fbpx

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp | Cách giới thiệu nghề nghiệp

tu-vung-tieng-trung-ve-nghe-nghiep

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp là một chủ đề quen thuộc trong cuộc sống, nhất là với những bạn đang chưa tìm ra được định hướng nghề nghiệp cho bản thân sau này. Bạn có biết cảnh sát viết như thế nào? Nhân viên tư vấn phiên âm ra sao? Muốn hỏi về ngành nghề của người khác thì phải nói như thế nào? Để Hicado giải đáp giúp bạn về các ngành nghề trong tiếng Trung ngay trong bài viết dưới đây!

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

>> Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ – Phương pháp độc quyền nâng cao vốn từ vựng

Trong tiếng Trung, nghề nghiệp được viết là 职业 /Zhíyè/ hay công việc 工作 /Gōngzuò/. Nghề nghiệp chính là vị trí do một người nào đó đảm nhận, không chỉ đem lại nguồn tài chính ổn định mà còn đem lại trải nghiệm, bồi dưỡng nhân cách cho mỗi người. Hiện nay trong xã hội có rất nhiều ngành nghề khác nhau: có những ngành đầy nguy hiểm, có những nghề đòi hỏi tính thẩm mỹ cao, cũng có những ngành thiên về quản lý, kinh doanh hay lập trình. Mỗi ngành nghề lại có những đặc tính khác nhau. Trong chủ đề từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp, Hicado sẽ đưa bạn “chu du” qua tất cả các ngành nghề. Chắc chắn đây sẽ là chủ đề thú vị cho bạn luyện tập tiếng Trung đấy.

>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp thuộc lĩnh vực quản lý, lãnh đạo

tu-vung-tieng-trung-ve-nghe-nghiep-quan-ly

Các nhóm ngành về quản lý, lãnh đạo đang ngày càng hot và được nhiều bạn trẻ ưu tiên lựa chọn cho ngành nghề tương lai của mình. Đây là những ngành cần tư duy logic, suy luận sắc bén và có cái nhìn xa trông rộng để đưa ra những phương hướng hoạt động tốt nhất cho doanh nghiệp, hay thậm chí là cho đất nước. Dưới đây, Hicado sẽ đưa bạn khám phá các ngành nghề khác nhau trong lĩnh vực này. Hãy tham khảo và luyện tập hàng ngày để nâng cao trình độ từ vựng tiếng trung giao tiếp của mình bạn nhé!

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 国家监察部  /guó jiā jiān chá bù/ Thanh tra nhà nước
2 国家主席  /guó jiā zhǔ xí/ Chủ tịch nước
3 副董事长  /fù dǒng shì zhǎng/ Phó Chủ tịch
4 国会主席 /guó huì zhǔ xí/ Chủ tịch quốc hội
5 总书记  /zǒng shū jì/ Tổng bí thư
6 陪审团  /péi shěn tuán/ Bồi thẩm đoàn
7 政府总理  /zhèng fǔ zǒng lǐ/ Thủ Tướng
8 公务员  /gōngwùyuán/ Công chức nhà nước
9 法官  /fǎguān/ Thẩm phán, quan tòa
10 法警  /fǎ jǐng/ Cảnh sát tòa án
11 检察官  /jiǎn chá guān/ Cán bộ kiểm sát
12 律师  /lǜ shī/ Luật sư
13 司法鉴定员  /sī fǎ jiàn dìng yuán/ Giám định viên tư pháp
14 政治学家  /zhèng zhì xué jiā/ Nhà chính trị gia
15 警察  /jǐng chá/ Cảnh sát
16 董事长  /dǒngshì zhǎng/ Chủ tịch hội đồng quản trị
17 总经理  /zǒng jīnglǐ/ Tổng giám đốc
18 管理  /guǎn lǐ/ Quản lý
19 会计  /kuài jì/ Kế toán
20 研究员  /yán jiù yuán/ Nghiên cứu viên
21 化学家 / 药剂师  /huà xué jiā/, /yàojì shī/ Nhà hóa học, nhà khoa học
22 探险家  /tàn xiǎn jiā/ Nhà thám hiểm
23 办事员 /bàn shì yuán/ Nhân viên văn phòng
24 经济学家 /jīngjì xué jiā/ Nhà kinh tế học
25 销售支持 / 商务 /xiāo shòu zhī chí/ /shāng wù/ Hỗ trợ bán hàng, kinh doanh

 

>> Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Trung dễ nhớ, hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp thuộc lĩnh vực sản xuất, phục vụ

>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí

Ở Việt Nam hiện tại, nhóm nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, phục vụ đang chiếm tỷ lệ lớn và đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống con người. Ngay sau đây, Hicado sẽ đề xuất cho bạn top 25 từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp thuộc lĩnh vực sản xuất, phục vụ.

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 空姐 /kōngjiě Tiếp viên hàng không
2 船员 /chuán yuán Thuyền viên
3 工人 /gōng rén Công nhân
4 农夫 / 农民 /nóng fū/, /nóngmín/ Nông dân
5 渔夫 /yú fū Ngư dân
6 职员 /zhí yuán Nhân viên
7 运动员 /yùn dòng yuán Vận động viên
8 清洁工人 /Qīngjié gōngrén Nhân viên vệ sinh, tạp vụ
9 驾驶员 / 司机 /jià shǐ yuán /  sījī Tài xế
10 厨子 / 厨师 /chú zi /  chú shī Đầu bếp
11 侍者 /shì zhě Phục vụ, bồi bàn
12 导游 /dǎo yóu Hướng dẫn viên du lịch
13 送货员 /sòng huò yuán Nghề giao hàng
14 收银员 /shōu yín yuán Nhân viên thu ngân
15 前台 /qián tái Lễ tân
16 电工 /diàn gōng Thợ điện
17 保安 /bǎo ān Bảo vệ
18 理发师 /lǐ fà shī Thợ cắt tóc
19 保洁 /bǎo jié Nhân viên quét dọn
20 矿工 /kuànggōng Thợ mỏ
21 木匠 /mùjiàng Nghề thợ mộc
22 乘务员 /chéng wù yuán Người bán vé
23 焊接工 /hàn jiē gōng Thợ hàn
24 保姆 /bǎo mǔ Người trông trẻ
25 电话接线员 /diàn huà jiē xiàn yuán Người trực tổng đài

 

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp thuộc lĩnh vực truyền thông và xuất bản

Nếu bạn đang học tiếng Trung và yêu thích các ngành nghề về truyền thông và xuất bản thì đây chính là chủ đề hấp dẫn dành cho bạn. Để Hicado làm hướng dẫn viên cho bạn trong “tour” từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp thuộc lĩnh vực truyền thông và xuất bản.

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 主播 /zhǔbō/ biên tập viên
2 撰稿人 /zhuàngǎorén/ người viết nội dung
3 播音员 /bōyīnyuán/ phát thanh viên
4 编辑 /biānjí/ người biên tập
5 专栏作家 /zhuānlán zuòjiā/ chuyên mục
6 小说家 /xiǎoshuōjiā/ tiểu thuyết gia
7 记者 /jìzhě/ phóng viên
8 插画师 /chāhuàshī/ người vẽ tranh minh họa
9 出版人 /chūbǎnrén/ nhà xuất bản
10 剧作家 /jùzuòjiā/ nhà viết kịch

 

>> Xem thêm: Học tiếng Trung qua bài hát – Hiệu quả gấp đôi nhờ cách này

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp văn học nghệ thuật

Nhóm ngành văn học nghệ thuật được đánh giá là có sự sáng tạo và tính thẩm mỹ cao nhất trong tất cả các ngành nghề. Những người thuộc nhóm ngành này thường có khả năng hoạt động trong các công việc mang tính nghệ thuật cao như: thiết kế mỹ thuật, đạo diễn, diễn viên, vũ công, họa sĩ,.. Để theo đuổi các ngành nghề này đòi hỏi người học phải có niềm đam mê và sự kiên trì cố gắng nỗ lực không ngừng. Bạn hãy cùng Hicado tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp văn học nghệ thuật xem bản thân có hứng thú với ngành nghề nào nhé!

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 导演  /dǎo yǎn/ Đạo diễn
2 编者  /biān zhě/ Biên tập
3 男演员  /nán yǎn yuán/ Diễn viên nam
4 女演员  /nǚ yǎn yuán/ Diễn viên nữ
5 舞蹈家  /wǔ dǎo jiā/ Vũ công
6 音乐家  /yīn yuè jiā/ Nhạc sĩ
7 歌手  /gē shǒu/ Ca sĩ
8 钢琴家  /gāng qín jiā/ Nghệ sĩ piano
9 作家  /zuò jiā/ Tác giả
10 作者  /zuó zhě/ Nhà văn
11 设计师  /shè jīshī/ Nhà thiết kế
12 记者  /jì zhě/ Nhà báo, phóng viên
13 广播员  /guǎng bò yuán/ Phát thanh viên
14 演员  /yǎn yuán/ Diễn viên
15 摄影师  /shè yǐng shī/ Nhiếp ảnh
16 剧作家  /jù zuò jiā/ Nhà soạn kịch, người viết kịch
17 主持人  /zhǔ chí rén/ MC, dẫn chương trình
18 新闻主播  /xīnwén zhǔbō/ Người dẫn chương trình thời sự
19 杂志记者  /zá zhì jì zhě/ Ký giả, viết báo
20 诗人  /shīrén/ Nhà thơ

 

Từ vựng tiếng Trung trong công việc

Đừng để sếp nói về công việc mà bạn không hiểu gì. Trong mỗi ngành nghề luôn có những thuật ngữ riêng thuộc về ngành đó. Tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về ngành nghề sẽ giúp bạn dễ dàng thực hiện nhiệm vụ của mình. Dưới đây sẽ là top 10 từ vựng tiếng Trung trong công việc mà bạn không nên bỏ qua.

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 公务员, 事业单位 Gōng wù yuan, shìyè dān wèi Công chức,  đơn vị hành chính sự nghiệp
2 兼职 Jiān zhí Bán thời gian
3 销售管理 Xiāo shòu guǎn lǐ Quản lý bán hàng
4 客户服务 Kè hù fú wù Dịch vụ khách hàng
5 采购 Cǎi gòu Mua sắm
6 贸易 mào yì Thương mại
7 计算机软件 Jì suàn jī ruǎn jiàn Phần mềm máy tính
8 计算机硬件 Jì suàn jī yìng jiàn Phần cứng máy tính
9 建筑装修 Jiàn zhú zhuāng xiū Xây dựng cải tạo
10 房地产开发 Fáng dì chǎn kāi fā Phát triển Địa ốc
11 电子商务  diàn zǐ shāng wù Thương mại điện tử
12 物业管理 Wù yè guǎn lǐ Quản lý tài sản
13 银行 Yín háng Ngân hàng
14 保险 Bǎo xiǎn Bảo hiểm
15 工程机械 Gōng chéng jīxiè Máy móc công trình
16 交通运输服务 Jiāo tōng yùn shū fú wù Dịch vụ vận tải
17 技工 Jì gōng Cơ khí chế tạo
18 媒介 méijiè Truyền thông
19 教育; 培训 Jiào yù; péi xùn Giáo dục; Đào tạo
20 翻译(口译与笔译) Fānyì kǒuyì yǔ bǐyì Phiên Dịch biên, phiên dịch
21 酒店; 餐饮; 旅游; 娱乐 Jiǔ diàn; cānyǐn; lǚ yóu; yúlè Khách sạn; nhà hàng; Du lịch; Giải trí
22 保健; 美容; 美发; 健身 Bǎo jiàn; měi róng; měi fǎ; jiàn shēn Sức khỏe; Làm đẹp; làm Tóc; Thể dục
23 咨询; 顾问 Zī xún; gù wèn Tư vấn; CSKH
24 行政; 后勤; 文秘 Xíng zhèng; hòu qín; wénmì Hành chính; Hậu cần; thư ký
25 广告; 会展 Guǎng gào; huì zhǎn Quảng cáo; Triển lãm

 

Từ vựng tiếng Trung xin nghỉ phép

Trong cuộc sống không thể thiếu những tình huống bất chợt khiến bạn phải xin nghỉ phép để có thời gian giải quyết ổn thỏa. Nếu bạn muốn xin nghỉ phép năm, bạn sẽ xin phép sếp như thế nào? Để Hicado giới thiệu cho bạn một số từ vựng tiếng Trung xin nghỉ phép nhé!

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 简介各类请假的假别 /Jiǎn jiè gè lèi qǐng jià de jiǎ bié/ Giới thiệu các loại phép nghỉ
2 事假 /Shì jià/ Phép nghỉ Việc riêng
3 病假 /Bìng jià/ Phép Nghỉ bệnh
4 特休 /Tè xiū/ Phép nghỉ đặc biệt
5 病假 /Bìng jià/ Phép Nghỉ bệnh
6 婚假 /Hūn jiǎ/ Phép nghỉ kết hôn
7 产假 /Chǎn jià/ Phép nghỉ thai sản
8 丧假 /Sàng jiǎ/ Phép đám tang
9 工伤假 /Gōng shāng jiǎ/ Phép nghỉ tai nạn lao động
10 年假 /Nián jià/ Nghỉ phép năm

 

Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung

>> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí 

Bạn đã biết cách giới thiệu công việc, ngành nghề của mình bằng tiếng Trung chưa? Dưới đây là một số câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung cơ bản giúp bạn dễ dàng áp dụng trong cuộc sống thường ngày.

1. 你的职业是什么?

/Nǐ de zhíyè shì shénme?/

Nghề nghiệp cả bạn là gì?

2. 我的工作是警察?

/Wǒ de gōngzuò shì jǐngchá/

Nghề tôi làm là cảnh sát.

3. 你在这里工作多久了?

/Nǐ zài zhèlǐ gōngzuò duōjiǔle?/

Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?

4. 我已经在这里工作 …. 年了

/Wǒ yǐjīng zài zhèlǐ gōngzuò … niánle/

Tôi đã làm việc ở đây …. năm rồi.

5. 你还在你的老公司工作吗?

/Nǐ hái zài nǐ de lǎo gōngsī gōngzuò ma?/

Bạn còn làm việc ở công ty cũ không?

6. 我现在的工作很好 .

/Wǒ xiànzài de gōngzuò hěn hǎo/

Việc làm của tôi hiện tại rất tốt.

7. 公司的工作人员非常友好,总是帮助我

/Gōngsī de gōngzuò rényuán fēicháng yǒuhǎo, zǒng shì bāngzhù wǒ/

Các nhân viên trong công ty rất thân thiện và luôn giúp đỡ tôi.

8. 我确实需要经常搬家,但我仍然喜欢这份工作

/Wǒ quèshí xūyào jīngcháng bānjiā, dàn wǒ réngrán xǐhuān zhè fèn gōngzuò/

Việc tôi làm phải di chuyển rất nhiều nhưng tôi vẫn yêu thích công việc này

9. 以后想当律师保护大家的利益

/Yǐhòu xiǎng dāng lǜshī bǎohù dàjiā de lìyì/

Tương lai tôi muốn làm luật sư để bảo vệ quyền lợi cho mọi người

10. 小时候, 我很羡慕做导演的人, 现在我就是一名导演了

/Xiǎoshíhòu, wǒ hěn xiànmù zuò dǎoyǎn de rén, xiànzài wǒ jiùshì yī míng dǎoyǎnle/

Hồi con nhỏ tôi rất hâm mộ những người làm đạo diễn và bây giờ tôi đang là một đạo diễn rồi .

Hội thoại giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung

>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí

Luyện tập tiếng Trung theo từng đoạn hội thoại sẽ giúp ích rất nhiều cho khả năng nghe hiểu và phản xạ của bạn. Việc luyện tập hội thoại thường xuyên không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn mà còn sử dụng thành thạo hơn trong các tình huống hàng ngày. Cùng Hicado luyện tập ngay các đoạn hội thoại dưới đây để cùng xem các từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp được sử dụng như thế nào.

● Đoạn hội thoại 1:

A: 你家是住在附近吗?

/Nǐ jiā shì zhù zài fùjìn ma?/ – Nhà của anh ở gần đây phải không?

B: 是的,我的房子在街对面的一栋高层公寓楼里.

/Shì de,wǒ de fángzi zài jiē duìmiàn de yī dòng gāocéng gōngyù lóu lǐ/

Đúng vậy, nhà tôi ở chung cư cao tầng ngay bên kia đường.

A: 你一个人住吗?

/Nǐ yīgè rén zhù ma?/ – Anh sống một mình sao?

B: 不是, 我和我的妻子和两个孩子住在一起.

/Bùshì, Wǒ hé wǒ de qīzi hé liǎng gè háizi zhù zài yīqǐ/

Không phải, tôi sống cùng vợ và 2 con

A: 你老婆是干什么的?

/Nǐ lǎopó shì gànshénme de?/ – Vợ của anh làm nghề gì vậy?

B: 我的妻子是一所高中的数学老师

/Wǒ de qīzi shì yī suǒ gāozhōng de shùxué lǎoshī/

Vợ tôi là giáo viên dạy toán tại một trường trung học

A: 未来你想干嘛?

/Wèilái nǐ xiǎng gàn ma?/ – Tương lai anh dự định làm gì?

B: 我想学习更多法律来帮助我的事业.

/Wǒ xiǎng xuéxí gèng duō fǎlǜ lái bāngzhù wǒ de shìyè/

Tôi muốn học thêm luật để giúp ích cho công việc kinh doanh của mình.

A: 不好意思,我还没问你的姓名

/Bù hǎoyìsi, wǒ hái méi wèn nǐ de xìngmíng./

Thật ngại quá, tôi vẫn chưa hỏi họ của bạn.

B: 我姓张.

/Wǒ xìng zhāng/

Tôi họ Trương.

● Đoạn hội thoại 2:

A: 请问,怎么去公交车站?

/Qǐngwèn, zěnme qù gōngjiāo chē zhàn?/ – Cho hỏi, đường đến trạm xe buýt đi như thế nào?

B: 我听说你不是这里的人。你是北宁人吗?

/Wǒ tīng shuō nǐ bùshì zhèlǐ de rén. Nǐ shì běiníng rén ma?/

Tôi nghe giọng bạn không phải người ở đây. Bạn là người Bắc Ninh à?

A: 不,我在富寿省

/Bù, wǒ zài fù shòu shěng/ – Không phải tôi ở tỉnh Phú Thọ

B: 哦,我也在那个省。我的家人住在国外,所以我一个人在这里。时间也不早了,直接往前走一点就到了公交车站。

/Ó, wǒ yě zài nàgè shěng. Wǒ de jiārén zhù zài guówài, suǒyǐ wǒ yīgè rén zài zhèlǐ. Shíjiān yě bù zǎole, zhíjiē wǎng qián zǒu yīdiǎn jiù dàole gōngjiāo chē

zhàn./

Ồ, tôi cũng ở tỉnh đó. Gia đình tôi đều đang sinh sống tại nước ngoài nên tôi ở đây một mình. Thời gian không còn sớm nữa, bạn cứ đi thẳng một chút là tới

trạm xe buýt.

A: 谢谢

/Xièxiè/ – Cảm ơn anh.

>> Xem thêm: Học tiếng Trung qua bài hát – Hiệu quả gấp đôi nhờ cách này

Bài viết trên Hicado đã chia sẻ đến bạn về các từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp. Chúng tôi hy vọng rằng bạn đã tích lũy thêm được nhiều từ mới thú vị về các ngành nghề trong cuộc sống. Bạn nhớ phải luyện tập thường xuyên để có thể biến chúng trở thành ngôn ngữ của riêng bạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm học tiếng Trung với môi trường vui vẻ, sôi động, hãy liên hệ ngay với Hicado để chúng tôi tư vấn chi tiết hơn cho bạn.

Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch – Mẫu câu – Hội thoại

Tiếng Trung chủ đề giáng sinh Noel: Từ vựng | Hội thoại | Bài hát 

Bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chuyên ngành – Hicado

Tổng hợp những lời chúc ngủ ngon tiếng Trung HAY & Ý NGHĨA

Cách đọc số tiền trong tiếng Trung ĐƠN GIẢN | CHUẨN XÁC

Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến xe KHÁCH | XE BUÝT – HICADO

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học – Giới thiệu tên trường

Cách nói thời gian trong tiếng Trung: NGÀY – GIỜ – THÁNG – NĂM

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ kèm hội thoại thông dụng

Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2

>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí

 

thong-tin-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

 

dang-ky-ngay-khoa-hoc-tieng-trung-online

Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…

Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2

Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.

Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5 

Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.

Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.

Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:

+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống

+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung

+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài

+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…

+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do

+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học

+ Kết quả  vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.

>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất

Hicado - Trung tâm tiếng Trung uy tín

Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.

Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

 

Anh Feedback khóa học tiếng Trung

 

Anh Cam Nhan Hoc Vien

Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado

>> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí 

*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:

Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.

Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.

>> Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu

*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này

Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:

uu-dai-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado

Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.

Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado

giáo trình khóa học tiếng trung online

 

Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online của Hicado

the-tu-vung-flashcard-tieng-trung

 

Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây.

Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc chủ đề chúc ngủ ngon tiếng Trung, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!

TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội

Trụ sở

Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0912 444 686 – Email: hicado.vn@gmail.com

Wechat: hicado

Văn phòng đại diện

VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương

VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên

VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay