fbpx

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học – Giới thiệu tên trường

tu-vung-tieng-trung-chu-de-truong-hoc

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học vốn là chủ đề rất quen thuộc được nhiều người ưa thích và áp dụng khi học từ vựng tiếng Trung. Việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học giúp cho người học không chỉ dễ học mà còn nhớ rất lâu, dễ dàng áp dụng trong đời sống hàng ngày. Bạn đã biết các chức danh trong trường học viết như thế nào? Các môn học được phiên âm ra sao? Làm thế nào để giới thiệu trường học bằng tiếng Trung? Hãy cùng Hicado tìm hiểu ngay một số từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học thông dụng nhất để bổ sung vào từ điển của mình nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học

Gọi tên các chức vụ trong trường học bằng tiếng Trung

>> Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ – Phương pháp độc quyền nâng cao vốn từ vựng

Mỗi người trong trường học nói riêng hay một tổ chức nói chung đều đảm nhận một chức vụ riêng biệt. Nhưng bạn đã biết tên gọi của tất cả các chức vụ bằng tiếng Trung chưa? Sau đây, Hicado chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học về cách gọi tên các chức vụ bạn nhé!

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 政治指导员 /Zhèng zhì zhǐ dǎo yuan/ Chỉ đạo viên chính trị
2 文学士 /Wén xué shì/ Cử nhân khoa học xã hội
3 导师  /Dǎoshī/ Gia sư
4 监考者 /Jiān kǎo zhě/ Giám khảo
5 讲师  /Jiǎngshī/ Giảng viên
6 教授  /Jiàoshòu/ Giáo sư
7 高级讲师  /Gāojí jiǎng shī/ Giáo viên cao cấp
8 班主任  /Bān zhǔ rèn/ Giáo viên chủ nhiệm
9 校长  /Xiàozhǎng/ Hiệu trưởng
10 副教 授  /Fù jiào shòu/ Phó giáo sư
11 大学生  /Dàxué shēng/ Sinh viên
12 同学  /Tóngxué/ Học sinh
13 研究生  /Yán jiū shēng/ Nghiên cứu sinh
14 博士生  /Bóshì shēng/ Nghiên cứu sinh tiến sĩ
15 博士  /Bóshì/ Tiến sĩ
16 助教  /Zhù jiào/ Trợ giáo
17 助理教授  /Zhùlǐ jiào shòu/ Trợ lý giáo sư
18 本科生  /Běnkē shēng/ Sinh viên hệ chính quy
19 大学走读生  /Dàxué zǒudú shēng/ Sinh viên ngoại trú
20 留学生 /Liú xué shēng/  Lưu học sinh

Các môn học trong trường bằng tiếng Trung

>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí

Từ vựng về các môn học luôn là nhân tố không thể thiếu trong tuyển tập từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học. Các môn học luôn đọng lại như những kỷ niệm không thể xóa nhòa trong cuộc đời của mỗi học sinh. Môn học bạn thích nhất là gì? Môn toán trong tiếng Trung viết như thế nào? Môn ngữ văn nói ra sao? Đừng để các môn học làm khó bạn. Dưới đây là danh sách 25 từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất liên quan đến các môn học trong trườngmà bạn không nên bỏ qua.

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 代数  /Dài shù/ Đại số
2 地理  /Dì lǐ/ Địa lý
3 几何  /Jǐ hé/ Hình học
4 化学  /Huà xué/ Hóa học
5 图画  /Tú huà/ Đồ họa
6 历史  /Lì shǐ/ Lịch sử
7 经济学  /Jīngjì xué/ Kinh tế học
8 马克思主义经济学  /Mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué/ Kinh tế học chủ nghĩa mác
9 法律学  /Fǎlǜ xué/ Môn pháp luật
10 副课  /Fù kè/ Môn phụ
11 物理  /Wù lǐ/ Vật lý
12 美术  /Měi shù/ Mỹ thuật
13 外语  /Wài yǔ/ Ngoại ngữ
14 语文  /Yǔ wén/ Ngữ văn
15 自然  /Zì rán/ Tự nhiên
16 社会学  /Shè huì xué/ Xã hội học
17 心理学  /Xīnlǐ xué/ Tâm lý học
18 体育  /Tǐ yù/ Thể dục
19 语言学  /Yǔyán xué/ Ngôn ngữ học
20 选修课  /Xuǎn xiū kè/ Môn học tự chọn
21 主课  /Zhǔ kè/ Môn chính
22 军训课  /Jūn xùn kè/ Môn quân sự
23 教育学  /Jiào yù xué/ Giáo dục học
24 音乐  /Yīn yuè/ Âm nhạc
25 政治  /Zhèng zhì/ Chính trị

 

>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam

Các phòng, ban, địa điểm lớp học, bộ phận trong trường bằng tiếng Trung

>> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí 

Trong tiếng Trung, giảng đường được gọi là 阶梯教室 (Jiētī jiào shì). Đây mới chỉ là một địa điểm trong vô số địa điểm lớp học, phòng ban, bộ phận trong trường học. Thật ngại ngùng khi bạn muốn đến lớp học nhưng lại không biết cách gọi như thế nào. Hãy để Hicado tổng hợp Top 20 từ vựng về phòng ban, địa điểm lớp học, bộ phận trong trường để bạn bổ sung vào vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học của mình nhé!

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1

 

阶梯教室  Jiētī jiào shì Giảng đường
2 学生俱乐部  Xué shēng jù lèbù Câu lạc bộ sinh viên
3 游泳池  Yóu yǒng chí Bể bơi
4 大礼堂  Dà lǐtáng Hội trường
5 宿舍  Sù shè Ký túc xá
6 班级  Bān jí Lớp
7 食堂  Shí táng Nhà ăn
8 运动房  Yùn dòng fáng Phòng luyện tập
9 教师办公室  Jiào shī bàn gōng shì Phòng làm việc của giáo viên
10 阅览室  Yuèlǎn shì Phòng đọc
11 教务处  Jiào wù chù Phòng giáo vụ
12 教室  Jiào shì Phòng học
13 医务室  Yīwù shì Phòng y tế
14 考场  Kǎo chǎng Phòng thi
15 实验室  Shíyàn shì Phòng thực nghiệm
16 校园  Xiào yuán Vườn trường
17 运动场   Yùn dòng chǎng Sân vận động
18 图书馆  Túshū guǎn Thư viện
19 教研室  Jiào yán shì Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục
20 教员休息室  Jiào yuán xiūxí shì Phòng nghỉ của giáo viên

 

>> Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Trung dễ nhớ, hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu

Từ vựng tiếng Trung về học tập

tu-vung-tieng-trung-chu-de-truong-hoc-hoc-tap

Học tập là một hành trình dài, là cách mà mỗi chúng ta tiếp thu những kiến thức mới, bổ sung, trau dồi và rèn luyện thêm nhiều kỹ năng. Từ đó, ta có thể áp dụng những gì đã học vào trong đời sống thực tế hàng ngày. Học tập có tầm quan trọng là vậy nhưng bạn đã biết hết các từ vựng về chủ đề này chưa. Nếu chưa, hãy cùng Hicado tìm hiểu các từ vựng về chủ đề học tập nhé!

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 试卷  /Shì juàn/ Bài thi
2 毕业证书  /Bìyè zhèngshū/ Bằng tốt nghiệp
3 成绩单  /Chéngjī dān/ Bảng kết quả học tập
4 批卷  /Pī juàn/ Chấm thi
5 招生  /Zhāo shēng/ Chiêu sinh
6 备课  /Bèi kè/ Chuẩn bị bài
7 教学大纲  /Jiàoxué dàgāng/ Chương trình dạy học
8 注册  /Zhù cè/ Đăng ký
9 专业  /Zhuān yè/ Chuyên ngành
10 教具  /Jiào jù/ Đồ dùng dạy học
11 学分  /Xué fēn/ Điểm số
12 试题  /Shì tí/ Đề thi
13 教程  /Jiào chéng/ Giáo trình
14 教案  /Jiào’àn/ Giáo án
15 视听教具  /Shìtīng jiàojù/ Giáo cụ nghe nhìn
16 证书  /Zhèng shū/ Giấy chứng nhận
17 学费  /Xué fèi/ Học phí
18 学位  /Xué wèi/ Học vị
19 助学金  /Zhù xué jīn/ Học bổng
20 学期  /Xué qí/ Học kỳ
21 学历  /Xué lì/ Học lực
22 学期论文  /Xuéqí lùnwén/ Luận văn học kỳ
23 校徽  /Xiào huī/ Phù hiệu
24 成绩  /Chéng jī/ Kết quả học tập
25 毕业典礼  /Bìyè diǎnlǐ/ Lễ tốt nghiệp

 

Tên các trường đại học trong tiếng Trung

Tính đến nay Việt Nam đang có tới hơn 224 trường Đại học và 236 trường Cao Đẳng. Vậy bạn đã biết tên các trường đại học bằng tiếng Trung chưa? Đọc tên các trường bằng tiếng Trung sẽ khiến bạn tỏa sáng hơn trong mắt crush đấy. Hãy cùng Hicado điểm qua một số từ vựng trong bảng từ vựng tiếng trung chủ đề trường học nhé!

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1

 

河内百科大学  /Hénèi bǎikē dàxué/ Đại học Bách Khoa Hà Nội
2 电力大学  /Diànlì dàxué/ Đại học Điện Lực
3 交通运输大学  /Jiāotōng yùnshū dàxué/ Đại học Giao Thông Vận Tải
4 河内工业大学  /Hénèi gōngyè dàxué/ Đại học Công Nghiệp Hà Nội
5 东都民立大学  /Dōng dū mín lì dàxué/ Đại học dân lập Đông Đô
6 河内自然科学大学  /Hénèi zìrán kēxué dàxué/ Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội
7 河内社会人文科学大学 /Hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué/ Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội
8 河内大学  /Hénèi dàxué/ Đại học Hà Nội
9 航海大学  /Hánghǎi dàxué/ Đại học Hàng Hải
10 河内师范大学  /Hénèi shīfàn dàxué/ Đại học Sư Phạm Hà Nội
11 河内建筑大学  /Hénèi jiànzhú dàxué/ Đại học Kiến Trúc Hà Nội
12 河内法律大学  /Hénèi fǎlǜ dàxué/ Đại học Luật Hà Nội
13 地质矿产大学  /Dìzhí kuàngchǎn dàxué/ Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội
14 国民经济大学  /Guómín jīngjì dàxué/ Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
15 胡志明市经济大学  /Húzhìmíng shì jīngjì dàxué/ Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh
16 农林大学  /Nónglín dàxué/ Đại Học Nông Lâm nghiệp
17 河内开放大学 /Hénèi Kāifàng dàxué/ Đại học Mở Hà Nội
18 河内国家大学下属外国语大学 /Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué/ Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội
19 河内自然资源与环境大学 /Hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué/ ại học Tài nguyên và Môi trường
20 河内国家大学  /Hénèi guójiā dàxué/ Đại học Quốc Gia Hà Nội
21 西贡国家大学  /Xīgòng guójiā dàxué/ Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
22 宣传-报纸分院 /Xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn/ Học viện Báo Chí Tuyên Truyền
23 河内医科大学  /Hénèi yīkē dàxué/ Đại học Y Hà Nội
24 财政学院  /Cáizhèng xuéyuàn/ Học viện Tài Chính
25 銀行学院  /Yínháng xuéyuàn/ Học viện Ngân Hàng

 

Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong lớp học

玉不琢,不成器 (Yù bù zhuó, bù chéng qì) – Đây là một câu thành ngữ rất hay, có ý nghĩa rằng: một người mà không được giáo dục sẽ không thể trở thành người có ích cho xã hội. Vì vậy, học tập là điều cần thiết để tự nâng cấp bản thân mỗi ngày. Ngay sau đây, hãy cùng Hicado tìm hiểu về các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong lớp học để có thể dễ dàng áp dụng các từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học bạn nhé!

1. 您好!/老师好!/老师…好!

(nín hǎo!/lǎoshī hǎo!/lǎoshī… hǎo!)

Em chào thầy cô (khi vào lớp)

2. 老师再见. /老师…见.

(lǎoshī zàijiàn /lǎoshī… jiàn.)

Chào thầy cô (khi thầy cô ra về)

3. 您可以再说一次吗?

(nín kěyǐ zàishuō yícì ma?)

Thầy/cô có thể nói lại lần nữa được không ạ?

4. 我不懂/不明白/不知道

(Wǒ bù dǒng/bù zhīdào)

Em chưa hiểu/Em không biết

5. 我听不清楚.

(wǒ tīng bù qīngchu)

Em chưa nghe rõ

6. 老师我有一个问题想问您.

(lǎoshī wǒ yǒu yīgè wèntí xiǎng wèn nín)

Thưa thầy, em có một câu hỏi muốn hỏi thầy ạ.

7. 课前我要点名

(kè qián wǒ yào diǎn mínɡ)

Trước khi vào học, cô sẽ điểm danh

8. 现在练习发音

(Xiànzài liànxí fāyīn).

Bây giờ chúng ta luyện phát âm

9. 还有问题吗?

(Hái yǒu wèntí ma?)

Còn có vấn đề gì không?

10. 听懂了吗?

(Tīng dǒng le ma?)

Nghe hiểu rồi chứ?

Hội thoại mẫu tiếng Trung giao tiếp trong lớp học

Một số đoạn hội thoại luyện tập từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ.

1. A: 我能进来吗?

(Wǒ nénɡ jìnlái ma? – Em có thể vào lớp không ạ?)

B: 请进

(Qǐnɡ jìn – mời vào)

A: 谢谢老师

(Xièxie lǎoshī – Em cảm ơn thầy)

2. A: 上课时间到了。 每个人都拿到材料了吗?

(Shànɡkè shíjiān dào le. Měi ɡè rén dōu ná dào cáiliào le ma?)

(Đã đến giờ vào lớp, mọi người đã có tài liệu học tập chưa?)

B: 我们有材料了老师。

(Wǒmen yǒu cáiliào le lǎoshī – Chúng em có tài liệu rồi ạ)

A: 课前我要点名

(Kèqián wǒ yào diǎnmínɡ – Trước khi vào học cô sẽ điểm danh)

A: 小 芳

(Xiǎo Fāng – Tiểu Phương)

B: 到 !

(Dào! – Có ạ)

3. A: 我讲明白了吗 ?

(Wǒ jiǎnɡ mínɡbɑi le ma? – Cô giảng các em có hiểu hết chưa?)

B: 明白了老师 .

(Hiểu rồi thưa cô)

A: 好,今天就讲到这里。那我们就下课吧。同学们再见

(Hǎo, jīntiān jiù jiǎnɡ dào zhèlǐ. Nà wǒmen jiù xiàkè ba. Tóngxuémen zàijiàn)

(Được, hôm nay giảng tới đây thôi. Vậy chúng ta kết thúc tiết học tại đây. Chào các em)

B: 老师再见

(Lǎoshī zàijiàn – Chúng em chào thầy ạ)

4. A: 你 看 过 我们 这 学期 的 课表 吗 ?

(Nĭ kàn guò wŏmen zhè xuéqī de kèbiǎo ma?)

Bạn đã thấy thời khóa biểu lớp học của chúng ta cho học kỳ chưa?

B: 看 过, 课 很 少

(Kàn guò, kè hěn shǎo – Tôi xem rồi, chúng ta có ít lớp học)

A: 嗯, 是 的, 所以 我 想 学 一 门 选修 课.

(Èn, shì de, suŏyĭ wŏ xiǎng xué yì mén xuǎnxiūkè – Vâng, đúng rồi, cho nên tôi muốn được tham gia một khóa học tự chọn)

5. A: 你在哪个学校学习 ?

(nǐ zài nǎ ge xué xiào xué xí? – Bạn học ở trường nào vậy?)

B: 我在警察学院学习 .

(wǒ zài jíng chá xué yuàn xué xí – Tôi đang học ở Học viện Cảnh sát)

A: 你早上几点上课, 几点下课 ?

(nǐ zǎo shàng jǐ diǎn shàng kè, jǐ diǎn xià kè? – Buổi sáng bạn mấy giờ lên lớp, mấy giờ tan học?)

B: 我早上七点上课十一点下课 .

(wǒ zǎo shàng qī diǎn shàng kè shí yī diǎn xià kè – Tôi buổi sáng 7 giờ lên lớp, 11 giờ tan học)

Giới thiệu trường học bằng tiếng Trung

Khi các bạn học người Trung hỏi về ngôi trường mà bạn đang theo học, liệu bạn có thể giới thiệu về trường học của mình cho họ hiểu hay không? Rằng trường bạn khang trang như thế nào, cơ sở vật chất hiện đại ra sao, các thầy cô ở đây nhiệt huyết như thế nào? Dưới đây, Hicado sẽ gợi ý cho bạn mẫu giới thiệu về trường học bằng tiếng Trung, bạn có thể tham khảo.

1. Mẫu số 1:

进入了新学校,我的生活翻到了崭新的一页。我的新学校有一个大饭堂,同学们在里面吃饭。学校里有宿舍共我们居住。学校里还有很多课外活动,像篮球会,科学会,羽毛球会和风纪会。我很开心能加入这个大集体,因为我喜欢打篮球。我要加入篮球会,然后做一个积极的会员,为其他的队员服务。我爱我的新学校。我对我的新生活充满信心!

(Jìnrùle xīn xuéxiào, wǒ de shēnghuó fān dàole zhǎnxīn de yī yè. Wǒ de xīn xuéxiào yǒu yīgè dà fàn táng, tóngxuémen zài lǐmiàn chīfàn. Xuéxiào li yǒu sùshè gòng wǒmen jūzhù. Xuéxiào lǐ hái yǒu hěnduō kèwài huódòng, xiàng lánqiú huì, kēxué huì, yǔmáoqiú huì hé fēngjì huì. Wǒ hěn kāixīn néng jiārù zhège dà jítǐ, yīnwèi wǒ xǐhuān dǎ lánqiú. Wǒ yào jiārù lánqiú huì, ránhòu zuò yīgè jījí de huìyuán, wéi qítā de duìyuán fúwù. Wǒ ài wǒ de xīn xuéxiào. Wǒ duì wǒ de xīn shēnghuó chōngmǎn xìnxīn!)

(Khi bước sang một ngôi trường mới, cuộc đời tôi đã chuyển sang trang mới. Ngôi trường mới của tôi có một nhà ăn rất lớn, các bạn học sinh thường tới đây ăn cơm. Trong trường có ký túc xá, nơi chúng tôi được sống cùng với nhau. Ngoài ra trong trường còn có rất nhiều hoạt động ngoại khóa, ví dụ như clb bóng rổ, clb khoa học, clb cầu lông và clb kỷ luật. Tôi rất vui khi có thể trở thành một phần của nhóm bởi vì tôi rất thích chơi bóng rổ. Tôi muốn tham gia clb bóng rổ, sau đó trở thành một thành viên tích cực, vì đồng đội khác mà cống hiến. Tôi thấy yêu ngôi trường mới này. Tôi rất tự tin vào cuộc sống mới của mình.)

2. Mẫu số 2

我有一个漂亮的学校,有一个大操场,我们在哪里开展了体育教育和体育 。我们学校有4层楼建筑,在三楼教室,它的大和清洁。在一楼有一个图书馆,其中有很多书。但我不经常读的书里面。教学楼,一些音乐和艺术教室。我们学校的教师是非常好的。聪明的学生,知道每个人在仪式。我很高兴在学校内。我喜欢我的学校。

(Wǒ yǒu yīgè piàoliang de xuéxiào, yǒu yīgè dà cāochǎng, wǒmen zài nǎlǐ kāizhǎnle tǐyù jiàoyù hé tǐyù. Wǒmen xuéxiào yǒu 4 céng lóu jiànzhú, zài sān lóu jiàoshì, tā de dàhé qīngjié. Zài yī lóu yǒu yīgè túshū guǎn, qízhōng yǒu hěnduō shū, dàn wǒ bù jīngcháng dú de shū lǐmiàn. Jiàoxué lóu, yīxiē yīnyuè hé yìshù jiàoshì. Wǒmen xuéxiào de jiàoshī shì fēicháng hǎo de. Cōngmíng de xuéshēng, zhīdào měi gèrén zài yíshì. Wǒ hěn gāoxìng zài xuéxiào nèi. Wǒ xǐhuān wǒ de xuéxiào)

(Tôi có một ngôi trường rất đẹp, trường có một sân chơi rộng lớn, chúng tôi thường ở đấy tập thể dục và chơi thể thao. Trường của chúng tôi có kiến trúc 4 tầng, phòng học ở tầng 3 rất to và sạch sẽ. Thư viện ở tầng 1, bên trong có rất nhiều sách, nhưng tôi không thường hay đọc sách ở đó. Tòa nhà dạy học có phòng học âm nhạc và nghệ thuật. Các giáo viên trong trường của chúng tôi rất giỏi. Học sinh rất thông minh, lễ phép, biết chào hỏi mọi người. Tôi rất vui khi ở trong trường và rất thích trường của của tôi).

Trên đây, Hicado đã cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học thông dụng nhất trong HSK. Chúng tôi hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn tích lũy thêm được vốn từ vựng cho bản thân để có thể sử dụng và giao tiếp trôi chảy trong cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn vẫn đang không biết đâu là một địa điểm học tiếng Trung hiệu quả, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhé!

Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:

[Tổng hợp] những từ vựng tiếng trung về chuyên ngành giày da từ A – Z

500 từ vựng tiếng trung thông dụng nhất trong giao tiếp 

Bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chuyên ngành – Hicado

Màu sắc trong tiếng Trung | 100+ từ vựng, ý nghĩa của các màu

500+ từ vựng tiếng Trung thương mại, có mẫu câu hội thoại mới nhất

Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước – Hicado Academy

Từ vựng tiếng Trung về món ăn phổ biến được nhiều người sử dụng

Cách nói thời gian trong tiếng Trung: NGÀY – GIỜ – THÁNG – NĂM

Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc – Mẫu câu thường dùng nhất

Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2

 

thong-tin-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

 

dang-ky-ngay-khoa-hoc-tieng-trung-online

Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…

Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2

Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.

Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5 

Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.

Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.

Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:

+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống

+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung

+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài

+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…

+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do

+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học

+ Kết quả  vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.

>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất

Hicado - Trung tâm tiếng Trung uy tín

Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.

Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

 

Anh Feedback khóa học tiếng Trung

 

Anh Cam Nhan Hoc Vien

Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado

*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:

Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.

Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.

>> Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu

*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này

Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:

uu-dai-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado

Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.

Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado

giáo trình khóa học tiếng trung online

 

Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 1

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 2

 

Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây.

Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!.

TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội

Trụ sở

Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0912 444 686 – Email: hicado.vn@gmail.com

Wechat: hicado

Văn phòng đại diện

VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương

VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên

VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai

 

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay