fbpx

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế – Thuật ngữ thông dụng

tu-vung-ng-trung-chuyen-nganh-kinh-te

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế là một chủ đề cực kỳ hữu dụng cho những bạn đang làm việc tại các công ty Trung Quốc hay có đối tác là người Trung Quốc. Công việc này cần có vốn kiến thức rộng về từ vựng tiếng trung chuyên ngành và phải không ngừng trau dồi kỹ năng giao tiếp. Hiểu được điều đó, hôm nay Hicado sẽ đem đến cho bạn một số tài liệu tham khảo về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất và những mẫu câu giao tiếp về chủ đề này. Hy vọng nó sẽ hữu ích cho những bạn mới bắt đầu bước vào môi trường này. Hãy chú ý theo dõi và đừng quên học từ vựng mỗi ngày bạn nhé!

Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

Kinh tế là một trong những lĩnh vực quan trọng đối với sự phát triển của con người ngày nay. Trong ngành kinh tế lại có rất rất nhiều từ vựng chuyên ngành tiếng Trung không nên bỏ lỡ nếu bạn đang làm công việc liên quan đến kinh tế. Hãy cùng Hicado bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung của bạn qua chủ đề kinh tế này nhé!

Công việc của người làm kinh tế tiếng Trung

>> Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ – Phương pháp độc quyền nâng cao vốn từ vựng

Trong chuyên ngành kinh tế có rất nhiều công việc, ngành nghề phong phú. Bạn đang muốn theo đuổi ngành nghề này nhưng lại chưa biết nhiều công việc của người làm kinh tế. Vậy thì hãy tham khảo một số ngành kinh tế mà Hicado tổng hợp qua bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế dưới đây nhé! Đừng quên hãy ghi chép lại nội dung Hicado cung cấp dưới đây và luyện tập hàng ngày để nâng cao khả năng học từ vựng tiếng Trung giao tiếp của mình nhé!

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phát âm
        1              Người bán chứng khoán 出卖证券者  chūmài zhèngquàn zhě
        2              Kế toán 会计  kuàijì
        3              Người chứng thực 背书人  bèishū rén
        4              Người gửi tiền (Ngân hàng) 存户  cúnhù
        5              Người môi giới, cò mồi 经纪人  jīngjì rén
        6              Người môi giới chứng khoán 证券经纪  zhèngquàn jīngjì
        7              Người mua chứng khoán 收买证券市场者  shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě

 

Các loại sổ sách, biện pháp quản lý tiền tệ lĩnh vực kinh tế tiếng Trung

Chuyên ngành kinh tế từ xưa đến nay vẫn luôn là một ngành hot. Để làm tốt công việc của chuyên ngành này bạn cần phải biết các loại sổ sách, biện pháp quản lý kinh tế và sử dụng chúng một cách thành thạo. Hãy cùng Hicado bỏ túi ngay cho mình những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế thông dụng sau đây để dễ dàng giao tiếp hơn trong tiếng Trung nhé!

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phát âm
        1              Các biện pháp quản lý quỹ 资金管理措施  zījīn guǎnlǐ cuòshī
        2              Chính sách tiền tệ 货币政策  huòbì zhèngcè
        3              In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L 提单收货差异表打印  tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìn
        4              In bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng 厂商应付帐款明细表打印  chǎngshāng yìngfù zhàng kuǎn míngxì biǎo dǎyìn
        5              In bảng phân tích theo dõi A/P của maker 厂商应付帐龄分析表打印  chǎngshāng yìngfù zhàng líng fēnxī biǎo dǎyìn
        6              In bảng tổng của phần thanh toán 付款总表打印  fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìn
        7              In bảng tổng hợp của tài kho A/P 应付帐款汇总表打印  yìngfù zhàng kuǎn huìzǒng biǎo dǎyìn
        8              In dữ liệu điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P 应付帐款月底重评价异动数据打印  yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìn
        9              In phiếu thanh toán 应付凭单打印  yìngfù píngdān dǎyìn
   10              In phiếu thanh toán 付款单打印  fùkuǎn dān dǎyìn
   11              In phiếu thông báo B/L 提货通知单打印  tíhuò tōngzhī dān dǎyìn
   12              In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P 应付帐款分类帐打印  yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìn
   13              Mục lục chương trình 程序目录  chéngxù mùlù
   14              Phụ lục 附录  fùlù
   15              Sổ cái 总帐  zǒng zhàng
   16              Sổ chi phiếu 支票本  zhīpiào běn
   17              Sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con 分户帐  fēn hù zhàng
   18              Sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi 日记帐,流水帐  rìjì zhàng,  liúshuǐ zhàng
   19              Sổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt 现金帐  xiànjīn zhàng
   20              Sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán 簿记  bùjì
   21              Sổ tiết kiệm 存款单  cúnkuǎn dān
   22              Sổ tiết kiệm, sổ ghi tiền gởi ngân hàng, sổ tài khoản 存折  cúnzhé
   23              Sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt 现金出纳帐  xiànjīn chūnà zhàng

 

>> Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Trung dễ nhớ, hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế liên quan đến ngân hàng

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-kinh-te-ngan-hang

Biết được nhiều vốn từ và khéo léo trong giao tiếp sẽ giúp bạn thuận lợi thăng tiến hơn trong công việc liên quan đến ngân hàng. Biết điều đó quan trọng nhưng bạn lại không biết phải bắt đầu học từ đâu. Đừng quá lo lắng nhé, Hicado sẽ chia sẻ đến bạn một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế liên quan đến lĩnh vực này ngay sau đây.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phát âm
        1              Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản 帐款与分录底稿核对表  zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo
        2              Bảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P 应付明细帐与总帐检核表  yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎo
        3              Biên lai gửi tiền 存款收据  cúnkuǎn shōujù
        4              Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (Ngân hàng, tín dụng) 存单  cúndān
        5              Chi nhánh ngân hàng 银行分行  yínháng fēnháng
        6              Chiết khấu 贴现  tiēxiàn
        7              Chiết khấu ngân hàng 银行贴现  yínháng tiēxiàn
        8              Dự trữ ngân hàng 银行准备金  yínháng zhǔnbèi jīn
        9              Gửi tiền vào ngân hàng 存款  cúnkuǎn
   10              Giám đốc ngân hàng 行长  xíng zhǎng
   11              Lượng tiền mặt lưu thông 货币流通量  huòbì liútōng liàng
   12              Lượng tiền mặt phát hành, lưu hành 纸币发行量  zhǐbì fāxíng liàng
   13              Máy gửi tiền tự động 自动存取机  zìdòng cún qǔ jī
   14              Nợ của đất nước 该国的债务  gāi guó de zhàiwù
   15              Nợ dây chuyền 债务链  zhàiwù liàn
   16              Nợ khó đòi, nợ xấu 坏帐  huài zhàng
   17              Nợ phải trả 负债必须支付  fùzhài bìxū zhīfù
   18              Ngân hàng 银行家  yínháng jiā
   19              Ngân hàng hợp doanh 合资银行  hézī yínháng
   20              Ngân hàng tư nhân 钱庄  qiánzhuāng
   21              Ngân hàng trung ương 中央银行  zhōngyāng yínháng
   22              Phiếu thu tiền gửi tiết kiệm 存款单  cúnkuǎn dān
   23              Phòng tín dụng của ngân hàng 银行的信用部   yínháng de xìnyòng bù
   24              Phòng ủy thác của ngân hàng (Bộ phận ủy thác trong ngân hàng) 银行的信托部  yínháng de xìntuō bù
   25              Séc ngân hàng, séc tiền mặt 现金支票  xiànjīn zhīpiào
   26              Tài khoản, số tài khoản 帐号  zhànghào
   27              Tạm dừng thanh toán 止付  zhǐ fù
   28              Tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền 私人存款  sīrén cúnkuǎn
   29              Tiền hoa hồng 佣金  yōngjīn
   30              Tiền vốn, tiền gốc 本金  běn jīn
   31              Từ chối thanh toán 拒付  jù fù
   32              Thẻ tín dụng 信用卡  xìnyòngkǎ
   33              Thế chấp 抵押  dǐyā
   34              Thu chi quốc tế 国际收支  guójì shōu zhī
   35              Thu nhập 收入  shōurù
   36              Thu nhập ròng, lãi ròng 净收入  jìng shōurù
   37              Tra cứu khoản tạm ứng chờ triệt tiêu 待抵预付款查询  dài dǐ yùfù kuǎn cháxún
   38              Tra cứu phần ghi nhận điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P 应付帐款月底重评价异动记录查询  yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng jìlù cháxún
   39              Tra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu 待抵溢付款查询  dài dǐ yì fùkuǎn cháxún
   40              Yêu cầu dự trữ ngân hàng 银行准备金要求  yínháng zhǔnbèi jīn yāoqiú

 

Thuật ngữ về một số thao tác chuyên ngành kinh tế tiếng Trung

>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí

Các thao tác chuyên ngành kinh tế là những kỹ năng cần thiết và quan trọng của một người làm kinh tế hay đang kinh doanh thương mại, kinh tế tiền tệ. Nếu bạn đang làm việc trong môi trường của người Trung Quốc và muốn học cách để trở thành một người có kỹ năng nghiệp vụ cao thì không nên bỏ qua vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế sau đây.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phát âm
        1              Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập 外购信用状到单流程  wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéng
        2              Lưu trình sự điều chỉnh chênh lệch tỷ giá cuối kỳ 期末汇差调整流程  qímò huì chà tiáozhěng liúchéng
        3              Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập 外购信用状到货流程  wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng
        4              Lưu trình mở L/C 信用状开状流程  xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng
        5              Lưu trình phục hồi voucher chuyển 传票抛转还原流程  chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéng
        6              Lưu trình thao tác AP ước tính 暂估应付作业流程  zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng
        7              Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về 退货折让作业流程  tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng
        8              Lưu trình thao tác chuyển voucher 传票抛转作业流程  chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng
        9              Lưu trình thao tác thanh toán 付款作业流程  fùkuǎn zuòyè liúchéng
   10              Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker 厂商 DM 款项作业流程  chǎngshāng DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéng
   11              Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker 厂商预付请款作业流程  chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
   12              Lưu trình thao tác xin thanh toán 请款作业流程  qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
   13              Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác 杂项请款作业流程  záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
   14              Thao tác chuyển voucher tài khoản AP sang sổ cái 应付帐款传票抛转总帐作业  yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè
   15              Thao tác chuyển voucher vào sổ cái của phần ước giá lại vào cuối tháng 月底重评价传票抛转总帐作业  yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè
   16              Thao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu 验收单发票号码修改作业  yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyè
   17              Thao tác điều động đơn vị 第单元异动作业  dì dānyuán yìdòng zuòyè
   18              Thao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker 厂商退货折让维护作业  chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyè
   19              Thao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker 供应厂商基本数据维护作业  gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyè
   20              Thao tác maintain hạng mục DM của Maker 厂商 DM 款项维护作业  chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyè
   21              Thao tác maintain hình thức thanh toán 付款方式维护作业  fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyè
   22              Thao tác maintain phân loại tài khoản 帐款类别维护作业  zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyè
   23              Thao tác maintain tài khoản mặc định của bộ phận hệ thống tài khoản AP 应付帐款系统部门预设科目维护作业  yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyè
   24              Thao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản AP 应付帐款系统帐款类别科目维护作业  yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyè
   25              Thao tác maintain tài khoản thường dùng 常用科目维护作业  chángyòng kēmù wéihù zuòyè
   26              Thao tác maintain tính chất chứng từ của hệ thống tài khoản AP 应付帐款系统单据性质维护作业  yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng dānjù xìngzhì wéihù zuòyè
   27              Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng 每月汇率维护作业  měi yuè huìlǜ wéihù zuòyè
   28              Thao tác nhận chứng từ hàng nhập 外购提单作业  wài gòu tídān zuòyè
   29              Thao tác phát sinh hàng loạt tài khoản của hoá đơn nhập hàng 进货发票帐款整批产生作业  jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyè
   30              Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán 请款折让整批产生作业  qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè
   31              Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về 退货折让整批产生作业  tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè
   32              Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker 厂商付款单整批产生作业  chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyè
   33              Thao tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho (triệt tiêu phần ước tính) 进货发票帐款 (冲暂估) 整批产生作业  jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn (chōng zàn gū) zhěng pī chǎnshēng zuòyè
   34              Thao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn 进货无发票帐款暂估整批产生作业  jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyè
   35              Thao tác phân bổ giá thành 成本分摊作业  chéngběn fēntān zuòyè
   36              Thao tác phục hồi voucher chuyển trong hệ thống AP系统传票抛转还原作业  ap xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyè
   37              Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán 付款冲帐作业  fùkuǎn chōng zhàng zuòyè
   38              Thao tác ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản AP 应付帐款月底重评价作业  yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyè
   39              Thao tác xin tạm ứng cho Maker 厂商预付请款作业  chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè
   40              Thao tác xin thanh toán của tài khoản AP các hạng mục khác 杂项应付款项请款作业  záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè
   41              Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker 厂商进货发票请款作业  chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyè

 

> Xem thêm: Học tiếng Trung qua bài hát – Hiệu quả gấp đôi nhờ cách này

Từ vựng tiếng Trung về chỉ số kinh tế và các quỹ

Khi làm các công việc chuyên ngành kinh tế, bạn cần phải biết rõ về các chỉ số kinh tế. Bên cạnh đó, trong chuyên ngành kinh tế có rất nhiều các loại quỹ với những tên gọi khác nhau mà có thể chưa bao giờ bạn nghe thấy. Hãy cùng Hicado phân biệt những chỉ số kinh tế và phân biệt các quỹ trong bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế sau đây nhé!

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phát âm
        1              CBI (Chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc) 中国企业品牌竞争力指数  Zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù
        2              CPI (Chỉ số giá tiêu dùng) 物价指数  wùjià zhǐshù
        3              GDP (Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội) 国内生产总值  guónèi shēngchǎn zǒng zhí
        4              GNP (Tổng chi phí sản lượng quốc gia), tổng sản lượng quốc dân 国民生产总值  guómín shēngchǎn zǒng zhí
        5              IMF (Quỹ Tiền tệ Quốc tế) 国际货币基金组织  guójì huòbì jījīn zǔzhī
        6              OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế) 经济合作与发展组织  jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī
        7              PMI (Chỉ số quản lý thu mua) 采购经理指数  cǎigòu jīnglǐ zhǐshù
        8              PPI (Chỉ số giá sản xuất hàng hóa, đo mức lạm phát) 生产价格指数  shēngchǎn jiàgé zhǐshù
        9              Quỹ tương hỗ 共同基金  gòngtóng jījīn
   10              Chi phí biến đổi 可变成本  kě biàn chéng běn

 

Thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng Trung

>> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí 

Trong kinh tế, chứng khoán là một kênh đầu tư hấp dẫn được rất nhiều nhà kinh doanh quan tâm. Đây cũng là một phương pháp kinh doanh rất hiệu quả nếu bạn biết cách vận hành của chúng. Hãy cùng Hicado tìm hiểu nhiều hơn về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế chủ đề về chứng khoán ngay sau đây.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phát âm
        1              Bán khống 卖空  mài kōng
        2              Bán tháo cổ phiếu 股票的抛售  gǔpiào de pāoshòu
        3              Cài đặt tham số 参数设定  cānshù shè dìng
        4              Cán cân thanh toán 国际收支  guójì shōu zhī
        5              Cán cân thương mại 贸易平衡  màoyì pínghéng
        6              Cổ phiếu 股票  gǔpiào
        7              Cổ phiếu thượng hạng, cao cấp 溢价股  yìjià gǔ
        8              Công tức 股息  gǔxí
        9              Công ty tài chính 商业信贷公司 (贴现公司)  shāngyè xìndài gōngsī (tiēxiàn gōngsī)
   10              Công ty ủy thác 信托公司  xìntuō gōngsī
   11              Công ty ủy thác đầu tư 信托投资公司  xìntuō tóuzī gōngsī
   12              Công trái 公债  gōngzhài
   13              Công trái, tín phiếu nhà nước 国库券  guókùquàn
   14              Cuống phiếu 票根  piàogēn
   15              Chế độ tiền tệ quốc tế 国际货币制度  guójì huòbì zhìdù
   16              Chênh lệch hoặc giao dịch tỷ giá hối đoái 差价或汇率交易  chājià huò huìlǜ jiāoyì
   17              Chi phiếu giả, séc giả 伪支票  wěi zhīpiào
   18              Chi phiếu, séc 支票  zhīpiào
   19              Chi tiết báo biểu 报表清单  bàobiǎo qīngdān
   20              Chiến thuật thuốc độc 毒药战术  dúyào zhànshù
   21              Chiết khấu, giảm giá tiền tệ 货币折扣  huòbì zhékòu
   22              Chu kỳ kinh tế 经济周期  jīngjì zhōuqí
   23              Chứng thực 背书  bèishū
   24              Di chuyển vốn 资金转移  zījīn zhuǎnyí
   25              Dữ liệu cơ bản 基本数据  jīběn shùjù
   26              Dự toán ngân sách nhà nước 国家预算  guójiā yùsuàn
   27              Dự trữ vàng 黄金储备  huángjīn chúbèi
   28              Dư, còn lại 结余  jiéyú
   29              Đặt mua vượt mức 超额认购  chāo’é rèngòu
   30              Đầu cơ chứng khoán 证券投机  zhèngquàn tóujī
   31              Đầu cơ vay nợ 债务投机  zhàiwù tóujī
   32              Đầu tư 投资  tóuzī
   33              Đầu tư mạo hiểm 风险投资  fēngxiǎn tóuzī
   34              Đóng sàn 收盘  shōupán
   35              Độc quyền 垄断  lǒngduàn
   36              Đổi tiền mặt 兑现  duìxiàn
   37              Đồng tiền mạnh 硬通货  yìng tōnghuò
   38              Đồng tiền mất góa 货币贬值  huòbì biǎnzhí
   39              Đồng tiền tăng giá 货币增值  huòbì zēngzhí
   40              Đồng tiền yếu 软通货  ruǎn tōnghuò
   41              Giá thị trường 市场成本  shìchǎng chéngběn
   42              Giá trị trên sổ sách 账面价值  zhàngmiàn jiàzhí
   43              Giảm phát 通货收缩  tōnghuò shōusuō
   44              Giao dịch chứng khoán 证券交易  zhèngquàn jiāoyì
   45              Giao dịch nội bộ 内部交易  nèibù jiāoyì
   46              Giới thiệu sơ lược về báo biểu 报表简介  bàobiǎo jiǎnjiè
   47              Giới thiệu về hệ thống 系统接口  xìtǒng jiēkǒu
   48              Hợp tác xã tín dụng 信用合作社  xìnyòng hézuòshè
   49              Kế toán công 公共会计  gōnggòng kuàijì
   50              Kế toán doanh nghiệp thương mại 商业会计  shāngyè kuàijì
   51              Kế toán khấu hao tài sản cố định 折旧会计  zhéjiù kuàijì
   52              Kế toán máy 电脑化会计  diànnǎo huà kuàijì
   53              Kế toán vốn bằng tiền 成本会计  chéngběn kuàijì
   54              Kinh tế phát triển phồn vinh 经济繁荣  jīngjì fánróng
   55              Kinh tế thị trường tự do / Chủ nghĩa tư bản 自由市场经济 / 资本主义  zìyóu shìchǎng jīngjì /  zīběn zhǔyì
   56              Kỳ hạn 时期  shíqí
   57              Khôi phục nền kinh tế 经济复苏  jīngjì fùsū
   58              Khủng hoảng kinh tế 经济危机  jīngjìwéijī
   59              Khủng hoảng ngoại hối 外汇危机  wàihuì wéijī
   60              Lãi suất 利率  lìlǜ
   61              Lãi suất ưu đãi 优惠利率  yōuhuì lìlǜ
   62              Lạm phát 通货膨胀  tōnghuò péngzhàng
   63              Lợi nhuận vốn 资本收益  zīběn shōuyì
   64              Luật chống độc quyền 反垄断法  fǎn lǒngduàn fǎ
   65              Mở sàn 开盘  kāipán
   66              Mua bán ngoại tệ gián tiếp 间接 (三角) 套汇  jiànjiē (sānjiǎo) tàohuì
   67              Mua bán ngoại tệ trực tiếp 直接 (对角) 套汇  zhíjiē (duì jiǎo) tàohuì
   68              Nền kinh tế kế hoạch tập trung 中央计划经济  zhōngyāng jìhuà jīngjì
   69              Nền kinh tế ngầm 地下经济  dìxià jīngjì
   70              Ngân phiếu 庄票,银票  zhuāng piào,  yín piào
   71              Ngoại hối bấp bênh 外汇波动  wàihuì bōdòng
   72              Nhập siêu 逆差  nìchā
   73              Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu 外购成本分摊  wài gòu chéngběn fēntān
   74              Phí bảo hiểm cổ phiếu 股票溢价  gǔpiào yìjià
   75              Sàn chứng khoán 交易场地  jiāoyì chǎngdì
   76              Séc chuyển khoản 转帐支票  zhuǎnzhàng zhīpiào
   77              Séc chưa thanh toán 未付支票  wèi fù zhīpiào
   78              Séc du lịch 旅行支票  lǚxíng zhīpiào
   79              Séc đã thanh toán 已付支票  yǐ fù zhīpiào
   80              Séc gạch chéo 横线支票  héng xiàn zhīpiào
   81              Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản 空头支票  kōngtóu zhīpiào
   82              Séc lệnh (séc ghi tên) 记名支票  jìmíng zhīpiào
   83              Séc trắng, séc trơn 空白支票  kòngbái zhīpiào
   84              Séc vô danh 不记名支票  bù jìmíng zhīpiào
   85              Sở, trung tâm giao dịch chứng khoán 股票交易所  gǔpiào jiāoyì suǒ
   86              Sở tiết kiệm đường phố 街道储蓄所  jiēdào chúxù suǒ
   87              Suy thoái kinh tế 经济衰退  jīngjì shuāituì
   88              Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều 经济萧条  jīngjì xiāotiáo
   89              Sự phân chia hoa hồng 佣金让予  yōngjīn ràng yú
   90              Sức mua của đồng tiền 货币购买力  huòbì gòumǎilì
   91              Tăng giá trị của tài sản 增加财产的价值  zēngjiā cáichǎn de jiàzhí
   92              Tỉ lệ chiết khấu 贴现率  tiēxiàn lǜ
   93              Tích trữ ngoại hối 外汇储备  wàihuì chúbèi
   94              Tư nhân hóa 私有化  sīyǒu huà
   95              Tỷ suất lợi nhuận theo giá thị trường 市场价格利润率  shìchǎng jiàgé lìrùn lǜ
   96              Tỷ suất, tỷ giá hối đoái 套汇汇率  tàohuì huìlǜ
   97              Tham số hệ thống tài khoản AP 应付帐款系统参数  yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshù
   98              Thấu chi 透支  tòuzhī
   99              Thị trường chứng khoán 证劵市场  zhèng juàn shìchǎng
100              Thị trường đầu cơ hạ giá 投机市场下跌  tóujī shìchǎng xiàdié
101              Thị trường đầu cơ tăng giá 投机市场增加  tóujī shìchǎng zēngjiā
102              Thị trường tài chính 金融市场  jīnróng shìchǎng
103              Trả bằng tiền mặt 兑付  duìfù
104              Trái phiếu 债券  zhàiquàn
105              Văn phòng giao dịch 票据交换所  piàojù jiāohuàn suǒ
106              Vốn đầu tư chứng khoán 证券投资资本  zhèngquàn tóuzī zīběn
107              Vốn lưu động, vốn nổi 游资  yóuzī
108              Vỡ nợ 破产, 债务罐  pòchǎn,  zhàiwù guàn
109              Xuất siêu 顺差  shùnchā

 

Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

Trong các cuộc đàm đạo về chủ đề kinh tế thị trường, bạn luôn cảm thấy tự ti vì vốn từ tiếng Trung chuyên ngành kinh tế của mình quá ít. Đừng lo vì ngay sau đây, Hicado sẽ chia sẻ đến bạn một vài mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành kinh tế bạn có thể tham khảo để nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình.

母亲工作时经济收入增加了。

Mǔqīn gōngzuò shí jīngjì shōurù zēngjiāle.

Thu nhập về kinh tế của mẹ tăng lên khi mẹ đang đi làm.

 

许多商号在这场经济恐慌中破产了。

Xǔduō shānghào zài zhè chǎng jīngjì kǒnghuāng zhōng pòchǎnle.

Nhiều công ty đã chịu phá sản trong thời kỳ kinh tế khủng hoảng này.

 

经济由退缩进入萧条。

Jīngjì yóu tuìsuō jìnrù xiāotiáo.

Nền kinh tế trượt dài từ suy thoái đến suy thoái.

 

法律是经济状况的反映。

Fǎlǜ shì jīngjì zhuàngkuàng de fǎnyìng.

Pháp luật là sự phản ánh của các điều kiện kinh tế.

 

经济问题优先于所有其他问题。

Jīngjì wèntí yōuxiān yú suǒyǒu qítā wèntí.

Vấn đề kinh tế được ưu tiên hơn hết tất cả các vấn đề khác.

 

经济增长的速度现已放慢。

Jīngjì zēngzhǎng de sùdù xiàn yǐ fàng màn.

Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế hiện đã chậm lại.

 

经济恐慌使许多家公司倒闭。

Jīngjì kǒnghuāng shǐ xǔduō jiā gōngsī dǎobì.

Sự khủng hoảng kinh tế đã khiến nhiều công ty phải ngừng hoạt động kinh doanh.

 

该国经济依赖于旅游业。

Gāi guó jīngjì yīlài yú lǚyóu yè.

Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc rất nhiều vào du lịch.

 

他蒙受经济或感情上的打击。

Tā méngshòu jīngjì huò gǎnqíng shàng de dǎjí.

Anh ta chịu đòn về tài chính hoặc là tình cảm.

 

最主要的好处还是在经济方面。

Zuì zhǔyào de hǎochù háishì zài jīngjì fāngmiàn.

Lợi ích chính là kinh tế.

Trong bài viết trên, Hicado đã chia sẻ đến bạn một số vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế và những mẫu câu bạn có thể dùng để giao tiếp những lúc cần thiết. Hy vọng tài liệu trên sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc của mình cũng như dễ dàng trao đổi với khách hàng. Hãy nhớ học từ mới mỗi ngày để sớm thăng tiến trong công việc bạn nhé! Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!

Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:

500 từ vựng tiếng Trung thương mại, có mẫu câu hội thoại mới nhất

Xin chào tiếng Trung là gì – Những câu chào hỏi tiếng Trung cơ bản

Bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chuyên ngành – Hicado

Chuyên đề từ vựng ngân hàng tiếng Trung thông dụng có hội thoại

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung hay và ấn tượng nhất

Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử

Bảng số đếm tiếng Trung – Học cách đọc số tiếng Trung đơn giản dễ hiểu

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch – Mẫu câu – Hội thoại

Nói về sở thích bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung về sở thích

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ kèm hội thoại thông dụng

Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2

>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí

 

thong-tin-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

 

dang-ky-ngay-khoa-hoc-tieng-trung-online

Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…

Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2

Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.

Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5 

Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.

Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.

Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:

+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống

+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung

+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài

+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…

+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do

+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học

+ Kết quả  vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.

>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất

Hicado - Trung tâm tiếng Trung uy tín

Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.

Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

 

Anh Feedback khóa học tiếng Trung

 

Anh Cam Nhan Hoc Vien

Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado

>> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí 

*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:

Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.

Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.

>> Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu

*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này

Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:

uu-dai-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado

Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.

Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado

giáo trình khóa học tiếng trung online

 

Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online của Hicado

the-tu-vung-flashcard-tieng-trung

 

Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây.

Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!

TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội

Trụ sở

Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0912 444 686 – Email: hicado.vn@gmail.com

Wechat: hicado

Văn phòng đại diện

VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương

VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên

VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai

 

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay