Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế là một chủ đề cực kỳ hữu dụng cho những bạn đang làm việc tại các công ty Trung Quốc hay có đối tác là người Trung Quốc. Công việc này cần có vốn kiến thức rộng về từ vựng tiếng trung chuyên ngành và phải không ngừng trau dồi kỹ năng giao tiếp. Hiểu được điều đó, hôm nay Hicado sẽ đem đến cho bạn một số tài liệu tham khảo về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất và những mẫu câu giao tiếp về chủ đề này. Hy vọng nó sẽ hữu ích cho những bạn mới bắt đầu bước vào môi trường này. Hãy chú ý theo dõi và đừng quên học từ vựng mỗi ngày bạn nhé!
Table of Contents
Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế
Kinh tế là một trong những lĩnh vực quan trọng đối với sự phát triển của con người ngày nay. Trong ngành kinh tế lại có rất rất nhiều từ vựng chuyên ngành tiếng Trung không nên bỏ lỡ nếu bạn đang làm công việc liên quan đến kinh tế. Hãy cùng Hicado bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung của bạn qua chủ đề kinh tế này nhé!
Công việc của người làm kinh tế tiếng Trung
>> Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ – Phương pháp độc quyền nâng cao vốn từ vựng
Trong chuyên ngành kinh tế có rất nhiều công việc, ngành nghề phong phú. Bạn đang muốn theo đuổi ngành nghề này nhưng lại chưa biết nhiều công việc của người làm kinh tế. Vậy thì hãy tham khảo một số ngành kinh tế mà Hicado tổng hợp qua bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế dưới đây nhé! Đừng quên hãy ghi chép lại nội dung Hicado cung cấp dưới đây và luyện tập hàng ngày để nâng cao khả năng học từ vựng tiếng Trung giao tiếp của mình nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phát âm |
1 | Người bán chứng khoán | 出卖证券者 | chūmài zhèngquàn zhě |
2 | Kế toán | 会计 | kuàijì |
3 | Người chứng thực | 背书人 | bèishū rén |
4 | Người gửi tiền (Ngân hàng) | 存户 | cúnhù |
5 | Người môi giới, cò mồi | 经纪人 | jīngjì rén |
6 | Người môi giới chứng khoán | 证券经纪 | zhèngquàn jīngjì |
7 | Người mua chứng khoán | 收买证券市场者 | shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě |
Các loại sổ sách, biện pháp quản lý tiền tệ lĩnh vực kinh tế tiếng Trung
Chuyên ngành kinh tế từ xưa đến nay vẫn luôn là một ngành hot. Để làm tốt công việc của chuyên ngành này bạn cần phải biết các loại sổ sách, biện pháp quản lý kinh tế và sử dụng chúng một cách thành thạo. Hãy cùng Hicado bỏ túi ngay cho mình những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế thông dụng sau đây để dễ dàng giao tiếp hơn trong tiếng Trung nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phát âm |
1 | Các biện pháp quản lý quỹ | 资金管理措施 | zījīn guǎnlǐ cuòshī |
2 | Chính sách tiền tệ | 货币政策 | huòbì zhèngcè |
3 | In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L | 提单收货差异表打印 | tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìn |
4 | In bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng | 厂商应付帐款明细表打印 | chǎngshāng yìngfù zhàng kuǎn míngxì biǎo dǎyìn |
5 | In bảng phân tích theo dõi A/P của maker | 厂商应付帐龄分析表打印 | chǎngshāng yìngfù zhàng líng fēnxī biǎo dǎyìn |
6 | In bảng tổng của phần thanh toán | 付款总表打印 | fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìn |
7 | In bảng tổng hợp của tài kho A/P | 应付帐款汇总表打印 | yìngfù zhàng kuǎn huìzǒng biǎo dǎyìn |
8 | In dữ liệu điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P | 应付帐款月底重评价异动数据打印 | yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìn |
9 | In phiếu thanh toán | 应付凭单打印 | yìngfù píngdān dǎyìn |
10 | In phiếu thanh toán | 付款单打印 | fùkuǎn dān dǎyìn |
11 | In phiếu thông báo B/L | 提货通知单打印 | tíhuò tōngzhī dān dǎyìn |
12 | In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P | 应付帐款分类帐打印 | yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìn |
13 | Mục lục chương trình | 程序目录 | chéngxù mùlù |
14 | Phụ lục | 附录 | fùlù |
15 | Sổ cái | 总帐 | zǒng zhàng |
16 | Sổ chi phiếu | 支票本 | zhīpiào běn |
17 | Sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con | 分户帐 | fēn hù zhàng |
18 | Sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi | 日记帐,流水帐 | rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng |
19 | Sổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt | 现金帐 | xiànjīn zhàng |
20 | Sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán | 簿记 | bùjì |
21 | Sổ tiết kiệm | 存款单 | cúnkuǎn dān |
22 | Sổ tiết kiệm, sổ ghi tiền gởi ngân hàng, sổ tài khoản | 存折 | cúnzhé |
23 | Sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt | 现金出纳帐 | xiànjīn chūnà zhàng |
>> Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Trung dễ nhớ, hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế liên quan đến ngân hàng
Biết được nhiều vốn từ và khéo léo trong giao tiếp sẽ giúp bạn thuận lợi thăng tiến hơn trong công việc liên quan đến ngân hàng. Biết điều đó quan trọng nhưng bạn lại không biết phải bắt đầu học từ đâu. Đừng quá lo lắng nhé, Hicado sẽ chia sẻ đến bạn một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế liên quan đến lĩnh vực này ngay sau đây.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phát âm |
1 | Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản | 帐款与分录底稿核对表 | zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo |
2 | Bảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P | 应付明细帐与总帐检核表 | yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎo |
3 | Biên lai gửi tiền | 存款收据 | cúnkuǎn shōujù |
4 | Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (Ngân hàng, tín dụng) | 存单 | cúndān |
5 | Chi nhánh ngân hàng | 银行分行 | yínháng fēnháng |
6 | Chiết khấu | 贴现 | tiēxiàn |
7 | Chiết khấu ngân hàng | 银行贴现 | yínháng tiēxiàn |
8 | Dự trữ ngân hàng | 银行准备金 | yínháng zhǔnbèi jīn |
9 | Gửi tiền vào ngân hàng | 存款 | cúnkuǎn |
10 | Giám đốc ngân hàng | 行长 | xíng zhǎng |
11 | Lượng tiền mặt lưu thông | 货币流通量 | huòbì liútōng liàng |
12 | Lượng tiền mặt phát hành, lưu hành | 纸币发行量 | zhǐbì fāxíng liàng |
13 | Máy gửi tiền tự động | 自动存取机 | zìdòng cún qǔ jī |
14 | Nợ của đất nước | 该国的债务 | gāi guó de zhàiwù |
15 | Nợ dây chuyền | 债务链 | zhàiwù liàn |
16 | Nợ khó đòi, nợ xấu | 坏帐 | huài zhàng |
17 | Nợ phải trả | 负债必须支付 | fùzhài bìxū zhīfù |
18 | Ngân hàng | 银行家 | yínháng jiā |
19 | Ngân hàng hợp doanh | 合资银行 | hézī yínháng |
20 | Ngân hàng tư nhân | 钱庄 | qiánzhuāng |
21 | Ngân hàng trung ương | 中央银行 | zhōngyāng yínháng |
22 | Phiếu thu tiền gửi tiết kiệm | 存款单 | cúnkuǎn dān |
23 | Phòng tín dụng của ngân hàng | 银行的信用部 | yínháng de xìnyòng bù |
24 | Phòng ủy thác của ngân hàng (Bộ phận ủy thác trong ngân hàng) | 银行的信托部 | yínháng de xìntuō bù |
25 | Séc ngân hàng, séc tiền mặt | 现金支票 | xiànjīn zhīpiào |
26 | Tài khoản, số tài khoản | 帐号 | zhànghào |
27 | Tạm dừng thanh toán | 止付 | zhǐ fù |
28 | Tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền | 私人存款 | sīrén cúnkuǎn |
29 | Tiền hoa hồng | 佣金 | yōngjīn |
30 | Tiền vốn, tiền gốc | 本金 | běn jīn |
31 | Từ chối thanh toán | 拒付 | jù fù |
32 | Thẻ tín dụng | 信用卡 | xìnyòngkǎ |
33 | Thế chấp | 抵押 | dǐyā |
34 | Thu chi quốc tế | 国际收支 | guójì shōu zhī |
35 | Thu nhập | 收入 | shōurù |
36 | Thu nhập ròng, lãi ròng | 净收入 | jìng shōurù |
37 | Tra cứu khoản tạm ứng chờ triệt tiêu | 待抵预付款查询 | dài dǐ yùfù kuǎn cháxún |
38 | Tra cứu phần ghi nhận điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P | 应付帐款月底重评价异动记录查询 | yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng jìlù cháxún |
39 | Tra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu | 待抵溢付款查询 | dài dǐ yì fùkuǎn cháxún |
40 | Yêu cầu dự trữ ngân hàng | 银行准备金要求 | yínháng zhǔnbèi jīn yāoqiú |
Thuật ngữ về một số thao tác chuyên ngành kinh tế tiếng Trung
>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí
Các thao tác chuyên ngành kinh tế là những kỹ năng cần thiết và quan trọng của một người làm kinh tế hay đang kinh doanh thương mại, kinh tế tiền tệ. Nếu bạn đang làm việc trong môi trường của người Trung Quốc và muốn học cách để trở thành một người có kỹ năng nghiệp vụ cao thì không nên bỏ qua vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế sau đây.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phát âm |
1 | Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập | 外购信用状到单流程 | wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéng |
2 | Lưu trình sự điều chỉnh chênh lệch tỷ giá cuối kỳ | 期末汇差调整流程 | qímò huì chà tiáozhěng liúchéng |
3 | Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập | 外购信用状到货流程 | wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng |
4 | Lưu trình mở L/C | 信用状开状流程 | xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng |
5 | Lưu trình phục hồi voucher chuyển | 传票抛转还原流程 | chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéng |
6 | Lưu trình thao tác AP ước tính | 暂估应付作业流程 | zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng |
7 | Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về | 退货折让作业流程 | tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng |
8 | Lưu trình thao tác chuyển voucher | 传票抛转作业流程 | chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng |
9 | Lưu trình thao tác thanh toán | 付款作业流程 | fùkuǎn zuòyè liúchéng |
10 | Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker | 厂商 DM 款项作业流程 | chǎngshāng DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéng |
11 | Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker | 厂商预付请款作业流程 | chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng |
12 | Lưu trình thao tác xin thanh toán | 请款作业流程 | qǐng kuǎn zuòyè liúchéng |
13 | Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác | 杂项请款作业流程 | záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéng |
14 | Thao tác chuyển voucher tài khoản AP sang sổ cái | 应付帐款传票抛转总帐作业 | yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè |
15 | Thao tác chuyển voucher vào sổ cái của phần ước giá lại vào cuối tháng | 月底重评价传票抛转总帐作业 | yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè |
16 | Thao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu | 验收单发票号码修改作业 | yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyè |
17 | Thao tác điều động đơn vị | 第单元异动作业 | dì dānyuán yìdòng zuòyè |
18 | Thao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker | 厂商退货折让维护作业 | chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyè |
19 | Thao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker | 供应厂商基本数据维护作业 | gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyè |
20 | Thao tác maintain hạng mục DM của Maker | 厂商 DM 款项维护作业 | chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyè |
21 | Thao tác maintain hình thức thanh toán | 付款方式维护作业 | fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyè |
22 | Thao tác maintain phân loại tài khoản | 帐款类别维护作业 | zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyè |
23 | Thao tác maintain tài khoản mặc định của bộ phận hệ thống tài khoản AP | 应付帐款系统部门预设科目维护作业 | yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyè |
24 | Thao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản AP | 应付帐款系统帐款类别科目维护作业 | yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyè |
25 | Thao tác maintain tài khoản thường dùng | 常用科目维护作业 | chángyòng kēmù wéihù zuòyè |
26 | Thao tác maintain tính chất chứng từ của hệ thống tài khoản AP | 应付帐款系统单据性质维护作业 | yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng dānjù xìngzhì wéihù zuòyè |
27 | Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng | 每月汇率维护作业 | měi yuè huìlǜ wéihù zuòyè |
28 | Thao tác nhận chứng từ hàng nhập | 外购提单作业 | wài gòu tídān zuòyè |
29 | Thao tác phát sinh hàng loạt tài khoản của hoá đơn nhập hàng | 进货发票帐款整批产生作业 | jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyè |
30 | Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán | 请款折让整批产生作业 | qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè |
31 | Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về | 退货折让整批产生作业 | tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè |
32 | Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker | 厂商付款单整批产生作业 | chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyè |
33 | Thao tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho (triệt tiêu phần ước tính) | 进货发票帐款 (冲暂估) 整批产生作业 | jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn (chōng zàn gū) zhěng pī chǎnshēng zuòyè |
34 | Thao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn | 进货无发票帐款暂估整批产生作业 | jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyè |
35 | Thao tác phân bổ giá thành | 成本分摊作业 | chéngběn fēntān zuòyè |
36 | Thao tác phục hồi voucher chuyển trong hệ thống | AP系统传票抛转还原作业 | ap xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyè |
37 | Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán | 付款冲帐作业 | fùkuǎn chōng zhàng zuòyè |
38 | Thao tác ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản AP | 应付帐款月底重评价作业 | yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyè |
39 | Thao tác xin tạm ứng cho Maker | 厂商预付请款作业 | chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè |
40 | Thao tác xin thanh toán của tài khoản AP các hạng mục khác | 杂项应付款项请款作业 | záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè |
41 | Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker | 厂商进货发票请款作业 | chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyè |
> Xem thêm: Học tiếng Trung qua bài hát – Hiệu quả gấp đôi nhờ cách này
Từ vựng tiếng Trung về chỉ số kinh tế và các quỹ
Khi làm các công việc chuyên ngành kinh tế, bạn cần phải biết rõ về các chỉ số kinh tế. Bên cạnh đó, trong chuyên ngành kinh tế có rất nhiều các loại quỹ với những tên gọi khác nhau mà có thể chưa bao giờ bạn nghe thấy. Hãy cùng Hicado phân biệt những chỉ số kinh tế và phân biệt các quỹ trong bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế sau đây nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phát âm |
1 | CBI (Chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc) | 中国企业品牌竞争力指数 | Zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù |
2 | CPI (Chỉ số giá tiêu dùng) | 物价指数 | wùjià zhǐshù |
3 | GDP (Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội) | 国内生产总值 | guónèi shēngchǎn zǒng zhí |
4 | GNP (Tổng chi phí sản lượng quốc gia), tổng sản lượng quốc dân | 国民生产总值 | guómín shēngchǎn zǒng zhí |
5 | IMF (Quỹ Tiền tệ Quốc tế) | 国际货币基金组织 | guójì huòbì jījīn zǔzhī |
6 | OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế) | 经济合作与发展组织 | jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī |
7 | PMI (Chỉ số quản lý thu mua) | 采购经理指数 | cǎigòu jīnglǐ zhǐshù |
8 | PPI (Chỉ số giá sản xuất hàng hóa, đo mức lạm phát) | 生产价格指数 | shēngchǎn jiàgé zhǐshù |
9 | Quỹ tương hỗ | 共同基金 | gòngtóng jījīn |
10 | Chi phí biến đổi | 可变成本 | kě biàn chéng běn |
Thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng Trung
>> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí
Trong kinh tế, chứng khoán là một kênh đầu tư hấp dẫn được rất nhiều nhà kinh doanh quan tâm. Đây cũng là một phương pháp kinh doanh rất hiệu quả nếu bạn biết cách vận hành của chúng. Hãy cùng Hicado tìm hiểu nhiều hơn về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế chủ đề về chứng khoán ngay sau đây.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phát âm |
1 | Bán khống | 卖空 | mài kōng |
2 | Bán tháo cổ phiếu | 股票的抛售 | gǔpiào de pāoshòu |
3 | Cài đặt tham số | 参数设定 | cānshù shè dìng |
4 | Cán cân thanh toán | 国际收支 | guójì shōu zhī |
5 | Cán cân thương mại | 贸易平衡 | màoyì pínghéng |
6 | Cổ phiếu | 股票 | gǔpiào |
7 | Cổ phiếu thượng hạng, cao cấp | 溢价股 | yìjià gǔ |
8 | Công tức | 股息 | gǔxí |
9 | Công ty tài chính | 商业信贷公司 (贴现公司) | shāngyè xìndài gōngsī (tiēxiàn gōngsī) |
10 | Công ty ủy thác | 信托公司 | xìntuō gōngsī |
11 | Công ty ủy thác đầu tư | 信托投资公司 | xìntuō tóuzī gōngsī |
12 | Công trái | 公债 | gōngzhài |
13 | Công trái, tín phiếu nhà nước | 国库券 | guókùquàn |
14 | Cuống phiếu | 票根 | piàogēn |
15 | Chế độ tiền tệ quốc tế | 国际货币制度 | guójì huòbì zhìdù |
16 | Chênh lệch hoặc giao dịch tỷ giá hối đoái | 差价或汇率交易 | chājià huò huìlǜ jiāoyì |
17 | Chi phiếu giả, séc giả | 伪支票 | wěi zhīpiào |
18 | Chi phiếu, séc | 支票 | zhīpiào |
19 | Chi tiết báo biểu | 报表清单 | bàobiǎo qīngdān |
20 | Chiến thuật thuốc độc | 毒药战术 | dúyào zhànshù |
21 | Chiết khấu, giảm giá tiền tệ | 货币折扣 | huòbì zhékòu |
22 | Chu kỳ kinh tế | 经济周期 | jīngjì zhōuqí |
23 | Chứng thực | 背书 | bèishū |
24 | Di chuyển vốn | 资金转移 | zījīn zhuǎnyí |
25 | Dữ liệu cơ bản | 基本数据 | jīběn shùjù |
26 | Dự toán ngân sách nhà nước | 国家预算 | guójiā yùsuàn |
27 | Dự trữ vàng | 黄金储备 | huángjīn chúbèi |
28 | Dư, còn lại | 结余 | jiéyú |
29 | Đặt mua vượt mức | 超额认购 | chāo’é rèngòu |
30 | Đầu cơ chứng khoán | 证券投机 | zhèngquàn tóujī |
31 | Đầu cơ vay nợ | 债务投机 | zhàiwù tóujī |
32 | Đầu tư | 投资 | tóuzī |
33 | Đầu tư mạo hiểm | 风险投资 | fēngxiǎn tóuzī |
34 | Đóng sàn | 收盘 | shōupán |
35 | Độc quyền | 垄断 | lǒngduàn |
36 | Đổi tiền mặt | 兑现 | duìxiàn |
37 | Đồng tiền mạnh | 硬通货 | yìng tōnghuò |
38 | Đồng tiền mất góa | 货币贬值 | huòbì biǎnzhí |
39 | Đồng tiền tăng giá | 货币增值 | huòbì zēngzhí |
40 | Đồng tiền yếu | 软通货 | ruǎn tōnghuò |
41 | Giá thị trường | 市场成本 | shìchǎng chéngběn |
42 | Giá trị trên sổ sách | 账面价值 | zhàngmiàn jiàzhí |
43 | Giảm phát | 通货收缩 | tōnghuò shōusuō |
44 | Giao dịch chứng khoán | 证券交易 | zhèngquàn jiāoyì |
45 | Giao dịch nội bộ | 内部交易 | nèibù jiāoyì |
46 | Giới thiệu sơ lược về báo biểu | 报表简介 | bàobiǎo jiǎnjiè |
47 | Giới thiệu về hệ thống | 系统接口 | xìtǒng jiēkǒu |
48 | Hợp tác xã tín dụng | 信用合作社 | xìnyòng hézuòshè |
49 | Kế toán công | 公共会计 | gōnggòng kuàijì |
50 | Kế toán doanh nghiệp thương mại | 商业会计 | shāngyè kuàijì |
51 | Kế toán khấu hao tài sản cố định | 折旧会计 | zhéjiù kuàijì |
52 | Kế toán máy | 电脑化会计 | diànnǎo huà kuàijì |
53 | Kế toán vốn bằng tiền | 成本会计 | chéngběn kuàijì |
54 | Kinh tế phát triển phồn vinh | 经济繁荣 | jīngjì fánróng |
55 | Kinh tế thị trường tự do / Chủ nghĩa tư bản | 自由市场经济 / 资本主义 | zìyóu shìchǎng jīngjì / zīběn zhǔyì |
56 | Kỳ hạn | 时期 | shíqí |
57 | Khôi phục nền kinh tế | 经济复苏 | jīngjì fùsū |
58 | Khủng hoảng kinh tế | 经济危机 | jīngjìwéijī |
59 | Khủng hoảng ngoại hối | 外汇危机 | wàihuì wéijī |
60 | Lãi suất | 利率 | lìlǜ |
61 | Lãi suất ưu đãi | 优惠利率 | yōuhuì lìlǜ |
62 | Lạm phát | 通货膨胀 | tōnghuò péngzhàng |
63 | Lợi nhuận vốn | 资本收益 | zīběn shōuyì |
64 | Luật chống độc quyền | 反垄断法 | fǎn lǒngduàn fǎ |
65 | Mở sàn | 开盘 | kāipán |
66 | Mua bán ngoại tệ gián tiếp | 间接 (三角) 套汇 | jiànjiē (sānjiǎo) tàohuì |
67 | Mua bán ngoại tệ trực tiếp | 直接 (对角) 套汇 | zhíjiē (duì jiǎo) tàohuì |
68 | Nền kinh tế kế hoạch tập trung | 中央计划经济 | zhōngyāng jìhuà jīngjì |
69 | Nền kinh tế ngầm | 地下经济 | dìxià jīngjì |
70 | Ngân phiếu | 庄票,银票 | zhuāng piào, yín piào |
71 | Ngoại hối bấp bênh | 外汇波动 | wàihuì bōdòng |
72 | Nhập siêu | 逆差 | nìchā |
73 | Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu | 外购成本分摊 | wài gòu chéngběn fēntān |
74 | Phí bảo hiểm cổ phiếu | 股票溢价 | gǔpiào yìjià |
75 | Sàn chứng khoán | 交易场地 | jiāoyì chǎngdì |
76 | Séc chuyển khoản | 转帐支票 | zhuǎnzhàng zhīpiào |
77 | Séc chưa thanh toán | 未付支票 | wèi fù zhīpiào |
78 | Séc du lịch | 旅行支票 | lǚxíng zhīpiào |
79 | Séc đã thanh toán | 已付支票 | yǐ fù zhīpiào |
80 | Séc gạch chéo | 横线支票 | héng xiàn zhīpiào |
81 | Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản | 空头支票 | kōngtóu zhīpiào |
82 | Séc lệnh (séc ghi tên) | 记名支票 | jìmíng zhīpiào |
83 | Séc trắng, séc trơn | 空白支票 | kòngbái zhīpiào |
84 | Séc vô danh | 不记名支票 | bù jìmíng zhīpiào |
85 | Sở, trung tâm giao dịch chứng khoán | 股票交易所 | gǔpiào jiāoyì suǒ |
86 | Sở tiết kiệm đường phố | 街道储蓄所 | jiēdào chúxù suǒ |
87 | Suy thoái kinh tế | 经济衰退 | jīngjì shuāituì |
88 | Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều | 经济萧条 | jīngjì xiāotiáo |
89 | Sự phân chia hoa hồng | 佣金让予 | yōngjīn ràng yú |
90 | Sức mua của đồng tiền | 货币购买力 | huòbì gòumǎilì |
91 | Tăng giá trị của tài sản | 增加财产的价值 | zēngjiā cáichǎn de jiàzhí |
92 | Tỉ lệ chiết khấu | 贴现率 | tiēxiàn lǜ |
93 | Tích trữ ngoại hối | 外汇储备 | wàihuì chúbèi |
94 | Tư nhân hóa | 私有化 | sīyǒu huà |
95 | Tỷ suất lợi nhuận theo giá thị trường | 市场价格利润率 | shìchǎng jiàgé lìrùn lǜ |
96 | Tỷ suất, tỷ giá hối đoái | 套汇汇率 | tàohuì huìlǜ |
97 | Tham số hệ thống tài khoản AP | 应付帐款系统参数 | yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshù |
98 | Thấu chi | 透支 | tòuzhī |
99 | Thị trường chứng khoán | 证劵市场 | zhèng juàn shìchǎng |
100 | Thị trường đầu cơ hạ giá | 投机市场下跌 | tóujī shìchǎng xiàdié |
101 | Thị trường đầu cơ tăng giá | 投机市场增加 | tóujī shìchǎng zēngjiā |
102 | Thị trường tài chính | 金融市场 | jīnróng shìchǎng |
103 | Trả bằng tiền mặt | 兑付 | duìfù |
104 | Trái phiếu | 债券 | zhàiquàn |
105 | Văn phòng giao dịch | 票据交换所 | piàojù jiāohuàn suǒ |
106 | Vốn đầu tư chứng khoán | 证券投资资本 | zhèngquàn tóuzī zīběn |
107 | Vốn lưu động, vốn nổi | 游资 | yóuzī |
108 | Vỡ nợ | 破产, 债务罐 | pòchǎn, zhàiwù guàn |
109 | Xuất siêu | 顺差 | shùnchā |
Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành kinh tế
Trong các cuộc đàm đạo về chủ đề kinh tế thị trường, bạn luôn cảm thấy tự ti vì vốn từ tiếng Trung chuyên ngành kinh tế của mình quá ít. Đừng lo vì ngay sau đây, Hicado sẽ chia sẻ đến bạn một vài mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành kinh tế bạn có thể tham khảo để nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình.
母亲工作时经济收入增加了。
Mǔqīn gōngzuò shí jīngjì shōurù zēngjiāle.
Thu nhập về kinh tế của mẹ tăng lên khi mẹ đang đi làm.
许多商号在这场经济恐慌中破产了。
Xǔduō shānghào zài zhè chǎng jīngjì kǒnghuāng zhōng pòchǎnle.
Nhiều công ty đã chịu phá sản trong thời kỳ kinh tế khủng hoảng này.
经济由退缩进入萧条。
Jīngjì yóu tuìsuō jìnrù xiāotiáo.
Nền kinh tế trượt dài từ suy thoái đến suy thoái.
法律是经济状况的反映。
Fǎlǜ shì jīngjì zhuàngkuàng de fǎnyìng.
Pháp luật là sự phản ánh của các điều kiện kinh tế.
经济问题优先于所有其他问题。
Jīngjì wèntí yōuxiān yú suǒyǒu qítā wèntí.
Vấn đề kinh tế được ưu tiên hơn hết tất cả các vấn đề khác.
经济增长的速度现已放慢。
Jīngjì zēngzhǎng de sùdù xiàn yǐ fàng màn.
Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế hiện đã chậm lại.
经济恐慌使许多家公司倒闭。
Jīngjì kǒnghuāng shǐ xǔduō jiā gōngsī dǎobì.
Sự khủng hoảng kinh tế đã khiến nhiều công ty phải ngừng hoạt động kinh doanh.
该国经济依赖于旅游业。
Gāi guó jīngjì yīlài yú lǚyóu yè.
Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc rất nhiều vào du lịch.
他蒙受经济或感情上的打击。
Tā méngshòu jīngjì huò gǎnqíng shàng de dǎjí.
Anh ta chịu đòn về tài chính hoặc là tình cảm.
最主要的好处还是在经济方面。
Zuì zhǔyào de hǎochù háishì zài jīngjì fāngmiàn.
Lợi ích chính là kinh tế.
Trong bài viết trên, Hicado đã chia sẻ đến bạn một số vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế và những mẫu câu bạn có thể dùng để giao tiếp những lúc cần thiết. Hy vọng tài liệu trên sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc của mình cũng như dễ dàng trao đổi với khách hàng. Hãy nhớ học từ mới mỗi ngày để sớm thăng tiến trong công việc bạn nhé! Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!
Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:
500 từ vựng tiếng Trung thương mại, có mẫu câu hội thoại mới nhất
Xin chào tiếng Trung là gì – Những câu chào hỏi tiếng Trung cơ bản
Bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chuyên ngành – Hicado
Chuyên đề từ vựng ngân hàng tiếng Trung thông dụng có hội thoại
Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung hay và ấn tượng nhất
Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử
Bảng số đếm tiếng Trung – Học cách đọc số tiếng Trung đơn giản dễ hiểu
Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch – Mẫu câu – Hội thoại
Nói về sở thích bằng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung về sở thích
Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!
Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí
Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…
Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2
Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.
Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5
Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.
Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.
Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:
+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống
+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung
+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài
+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…
+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do
+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học
+ Kết quả vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.
>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất
Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.
Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado
Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado
>> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí
*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:
Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.
Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.
>> Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu
*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này
Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:
Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado
Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.
Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado
Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online của Hicado
Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây.
Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội
Trụ sở
Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0912 444 686 – Email: hicado.vn@gmail.com
Wechat: hicado
Văn phòng đại diện
VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương
VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai