Trong giao tiếp tiếng Trung, mỗi người trong gia đình lại có cách xưng hô khác nhau. Để hiểu rõ hơn về cách xưng hô đối với từng người trong gia đình, Hicado đã tổng hợp các cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung cho mọi người này. Hãy cùng Hicado tìm hiểu từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình tại bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình
Cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung
>>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam
1 | 妈妈 | mā ma | Mẹ |
2 | 母亲 | mǔ qīn | Mẹ ruột |
3 | 爸爸 | bà ba | Bố |
4 | 父亲 | fù qin | Bố ruột |
5 | 弟弟 | dì dì | Em trai |
6 | 哥哥 | gē gē | Anh trai, Ca ca |
7 | 妹妹 | mèi mei | Em gái |
8 | 姐姐 | jiě jie | Chị gái |
9 | 妻子 | qī zi | Vợ |
10 | 老婆 | lǎo pó | Vợ, bà xã |
11 | 丈夫 | zhàng fū | Chồng |
12 | 老公 | lǎo gong | Chồng, ông xã |
13 | 儿子 | ér zi | Con trai |
14 | 独生子 | dú shēng zǐ | Con trai một |
15 | 女儿 | nǚ’ér | Con gái |
16 | 独生女 | dú shēng nǚ | Con gái một |
>>> Xem thêm: Khóa học nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
Tiếng trung về gia đình bên nội
1 | 奶奶 | nǎi nai | Bà nội |
2 | 爷爷 | yéye | Ông nội |
3 | 太太 | tài tai | Cụ bà |
4 | 太爷 | tài yé | Cụ ông |
5 | 姑妈 | gū mā | Bác, cô |
6 | 姑姑 | gū gu | Cô |
7 | 伯母 | bó mǔ | Bác gái |
8 | 婶婶 | shěn shěn | Thím |
9 | 姑父 | gū fu | Chú (chồng cô) |
10 | 伯伯 | bó bo | Bác |
11 | 叔叔 | shū shū | Chú |
12 | 堂兄 | táng xiōng | Anh họ (bên bố) |
13 | 堂弟 | táng dì | Em trai họ |
14 | 堂姐 | táng jiě | Chị họ |
15 | 堂妹 | táng mèi | Em gái họ |
16 | 姪子 | zhí zi | Cháu nội trai |
17 | 姪女 | zhí nǚ | Cháu nội gái |
Cách gọi họ hàng bên nội bằng tiếng Trung
1 | 伯父 | Bó fù | Bác (anh trai của bố bạn) |
2 | 伯母 | Bó mǔ | Bác dâu |
3 | 叔父 | Shū fù | Chú (em trai của bố bạn) |
4 | 婶婶 | Shěn shen | Thím |
5 | 姑妈 | Gū mā | Bác gái (chị gái của bố bạn) |
6 | 姑夫 | Gū fu | Cô (em gái của bố bạn) |
7 | 表哥/姐/弟/妹 | Biǎo gē/jiě/dì/mèi | Anh em họ (con của chị, em gái bố bạn) |
8 | 堂哥/姐/弟/妹 | Táng gē/Jiě/dì/mèi | Anh em họ (con của anh, em trai bố bạn) |
Tiếng Trung về gia đình bên ngoại
1 | 外婆 | wài pó | Bà ngoại |
2 | 外公 | wài gong | Ông ngoại |
3 | 太姥爷 | tài lǎo ye | Cụ ông ngoại |
4 | 太姥姥 | tài lǎo lao | Cụ bà ngoại |
5 | 舅舅 | jiù jiu | Cậu |
6 | 姨父 | yí fu | Chồng của dì |
7 | 舅妈 | jiù mā | Mợ |
8 | 姨妈 | yí mā | Dì |
9 | 阿姨 | Ā yí | Cô, dì |
10 | 表哥 | biǎo gē | Anh họ (bên mẹ bạn) |
11 | 表弟 | biǎo dì | Em trai họ |
12 | 表姐 | biǎo jiě | Chị họ |
13 | 表妹 | biǎo mèi | Em gái họ |
14 | 外甥 | wài sheng | Cháu ngoại trai |
15 | 外甥女 | wài sheng nǚ | Cháu ngoại gái |
Cách gọi họ hàng bên ngoại bằng tiếng Trung
1 | 舅舅 | Jiù jiu | Cậu (anh, em trai của mẹ bạn) |
2 | 舅妈 | jiù mā | Mợ (vợ anh, em trai của mẹ bạn) |
3 | 姨妈 | Yí mā | Dì (chị , em gái của mẹ bạn) |
4 | 姨夫 | Yí fu | Chú |
5 | 表哥/姐/弟/妹 | Biǎo gē/jiě/dì/mèi | Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ bạn) |
6 | 表哥/姐/弟/妹 | Biǎo gē/jiě/dì/mèi | Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ bạn) |
Tiếng Trung xưng hô đối với anh, em trai
1 | 哥哥 | Gē gē | Anh trai, Ca ca |
2 | 嫂嫂 | Sǎo sǎo | Chị dâu |
3 | 弟弟 | Dì dì | Em trai |
4 | 弟媳 | Dì xí | em dâu |
5 | 侄子/侄女 | Zhí zi/
zhí nǚ |
Cháu trai/cháu gái (người gọi bạn bằng bác, chú) |
6 | 舅侄/舅侄女 | Jiù zhí/
jiù zhínǚ |
Cháu trai/cháu gái (người gọi bạn bằng cô) |
Tiếng Trung xưng hô đối với chị, em gái
1 | 公公 | Jiě jie | Chị |
2 | 姐夫 | Jiě fu | Anh rể |
3 | 妹妹 | Mèi mei | Em gái |
4 | 妹夫 | Mèi fu | Em rể |
5 | 外甥/外甥女 | Wài shēng/
wài shēng nǚ |
Cháu trai/cháu gái (người gọi bạn là cậu) |
6 | 姨侄/姨侄女 | Yí zhí/
yí zhínǚ |
Cháu trai/cháu gái (người gọi bạn là Dì) |
>>> Xem thêm: Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung hay và ấn tượng nhất
Cách xưng hô gia đình thông gia bằng tiếng Trung
1 | 公公 | Gōnggōng | Bố chồng |
2 | 婆婆 | Pópo | Mẹ chồng |
3 | 岳父 | Yuèfù | Bố vợ |
4 | 岳母 | Yuèmǔ | Mẹ vợ |
5 | : 亲家公 | Qìngjiā gōng | Ông thông gia |
6 | 亲家母 | Qìngjiāmǔ | Bà thông gia |
Một số cách xưng hô khác
1 | 继母 – 后妈
|
Jìmǔ – Hòumā | Mẹ kế |
2 | 继父 -后父 | Jìfù – Hòufù | Bố dượng |
3 | 亲戚 | Qīnqi | Họ hàng |
>>> Xem thêm: Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất trong giao tiếp
Cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang
Nếu bạn là một người mê phim cổ trang Trung Quốc thì bạn không còn xa lạ gì với cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang. Vậy tiếng Trung xưng hô cổ trang có những điểm gì khác với tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Sau đây là cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang:
Tôi (nam giới): Tại hạ/Tiểu sinh/Mỗ/Lão phu (nếu là người lớn tuổi, người già)/Bần tăng (nếu là nhà sư)/Bần đạo (nếu là đạo sĩ)/Lão nạp (nếu là nhà sư lớn tuổi)
Tôi (nữ giới): Tại hạ/Tiểu nữ/Lão nương (nếu là người già)/Bổn cô nương/Bổn phu nhân (người đã có chồng)/Bần ni (nếu là ni cô)/Bần đạo (nếu là nữ đạo sĩ)
Anh/Bạn (ý chỉ người khác): Các hạ/Huynh đài/Công tử/Cô nương/Tiểu tử/Đại sư (nếu nói chuyện với nhà sư)/Chân nhân (nếu nói chuyện với đạo sĩ)
Anh: Huynh/Ca ca/Sư huynh (nếu người này cùng học chung một sư phụ)
Anh (xưng hô thân mật): Hiền huynh
Em trai: Đệ/Đệ đệ/Sư đệ (nếu xưng hô với người cùng học một sư phụ)
Em trai (xưng hô thân mật): Hiền đệ
Chị: Tỷ/Tỷ tỷ/Sư tỷ (xưng hô với người cùng học một sư phụ)
Chị (xưng hô thân mật): Hiền tỷ
Em gái: Muội/Sư muội (nếu xưng hô người cùng học một sư phụ)
Em gái (gọi thân mật): Hiền muội
Chú: Thúc thúc/Sư thúc (nếu xưng hô với người là em trai hay sư đệ của sư phụ)
Bác: Bá bá/Sư bá (người là anh hay sư huynh của sư phụ)
Cô/dì: A di (Nếu gọi cô ba thì là tam di, cô tư thì gọi là tứ di….)
Dượng (chồng của chị/em gái cha/mẹ): Cô trượng
Thím/mợ (vợ của chú/cậu): Thẩm thẩm (Nếu xưng hô thím ba thì là tam thẩm, thím tư thì gọi là tứ thẩm…)
Ông nội/ngoại: Gia gia
Ông nội: Nội tổ
Bà nội: Nội tổ mẫu
Ông ngoại: Ngoại tổ
Bà ngoại: Ngoại tổ mẫu
Cha: Phụ thân
Mẹ: Mẫu thân
Anh trai kết nghĩa: Nghĩa huynh
Em trai kết nghĩa: Nghĩa đệ
Chị gái kết nghĩa: Nghĩa tỷ
Em gái kết nghĩa: Nghĩa muội
Cha nuôi: Nghĩa phụ
Mẹ nuôi: Nghĩa mẫu
Anh họ: Biểu ca
Chị họ: Biểu tỷ
Em trai họ: Biểu đệ
Em gái họ: Biểu muội
Gọi vợ: Hiền thê/Ái thê/Nương tử
Gọi chồng: Tướng công/Lang quân
Anh rể/Em rể: Tỷ phu/Muội phu
Chị dâu: Tẩu tẩu
Cha mẹ gọi con cái: Hài tử/Hài nhi hay tên
Gọi vợ chồng người khác: hiền khang lệ (cách nói lịch sự)
Một số lưu ý khi xưng hô trong gia đình bằng Tiếng Trung
1. 父母 /fùmǔ/: Phụ Mẫu
– Mẹ là: 母亲 /Mǔqīn/. Cách xưng hô thân thương hơn là: 妈妈 /Māmā/
– Bố là: 父亲 /Fùqīn/. Cách xưng hô thân thương là: 爸爸 /Bàba/
– Mẹ sẽ gọi bố là 丈夫 /zhàngfū/ hay nếu muốn lãng mạn hơn sẽ gọi là 老公 /lǎogōng/. Cả hai từ đều dùng để chỉ người chồng trong gia đình.
Vậy cách để người đó xưng hô với vợ của mình như thế nào nhỉ?
Bố sẽ xưng hô với mẹ là 妻子 /qīzi/ hay để thể hiện tình cảm hơn thì bố bạn có thể gọi mẹ bạn là 老婆 /lǎopó/. Cả hai từ trên đều dùng chỉ người vợ.
2. 兄弟 /xiōngdì/: Huynh đệ
Sau khi học các từ vựng xưng hô về bố mẹ, hãy cùng Hicado tìm hiểu về cách xưng hô với anh em cột chèo như thế nào nhé!
– 兄弟 /xiōngdì/ có nghĩa là: anh em
– Trong đó 兄 /xiōng/ là cách nói ngắn gọn của 师兄 /shīxiōng/ có nghĩa là anh, trong tiếng Hán hiện đại, anh trai thường được gọi là 哥哥 /gēge/ hơn
– 弟 /dì/ trong từ 弟弟 /dìdi/ có nghĩa là em trai
3. 姐妹 /jiěmèi/: tỷ muội
Bên cạnh hội anh em cột chèo không thể thiếu được hội chị em bạn dì, Vậy cách để xưng hô giữa các chị em sẽ như thế nào?
– 姐 /jiě/ trong từ 姐姐 /jiějie/ có nghĩa là chị gái
– Từ 妹 /mèi/ trong 妹妹 /mèimei/ có nghĩa là em gáii
4. 我 /wǒ/ tôi
Một thành viên không thể thiếu trong gia đình chính là chúng ta phải không nào!
– Tôi trong tiếng Trung là 我 /wǒ/
>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất
Cách xưng hô với người Trung Quốc
Khi bạn học tiếng Trung thì không chỉ đơn giản là học cách nói thông thường, cơ bản mà bạn cần tìm hiểu và học về văn hóa tại Trung Quốc. Để sử dụng cách xưng hô phù hợp với những ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là các cách xưng hô bằng Tiếng Trung trong từng hoàn cảnh khác nhau:
Cách xưng hô thân mật
Khi giao tiếp với những người bạn thân thiết, đồng nghiệp lâu năm hay anh chị em, chúng ta có thể gọi trực tiếp tên của người đó và bổ sung thêm các thành phần tiền tố như: 阿 a , 小 xiǎo , 老 lǎo, cụ thể như sau:
* 阿+ tên
Ví dụ: 阿玉 a yù a ngọc , 阿利 a lì a lợi , 阿荣 a róng a vinh
Cách gọi này có thể dùng để gọi bạn hoặc người nhỏ tuổi hơn mình
* 阿+ tên
Ví dụ: 阿玉 a yù a ngọc , 阿利 a lì a lợi , 阿荣 a róng a vinh
Đây là cách dùng để xưng hô với bạn bè hay những người nhỏ tuổi hơn bạn.
* Tên + tên
Bạn có thể gọi tên của những người thân thiết theo cách lặp lại tên của họ. Với cách xưng hô này, bạn có thể sử dụng khi gọi bạn bè hay những người nhỏ tuổi hoặc bằng tuổi.
Ví dụ: 花花 huā huā hoa hoa, 宝宝 bǎo bǎo bảo bảo, 梅梅 méi méi mai mai
Xưng hô trang trọng
Khi bạn giao tiếp tại công ty, ở trường học,… hay những nơi cần đến sự trang trọng thì bạn cần thêm 先生 xiān shēng ông, 小姐 xiǎo jiě cô vào sau họ của đối phương.
Ví dụ: 赵先生 Zhào xiān shēng ông Triệu, 赵 小姐 zhào xiǎo jiě cô Triệu , 王先生 wáng xiān shēng ông Vương, 李小姐 lǐ xiǎo jiě cô Lý
Bên cạnh đó, nếu ở công ty, bạn có thể xưng hô với người đối diện bằng chức danh nghề nghiệp. Đây chính là cách để bạn thể hiện sự tôn trọng trong giao tiếp với người khác.
Ví dụ:
李总 giám đốc Lí , 谢老师 cô giáo Tạ, 王总 giám đốc Vương
Xưng hô với người lạ
Trong trường hợp, bạn muốn xưng hô với người lạ. Căn cứ theo độ tuổi của mỗi người và giới tính mà bạn có thể lựa chọn được cách xưng hô phù hợp nhất.
Ví dụ:
阿姨 ā yí cô
叔叔 shū shu chú
大叔 dà shū chú
大哥 dà gē anh ,
大姐 dà jiě chị
老奶奶 lǎo nǎinai bà ,
老爷爷 lǎo yéye ông
Bên cạnh đó, cách xưng hô với những người lạ lại có nhiều cách khác nhau. Nếu đối phương là nam giới bạn có thể gọi họ là 小伙子 xiǎo huǒzi: Cậu thanh niên. trong trường hợp, người bạn gặp là nữ thì có thể xưng hô như sau: 小姑娘 xiǎo gūniang: Cô gái , 小妹妹 xiǎo mèimei: Em gái.
Tuy nhiên, nếu bạn và người đối diện bằng tuổi hay chênh lệch tuổi nhỏ, bạn có thể tham khảo cách gọi như: 帅哥 shuài gē: Anh đẹp trai hoặc 小哥哥 xiǎo gēge: Anh ơi , 美女 Měinǚ: Chị xinh gái hoặc 小姐姐 xiǎo jiějie: Chị ơi.
>>> Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Trung dễ nhớ, hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu
Qua bài viết trên, Hicado mong muốn đem đến cho các bạn những từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình và họ hàng giúp bạn có thể áp dụng hiệu quả trong quá trình giao tiếp. Để việc học tiếng trung giao tiếp dễ nhớ và nhớ lâu bạn hãy tích lũy từ vựng cho bản thân chăm chỉ hằng ngày nhé. Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo thêm kho từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mà Trung tâm giáo dục quốc tế Hicado để có một vốn từ phong phú nhé!
Xem thêm bài viết về từ vựng tiếng Trung:
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ghế sofa, nội thất gia đình
Từ vựng tiếng Trung văn phòng có mẫu câu và đoạn hội thoại
Từ vựng tiếng Trung chủ đề buôn bán
Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, chuyên ngành xây dựng