fbpx

Tiếng Trung xưng hô – Chủ đề gia đình, bạn bè, giao tiếp

tieng-trung-xung-ho

Trong giao tiếp tiếng Trung, mỗi người trong gia đình lại có cách xưng hô khác nhau. Để hiểu rõ hơn về cách xưng hô đối với từng người trong gia đình, Hicado đã tổng hợp các cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung cho mọi người này. Hãy cùng Hicado tìm hiểu từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình tại bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình

Cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung

>>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam

1 妈妈 mā ma  Mẹ
2 母亲 mǔ qīn  Mẹ ruột
3 爸爸 bà ba  Bố
4 父亲 fù qin  Bố ruột
5 弟弟 dì dì  Em trai
6 哥哥 gē gē  Anh trai, Ca ca
7 妹妹 mèi mei  Em gái
8 姐姐 jiě jie  Chị gái
9 妻子 qī zi  Vợ
10 老婆 lǎo pó  Vợ, bà xã
11 丈夫 zhàng fū  Chồng
12 老公 lǎo gong  Chồng, ông xã
13 儿子 ér zi  Con trai
14 独生子  dú shēng zǐ  Con trai một
15 女儿 nǚ’ér  Con gái
16 独生女 dú shēng nǚ  Con gái một

 

>>> Xem thêm: Khóa học nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2

tu-vung-tieng-trung-xung-ho

Tiếng trung về gia đình bên nội

1 奶奶 nǎi nai Bà nội
2 爷爷 yéye Ông nội
3 太太 tài tai Cụ bà
4 太爷 tài yé Cụ ông
5 姑妈 gū mā Bác, cô
6 姑姑 gū gu
7 伯母 bó mǔ Bác gái
8 婶婶 shěn shěn Thím
9 姑父 gū fu Chú (chồng cô)
10 伯伯 bó bo Bác
11 叔叔 shū shū Chú
12 堂兄 táng xiōng Anh họ (bên bố)
13 堂弟 táng dì Em trai họ
14 堂姐 táng jiě Chị họ
15 堂妹 táng mèi Em gái họ
16 姪子 zhí zi Cháu nội trai
17 姪女 zhí nǚ Cháu nội gái

Cách gọi họ hàng bên nội bằng tiếng Trung

1 伯父 Bó fù Bác (anh trai của bố bạn)
2 伯母 Bó mǔ Bác dâu
3 叔父 Shū fù Chú (em trai của bố bạn)
4 婶婶 Shěn shen Thím
5 姑妈 Gū mā Bác gái (chị gái của bố bạn)
6 姑夫 Gū fu Cô (em gái của bố bạn)
7 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái bố bạn)
8 堂哥/姐/弟/妹 Táng gē/Jiě/dì/mèi Anh em họ (con của anh, em trai bố bạn)

Tiếng Trung về gia đình bên ngoại

1 外婆 wài pó Bà ngoại
2 外公 wài gong Ông ngoại
3 太姥爷 tài lǎo ye Cụ ông ngoại
4 太姥姥 tài lǎo lao Cụ bà ngoại
5 舅舅 jiù jiu Cậu
6 姨父 yí fu Chồng của dì
7 舅妈 jiù mā Mợ
8 姨妈 yí mā
9 阿姨 Ā yí Cô, dì
10 表哥 biǎo gē Anh họ (bên mẹ bạn)
11 表弟 biǎo dì Em trai họ
12 表姐 biǎo jiě Chị họ
13 表妹 biǎo mèi Em gái họ
14 外甥 wài sheng Cháu ngoại trai
15 外甥女 wài sheng nǚ Cháu ngoại gái

Cách gọi họ hàng bên ngoại bằng tiếng Trung

1 舅舅 Jiù jiu Cậu (anh, em trai của mẹ bạn)
2 舅妈 jiù mā Mợ (vợ anh, em trai của mẹ bạn)
3 姨妈 Yí mā Dì (chị , em gái của mẹ bạn)
4 姨夫 Yí fu Chú
5 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ bạn)
6 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ bạn)

Tiếng Trung xưng hô đối với anh, em trai

1 哥哥 Gē gē Anh trai, Ca ca
2 嫂嫂 Sǎo sǎo Chị dâu
3 弟弟 Dì dì Em trai
4 弟媳 Dì xí em dâu
5 侄子/侄女 Zhí zi/

zhí nǚ

Cháu trai/cháu gái (người gọi bạn bằng bác, chú)
6 舅侄/舅侄女 Jiù zhí/

jiù zhínǚ

Cháu trai/cháu gái (người gọi bạn bằng cô)

Tiếng Trung xưng hô đối với chị, em gái

1 公公 Jiě jie Chị
2 姐夫 Jiě fu Anh rể
3 妹妹 Mèi mei Em gái
4 妹夫 Mèi fu Em rể
5 外甥/外甥女 Wài shēng/

wài shēng nǚ

Cháu trai/cháu gái (người gọi bạn là cậu)
6 姨侄/姨侄女 Yí zhí/

yí zhínǚ

Cháu trai/cháu gái (người gọi bạn là Dì)

 

>>> Xem thêm: Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung hay và ấn tượng nhất

tu-vung-tieng-trung-xung-ho-gia-dinh

Cách xưng hô gia đình thông gia bằng tiếng Trung

1 公公  Gōnggōng Bố chồng
2 婆婆  Pópo Mẹ chồng
3 岳父  Yuèfù Bố vợ
4 岳母  Yuèmǔ Mẹ vợ
5 : 亲家公  Qìngjiā gōng Ông thông gia
6 亲家母  Qìngjiāmǔ Bà thông gia

Một số cách xưng hô khác

1 继母 – 后妈 

 

Jìmǔ  – Hòumā Mẹ kế
2 继父 -后父  Jìfù – Hòufù Bố dượng
3 亲戚  Qīnqi Họ hàng

 

>>> Xem thêm: Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất trong giao tiếp

Cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang

Nếu bạn là một người mê phim cổ trang Trung Quốc thì bạn không còn xa lạ gì với cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang. Vậy tiếng Trung xưng hô cổ trang có những điểm gì khác với tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Sau đây là cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang:

Tôi (nam giới): Tại hạ/Tiểu sinh/Mỗ/Lão phu (nếu là người lớn tuổi, người già)/Bần tăng (nếu là nhà sư)/Bần đạo (nếu là đạo sĩ)/Lão nạp (nếu là nhà sư lớn tuổi)

Tôi (nữ giới): Tại hạ/Tiểu nữ/Lão nương (nếu là người già)/Bổn cô nương/Bổn phu nhân (người đã có chồng)/Bần ni (nếu là ni cô)/Bần đạo (nếu là nữ đạo sĩ)

Anh/Bạn (ý chỉ người khác): Các hạ/Huynh đài/Công tử/Cô nương/Tiểu tử/Đại sư (nếu nói chuyện với nhà sư)/Chân nhân (nếu nói chuyện với đạo sĩ)

Anh: Huynh/Ca ca/Sư huynh (nếu người này cùng học chung một sư phụ)

Anh (xưng hô thân mật): Hiền huynh

Em trai: Đệ/Đệ đệ/Sư đệ (nếu xưng hô với người cùng học một sư phụ)

Em trai (xưng hô thân mật): Hiền đệ

Chị: Tỷ/Tỷ tỷ/Sư tỷ (xưng hô với người cùng học một sư phụ)

Chị (xưng hô thân mật): Hiền tỷ

Em gái: Muội/Sư muội (nếu xưng hô người cùng học một sư phụ)

Em gái (gọi thân mật): Hiền muội

Chú: Thúc thúc/Sư thúc (nếu xưng hô với người là em trai hay sư đệ của sư phụ)

Bác: Bá bá/Sư bá (người là anh hay sư huynh của sư phụ)

Cô/dì: A di (Nếu gọi cô ba thì là tam di, cô tư thì gọi là tứ di….)

Dượng (chồng của chị/em gái cha/mẹ): Cô trượng

Thím/mợ (vợ của chú/cậu): Thẩm thẩm (Nếu xưng hô thím ba thì là tam thẩm, thím tư thì gọi là tứ thẩm…)

Ông nội/ngoại: Gia gia

Ông nội: Nội tổ

Bà nội: Nội tổ mẫu

Ông ngoại: Ngoại tổ

Bà ngoại: Ngoại tổ mẫu

Cha: Phụ thân

Mẹ: Mẫu thân

Anh trai kết nghĩa: Nghĩa huynh

Em trai kết nghĩa: Nghĩa đệ

Chị gái kết nghĩa: Nghĩa tỷ

Em gái kết nghĩa: Nghĩa muội

Cha nuôi: Nghĩa phụ

Mẹ nuôi: Nghĩa mẫu

Anh họ: Biểu ca

Chị họ: Biểu tỷ

Em trai họ: Biểu đệ

Em gái họ: Biểu muội

Gọi vợ: Hiền thê/Ái thê/Nương tử

Gọi chồng: Tướng công/Lang quân

Anh rể/Em rể: Tỷ phu/Muội phu

Chị dâu: Tẩu tẩu

Cha mẹ gọi con cái: Hài tử/Hài nhi hay tên

Gọi vợ chồng người khác: hiền khang lệ (cách nói lịch sự)

Một số lưu ý khi xưng hô trong gia đình bằng Tiếng Trung

1. 父母 /fùmǔ/: Phụ Mẫu

– Mẹ là: 母亲 /Mǔqīn/. Cách xưng hô thân thương hơn là: 妈妈 /Māmā/

– Bố là: 父亲 /Fùqīn/. Cách xưng hô thân thương là: 爸爸 /Bàba/

– Mẹ sẽ gọi bố là 丈夫 /zhàngfū/ hay nếu muốn lãng mạn hơn sẽ gọi là 老公 /lǎogōng/. Cả hai từ đều dùng để chỉ người chồng trong gia đình.

Vậy cách để người đó xưng hô với vợ của mình như thế nào nhỉ?

Bố sẽ xưng hô với mẹ là 妻子 /qīzi/ hay để thể hiện tình cảm hơn thì bố bạn có thể gọi mẹ bạn là 老婆 /lǎopó/. Cả hai từ trên đều dùng chỉ người vợ.

2. 兄弟 /xiōngdì/: Huynh đệ

Sau khi học các từ vựng xưng hô về bố mẹ, hãy cùng Hicado tìm hiểu về cách xưng hô với anh em cột chèo như thế nào nhé!

– 兄弟 /xiōngdì/ có nghĩa là: anh em

– Trong đó 兄 /xiōng/ là cách nói ngắn gọn của 师兄 /shīxiōng/ có nghĩa là anh, trong tiếng Hán hiện đại, anh trai thường được gọi là 哥哥 /gēge/ hơn

– 弟 /dì/ trong từ 弟弟 /dìdi/ có nghĩa là em trai

3. 姐妹 /jiěmèi/: tỷ muội

Bên cạnh hội anh em cột chèo không thể thiếu được hội chị em bạn dì, Vậy cách để xưng hô giữa các chị em sẽ như thế nào?

– 姐 /jiě/ trong từ 姐姐 /jiějie/ có nghĩa là chị gái

– Từ 妹 /mèi/ trong 妹妹 /mèimei/ có nghĩa là em gáii

4. 我 /wǒ/ tôi

Một thành viên không thể thiếu trong gia đình chính là chúng ta phải không nào!

– Tôi trong tiếng Trung là 我 /wǒ/

>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất

Cách xưng hô với người Trung Quốc

Khi bạn học tiếng Trung thì không chỉ đơn giản là học cách nói thông thường, cơ bản mà bạn cần tìm hiểu và học về văn hóa tại Trung Quốc. Để sử dụng cách xưng hô phù hợp với những ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là các cách xưng hô bằng Tiếng Trung trong từng hoàn cảnh khác nhau:

tu-vung-tieng-trung-xung-ho-giao-tiep

Cách xưng hô thân mật

Khi giao tiếp với những người bạn thân thiết, đồng nghiệp lâu năm hay anh chị em, chúng ta có thể gọi trực tiếp tên của người đó và bổ sung thêm các thành phần tiền tố như: 阿 a , 小 xiǎo , 老 lǎo, cụ thể như sau:

* 阿+ tên

Ví dụ: 阿玉 a yù a ngọc , 阿利 a lì a lợi , 阿荣 a róng a vinh

Cách gọi này có thể dùng để gọi bạn hoặc người nhỏ tuổi hơn mình

* 阿+ tên

Ví dụ: 阿玉 a yù a ngọc , 阿利 a lì a lợi , 阿荣 a róng a vinh

Đây là cách dùng để xưng hô với bạn bè hay những người nhỏ tuổi hơn bạn.

* Tên + tên

Bạn có thể gọi tên của những người thân thiết theo cách lặp lại tên của họ. Với cách xưng hô này, bạn có thể sử dụng khi gọi bạn bè hay những người nhỏ tuổi hoặc bằng tuổi.

Ví dụ: 花花 huā huā hoa hoa, 宝宝 bǎo bǎo bảo bảo, 梅梅 méi méi mai mai

Xưng hô trang trọng

Khi bạn giao tiếp tại công ty, ở trường học,… hay những nơi cần đến sự trang trọng thì bạn cần thêm 先生 xiān shēng ông, 小姐 xiǎo jiě cô vào sau họ của đối phương.

Ví dụ: 赵先生 Zhào xiān shēng ông Triệu, 赵 小姐 zhào xiǎo jiě cô Triệu , 王先生 wáng xiān shēng ông Vương, 李小姐 lǐ xiǎo jiě cô Lý

Bên cạnh đó, nếu ở công ty, bạn có thể xưng hô với người đối diện bằng chức danh nghề nghiệp. Đây chính là cách để bạn thể hiện sự tôn trọng trong giao tiếp với người khác.

Ví dụ:

李总 giám đốc Lí , 谢老师 cô giáo Tạ, 王总 giám đốc Vương

Xưng hô với người lạ

Trong trường hợp, bạn muốn xưng hô với người lạ. Căn cứ theo độ tuổi của mỗi người và giới tính mà bạn có thể lựa chọn được cách xưng hô phù hợp nhất.

Ví dụ:

阿姨 ā yí cô

叔叔 shū shu chú

大叔 dà shū chú

大哥 dà gē anh ,

大姐 dà jiě chị

老奶奶 lǎo nǎinai bà ,

老爷爷 lǎo yéye ông

Bên cạnh đó, cách xưng hô với những người lạ lại có nhiều cách khác nhau. Nếu đối phương là nam giới bạn có thể gọi họ là 小伙子 xiǎo huǒzi: Cậu thanh niên. trong trường hợp, người bạn gặp là nữ thì có thể xưng hô như sau: 小姑娘 xiǎo gūniang: Cô gái , 小妹妹 xiǎo mèimei: Em gái.

Tuy nhiên, nếu bạn và người đối diện bằng tuổi hay chênh lệch tuổi nhỏ, bạn có thể tham khảo cách gọi như: 帅哥 shuài gē: Anh đẹp trai hoặc 小哥哥 xiǎo gēge: Anh ơi , 美女 Měinǚ: Chị xinh gái hoặc 小姐姐 xiǎo jiějie: Chị ơi.

>>> Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Trung dễ nhớ, hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu

Qua bài viết trên, Hicado mong muốn đem đến cho các bạn những từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình và họ hàng giúp bạn có thể áp dụng hiệu quả trong quá trình giao tiếp. Để việc học tiếng trung giao tiếp dễ nhớ và nhớ lâu bạn hãy tích lũy từ vựng cho bản thân chăm chỉ hằng ngày nhé. Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo thêm kho từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mà Trung tâm giáo dục quốc tế Hicado để có một vốn từ phong phú nhé!

Xem thêm bài viết về từ vựng tiếng Trung:

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ghế sofa, nội thất gia đình

Từ vựng tiếng Trung văn phòng có mẫu câu và đoạn hội thoại

Từ vựng tiếng Trung chủ đề buôn bán

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, chuyên ngành xây dựng

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay