fbpx

Từ vựng Tiếng Trung HSK 2 – Ngữ pháp HSK 2 | Hicado Academy

tieng-trung-hsk-2

Tiếng Trung HSK 2 là cấp độ sơ cấp trong kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Trung dành cho người mới học. Để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi HSK 2, người học cần trang bị kiến thức tiếng Trung đầy đủ về cả từ vựng và ngữ pháp. Thấu hiểu được điều này, Hicado đã tổng hợp và đem đến người học những từ vựng và và ngữ pháp trọng tâm để phục vụ cho việc học tiếng Trung HSK 2. Hãy cùng Hicado theo dõi bài viết dưới đây để tích lũy thêm những kiến thức về tiếng Trung HSK nhé!

Từ vựng tiếng Trung HSK 2

Từ vựng tiếng tiếng Trung vô cùng phong phú và đa dạng. Để có phương pháp học và ôn thi tiếng Trung HSK 2 hiệu quả, người học cần chắt lọc những từ vựng trọng tâm nhất phục vụ trực tiếp cho kỳ thi tiếng Trung HSK. Bên cạnh đó, người học thường gặp khó khăn trong việc ghi nhớ từ mới. Thấu hiểu được điều này, Hicado đã cung cấp cấp người học những từ vựng tiếng Trung HSK 2 theo từng chủ đề chủ đề như sau:

31 từ vựng tiếng Trung HSK 2 về thời gian

 

STT Từ vựng Pinyin Ý nghĩa
1 15 phút
2 现在 xiànzài bây giờ (hiện tại)
3 下午 xiàwǔ buổi chiều (hạ ngọ)
4 上午 shàngwǔ buổi sáng (thượng ngọ)
5 晚上 wǎnshàng buổi tối (vãn thượng)
6 中午 zhōngwǔ buổi trưa (trung ngọ)
7 周末 zhōumò cuối tuần
8 đêm, ban đêm
9 diǎn giờ (điểm)
10 小时 xiǎoshí giờ, tiếng đồng hồ (tiểu thời)
11 夜里 yè·lǐ giữa đêm
12 今天 jīntiān hôm nay (kim thiên)
13 昨天 zuótiān hôm qua (tạc thiên)
14 时候 shíhou khi, lúc (thời hậu)
15 假期 jiàqī kì nghỉ, thời gian nghỉ
16 冬天 dōngtiān mùa đông
17 夏天 xiàtiān mùa hè
18 秋天 qiūtiān mùa thu
19 春天 chūntiān mùa xuân
20 nián năm (niên)
21 去年 qùnián năm ngoái, năm trước (khứ niên)
22 ngày (nhật)
23 hào ngày hoặc số (hiệu)
24 节日 jiérì ngày lễ
25 明天 míngtiān ngày mai (minh thiên)
26 分钟 fēnzhōng phút
27 早上 zǎoshàng sáng sớm (tảo thượng)
28 yuè tháng (nguyệt)
29 时间 shíjiān thời gian
30 星期 xīngqī tuần (tinh kì)
31 下周 xià zhōu tuần sau

 

>>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam

307 từ vựng tiếng Trung HSK 2 về người và vật

tieng-trung-hsk-2-nguoi-va-vat

 

STT Từ vựng Phiên âm Tiếng Việt
1 音乐 yīnyuè âm nhạc
2 哥哥 gēge anh trai (ca ca)
3 衣服 yīfu áo (y phục)
4 医生 yīshēng bác sĩ (y sinh)
5 piān bài
6 草地 cǎodì bãi cỏ
7 停车场 tíngchēchǎng bãi đỗ xe
8 bài học
9 作业 zuòyè bài tập
10 作文 zuòwén bài văn
11 老朋友 lǎo péngyǒu bạn cũ
12 同学 tóngxué bạn cùng trường/lớp (đồng học)
13 友好 yǒuhǎo bạn tốt; thân thiện
14 朋友 péngyǒu bạn, bạn bè (bằng hữu)
15 黑板 hēibǎn bảng
16 饺子 jiǎozi bánh chẻo, sủi cảo
17 报纸 bàozhǐ báo (báo chí)
18 报纸 bàozhǐ báo (giấy)
19 晚报 wǎnbào báo chiều
20 wǎn bát, chén
21 天上 tiānshàng bầu trời, không trung
22 hǎi biển
23 大海 dàhǎi biển cả, đại dương
24 píng bình, lọ, hũ
25 爸爸 bàba bố
26 海边 hǎi biān bờ biển
27 jiàn bộ, câu (chuyện),…
28 它们 tāmen bọn nó, chúng nó
29 篮球 lánqiú bóng rổ
30 快餐 kuàicān bữa ăn nhanh
31 早餐 zǎocān bữa sáng
32 晚餐 wǎncān bữa tối
33 中餐 zhōngcān bữa trưa
34 画儿 huàr bức tranh
35 音乐会 yīnyuèhuì buổi hòa nhạc
36 bút
37
38 cá (ngư)
39 全家 quánjiā cả gia đình
40 咖啡 kāfēi cà phê
41 读音 dúyīn cách đọc, âm đọc
42 看法 kàn·fǎ cách nhìn
43 桌子 zhuōzi cái bàn (trác tử)
44 椅子 yǐzi cái ghế
45 其他 qítā cái khác, người khác
46 瓶子 píngzi cái lọ, cái bình, cái chai
47 问题 wèntí câu hỏi (vấn đề)
48 jiǎo chân
49 tuǐ chân
50 姐姐 jiějie chị gái (thư thư)
51 杯子 bēizi chiếc cốc (bôi tử)
52 座位 zuò·wèi chỗ ngồi
53 gǒu chó, con chó
54 丈夫 zhàngfu chồng (trượng phu)
55 chữ (tự)
56 主人 zhǔ·rén chủ nhân, chủ sở hữu
57 小姐 xiǎojiě cô (tiểu thư) – cách gọi trang trọng
58 身体 shēntǐ cơ thể (thân thể)
59 米饭 mǐfàn cơm (mễ phạn)
60 午餐 wǔcān cơm trưa
61 午餐 wǔcān cơm trưa
62 孩子 háizi con cái (hài tử)
63 gǒu con chó (cẩu)
64 dào con đường, đường
65 女儿 nǚ’ér con gái (nữ nhi)
66 māo con mèo (miêu)
67 数字 shùzì con số
68 shù con số, số
69 儿子 érzi con trai (nhi tử)
70 公平 gōngpíng công bằng
71 作用 zuòyòng công dụng
72 公司 gōngsī công ty
73 公园 gōngyuán công viên
74 大门 dàmén cổng, cửa chính
75 mén cửa (môn)
76 饭馆 fànguǎn cửa hàng ăn, tiệm cơm
77 体育馆 tǐyùguǎn cung thể thao
78 生活 shēnghuó cuộc sống; sống
79 晚会 wǎnhuì dạ hội, đêm liên hoan
80 名单 míngdān danh sách
81 道理 dào·lǐ đạo lý
82 tóu đầu
83 yóu dầu, mỡ, xăng
84 đề, câu hỏi (đề)
85 分数 fēnshù điểm số
86 手机 shǒujī điện thoại di động (thủ cơ)
87 食物 shíwù đồ ăn
88 东西 dōngxi đồ, đồ vật (đông tây)
89 商人 shāngrén doanh nhân
90 bèi đọc thuộc
91 球队 qiúduì đội bóng
92 对话 duìhuà đối thoại, hội thoại
93 biǎo đồng hồ
94 手表 shǒubiǎo đồng hồ
95 手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay (thủ biểu)
96 同事 tóngshì đồng nghiệp
97 动物 dòngwù động vật
98 中医 zhōngyī Đông y, y học phương Đông
99 留学生 liúxuéshēng du học sinh
100 旅行 lǚxíng du lịch
101 旅游 lǚyóu du lịch
102 筷子 kuài zi đũa
103 西瓜 xīguā dưa hấu (tây qua)
104 公路 gōnglù đường cái, quốc lộ
105 jiē đường phố
106 道路 dàolù đường, đường phố
107 妹妹 mèimei em gái (muội muội)
108 弟弟 dìdi em trai (đệ đệ)
109
110 地铁站 dìtiězhàn ga tàu điện ngầm
111 椅子 yǐzi ghế tựa, ghế dựa
112 家庭 jiātíng gia đình
113 午睡 wǔshuì giấc ngủ trưa
114 午睡 wǔshuì giấc ngủ trưa
115 经理 jīnglǐ giám đốc
116 教育 jiàoyù giáo dục
117 教师 jiàoshī giáo sư, giáo viên
118 xié giày
119 zhǐ giấy
120 球鞋 qiúxié giày đá bóng, giàày thể thao
121 汉语 Hànyǔ Hán ngữ
122 行动 xíngdòng hành động
123 行为 xíngwéi hành vi, hành động
124 校长 xiàozhǎng hiệu trưởng
125 hồ
126 xìng họ
127 护照 hùzhào hộ chiếu
128 姓名 xìngmíng họ tên
129 水果 shuǐguǒ hoa quả, trái cây (thủy quả)
130 画家 huàjiā họa sĩ
131 学期 xuéqī học kỳ
132 学期 xuéqī học kỳ
133 学生 xuésheng học sinh
134 huì hội
135 超过 chāoguò hơn, vượt qua
136 客人 kè·rén khách
137 旅客 lǚkè khách du lịch
138 游客 yóukè khách du lịch, du khách
139 顾客 gùkè khách hàng
140 开学 kāixué khai giảng, nhập học
141 科学 kēxué khoa học, có tính khoa học
142 不要 bùyào không cần, đừng
143 空气 kōngqì không khí
144 假期 jiàqī kì nghỉ, thời gian nghỉ
145 考试 kǎoshì kiểm tra (khảo thí)
146 礼物 lǐwù lễ vật, quà
147 入口 rù //kǒu lối đi vào
148 出口 chū kǒu lối ra
149 信心 xìnxīn lòng tin, sự tin tưởng
150 班长 bānzhǎng lớp trưởng
151 wǎng lưới; mạng (Internet)
152 yǎn mắt
153 眼睛 yǎnjing mắt
154 yǎn mắt
155 眼睛 yǎnjing mắt
156 liǎn mặt
157 面’ miàn mặt (người, đồ vật), nét mặt
158 眼睛 yǎnjīng mắt (nhãn tinh)
159 月亮 yuèliàng mặt trăng
160 太阳 tài·yáng mặt trời
161 面² miàn mặt, nét mặt, phương hướng
162 颜色 yánsè màu sắc
163 颜色 yánsè màu sắc
164 颜色 yánsè màu sắc (nhan sắc)
165 白色 báisè màu trắng
166 yún mây
167 飞机 fēijī máy bay (phi cơ)
168 相机 xiàngjī máy chụp hình
169 洗衣机 xǐyījī máy giặt
170 计算机 jìsuànjī máy tính
171 电脑 diànnǎo máy vi tính (điện não)
172 妈妈 māma mẹ
173 māo mèo
174 方便面 fāngbiànmiàn mì ăn liền, mì tôm
175 zuǐ miệng
176 大家 dàjiā mọi người
177 人们 rénmen mọi người
178 cài món ăn
179 môn học, môn, khoa
180 先生 xiānsheng ngài (tiên sinh)
181 银行 yínháng ngân hàng
182 星星 xīngxīng ngôi sao
183 语言 yǔyán ngôn ngữ
184 英文 Yīngwén ngôn ngữ Anh
185 rén người (nhân)
186 女人 nǚrén người đàn bà (nữ nhân)
187 男人 nánrén người đàn ông (nam nhân)
188 行人 xíngrén người đi đường
189 大人 dàrén người lớn
190 明星 míngxīng người nổi tiếng (ca sĩ, nghệ
191 服务员 fúwùyuán người phục vụ (phục vụ viên)
192 好人 hǎorén người tốt
193 坏人 huàirén người xấu
194 家(科学家) jiā (kēxuéjiā) nhà khoa học
195 酒店 jiǔdiàn nhà nghỉ
196 住房 zhùfáng nhà ở, phòng ở
197 日报 rìbào nhật báo, báo ra hàng ngày
198 nó, con
199 shuǐ nước (thủy)
200 piào phiếu
201 电影 diànyǐng phim chiếu rạp (điện ảnh)
202 影片 yǐngpiàn phim truyện
203 教室 jiàoshì phòng học, giảng đường
204 家长 jiāzhǎng phụ huynh, người giám hộ
205 苹果 píngguǒ quả táo (bình quả)
206 网球 wǎngqiú quần vợt, tennis
207 广场 guǎngchǎng quảng trường
208 太太 tàitài quý bà, quý cô
209 jiǔ rượu
210 shū sách (thư)
211 球场 qiúchǎng sân bóng
212 院子 yuànzi sân nhỏ, sân trong, vườn
213 体育场 tǐyùchǎng sân vận động
214 chǎng sân, bãi, cuộc
215 生日 shēngrì sinh nhật
216 sông
217 牛奶 niúnǎi sữa bò
218 作家 zuòjiā tác giả, nhà văn
219 司机 sījī tài xế
220 照片 zhàopiàn tấm ảnh, bức ảnh
221 洗澡 xǐzǎo tắm, tắm rửa
222 céng tầng, lớp
223 地铁 dìtiě tàu điện ngầm
224 出租车 chūzūchē taxi (xuất tô xa)
225 名字 míngzì tên (danh tự)
226 月份 yuèfèn tháng
227 青年 qīngnián thanh niên, bạn trẻ
228 shì thành thị, thành phố, chợ
229 青少年 qīng-shàonián thanh thiếu niên
230 成绩 chéngjì thành tích, thành tựu
231 老师 lǎoshī thầy/cô giáo (lão sư)
232 体育 tǐyù thể dục
233 银行卡 yínhángkǎ thẻ ngân hàng
234 信用卡 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng
235 考生 kǎoshēng thí sinh
236 市长 shìzhǎng thị trưởng
237 少年 shàonián thiếu niên
238 羊肉 yángròu thịt dê (dương nhục)
239 天气 tiānqì thời tiết (thời khí)
240 信息 xìnxī thông tin, tin tức
241 xìn thư
242 收入 shōurù thu nhập
243 菜单 càidān thực đơn
244 yào thuốc
245 yào thuốc (dược)
246 药水 yàoshuǐ thuốc nước
247 chuán thuyền
248 chuán thuyền, tàu
249 药店 yàodiàn tiệm thuốc, cửa hàng thuốc
250 diàn tiệm, quán, cửa hàng
251 qián tiền
252 英语 Yīngyǔ tiếng Anh, ngôn ngữ Anh
253 普通话 pǔtōnghuà tiếng phổ thông
254 中小学 zhōng- xiǎoxué tiểu học và trung học
255 小说 xiǎoshuō tiểu thuyết
256 信号 xìnhào tín hiệu
257 新闻 xīnwén tin tức, bản tin
258 爱情 àiqíng tình yêu
259 组长 zǔzhǎng tổ trưởng, nhóm trưởng
260 tổ, nhóm
261 小组 xiǎozǔ tổ, nhóm nhỏ
262 zuò tòa
263 全体 quántǐ toàn thể
264 头发 tóufà tóc
265 chá trà
266 地球 dìqiú Trái Đất, địa cầu
267 图片 túpiàn tranh ảnh
268 水平 shuǐpíng trình độ
269 dàn trứng
270 鸡蛋 jīdàn trứng (kê đán)
271 中级 zhōngjí trung cấp
272 中年 zhōngnián trung niên
273 中心 zhōngxīn trung tâm, vị trí hạt nhân
274 笑话儿 xiàohuar truyện cười
275 故事 gùshì truyện, câu chuyện
276 từ
277 词典 cídiǎn từ điển
278 生词 shēngcí từ mới
279 词语 cíyǔ từ ngữ
280 老年 lǎonián tuổi già
281 qiáng tường
282 xuě tuyết
283 下雪 xià xuě tuyết rơi
284 电视 diànshì TV (điện thị)
285 理想 lǐxiǎng ước mơ, lý tưởng
286 路边 lù biān vệ đường, lề đường
287 事情 shìqing việc, sự việc (sự tình)
288 yuàn viện
289 药片 yàopiàn viên thuốc
290 院长 yuànzhǎng viện trưởng
291 biān viền, cạnh bên
292 妻子 qīzi vợ (thê tử)
293 笔记本 bǐjìběn vở ghi chép
294 爱人 àirén vợ/ chồng
295 个子 gèzi vóc dáng, vóc người
296 花园 huāyuán vườn hoa
297 校园 xiàoyuán vườn trường
298 网站 wǎngzhàn website
299 公共汽车 gōnggòng qìchē xe bus (công cộng khí xa)
300 公共汽车 gōnggòng qìchē xe buýt công cộng
301 公交车 gōngjiāochē xe buýt công cộng
302 出租车 chū zū chē xe cho thuê
303 自行车 zìxíngchē xe đạp
304 自行车 zìxíngchē xe đạp (tự hành xa)
305 排队 páiduì xếp hàng
306 意思 yìsi ý nghĩa, ý (ý tứ)
307 安静 ānjìng yên lặng

Động từ

 

STT Từ vựng Phiên âm Tiếng Việt
1 叫作 jiàozuò (được) gọi là…
2 过年 guònián ăn Tết, đón Tết
3 安全 ānquán an toàn
4 mài bán
5 不满 bùmǎn bất mãn, không hài lòng
6 天上 tiānshàng bầu trời, không trung
7 表示 biǎoshì bày tỏ, thể hiện
8 改变 gǎibiàn biến đổi, thay đổi
9 做法 zuò·fǎ cách làm
10 感动 gǎndòng cảm động
11 感谢 gǎnxiè cảm ơn; lời cảm ơn
12 感到 gǎndào cảm thấy, thấy
13 感觉 gǎnjué cảm thấy; cảm nhận
14 干杯 gān//bēi cạn ly, cạn chén
15 小心 xiǎoxīn cẩn thận
16 起飞 qǐfēi cất cánh
17 碰到 pèngdào chạm phải, động đến, gặp
18 tuǐ chân
19 tuǐ chân
20 接受 jiēshòu chấp nhận
21 zhàn chiếm
22 zhàn chiếm
23 出租 chū zū cho thuê, cho mướn
24 xuǎn chọn
25 不一定 bùyīdìng chưa chắc
26 不够 bùgòu chưa đủ
27 照相 zhàoxiàng chụp ảnh, chụp hình
28 cǎo cỏ
29 加油 jiāyóu cố lên
30 故意 gùyì cố ý, cố tình
31 体育馆 tǐyùguǎn cung thể thao
32 笑话 xiàohua cười nhạo, chê cười
33 cưỡi/  đi, đạp (xe)
34 报名 bào//míng đăng kí, báo danh
35 骑车 qí chē đạp xe
36 教学 jiàoxué dạy học
37 tuī đẩy, đùn
38 提高 tígāo đề cao, nâng cao
39 提到 tídào đề cập, nhắc đến
40 đề, đề bài
41 来自 láizì đến từ…
42 走过 zǒuguò đi qua, bước qua
43 出门 chū//mén đi ra ngoài, ra khỏi nhà
44 走开 zǒukāi đi ra, tránh ra
45 走进 zǒujìn đi vào, bước vào
46 wǎng đi, đến, tới, hướng
47 打算 dǎ·suàn định; dự toán
48 gǎi đổi, thay đổi, sửa
49 jiē đón, đỡ, lấy, nhận
50 愿意 yuànyì đồng ý
51 pèng động, chạm
52 计划 jìhuà dự định, kế hoạch
53 提出 tíchū đưa ra
54 站住 zhànzhù đứng yên, đứng lại
55 站住 zhànzhù đứng yên, đứng lại
56 zhàn đứng, chiến đấu
57 zhàn đứng, chiến đấu
58 được, nhận được
59 碰见 pèngjiàn gặp, tình cờ gặp
60 点头 diǎntóu gật đầu
61 笔记 bǐjì ghi chép
62 jiǎng giảng, kể, nói
63 交给 jiāo gěi giao cho…
64 jiāo giao, nộp
65 举手 jǔshǒu giơ tay
66 giơ, giương cao
67 liú giữ lại, lưu lại, để lại
68 帮助 bāngzhù giúp đỡ
69 送给 sòng gěi gửi cho, tặng cho
70 送到 sòngdào gửi đi, tặng đi
71 dǒng hiểu
72 懂得 dǒngde hiểu được
73 欢迎 huānyíng hoan nghênh
74 问路 wènlù hỏi đường
75 超过 chāoguò hơn, vượt qua
76 超过 chāoguò hơn, vượt qua
77 xiàng hướng, tới
78 打印 dǎyìn in, photo
79 kéo, lôi
80 交朋友 jiāo péngyǒu kết bạn
81 hǎn kêu, gọi
82 khóc
83 不同 bù tóng không giống nhau
84 不一会儿 bù yīhuìr không lâu sau, mới một lát
85 不行 bùxíng không ổn, không được
86 检查 jiǎnchá kiểm tra
87 打工 dǎ//gōng làm công, làm thêm
88 做到 zuòdào làm được
89 干活儿 gàn//huór làm việc nặng, lao động
90 nòng làm, cầm, tìm cách,…
91 dāng làm, đảm nhiệm
92 重复 chóngfù lặp lại, trùng lặp
93 lấy
94 拿到 nádào lấy được
95 取得 qǔdé lấy được, đạt được
96 爬山 pá shān leo núi
97 leo, trèo, bò
98 班长 bānzhǎng lớp trưởng
99 liàn luyện
100 练习 liànxí luyện tập
101 拿出 náchū mang ra, lấy ra
102 方便面 fāngbiànmiàn mì ăn liền, mì tôm
103 开机 kāijī mở máy
104 请客 qǐngkè mời khách
105 jiè mượn
106 住院 zhùyuàn nằm viện, nhập viện
107 做饭 zuòfàn nấu cơm
108 dǎo ngã, đổ
109 想到 xiǎngdào nghĩ đến, nghĩ tới
110 休假 xiūjià nghỉ phép
111 wén ngửi
112 接到 jiēdào nhận được
113 收到 shōudào nhận được (mặt vật chất)
114 受到 shòudào nhận lấy, nhận được
115 快点儿 kuài diǎnr nhanh lên
116 快点儿 kuài diǎnr nhanh lên
117 进入 jìnrù nhập, sát nhập, vào,…
118 必须 bìxū nhất định, phải
119 见到 jiàndào nhìn thấy, trông thấy
120 想起 xiǎngqǐ nhớ ra
121 小声 xiǎo shēng nhỏ tiếng, nói nhỏ
122 努力 nǔlì nỗ lực, cố gắng
123 bǎo no, ăn no
124 讲话 jiǎng//huà nói chuyện, kể chuyện
125 留下 liúxià ở lại, để lại
126 复习 fùxí ôn tập
127 fēn phân, chia
128 发现 fāxiàn phát hiện
129 phát, gửi
130 服务 fúwù phục vụ
131 过去 guòqù qua đó (rời xa chủ thể nói)
132 关心 guānxīn quan tâm
133 离开 líkāi rời khỏi
134 diào rơi, rớt, mất
135 dào rót, đổ
136 体育场 tǐyùchǎng sân vận động
137 出生 chūshēng sinh ra, ra đời
138 shēng sinh sản, sinh tồn
139 使用 shǐyòng sử dụng
140 想法 xiǎng·fǎ suy nghĩ, phương pháp
141 关机 guānjī tắt máy điện thoại
142 参加 cānjiā tham gia
143 参观 cānguān tham quan
144 讨论 tǎolùn thảo luận
145 biàn thay đổi
146 体育 tǐyù thể dục
147 jiā thêm
148 请求 qǐngqiú thỉnh cẩu
149 qiú thỉnh cầu, yêu cầu, xin
150 chuī thổi, hà hơi, sấy
151 通知 tōngzhī thông báo
152 通过 tōngguò thông qua, trải qua
153 shōu thu dọn; nhận lấy, đạt được…
154 得出 déchū thu được, đạt được
155 thuê, mướn
156 商量 shāngliáng thương lượng, trao đổi
157 进行 jìnxíng tiến hành, làm
158 接下来 jiē·xià·lái tiếp theo
159 接着 jiēzhe tiếp, tiếp theo, tiếp tục
160 shěng tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt
161 shěng tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt
162 shěng tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt
163 huā tiêu, dùng (tiền, thời gian)
164 相信 xiāngxìn tin tưởng
165 suàn tính
166 举行 jǔxíng tổ chức, tiến hành
167 答应 dāying trả lời, đồng ý
168 成为 chéngwéi trở thành, biến thành
169 变成 biànchéng trở thành, biến thành, thành ra
170 见过 jiànguò từng gặp, từng thấy
171 经过 jīngguò từng trải, trải qua
172 运动 yùndòng vận động
173 xiǎng vang, vang lên, kêu lên
174 huà vẽ
175 回国 huí guó về nước
176 vội
177 yuè vượt, vượt qua
178 xách, nhấc
179 排队 páiduì xếp hàng
180 出现 chūxiàn xuất hiện
181 出院 chū//yuàn xuất viện, ra viện
182 要求 yāoqiú yêu cầu

 

27 từ vựng tiếng trung HSK 2 về nơi chốn và phương hướng

 

STT Từ vựng Phiên âm Tiếng Việt
1 中国 Zhōngguó Trung Quốc
2 北京 Běijīng Bắc Kinh
3 jiā nhà/gia đình (gia)
4 房间 fángjiān phòng (phòng gian)
5 学校 xuéxiào trường học (học hiệu)
6 教室 jiàoshì phòng học (giáo thất)
7 公司 gōngsī công ty
8 饭馆 fànguǎn quán ăn (phạn quán)
9 商店 shāngdiàn cửa hàng (thương điếm)
10 医院 yīyuàn bệnh viện (y viện)
11 机场 jīchǎng sân bay (cơ trường)
12 火车站 huǒchēzhàn ga tàu lửa (hỏa xa trạm)
13 đường, con đường (lộ)
14 shàng lên, trên, trước (thượng)
15 xià xuống, dưới, tiếp theo (hạ)
16 左边 zuǒbiān bên trái (tả biên)
17 右边 yòubiān bên phải (hữu biên)
18 旁边 pángbiān bên cạnh (bàng biên)
19 前面 qiánmiàn phía trước, trước mặt (tiền diện)
20 后面 hòumiàn phía sau (hậu diện)
21 bên trong (lí)
22 wài bên ngoài (ngoại)
23 西方 xīfāng phương Tây
24 西南 xīnán tây nam
25 北方 běifāng phương Bắc
26 东方 dōngfāng phương Đông
27 东北 dōngběi Đông Bắc

 

>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất

Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2

ngu-phap-tieng-trung-hsk-2

Đối với việc học tiếng Trung HSK 2 thì việc chỉ tích lũy từ vựng là chưa đủ. Người học cần nắm vững cả những kiến thức về ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi tiếng Trung HSK 2. Sau đây là những nội dung ngữ pháp trọng điểm nhất trong tiếng Trung HSK 2, cụ thể là:

Đại từ Tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Tiếng Việt
1 tôi, tao, tớ, mình (ngã)
2 bạn, cậu, mày, ngôi thứ 2 (nhĩ)
3 nín ngài, bà, gọi trang trọng ngôi thứ 2
4 anh ấy, anh ta, hắn ta (tha)
5 cô ấy, cô ta, ả ta (tha)
6 nó – chỉ đồ vật, chỉ con vật (tha)
7 我们 wǒmen chúng tôi, chúng ta (ngã môn)
8 大家 dàjiā cả nhà, mọi người (đại gia)
9 这/这儿 zhè/zhèr đây, này/ở đây, chỗ này
10 那/那儿 nà/nàr đó, kia/ở đó, chỗ kia

 

Chữ số trong ngữ pháp tiếng Trung HSK 2

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa
1 líng 0 (linh)
2 1 (nhất)
3 èr 2 (nhị)
4 sān 3 (tam)
5 4 (tứ)
6 5 (ngũ)
7 liù 6 (lục)
8 7 (thất)
9 8 (bát)
10 jiǔ 9 (cửu)
11 shí 10 (thập)
12 liǎng 2 (lưỡng)
13 bǎi 100 (bách)
14 qiān 1000 (thiên)
15 第一 dì-yī thứ nhất (đệ nhất)
16 亿 trăm triệu

Lượng từ trong tiếng Trung HSK 2

STT Từ vựng Pinyin Ý nghĩa
1 lượng từ chung: cái, chiếc… (cá)
2 yuán lương từ của tiền Trung Quốc (nguyên)
3 kuài lượng từ của tiền Trung Quốc thông dụng trong khẩu ngữ
4 běn quyển, cuốn (sách) (bản)
5 suì tuổi (tuế)
6 xiē một vài
7 lần
8 公斤 gōngjīn ki lô gam (công cân)
9 jiàn kiện (hàng), chiếc (áo), sự (việc)… (kiện)
10 zhāng dùng cho đồ vật có mặt phẳng: trang giấy, chiếc bàn…
11 公斤 gōngjīn ki-lô-gram
12 公里 gōnglǐ ki-lô-mét
13 jīn cân (1/2kg)
14 gam (đơn vị đo lường)
15 千克 qiānkè 1000 gram (1kg)

 

Phó từ trong tiếng Trung HSK 2

Phó từ Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
Phó từ phủ định: bié đừng làm gì
Phó từ phủ định: 非常 fēicháng vô cùng
zuì nhất
Phó từ chỉ phạm vi 一起 yīqǐ cùng nhau
Phó từ chỉ thời gian 正在 zhèngzài diễn tả hành động đang diễn ra, nhấn mạnh quá trình
yǐjīng diễn tả hành động đã xảy ra
jiù là, mà,… diễn ra sự việc sẽ diễn ra trong thời điểm đó hoặc nối tiếp hành động trước
Phó từ chỉ ngữ khí cũng
hái vẫn
zhēn thật là
Phó từ chỉ ngữ khí /zài/ lại diễn tả sự lặp lại

 

Liên từ trong tiếng Trung HSK 2

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 và (hòa)
2 但是 dànshì nhưng
3 因为 yīnwèi bởi vì
4 所以 suǒyǐ vì vậy
5 不但 bùdàn không những…, không chỉ….
6 dàn nhưng
7 但是 dànshì nhưng mà
8 huò hoặc, hay là
9 可是 kěshì nhưng mà
10 那么 nàme vậy thì, đến vậy, như thế
11 那样 nàyàng như vậy
12 如果 rúguǒ nếu như
13 所以 suǒyǐ vậy nên, thế nên
14 虽然 suīrán mặc dù
15 wéi

>>> Tham khảo bài viết: Trọn bộ tài liệu học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu

Giới từ trong tiếng Trung HSK 2

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 cóng từ (đâu đến) (tùng, tòng)
2 xiàng hướng về (hướng)
3 cách (bao xa) (li)
4 so sánh với
5 duì đối với…

 

Trợ động từ – Tiếng Trung HSK 2

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 可以 kěyǐ có thể
2 yào phải
3 可能 kěnéng có khả năng

Trợ từ – Tiếng Trung HSK 2

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 de trợ từ sở hữu
2 de trợ từ kết cấu
3 le trợ từ động thái
4 zhe trợ từ động thái
5 guò trợ từ động thái
6 ma trợ từ nghi vấn
7 ne trợ từ nghi vấn
8 ba trợ từ nghi vấn

Thán từ – Tiếng Trung HSK 2

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 wèi alo (nghe điện thoại)
2 谢谢 xièxie cảm ơn (tạ tạ)
3 不客气 bú kèqi đừng khách sáo, không có gì
4 再见 zàijiàn tạm biệt (tái kiến)
5 qǐng mời, xin (thỉnh)
6 对不起 duìbuqǐ xin lỗi
7 没关系 méi guānxi không có gì, không sao

Động từ trùng điệp – Tiếng Trung HSK 2

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 试一试 /shì yī shì/ thử
2 学习学习 /xuéxí xuéxí/ Học tập
3 唱歌 – 唱唱歌 /chàng chànggē/ ca hát

 

Câu nghi vấn – Tiếng Trung HSK 2

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 /ba/ Khi đối với một sự việc nào đó đã có dự đoán trước nhưng chưa chắc chắn thì dùng trợ “吧” từ để hỏi
2 为 什么 wèishéme vì sao
3 好吗 hǎo ma được không?
4 哪/哪儿 nǎ/nǎr nào, cái nào/ở đâu
5 shéi ai (thùy)
6 什么 shénme cái gì
7 多少 duōshao bao nhiêu (đa thiểu)
8 mấy (kỉ)
9 怎么 zěnme thế nào, sao
10 怎么样 zěnmeyàng như thế nào
11 为什么 wèi shénme tại sao

 

Câu cầu khiến

真/zhēn /: thật là

真好吃。

Zhēn hào chī.

Thật là ngon

Câu cảm thán

真/zhēn /: thật là

真好吃。

Zhēn hào chī.

Thật là ngon

 

Các câu dạng đặc biệt

Câu so sánh: A比B+tính từ

他比我大。

Tā bǐ wǒ dà.

Anh ấy lớn hơn tôi

 

Trạng thái của hành động

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 正在 zhèngzài biểu thị hành động đang diễn ra
2 要 …了 yào…le biểu thị sự việc sắp xảy ra
3 zhe biểu thị sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái

 

Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado  –  Tiếng Trung HSK 2

Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2

thong-tin-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

Để đáp ứng nhu cầu học tiếng trung HSK 2 của mọi đối tượng khác nhau trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đã cung cấp khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ cho những người du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…

dang-ky-ngay-khoa-hoc-tieng-trung-online

Với mỗi khóa học tại Hicado, học viên sẽ được định hướng và học có lộ trình rất rõ ràng. Tuy nhiên, sau đây chúng tôi xin gộp các khóa học thành 2 nhóm lớn chính như sau:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2

Đây là một khóa học phù hợp những người mới học tiếng Trung, những người đang có nhu cầu ôn thi tiếng Trung HSK 1, HSK 2 và muốn cải thiện, nâng cao kỹ năng giao tiếp cơ bản. Khi tham gia khóa học tại Hicado, học viên sẽ được tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung thông qua những bài luyện đọc, luyện phát âm và học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về nhiều chủ đề trong cuộc sống. Không chỉ thế, học viên còn được trang bị kiến thức về ngữ pháp để luyện thi tiếng Trung HSK 2.

Qua khóa học này, Hicado mong muốn sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về các chủ để cơ bản trong cuộc sống. Bên cạnh đó, học viên sẽ được trang bị 200 – 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng để phục vụ cho thi tiếng Trung HSK 2.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5

Để đào tạo chuyên sâu cho những học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại Hicado. Đây là khóa học nhằm đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên. Khi tham gia khóa học, học viên sẽ được đào tạo, cải thiện và nâng cao 4 kỹ năng như: nghe, nói, đọc, viết. Đặc biệt, học viên sẽ được đẩy mạnh nâng cao kỹ năng nghe và nói. Không chỉ thế, bạn còn được cung cấp nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn để phục vụ cho kỳ thi tiếng Trung HSK 1.

Đến với khóa học tiếng Trung tại Hicado, bạn không chỉ được đào tạo và nâng cao kiến thức về tiếng Trung mà còn được bổ trợ thêm những kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện khả năng tự học, tìm ra phương pháp học hiệu quả và phù hợp với bản thân nhất, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy điều gì đã làm nên sự đặc biệt của khóa học siêu trí nhớ? Hiện nay, tại Hicado đang sử dụng phương pháp giảng dạy Siêu trí nhớ với công thức Vui- Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ lâu đến đấy.

Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Tiếng Trung HSK 1 của Hicado sẽ giúp bạn:

+ Luyện tập liên tục: Để nâng cao khả năng ghi nhớ và cải thiện các kỹ năng của học viên, trong quá trình tham gia lớp học tại Hicado, bạn sẽ thực hành “luyện nói song song”.

+ Tăng sự tập trung: Khi tham gia lớp học online, bạn sẽ được chủ động lựa chọn không gian học yên tĩnh để tăng khả năng tập trung hơn. Vì vậy, đến với lớp học tiếng Trung online bạn sẽ tiếp thu được kiến thức một cách tối đa nhất.

+ Tiết kiệm thời gian: Nếu bạn có nhà xa lớp học tiếng Trung HSK 1 của Hicado thì bạn đừng lo lắng về việc di chuyển xa, đi lại khó khăn nhé. Bởi vì, đến với lớp học online của Hicado bạn sẽ không phải di chuyển đi lại trong nhiều tiếng. Thay vào đó, bạn có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, ôn bài trước khi vào buổi học tiếng Trung.

+ Mở rộng mối quan hệ: Trong quá trình học tiếng Trung, bạn sẽ có cơ hội mở rộng mối quan hệ của mình. Bởi vì, khóa học sẽ có sự tham gia của cả du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bảo, Philipin, Úc, Singapore…

+ Địa điểm học thoải mái: Bạn sẽ được học tập tại chính căn phòng của mình, đây cũng chính là không gian tạo cho bạn cảm giác thoải mái nhất.

+ Bạn lo lắng về việc học online sẽ không được tiếp cận và làm quen bạn bè. Đừng lo lắng về điều này nhé. Bởi vì, tại Hicado sẽ tổ chức các sự kiện offline cho giáo viên và học viên. Đây chính là thời điểm để bạn có thể gặp gỡ và giao lưu với thầy cô giáo và bạn bè.

+ Kết quả vượt trội: Khi tham gia khóa học online tại Hicado, bạn sẽ không phải lo lắng về chất lượng. Bởi vì, dù trời mưa to hay nắng gắt thì bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ nhất.

>> Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Trung dễ nhớ, hiệu quả nhất cho người bắt đầu

Hicado - Trung tâm tiếng Trung uy tín

Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – Tiếng Trung HSK 2

 

Anh Feedback khóa học tiếng Trung

 

Anh Cam Nhan Hoc Vien

>>> Xem thêm: Lớp học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu tại Hicado

Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado

*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:

Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học. Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.

Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.

*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này

Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:

ưu đãi khóa học tiếng trung online

Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.

Giáo trình học tiếng Trung HSK 1 độc quyền, miễn phí của Hicado

giáo trình khóa học tiếng trung online

 

Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung HSK 2 miễn phí của Hicado

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 1

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 2

 

Nếu bạn đang gặp bất kỳ khó khăn nào trong việc học tiếng Trung online cũng như tiếng Trung HSK 2 thì đừng quên hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết về khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

Trên đây là những từ vựng và ngữ pháp trọng tâm nhất nhằm giúp người học vượt qua kỳ thi tiếng Trung HSK 2 một cách dễ dàng nhất. Chúng tôi rất hy vọng đem đến cho các bạn những kiến thức hữu ích nhất trong quá trình học tiếng Trung HSK 2. Chúc các bạn học hiệu quả và đạt được điểm số mong muốn trong kỳ thi tiếng Trung HSK 2 nhé!

TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội

Trụ sở chính

Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0912 444 686

Email: hicado.vn@gmail.com

Wechat: hicado

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay