Tiếng Trung HSK 2 là cấp độ sơ cấp trong kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Trung dành cho người mới học. Để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi HSK 2, người học cần trang bị kiến thức tiếng Trung đầy đủ về cả từ vựng và ngữ pháp. Thấu hiểu được điều này, Hicado đã tổng hợp và đem đến người học những từ vựng và và ngữ pháp trọng tâm để phục vụ cho việc học tiếng Trung HSK 2. Hãy cùng Hicado theo dõi bài viết dưới đây để tích lũy thêm những kiến thức về tiếng Trung HSK nhé!
Từ vựng tiếng Trung HSK 2
Từ vựng tiếng tiếng Trung vô cùng phong phú và đa dạng. Để có phương pháp học và ôn thi tiếng Trung HSK 2 hiệu quả, người học cần chắt lọc những từ vựng trọng tâm nhất phục vụ trực tiếp cho kỳ thi tiếng Trung HSK. Bên cạnh đó, người học thường gặp khó khăn trong việc ghi nhớ từ mới. Thấu hiểu được điều này, Hicado đã cung cấp cấp người học những từ vựng tiếng Trung HSK 2 theo từng chủ đề chủ đề như sau:
31 từ vựng tiếng Trung HSK 2 về thời gian
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 刻 | kè | 15 phút |
2 | 现在 | xiànzài | bây giờ (hiện tại) |
3 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều (hạ ngọ) |
4 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng (thượng ngọ) |
5 | 晚上 | wǎnshàng | buổi tối (vãn thượng) |
6 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa (trung ngọ) |
7 | 周末 | zhōumò | cuối tuần |
8 | 夜 | yè | đêm, ban đêm |
9 | 点 | diǎn | giờ (điểm) |
10 | 小时 | xiǎoshí | giờ, tiếng đồng hồ (tiểu thời) |
11 | 夜里 | yè·lǐ | giữa đêm |
12 | 今天 | jīntiān | hôm nay (kim thiên) |
13 | 昨天 | zuótiān | hôm qua (tạc thiên) |
14 | 时候 | shíhou | khi, lúc (thời hậu) |
15 | 假期 | jiàqī | kì nghỉ, thời gian nghỉ |
16 | 冬天 | dōngtiān | mùa đông |
17 | 夏天 | xiàtiān | mùa hè |
18 | 秋天 | qiūtiān | mùa thu |
19 | 春天 | chūntiān | mùa xuân |
20 | 年 | nián | năm (niên) |
21 | 去年 | qùnián | năm ngoái, năm trước (khứ niên) |
22 | 日 | rì | ngày (nhật) |
23 | 号 | hào | ngày hoặc số (hiệu) |
24 | 节日 | jiérì | ngày lễ |
25 | 明天 | míngtiān | ngày mai (minh thiên) |
26 | 分钟 | fēnzhōng | phút |
27 | 早上 | zǎoshàng | sáng sớm (tảo thượng) |
28 | 月 | yuè | tháng (nguyệt) |
29 | 时间 | shíjiān | thời gian |
30 | 星期 | xīngqī | tuần (tinh kì) |
31 | 下周 | xià zhōu | tuần sau |
>>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam
307 từ vựng tiếng Trung HSK 2 về người và vật
STT | Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt | |
1 | 音乐 | yīnyuè | âm nhạc | |
2 | 哥哥 | gēge | anh trai (ca ca) | |
3 | 衣服 | yīfu | áo (y phục) | |
4 | 医生 | yīshēng | bác sĩ (y sinh) | |
5 | 篇 | piān | bài | |
6 | 草地 | cǎodì | bãi cỏ | |
7 | 停车场 | tíngchēchǎng | bãi đỗ xe | |
8 | 课 | kè | bài học | |
9 | 作业 | zuòyè | bài tập | |
10 | 作文 | zuòwén | bài văn | |
11 | 老朋友 | lǎo péngyǒu | bạn cũ | |
12 | 同学 | tóngxué | bạn cùng trường/lớp (đồng học) | |
13 | 友好 | yǒuhǎo | bạn tốt; thân thiện | |
14 | 朋友 | péngyǒu | bạn, bạn bè (bằng hữu) | |
15 | 黑板 | hēibǎn | bảng | |
16 | 饺子 | jiǎozi | bánh chẻo, sủi cảo | |
17 | 报纸 | bàozhǐ | báo (báo chí) | |
18 | 报纸 | bàozhǐ | báo (giấy) | |
19 | 晚报 | wǎnbào | báo chiều | |
20 | 碗 | wǎn | bát, chén | |
21 | 天上 | tiānshàng | bầu trời, không trung | |
22 | 海 | hǎi | biển | |
23 | 大海 | dàhǎi | biển cả, đại dương | |
24 | 瓶 | píng | bình, lọ, hũ | |
25 | 爸爸 | bàba | bố | |
26 | 海边 | hǎi biān | bờ biển | |
27 | 件 | jiàn | bộ, câu (chuyện),… | |
28 | 它们 | tāmen | bọn nó, chúng nó | |
29 | 篮球 | lánqiú | bóng rổ | |
30 | 快餐 | kuàicān | bữa ăn nhanh | |
31 | 早餐 | zǎocān | bữa sáng | |
32 | 晚餐 | wǎncān | bữa tối | |
33 | 中餐 | zhōngcān | bữa trưa | |
34 | 画儿 | huàr | bức tranh | |
35 | 音乐会 | yīnyuèhuì | buổi hòa nhạc | |
36 | 笔 | bǐ | bút | |
37 | 鱼 | yú | cá | |
38 | 鱼 | yú | cá (ngư) | |
39 | 全家 | quánjiā | cả gia đình | |
40 | 咖啡 | kāfēi | cà phê | |
41 | 读音 | dúyīn | cách đọc, âm đọc | |
42 | 看法 | kàn·fǎ | cách nhìn | |
43 | 桌子 | zhuōzi | cái bàn (trác tử) | |
44 | 椅子 | yǐzi | cái ghế | |
45 | 其他 | qítā | cái khác, người khác | |
46 | 瓶子 | píngzi | cái lọ, cái bình, cái chai | |
47 | 问题 | wèntí | câu hỏi (vấn đề) | |
48 | 脚 | jiǎo | chân | |
49 | 腿 | tuǐ | chân | |
50 | 姐姐 | jiějie | chị gái (thư thư) | |
51 | 杯子 | bēizi | chiếc cốc (bôi tử) | |
52 | 座位 | zuò·wèi | chỗ ngồi | |
53 | 狗 | gǒu | chó, con chó | |
54 | 丈夫 | zhàngfu | chồng (trượng phu) | |
55 | 字 | zì | chữ (tự) | |
56 | 主人 | zhǔ·rén | chủ nhân, chủ sở hữu | |
57 | 小姐 | xiǎojiě | cô (tiểu thư) – cách gọi trang trọng | |
58 | 身体 | shēntǐ | cơ thể (thân thể) | |
59 | 米饭 | mǐfàn | cơm (mễ phạn) | |
60 | 午餐 | wǔcān | cơm trưa | |
61 | 午餐 | wǔcān | cơm trưa | |
62 | 孩子 | háizi | con cái (hài tử) | |
63 | 狗 | gǒu | con chó (cẩu) | |
64 | 道 | dào | con đường, đường | |
65 | 女儿 | nǚ’ér | con gái (nữ nhi) | |
66 | 猫 | māo | con mèo (miêu) | |
67 | 数字 | shùzì | con số | |
68 | 数 | shù | con số, số | |
69 | 儿子 | érzi | con trai (nhi tử) | |
70 | 公平 | gōngpíng | công bằng | |
71 | 作用 | zuòyòng | công dụng | |
72 | 公司 | gōngsī | công ty | |
73 | 公园 | gōngyuán | công viên | |
74 | 大门 | dàmén | cổng, cửa chính | |
75 | 门 | mén | cửa (môn) | |
76 | 饭馆 | fànguǎn | cửa hàng ăn, tiệm cơm | |
77 | 体育馆 | tǐyùguǎn | cung thể thao | |
78 | 生活 | shēnghuó | cuộc sống; sống | |
79 | 晚会 | wǎnhuì | dạ hội, đêm liên hoan | |
80 | 名单 | míngdān | danh sách | |
81 | 道理 | dào·lǐ | đạo lý | |
82 | 头 | tóu | đầu | |
83 | 油 | yóu | dầu, mỡ, xăng | |
84 | 题 | tí | đề, câu hỏi (đề) | |
85 | 分数 | fēnshù | điểm số | |
86 | 手机 | shǒujī | điện thoại di động (thủ cơ) | |
87 | 食物 | shíwù | đồ ăn | |
88 | 东西 | dōngxi | đồ, đồ vật (đông tây) | |
89 | 商人 | shāngrén | doanh nhân | |
90 | 背 | bèi | đọc thuộc | |
91 | 球队 | qiúduì | đội bóng | |
92 | 对话 | duìhuà | đối thoại, hội thoại | |
93 | 表 | biǎo | đồng hồ | |
94 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ | |
95 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay (thủ biểu) | |
96 | 同事 | tóngshì | đồng nghiệp | |
97 | 动物 | dòngwù | động vật | |
98 | 中医 | zhōngyī | Đông y, y học phương Đông | |
99 | 留学生 | liúxuéshēng | du học sinh | |
100 | 旅行 | lǚxíng | du lịch | |
101 | 旅游 | lǚyóu | du lịch | |
102 | 筷子 | kuài zi | đũa | |
103 | 西瓜 | xīguā | dưa hấu (tây qua) | |
104 | 公路 | gōnglù | đường cái, quốc lộ | |
105 | 街 | jiē | đường phố | |
106 | 道路 | dàolù | đường, đường phố | |
107 | 妹妹 | mèimei | em gái (muội muội) | |
108 | 弟弟 | dìdi | em trai (đệ đệ) | |
109 | 鸡 | jī | gà | |
110 | 地铁站 | dìtiězhàn | ga tàu điện ngầm | |
111 | 椅子 | yǐzi | ghế tựa, ghế dựa | |
112 | 家庭 | jiātíng | gia đình | |
113 | 午睡 | wǔshuì | giấc ngủ trưa | |
114 | 午睡 | wǔshuì | giấc ngủ trưa | |
115 | 经理 | jīnglǐ | giám đốc | |
116 | 教育 | jiàoyù | giáo dục | |
117 | 教师 | jiàoshī | giáo sư, giáo viên | |
118 | 鞋 | xié | giày | |
119 | 纸 | zhǐ | giấy | |
120 | 球鞋 | qiúxié | giày đá bóng, giàày thể thao | |
121 | 汉语 | Hànyǔ | Hán ngữ | |
122 | 行动 | xíngdòng | hành động | |
123 | 行为 | xíngwéi | hành vi, hành động | |
124 | 校长 | xiàozhǎng | hiệu trưởng | |
125 | 湖 | hú | hồ | |
126 | 姓 | xìng | họ | |
127 | 护照 | hùzhào | hộ chiếu | |
128 | 姓名 | xìngmíng | họ tên | |
129 | 水果 | shuǐguǒ | hoa quả, trái cây (thủy quả) | |
130 | 画家 | huàjiā | họa sĩ | |
131 | 学期 | xuéqī | học kỳ | |
132 | 学期 | xuéqī | học kỳ | |
133 | 学生 | xuésheng | học sinh | |
134 | 会 | huì | hội | |
135 | 超过 | chāoguò | hơn, vượt qua | |
136 | 客人 | kè·rén | khách | |
137 | 旅客 | lǚkè | khách du lịch | |
138 | 游客 | yóukè | khách du lịch, du khách | |
139 | 顾客 | gùkè | khách hàng | |
140 | 开学 | kāixué | khai giảng, nhập học | |
141 | 科学 | kēxué | khoa học, có tính khoa học | |
142 | 不要 | bùyào | không cần, đừng | |
143 | 空气 | kōngqì | không khí | |
144 | 假期 | jiàqī | kì nghỉ, thời gian nghỉ | |
145 | 考试 | kǎoshì | kiểm tra (khảo thí) | |
146 | 礼物 | lǐwù | lễ vật, quà | |
147 | 入口 | rù //kǒu | lối đi vào | |
148 | 出口 | chū kǒu | lối ra | |
149 | 信心 | xìnxīn | lòng tin, sự tin tưởng | |
150 | 班长 | bānzhǎng | lớp trưởng | |
151 | 网 | wǎng | lưới; mạng (Internet) | |
152 | 眼 | yǎn | mắt | |
153 | 眼睛 | yǎnjing | mắt | |
154 | 眼 | yǎn | mắt | |
155 | 眼睛 | yǎnjing | mắt | |
156 | 脸 | liǎn | mặt | |
157 | 面’ | miàn | mặt (người, đồ vật), nét mặt | |
158 | 眼睛 | yǎnjīng | mắt (nhãn tinh) | |
159 | 月亮 | yuèliàng | mặt trăng | |
160 | 太阳 | tài·yáng | mặt trời | |
161 | 面² | miàn | mặt, nét mặt, phương hướng | |
162 | 颜色 | yánsè | màu sắc | |
163 | 颜色 | yánsè | màu sắc | |
164 | 颜色 | yánsè | màu sắc (nhan sắc) | |
165 | 白色 | báisè | màu trắng | |
166 | 云 | yún | mây | |
167 | 飞机 | fēijī | máy bay (phi cơ) | |
168 | 相机 | xiàngjī | máy chụp hình | |
169 | 洗衣机 | xǐyījī | máy giặt | |
170 | 计算机 | jìsuànjī | máy tính | |
171 | 电脑 | diànnǎo | máy vi tính (điện não) | |
172 | 妈妈 | māma | mẹ | |
173 | 猫 | māo | mèo | |
174 | 方便面 | fāngbiànmiàn | mì ăn liền, mì tôm | |
175 | 嘴 | zuǐ | miệng | |
176 | 大家 | dàjiā | mọi người | |
177 | 人们 | rénmen | mọi người | |
178 | 菜 | cài | món ăn | |
179 | 科 | kē | môn học, môn, khoa | |
180 | 先生 | xiānsheng | ngài (tiên sinh) | |
181 | 银行 | yínháng | ngân hàng | |
182 | 星星 | xīngxīng | ngôi sao | |
183 | 语言 | yǔyán | ngôn ngữ | |
184 | 英文 | Yīngwén | ngôn ngữ Anh | |
185 | 人 | rén | người (nhân) | |
186 | 女人 | nǚrén | người đàn bà (nữ nhân) | |
187 | 男人 | nánrén | người đàn ông (nam nhân) | |
188 | 行人 | xíngrén | người đi đường | |
189 | 大人 | dàrén | người lớn | |
190 | 明星 | míngxīng | người nổi tiếng (ca sĩ, nghệ | |
191 | 服务员 | fúwùyuán | người phục vụ (phục vụ viên) | |
192 | 好人 | hǎorén | người tốt | |
193 | 坏人 | huàirén | người xấu | |
194 | 家(科学家) | jiā (kēxuéjiā) | nhà khoa học | |
195 | 酒店 | jiǔdiàn | nhà nghỉ | |
196 | 住房 | zhùfáng | nhà ở, phòng ở | |
197 | 日报 | rìbào | nhật báo, báo ra hàng ngày | |
198 | 它 | tā | nó, con | |
199 | 水 | shuǐ | nước (thủy) | |
200 | 票 | piào | phiếu | |
201 | 电影 | diànyǐng | phim chiếu rạp (điện ảnh) | |
202 | 影片 | yǐngpiàn | phim truyện | |
203 | 教室 | jiàoshì | phòng học, giảng đường | |
204 | 家长 | jiāzhǎng | phụ huynh, người giám hộ | |
205 | 苹果 | píngguǒ | quả táo (bình quả) | |
206 | 网球 | wǎngqiú | quần vợt, tennis | |
207 | 广场 | guǎngchǎng | quảng trường | |
208 | 太太 | tàitài | quý bà, quý cô | |
209 | 酒 | jiǔ | rượu | |
210 | 书 | shū | sách (thư) | |
211 | 球场 | qiúchǎng | sân bóng | |
212 | 院子 | yuànzi | sân nhỏ, sân trong, vườn | |
213 | 体育场 | tǐyùchǎng | sân vận động | |
214 | 场 | chǎng | sân, bãi, cuộc | |
215 | 生日 | shēngrì | sinh nhật | |
216 | 河 | hé | sông | |
217 | 牛奶 | niúnǎi | sữa bò | |
218 | 作家 | zuòjiā | tác giả, nhà văn | |
219 | 司机 | sījī | tài xế | |
220 | 照片 | zhàopiàn | tấm ảnh, bức ảnh | |
221 | 洗澡 | xǐzǎo | tắm, tắm rửa | |
222 | 层 | céng | tầng, lớp | |
223 | 地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm | |
224 | 出租车 | chūzūchē | taxi (xuất tô xa) | |
225 | 名字 | míngzì | tên (danh tự) | |
226 | 月份 | yuèfèn | tháng | |
227 | 青年 | qīngnián | thanh niên, bạn trẻ | |
228 | 市 | shì | thành thị, thành phố, chợ | |
229 | 青少年 | qīng-shàonián | thanh thiếu niên | |
230 | 成绩 | chéngjì | thành tích, thành tựu | |
231 | 老师 | lǎoshī | thầy/cô giáo (lão sư) | |
232 | 体育 | tǐyù | thể dục | |
233 | 银行卡 | yínhángkǎ | thẻ ngân hàng | |
234 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | thẻ tín dụng | |
235 | 考生 | kǎoshēng | thí sinh | |
236 | 市长 | shìzhǎng | thị trưởng | |
237 | 少年 | shàonián | thiếu niên | |
238 | 羊肉 | yángròu | thịt dê (dương nhục) | |
239 | 天气 | tiānqì | thời tiết (thời khí) | |
240 | 信息 | xìnxī | thông tin, tin tức | |
241 | 信 | xìn | thư | |
242 | 收入 | shōurù | thu nhập | |
243 | 菜单 | càidān | thực đơn | |
244 | 药 | yào | thuốc | |
245 | 药 | yào | thuốc (dược) | |
246 | 药水 | yàoshuǐ | thuốc nước | |
247 | 船 | chuán | thuyền | |
248 | 船 | chuán | thuyền, tàu | |
249 | 药店 | yàodiàn | tiệm thuốc, cửa hàng thuốc | |
250 | 店 | diàn | tiệm, quán, cửa hàng | |
251 | 钱 | qián | tiền | |
252 | 英语 | Yīngyǔ | tiếng Anh, ngôn ngữ Anh | |
253 | 普通话 | pǔtōnghuà | tiếng phổ thông | |
254 | 中小学 | zhōng- xiǎoxué | tiểu học và trung học | |
255 | 小说 | xiǎoshuō | tiểu thuyết | |
256 | 信号 | xìnhào | tín hiệu | |
257 | 新闻 | xīnwén | tin tức, bản tin | |
258 | 爱情 | àiqíng | tình yêu | |
259 | 组长 | zǔzhǎng | tổ trưởng, nhóm trưởng | |
260 | 组 | zǔ | tổ, nhóm | |
261 | 小组 | xiǎozǔ | tổ, nhóm nhỏ | |
262 | 座 | zuò | tòa | |
263 | 全体 | quántǐ | toàn thể | |
264 | 头发 | tóufà | tóc | |
265 | 茶 | chá | trà | |
266 | 地球 | dìqiú | Trái Đất, địa cầu | |
267 | 图片 | túpiàn | tranh ảnh | |
268 | 水平 | shuǐpíng | trình độ | |
269 | 蛋 | dàn | trứng | |
270 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng (kê đán) | |
271 | 中级 | zhōngjí | trung cấp | |
272 | 中年 | zhōngnián | trung niên | |
273 | 中心 | zhōngxīn | trung tâm, vị trí hạt nhân | |
274 | 笑话儿 | xiàohuar | truyện cười | |
275 | 故事 | gùshì | truyện, câu chuyện | |
276 | 词 | cí | từ | |
277 | 词典 | cídiǎn | từ điển | |
278 | 生词 | shēngcí | từ mới | |
279 | 词语 | cíyǔ | từ ngữ | |
280 | 老年 | lǎonián | tuổi già | |
281 | 墙 | qiáng | tường | |
282 | 雪 | xuě | tuyết | |
283 | 下雪 | xià xuě | tuyết rơi | |
284 | 电视 | diànshì | TV (điện thị) | |
285 | 理想 | lǐxiǎng | ước mơ, lý tưởng | |
286 | 路边 | lù biān | vệ đường, lề đường | |
287 | 事情 | shìqing | việc, sự việc (sự tình) | |
288 | 院 | yuàn | viện | |
289 | 药片 | yàopiàn | viên thuốc | |
290 | 院长 | yuànzhǎng | viện trưởng | |
291 | 边 | biān | viền, cạnh bên | |
292 | 妻子 | qīzi | vợ (thê tử) | |
293 | 笔记本 | bǐjìběn | vở ghi chép | |
294 | 爱人 | àirén | vợ/ chồng | |
295 | 个子 | gèzi | vóc dáng, vóc người | |
296 | 花园 | huāyuán | vườn hoa | |
297 | 校园 | xiàoyuán | vườn trường | |
298 | 网站 | wǎngzhàn | website | |
299 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | xe bus (công cộng khí xa) | |
300 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | xe buýt công cộng | |
301 | 公交车 | gōngjiāochē | xe buýt công cộng | |
302 | 出租车 | chū zū chē | xe cho thuê | |
303 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp | |
304 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp (tự hành xa) | |
305 | 排队 | páiduì | xếp hàng | |
306 | 意思 | yìsi | ý nghĩa, ý (ý tứ) | |
307 | 安静 | ānjìng | yên lặng |
Động từ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 叫作 | jiàozuò | (được) gọi là… |
2 | 过年 | guònián | ăn Tết, đón Tết |
3 | 安全 | ānquán | an toàn |
4 | 卖 | mài | bán |
5 | 不满 | bùmǎn | bất mãn, không hài lòng |
6 | 天上 | tiānshàng | bầu trời, không trung |
7 | 表示 | biǎoshì | bày tỏ, thể hiện |
8 | 改变 | gǎibiàn | biến đổi, thay đổi |
9 | 做法 | zuò·fǎ | cách làm |
10 | 感动 | gǎndòng | cảm động |
11 | 感谢 | gǎnxiè | cảm ơn; lời cảm ơn |
12 | 感到 | gǎndào | cảm thấy, thấy |
13 | 感觉 | gǎnjué | cảm thấy; cảm nhận |
14 | 干杯 | gān//bēi | cạn ly, cạn chén |
15 | 小心 | xiǎoxīn | cẩn thận |
16 | 起飞 | qǐfēi | cất cánh |
17 | 碰到 | pèngdào | chạm phải, động đến, gặp |
18 | 腿 | tuǐ | chân |
19 | 腿 | tuǐ | chân |
20 | 接受 | jiēshòu | chấp nhận |
21 | 占 | zhàn | chiếm |
22 | 占 | zhàn | chiếm |
23 | 出租 | chū zū | cho thuê, cho mướn |
24 | 选 | xuǎn | chọn |
25 | 不一定 | bùyīdìng | chưa chắc |
26 | 不够 | bùgòu | chưa đủ |
27 | 照相 | zhàoxiàng | chụp ảnh, chụp hình |
28 | 草 | cǎo | cỏ |
29 | 加油 | jiāyóu | cố lên |
30 | 故意 | gùyì | cố ý, cố tình |
31 | 体育馆 | tǐyùguǎn | cung thể thao |
32 | 笑话 | xiàohua | cười nhạo, chê cười |
33 | 骑 | qí | cưỡi/ đi, đạp (xe) |
34 | 报名 | bào//míng | đăng kí, báo danh |
35 | 骑车 | qí chē | đạp xe |
36 | 教学 | jiàoxué | dạy học |
37 | 推 | tuī | đẩy, đùn |
38 | 提高 | tígāo | đề cao, nâng cao |
39 | 提到 | tídào | đề cập, nhắc đến |
40 | 题 | tí | đề, đề bài |
41 | 来自 | láizì | đến từ… |
42 | 走过 | zǒuguò | đi qua, bước qua |
43 | 出门 | chū//mén | đi ra ngoài, ra khỏi nhà |
44 | 走开 | zǒukāi | đi ra, tránh ra |
45 | 走进 | zǒujìn | đi vào, bước vào |
46 | 往 | wǎng | đi, đến, tới, hướng |
47 | 打算 | dǎ·suàn | định; dự toán |
48 | 改 | gǎi | đổi, thay đổi, sửa |
49 | 接 | jiē | đón, đỡ, lấy, nhận |
50 | 愿意 | yuànyì | đồng ý |
51 | 碰 | pèng | động, chạm |
52 | 计划 | jìhuà | dự định, kế hoạch |
53 | 提出 | tíchū | đưa ra |
54 | 站住 | zhànzhù | đứng yên, đứng lại |
55 | 站住 | zhànzhù | đứng yên, đứng lại |
56 | 站 | zhàn | đứng, chiến đấu |
57 | 站 | zhàn | đứng, chiến đấu |
58 | 得 | dé | được, nhận được |
59 | 碰见 | pèngjiàn | gặp, tình cờ gặp |
60 | 点头 | diǎntóu | gật đầu |
61 | 笔记 | bǐjì | ghi chép |
62 | 讲 | jiǎng | giảng, kể, nói |
63 | 交给 | jiāo gěi | giao cho… |
64 | 交 | jiāo | giao, nộp |
65 | 举手 | jǔshǒu | giơ tay |
66 | 举 | jǔ | giơ, giương cao |
67 | 留 | liú | giữ lại, lưu lại, để lại |
68 | 帮助 | bāngzhù | giúp đỡ |
69 | 送给 | sòng gěi | gửi cho, tặng cho |
70 | 送到 | sòngdào | gửi đi, tặng đi |
71 | 懂 | dǒng | hiểu |
72 | 懂得 | dǒngde | hiểu được |
73 | 欢迎 | huānyíng | hoan nghênh |
74 | 问路 | wènlù | hỏi đường |
75 | 超过 | chāoguò | hơn, vượt qua |
76 | 超过 | chāoguò | hơn, vượt qua |
77 | 向 | xiàng | hướng, tới |
78 | 打印 | dǎyìn | in, photo |
79 | 拉 | lā | kéo, lôi |
80 | 交朋友 | jiāo péngyǒu | kết bạn |
81 | 喊 | hǎn | kêu, gọi |
82 | 哭 | kū | khóc |
83 | 不同 | bù tóng | không giống nhau |
84 | 不一会儿 | bù yīhuìr | không lâu sau, mới một lát |
85 | 不行 | bùxíng | không ổn, không được |
86 | 检查 | jiǎnchá | kiểm tra |
87 | 打工 | dǎ//gōng | làm công, làm thêm |
88 | 做到 | zuòdào | làm được |
89 | 干活儿 | gàn//huór | làm việc nặng, lao động |
90 | 弄 | nòng | làm, cầm, tìm cách,… |
91 | 当 | dāng | làm, đảm nhiệm |
92 | 重复 | chóngfù | lặp lại, trùng lặp |
93 | 取 | qǔ | lấy |
94 | 拿到 | nádào | lấy được |
95 | 取得 | qǔdé | lấy được, đạt được |
96 | 爬山 | pá shān | leo núi |
97 | 爬 | pá | leo, trèo, bò |
98 | 班长 | bānzhǎng | lớp trưởng |
99 | 练 | liàn | luyện |
100 | 练习 | liànxí | luyện tập |
101 | 拿出 | náchū | mang ra, lấy ra |
102 | 方便面 | fāngbiànmiàn | mì ăn liền, mì tôm |
103 | 开机 | kāijī | mở máy |
104 | 请客 | qǐngkè | mời khách |
105 | 借 | jiè | mượn |
106 | 住院 | zhùyuàn | nằm viện, nhập viện |
107 | 做饭 | zuòfàn | nấu cơm |
108 | 倒 | dǎo | ngã, đổ |
109 | 想到 | xiǎngdào | nghĩ đến, nghĩ tới |
110 | 休假 | xiūjià | nghỉ phép |
111 | 闻 | wén | ngửi |
112 | 接到 | jiēdào | nhận được |
113 | 收到 | shōudào | nhận được (mặt vật chất) |
114 | 受到 | shòudào | nhận lấy, nhận được |
115 | 快点儿 | kuài diǎnr | nhanh lên |
116 | 快点儿 | kuài diǎnr | nhanh lên |
117 | 进入 | jìnrù | nhập, sát nhập, vào,… |
118 | 必须 | bìxū | nhất định, phải |
119 | 见到 | jiàndào | nhìn thấy, trông thấy |
120 | 想起 | xiǎngqǐ | nhớ ra |
121 | 小声 | xiǎo shēng | nhỏ tiếng, nói nhỏ |
122 | 努力 | nǔlì | nỗ lực, cố gắng |
123 | 饱 | bǎo | no, ăn no |
124 | 讲话 | jiǎng//huà | nói chuyện, kể chuyện |
125 | 留下 | liúxià | ở lại, để lại |
126 | 复习 | fùxí | ôn tập |
127 | 分 | fēn | phân, chia |
128 | 发现 | fāxiàn | phát hiện |
129 | 发 | fā | phát, gửi |
130 | 服务 | fúwù | phục vụ |
131 | 过去 | guòqù | qua đó (rời xa chủ thể nói) |
132 | 关心 | guānxīn | quan tâm |
133 | 离开 | líkāi | rời khỏi |
134 | 掉 | diào | rơi, rớt, mất |
135 | 倒 | dào | rót, đổ |
136 | 体育场 | tǐyùchǎng | sân vận động |
137 | 出生 | chūshēng | sinh ra, ra đời |
138 | 生 | shēng | sinh sản, sinh tồn |
139 | 使用 | shǐyòng | sử dụng |
140 | 想法 | xiǎng·fǎ | suy nghĩ, phương pháp |
141 | 关机 | guānjī | tắt máy điện thoại |
142 | 参加 | cānjiā | tham gia |
143 | 参观 | cānguān | tham quan |
144 | 讨论 | tǎolùn | thảo luận |
145 | 变 | biàn | thay đổi |
146 | 体育 | tǐyù | thể dục |
147 | 加 | jiā | thêm |
148 | 请求 | qǐngqiú | thỉnh cẩu |
149 | 求 | qiú | thỉnh cầu, yêu cầu, xin |
150 | 吹 | chuī | thổi, hà hơi, sấy |
151 | 通知 | tōngzhī | thông báo |
152 | 通过 | tōngguò | thông qua, trải qua |
153 | 收 | shōu | thu dọn; nhận lấy, đạt được… |
154 | 得出 | déchū | thu được, đạt được |
155 | 租 | zū | thuê, mướn |
156 | 商量 | shāngliáng | thương lượng, trao đổi |
157 | 进行 | jìnxíng | tiến hành, làm |
158 | 接下来 | jiē·xià·lái | tiếp theo |
159 | 接着 | jiēzhe | tiếp, tiếp theo, tiếp tục |
160 | 省 | shěng | tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt |
161 | 省 | shěng | tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt |
162 | 省 | shěng | tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt |
163 | 花 | huā | tiêu, dùng (tiền, thời gian) |
164 | 相信 | xiāngxìn | tin tưởng |
165 | 算 | suàn | tính |
166 | 举行 | jǔxíng | tổ chức, tiến hành |
167 | 答应 | dāying | trả lời, đồng ý |
168 | 成为 | chéngwéi | trở thành, biến thành |
169 | 变成 | biànchéng | trở thành, biến thành, thành ra |
170 | 见过 | jiànguò | từng gặp, từng thấy |
171 | 经过 | jīngguò | từng trải, trải qua |
172 | 运动 | yùndòng | vận động |
173 | 响 | xiǎng | vang, vang lên, kêu lên |
174 | 画 | huà | vẽ |
175 | 回国 | huí guó | về nước |
176 | 急 | jí | vội |
177 | 越 | yuè | vượt, vượt qua |
178 | 提 | tí | xách, nhấc |
179 | 排队 | páiduì | xếp hàng |
180 | 出现 | chūxiàn | xuất hiện |
181 | 出院 | chū//yuàn | xuất viện, ra viện |
182 | 要求 | yāoqiú | yêu cầu |
27 từ vựng tiếng trung HSK 2 về nơi chốn và phương hướng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
2 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh |
3 | 家 | jiā | nhà/gia đình (gia) |
4 | 房间 | fángjiān | phòng (phòng gian) |
5 | 学校 | xuéxiào | trường học (học hiệu) |
6 | 教室 | jiàoshì | phòng học (giáo thất) |
7 | 公司 | gōngsī | công ty |
8 | 饭馆 | fànguǎn | quán ăn (phạn quán) |
9 | 商店 | shāngdiàn | cửa hàng (thương điếm) |
10 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện (y viện) |
11 | 机场 | jīchǎng | sân bay (cơ trường) |
12 | 火车站 | huǒchēzhàn | ga tàu lửa (hỏa xa trạm) |
13 | 路 | lù | đường, con đường (lộ) |
14 | 上 | shàng | lên, trên, trước (thượng) |
15 | 下 | xià | xuống, dưới, tiếp theo (hạ) |
16 | 左边 | zuǒbiān | bên trái (tả biên) |
17 | 右边 | yòubiān | bên phải (hữu biên) |
18 | 旁边 | pángbiān | bên cạnh (bàng biên) |
19 | 前面 | qiánmiàn | phía trước, trước mặt (tiền diện) |
20 | 后面 | hòumiàn | phía sau (hậu diện) |
21 | 里 | lǐ | bên trong (lí) |
22 | 外 | wài | bên ngoài (ngoại) |
23 | 西方 | xīfāng | phương Tây |
24 | 西南 | xīnán | tây nam |
25 | 北方 | běifāng | phương Bắc |
26 | 东方 | dōngfāng | phương Đông |
27 | 东北 | dōngběi | Đông Bắc |
>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất
Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
Đối với việc học tiếng Trung HSK 2 thì việc chỉ tích lũy từ vựng là chưa đủ. Người học cần nắm vững cả những kiến thức về ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi tiếng Trung HSK 2. Sau đây là những nội dung ngữ pháp trọng điểm nhất trong tiếng Trung HSK 2, cụ thể là:
Đại từ Tiếng Trung
STT | Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 我 | wǒ | tôi, tao, tớ, mình (ngã) |
2 | 你 | nǐ | bạn, cậu, mày, ngôi thứ 2 (nhĩ) |
3 | 您 | nín | ngài, bà, gọi trang trọng ngôi thứ 2 |
4 | 他 | tā | anh ấy, anh ta, hắn ta (tha) |
5 | 她 | tā | cô ấy, cô ta, ả ta (tha) |
6 | 它 | tā | nó – chỉ đồ vật, chỉ con vật (tha) |
7 | 我们 | wǒmen | chúng tôi, chúng ta (ngã môn) |
8 | 大家 | dàjiā | cả nhà, mọi người (đại gia) |
9 | 这/这儿 | zhè/zhèr | đây, này/ở đây, chỗ này |
10 | 那/那儿 | nà/nàr | đó, kia/ở đó, chỗ kia |
Chữ số trong ngữ pháp tiếng Trung HSK 2
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
1 | 零 | líng | 0 (linh) |
2 | 一 | yī | 1 (nhất) |
3 | 二 | èr | 2 (nhị) |
4 | 三 | sān | 3 (tam) |
5 | 四 | sì | 4 (tứ) |
6 | 五 | wǔ | 5 (ngũ) |
7 | 六 | liù | 6 (lục) |
8 | 七 | qī | 7 (thất) |
9 | 八 | bā | 8 (bát) |
10 | 九 | jiǔ | 9 (cửu) |
11 | 十 | shí | 10 (thập) |
12 | 两 | liǎng | 2 (lưỡng) |
13 | 百 | bǎi | 100 (bách) |
14 | 千 | qiān | 1000 (thiên) |
15 | 第一 | dì-yī | thứ nhất (đệ nhất) |
16 | 亿 | yì | trăm triệu |
Lượng từ trong tiếng Trung HSK 2
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 个 | gè | lượng từ chung: cái, chiếc… (cá) |
2 | 元 | yuán | lương từ của tiền Trung Quốc (nguyên) |
3 | 块 | kuài | lượng từ của tiền Trung Quốc thông dụng trong khẩu ngữ |
4 | 本 | běn | quyển, cuốn (sách) (bản) |
5 | 岁 | suì | tuổi (tuế) |
6 | 些 | xiē | một vài |
7 | 次 | cì | lần |
8 | 公斤 | gōngjīn | ki lô gam (công cân) |
9 | 件 | jiàn | kiện (hàng), chiếc (áo), sự (việc)… (kiện) |
10 | 张 | zhāng | dùng cho đồ vật có mặt phẳng: trang giấy, chiếc bàn… |
11 | 公斤 | gōngjīn | ki-lô-gram |
12 | 公里 | gōnglǐ | ki-lô-mét |
13 | 斤 | jīn | cân (1/2kg) |
14 | 克 | kè | gam (đơn vị đo lường) |
15 | 千克 | qiānkè | 1000 gram (1kg) |
Phó từ trong tiếng Trung HSK 2
Phó từ | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
Phó từ phủ định: | 别 | bié | đừng làm gì |
Phó từ phủ định: | 非常 | fēicháng | vô cùng |
最 | zuì | nhất | |
Phó từ chỉ phạm vi | 一起 | yīqǐ | cùng nhau |
Phó từ chỉ thời gian | 正在 | zhèngzài | diễn tả hành động đang diễn ra, nhấn mạnh quá trình |
经 | yǐjīng | diễn tả hành động đã xảy ra | |
就 | jiù | là, mà,… diễn ra sự việc sẽ diễn ra trong thời điểm đó hoặc nối tiếp hành động trước | |
Phó từ chỉ ngữ khí | 也 | yě | cũng |
还 | hái | vẫn | |
真 | zhēn | thật là | |
Phó từ chỉ ngữ khí | 再 | /zài/ | lại diễn tả sự lặp lại |
Liên từ trong tiếng Trung HSK 2
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 和 | hé | và (hòa) |
2 | 但是 | dànshì | nhưng |
3 | 因为 | yīnwèi | bởi vì |
4 | 所以 | suǒyǐ | vì vậy |
5 | 不但 | bùdàn | không những…, không chỉ…. |
6 | 但 | dàn | nhưng |
7 | 但是 | dànshì | nhưng mà |
8 | 或 | huò | hoặc, hay là |
9 | 可是 | kěshì | nhưng mà |
10 | 那么 | nàme | vậy thì, đến vậy, như thế |
11 | 那样 | nàyàng | như vậy |
12 | 如果 | rúguǒ | nếu như |
13 | 所以 | suǒyǐ | vậy nên, thế nên |
14 | 虽然 | suīrán | mặc dù |
15 | 为 | wéi | vì |
>>> Tham khảo bài viết: Trọn bộ tài liệu học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu
Giới từ trong tiếng Trung HSK 2
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 从 | cóng | từ (đâu đến) (tùng, tòng) |
2 | 向 | xiàng | hướng về (hướng) |
3 | 离 | lí | cách (bao xa) (li) |
4 | 比 | bǐ | so sánh với |
5 | 对 | duì | đối với… |
Trợ động từ – Tiếng Trung HSK 2
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 可以 | kěyǐ | có thể |
2 | 要 | yào | phải |
3 | 可能 | kěnéng | có khả năng |
Trợ từ – Tiếng Trung HSK 2
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 的 | de | trợ từ sở hữu |
2 | 得 | de | trợ từ kết cấu |
3 | 了 | le | trợ từ động thái |
4 | 着 | zhe | trợ từ động thái |
5 | 过 | guò | trợ từ động thái |
6 | 吗 | ma | trợ từ nghi vấn |
7 | 呢 | ne | trợ từ nghi vấn |
8 | 吧 | ba | trợ từ nghi vấn |
Thán từ – Tiếng Trung HSK 2
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 喂 | wèi | alo (nghe điện thoại) |
2 | 谢谢 | xièxie | cảm ơn (tạ tạ) |
3 | 不客气 | bú kèqi | đừng khách sáo, không có gì |
4 | 再见 | zàijiàn | tạm biệt (tái kiến) |
5 | 请 | qǐng | mời, xin (thỉnh) |
6 | 对不起 | duìbuqǐ | xin lỗi |
7 | 没关系 | méi guānxi | không có gì, không sao |
Động từ trùng điệp – Tiếng Trung HSK 2
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 试一试 | /shì yī shì/ | thử |
2 | 学习学习 | /xuéxí xuéxí/ | Học tập |
3 | 唱歌 – 唱唱歌 | /chàng chànggē/ | ca hát |
Câu nghi vấn – Tiếng Trung HSK 2
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 吧 | /ba/ | Khi đối với một sự việc nào đó đã có dự đoán trước nhưng chưa chắc chắn thì dùng trợ “吧” từ để hỏi |
2 | 为 什么 | wèishéme | vì sao |
3 | 好吗 | hǎo ma | được không? |
4 | 哪/哪儿 | nǎ/nǎr | nào, cái nào/ở đâu |
5 | 谁 | shéi | ai (thùy) |
6 | 什么 | shénme | cái gì |
7 | 多少 | duōshao | bao nhiêu (đa thiểu) |
8 | 几 | jǐ | mấy (kỉ) |
9 | 怎么 | zěnme | thế nào, sao |
10 | 怎么样 | zěnmeyàng | như thế nào |
11 | 为什么 | wèi shénme | tại sao |
Câu cầu khiến
真/zhēn /: thật là
真好吃。
Zhēn hào chī.
Thật là ngon
Câu cảm thán
真/zhēn /: thật là
真好吃。
Zhēn hào chī.
Thật là ngon
Các câu dạng đặc biệt
Câu so sánh: A比B+tính từ
他比我大。
Tā bǐ wǒ dà.
Anh ấy lớn hơn tôi
Trạng thái của hành động
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 正在 | zhèngzài | biểu thị hành động đang diễn ra |
2 | 要 …了 | yào…le | biểu thị sự việc sắp xảy ra |
3 | 着 | zhe | biểu thị sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái |
Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Tiếng Trung HSK 2
Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
Để đáp ứng nhu cầu học tiếng trung HSK 2 của mọi đối tượng khác nhau trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đã cung cấp khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ cho những người du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…
Với mỗi khóa học tại Hicado, học viên sẽ được định hướng và học có lộ trình rất rõ ràng. Tuy nhiên, sau đây chúng tôi xin gộp các khóa học thành 2 nhóm lớn chính như sau:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2
Đây là một khóa học phù hợp những người mới học tiếng Trung, những người đang có nhu cầu ôn thi tiếng Trung HSK 1, HSK 2 và muốn cải thiện, nâng cao kỹ năng giao tiếp cơ bản. Khi tham gia khóa học tại Hicado, học viên sẽ được tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung thông qua những bài luyện đọc, luyện phát âm và học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về nhiều chủ đề trong cuộc sống. Không chỉ thế, học viên còn được trang bị kiến thức về ngữ pháp để luyện thi tiếng Trung HSK 2.
Qua khóa học này, Hicado mong muốn sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về các chủ để cơ bản trong cuộc sống. Bên cạnh đó, học viên sẽ được trang bị 200 – 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng để phục vụ cho thi tiếng Trung HSK 2.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5
Để đào tạo chuyên sâu cho những học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại Hicado. Đây là khóa học nhằm đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên. Khi tham gia khóa học, học viên sẽ được đào tạo, cải thiện và nâng cao 4 kỹ năng như: nghe, nói, đọc, viết. Đặc biệt, học viên sẽ được đẩy mạnh nâng cao kỹ năng nghe và nói. Không chỉ thế, bạn còn được cung cấp nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn để phục vụ cho kỳ thi tiếng Trung HSK 1.
Đến với khóa học tiếng Trung tại Hicado, bạn không chỉ được đào tạo và nâng cao kiến thức về tiếng Trung mà còn được bổ trợ thêm những kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện khả năng tự học, tìm ra phương pháp học hiệu quả và phù hợp với bản thân nhất, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy điều gì đã làm nên sự đặc biệt của khóa học siêu trí nhớ? Hiện nay, tại Hicado đang sử dụng phương pháp giảng dạy Siêu trí nhớ với công thức Vui- Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ lâu đến đấy.
Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Tiếng Trung HSK 1 của Hicado sẽ giúp bạn:
+ Luyện tập liên tục: Để nâng cao khả năng ghi nhớ và cải thiện các kỹ năng của học viên, trong quá trình tham gia lớp học tại Hicado, bạn sẽ thực hành “luyện nói song song”.
+ Tăng sự tập trung: Khi tham gia lớp học online, bạn sẽ được chủ động lựa chọn không gian học yên tĩnh để tăng khả năng tập trung hơn. Vì vậy, đến với lớp học tiếng Trung online bạn sẽ tiếp thu được kiến thức một cách tối đa nhất.
+ Tiết kiệm thời gian: Nếu bạn có nhà xa lớp học tiếng Trung HSK 1 của Hicado thì bạn đừng lo lắng về việc di chuyển xa, đi lại khó khăn nhé. Bởi vì, đến với lớp học online của Hicado bạn sẽ không phải di chuyển đi lại trong nhiều tiếng. Thay vào đó, bạn có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, ôn bài trước khi vào buổi học tiếng Trung.
+ Mở rộng mối quan hệ: Trong quá trình học tiếng Trung, bạn sẽ có cơ hội mở rộng mối quan hệ của mình. Bởi vì, khóa học sẽ có sự tham gia của cả du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bảo, Philipin, Úc, Singapore…
+ Địa điểm học thoải mái: Bạn sẽ được học tập tại chính căn phòng của mình, đây cũng chính là không gian tạo cho bạn cảm giác thoải mái nhất.
+ Bạn lo lắng về việc học online sẽ không được tiếp cận và làm quen bạn bè. Đừng lo lắng về điều này nhé. Bởi vì, tại Hicado sẽ tổ chức các sự kiện offline cho giáo viên và học viên. Đây chính là thời điểm để bạn có thể gặp gỡ và giao lưu với thầy cô giáo và bạn bè.
+ Kết quả vượt trội: Khi tham gia khóa học online tại Hicado, bạn sẽ không phải lo lắng về chất lượng. Bởi vì, dù trời mưa to hay nắng gắt thì bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ nhất.
>> Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Trung dễ nhớ, hiệu quả nhất cho người bắt đầu
Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – Tiếng Trung HSK 2
>>> Xem thêm: Lớp học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu tại Hicado
Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado
*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:
Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học. Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.
Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.
*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này
Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:
Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado
Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.
Giáo trình học tiếng Trung HSK 1 độc quyền, miễn phí của Hicado
Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung HSK 2 miễn phí của Hicado
Nếu bạn đang gặp bất kỳ khó khăn nào trong việc học tiếng Trung online cũng như tiếng Trung HSK 2 thì đừng quên hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết về khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!
Trên đây là những từ vựng và ngữ pháp trọng tâm nhất nhằm giúp người học vượt qua kỳ thi tiếng Trung HSK 2 một cách dễ dàng nhất. Chúng tôi rất hy vọng đem đến cho các bạn những kiến thức hữu ích nhất trong quá trình học tiếng Trung HSK 2. Chúc các bạn học hiệu quả và đạt được điểm số mong muốn trong kỳ thi tiếng Trung HSK 2 nhé!
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội
Trụ sở chính
Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0912 444 686
Email: hicado.vn@gmail.com
Wechat: hicado