Tiếng trung HSK 1 là bài kiểm tra dành người ngoại quốc để được chứng nhận về kiến thức tiếng Trung phổ thông. Bài thi này được nhiều người học tiếng Trung mong muốn vượt qua. Nhằm hỗ trợ người học tiếng Trung HSK 1 đạt được kết quả cao nhất, Hicado đã đem đến 500 từ vựng và ngữ pháp cơ bản cho người mới học. Cùng Hicado theo dõi và tích lũy cho mình những kiến thức để phục vụ kỳ thi HSK1 nhé!
Table of Contents
500 từ vựng tiếng Trung HSK 1 dành cho người mới học
>>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam
Tiếng Trung có một kho tàng từ vựng vô cùng phong phú. Tùy thuộc vào mỗi mục đích sử dụng mà bạn cần trang bị cho bản thân một lượng từ vựng nhất định. Để học và thi tiếng Trung HSK 1 hiệu quả, Hicado đem đến cho bạn 500 từ vựng tiếng Trung như sau:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 爱 | ài | yêu thích
HSK 1 |
2 | 爱好 | àihào | sở thích
HSK 1 |
3 | 八 | bā | số 8
HSK 1 |
4 | 爸爸|爸 | bàba| | bà bố ba cha
HSK 1 |
5 | 吧 | ba | nào nhé chứ đi (trợ từ) \
HSK 1 |
6 | 白 | bái | trắng
HSK 1 |
7 | 白天 | báitiān | ban ngày
HSK 1 |
8 | 百 | bǎi | một trăm
HSK 1 |
9 | 班 | bān | lớp
HSK 1 |
10 | 半 | bàn | một nửa
HSK 1 |
11 | 半年 | bàn nián | nửa năm
HSK 1 |
12 | 半天 | bàn tiān | nửa ngày
HSK 1 |
13 | 帮 | bang | giúp đỡ
HSK 1 |
14 | 帮忙 | bāng//máng | giúp đỡ
HSK 1 |
15 | 包 | bāo | bao, cái túi, gói bọc
HSK 1 |
16 | 包子 | baozi | bánh bao
HSK 1 |
17 | 杯 | bēi | cốc, ly
HSK 1 |
18 | 杯子 | bēizi | cốc, chén, ly
HSK 1 |
19 | 北 | běi | bắc
HSK 1 |
20 | 北边 | běibiān | phía Bắc
HSK 1 |
21 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh
HSK 1 |
22 | 本 | běn | cuốn, quyển tập
HSK 1 |
23 | 本子 | běn zi | vở, cuốn vở
HSK 1 |
24 | 比 | bǐ | so, so với
HSK 1 |
25 | 别 | bié | đừng, không được
HSK 1 |
26 | 别的 | biéde | cái khác
HSK 1 |
27 | 别人 | bié·rén | người khác, người ta
HSK 1 |
28 | 病 | bìng | bệnh
HSK 1 |
29 | 病人 | bìngrén | bệnh nhân
HSK 1 |
30 | 不大 | bú dà | nhỏ, không lớn
HSK 1 |
31 | 不对 | búduì | không đúng
HSK 1 |
32 | 不客气 | bú kèqi | không có gì
HSK 1 |
33 | 不用 | búyòng | không cần
HSK 1 |
34 | 不 | bù | không
HSK 1 |
35 | 菜 | cài | đồ ăn, món ăn
HSK 1 |
36 | 差 | chà | thiếu, kém
HSK 1 |
37 | 茶 | chá | trà
HSK 1 |
38 | 常 | cháng | thường
HSK 1 |
39 | 常常 | chángcháng | thường thường
HSK 1 |
40 | 唱 | chàng | hát
HSK 1 |
41 | 唱歌 | chànggē | hát, ca hát
HSK 1 |
42 | 车 | chē | xe
HSK 1 |
43 | 车票 | chēpiào | vé xe
HSK 1 |
44 | 车上 | chē shang | trên xe
HSK 1 |
45 | 车站 | chēzhàn | bến xe
HSK 1 |
46 | 吃 | chī | ăn
HSK 1 |
47 | 吃饭 | chī//fàn | ăn cơm
HSK 1 |
48 | 出 | chū | ra, xuất
HSK 1 |
49 | 出来 | chūlái | xuất hiện, đi ra
HSK 1 |
50 | 出去 | chūqù | ra, ra ngoài
HSK 1 |
51 | 穿 | chuān | mặc
HSK 1 |
52 | 床 | chuáng | giường đệm
HSK 1 |
53 | 次 | cì | lần
HSK 1 |
54 | 从 | cóng | từ, qua, theo
HSK 1 |
55 | 错 | cuò | sai
HSK 1 |
56 | 打 | dǎ | đánh bắt
HSK 1 |
57 | 打车 | dǎchē | bắt xe
HSK 1 |
58 | 打电话 | dǎ diànhuà | gọi điện
HSK 1 |
59 | 打开 | dǎkāi | mở, mở ra
HSK 1 |
60 | 打球 | dǎ qiú | chơi bóng
HSK 1 |
61 | 大 | dà | to lớn
HSK 1 |
62 | 大学 | dàxué | đại học
HSK 1 |
63 | 大学生 | dàxuéshēng | sinh viên đại học
HSK 1 |
64 | 到 | dào | đến tới
HSK 1 |
65 | 得到 | dédào | đạt được nhận được
HSK 1 |
66 | 地 | de | biểu thị từ trước nó là trạng ngữ
HSK 1 |
67 | 的 | de | (biểu thị sự sở hữu) của
HSK 1 |
68 | 等 | děng | đợi, chờ
HSK 1 |
70 | 地点 | dìdiǎn | địa điểm, nơi chốn
HSK 1 |
71 | 地方 | dìfang | nơi địa phương
HSK 1 |
72 | 地上 | dìshang | trên mặt đất HSK 1 |
73 | 地图 | dìtú | bản đồ
HSK 1 |
74 | 弟弟| 弟 | dìdi|dì | em trai
HSK 1 |
75 | 第(第二) | dì(dì-èr) | thứ … (số thứ tự)
HSK 1 |
76 | 点 | diǎn | ít, chút, hơi
HSK 1 |
77 | 电 | diàn | điện pin.
HSK 1 |
78 | 电话 | diànhuà | điện thoại
HSK 1 |
79 | 电脑 | diànnǎo | máy tính
HSK 1 |
80 | 电视 | diànshì | truyền hình; TV
HSK 1 |
81 | 电视机 | diànshìjī | (chiếc) TV
HSK 1 |
82 | 电影 | diànyǐng | điện ảnh phim (nói chung)
HSK 1 |
83 | 电影院 | diànyǐngyuàn | rạp chiếu phim
HSK 1 |
84 | 东 | dōng | đông
HSK 1 |
85 | 东边 | dōngbian | phía đông
HSK 1 |
86 | 东西 | dōngxi | đồ đạc, đồ vật
HSK 1 |
87 | 动 | dòng | động chạm
HSK 1 |
88 | 动作 | dòngzuò | động tác, hoạt động
HSK 1 |
89 | 都 | dōu | đều
HSK 1 |
90 | 读 | dú | đọc
HSK 1 |
91 | 读书 | dú//shū | đọc sách
HSK 1 |
92 | 对 | duì | đúng
HSK 1 |
93 | 对不起 | duìbuqǐ | xin lỗi
HSK 1 |
94 | 多 | duō | Nhiều (đại từ nghi vấn) bao nhiêu
HSK 1 |
95 | 多少 | duōshǎo | bao nhiêu
HSK 1 |
96 | 饿 | è | đói
HSK 1 |
97 | 儿子 | érzi | con trai
HSK 1 |
98 | 二 | èr | số 2
HSK 1 |
99 | 饭 | fàn | cơm
HSK 1 |
100 | 饭店 | fàndiàn | quán ăn/ nhà hàng
HSK 1 |
101 | 房间 | fángjiān | căn phòng
HSK 1 |
102 | 房子 | fángzi | căn nhà/ căn hộ
HSK 1 |
103 | 放 | fang | thả, đặt, để
HSK 1 |
104 | 放假 | fàng//jià | nghỉ, nghỉ định kỳ
HSK 1 |
105 | 放学 | fàng//xué | tan học
HSK 1 |
106 | 飞 | fēi | bay
HSK 1 |
107 | 飞机 | fēijī | máy bay
HSK 1 |
108 | 非常 | fēicháng | vô cùng hết sức rất
HSK 1 |
109 | 分 | fēn | phút
HSK 1 |
110 | 风 | fēng
|
gió
HSK 1 |
111 | 干 | gān | khô
HSK 1 |
112 | 干净 | gānjìng | sạch sẽ
HSK 1 |
113 | 干 | gàn | làm
HSK 1 |
114 | 干什么 | gànshénme | làm gì đó
HSK 1 |
115 | 高 | gāo | cao
HSK 1 |
116 | 高兴 | gāoxìng | vui vẻ, vui mừng
HSK 1 |
117 | 告诉 | gàosù | nói, kể lại
HSK 1 |
118 | 哥哥|哥 | gēge|gē | anh trai
HSK 1 |
119 | 歌 | gē | bài hát
HSK 1 |
120 | 个 | gè | cái
HSK 1 |
121 | 给 | gěi | cho
HSK 1 |
122 | 跟 | gēn | và, cùng
HSK 1 |
123 | 工人 | gōngrén | công nhân , người lao động, nói chung
HSK 1 |
124 | 工作 | gōngzuò | công việc
HSK 1 |
125 | 关(动) | guān | đóng
HSK 1 |
126 | 关上 | guānshàng | khép vào
HSK 1 |
127 | 贵 | guì | đắt
HSK 1 |
128 | 国 | guó | đất nước, nước nhà, Tổ quốc
HSK 1 |
129 | 国家 | guójiā | đất nước, Quốc Gia
HSK 1 |
130 | 国外 | guó wài | nước ngoài
HSK 1 |
131 | 过 | guò | (đi) qua,(bước) qua
HSK 1 |
132 | 还 | hái | vẫn còn
HSK 1 |
133 | 还是 | háishi | hay là
HSK 1 |
134 | 还有 | hái yǒu | còn có còn nữa là
HSK 1 |
135 | 孩子 | háizi | đứa trẻ, con (tôi)
HSK 1 |
136 | 汉语 | Hànyǔ | (ngôn ngữ) tiếng Trung
HSK 1 |
137 | 汉字 | Hànzì | chữ Hán
HSK 1 |
138 | 好 | hǎo | tốt, đẹp
HSK 1 |
139 | 好吃 | hǎochī | ngon
HSK 1 |
140 | 好看 | hǎokàn | đẹp, xinh, hay
HSK 1 |
141 | 好听 | hǎotīng | êm tai, du dương, dễ nghe
HSK 1 |
142 | 好玩儿 | hǎowánr | (chơi) vui
HSK 1 |
143 | 号 | hào | ngày
HSK 1 |
144 | 喝 | hē | uống
HSK 1 |
145 | 和 | hé | và
HSK 1 |
146 | 很 | hěn | rất
HSK 1 |
147 | 后 | hòu | sau
HSK 1 |
148 | 后边 | hòubian | phía sau
HSK 1 |
149 | 后天 | hòutiān | ngày kia
HSK 1 |
150 | 花 | huā | đóa hoa
HSK 1 |
151 | 话 | huà | lời nói
HSK 1 |
152 | 坏 | huài | xấu hỏng
HSK 1 |
153 | 还 | huán | trả
HSK 1 |
154 | 回 | huí | quay lại về
HSK 1 |
155 | 回答 | huídá | trả lời
HSK 1 |
156 | 回到 | huídào | quay về
HSK 1 |
157 | 回家 | huí jiā | về nhà
HSK 1 |
158 | 回来 | huí//·lái | về, quay về (hướng gần)
HSK 1 |
159 | 回去 | huí//·qù | về quay về (hướng xa)
HSK 1 |
160 | 会 | huì | sẽ biết làm
HSK 1 |
161 | 火车 | huǒchē | xe lửa
HSK 1 |
162 | 机场 | jīchǎng | sân bay
HSK 1 |
163 | 机票 | jīpiào | vé máy bay
HSK 1 |
164 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng gà
HSK 1 |
165 | 几 | jǐ | mấy, vài
HSK 1 |
166 | 记 | jì | nhớ
HSK 1 |
167 | 记得 | jìde | ghi nhớ
HSK 1 |
168 | 记住 | jìzhù | nhớ kĩ
HSK 1 |
169 | 家 | jiā | nhà
HSK 1 |
170 | 家里 | jiā lǐ | trong nhà
HSK 1 |
171 | 家人 | jiārén | người nhà, người trong gia đình
HSK 1 |
172 | 间 | jiān | giữa
HSK 1 |
173 | 见 | jiàn | gặp thấy HSK 1 |
174 | 见面 | jiàn//miàn | gặp mặt
HSK 1 |
175 | 教 | jiāo | dạy
HSK 1 |
176 | 叫(动 | jiào | gọi kêu
HSK 1 |
177 | 教学楼 | jiàoxuélóu | khu nhà dạy học
HSK 1 |
178 | 姐姐|姐 | jiějie|jiě | chị gái
HSK 1 |
179 | 介绍 | jièshào | giới thiệu
HSK 1 |
180 | 今年 | jīnnián | năm nay
HSK 1 |
181 | 今天 | jīntiān | ngày hôm nay
HSK 1 |
182 | 进 | jìn | vào
HSK 1 |
183 | 进来 | jìn//·lái | bước vào (lại gần chỗ người nói)
HSK 1 |
184 | 进去 | jìn//·qù | bước vào (chỗ đó đi xa người nói)
HSK 1 |
185 | 九 | jiǔ | số 9
HSK 1 |
186 | 就 | jiù | đã lập tức ngay
HSK 1 |
187 | 觉得 | juéde | cảm thấy
HSK 1 |
188 | 开 | kāi | mở
HSK 1 |
189 | 开车 | kāi//chē | lái xe
HSK 1 |
190 | 开会 | kāi//huì | mở họp, họp
HSK 1 |
191 | 开玩笑 | kāi wánxiào | nói đùa
HSK 1 |
192 | 看 | kàn | nhìn, xem,ngắm
HSK 1 |
193 | 看病 | kàn//bìng | khám bệnh
HSK 1 |
194 | 看到 | kàndào | nhìn thấy
HSK 1 |
195 | 看见 | kàn//jiàn | nhìn thấy
HSK 1 |
196 | 考 | kǎo | thi
HSK 1 |
197 | 考试 | kǎo//shì | kì thi
HSK 1 |
198 | 渴 | kě | khát
HSK 1 |
199 | 课 | kè | tiết (học)
HSK 1 |
200 | 课本 | kèběn | sách giáo khoa
HSK 1 |
201 | 课文 | kèwén | bài khóa, bài đọc
HSK 1 |
202 | 口 | kǒu | lượng chỉ người trong gia đình
HSK 1 |
203 | 块 | kuài | tệ (đơn vị tiền tệ)
HSK 1 |
204 | 快 | kuài | nhanh
HSK 1 |
205 | 来 | lái | đến tới
HSK 1 |
206 | 来到 | láidào | đến
HSK 1 |
207 | 老 | lǎo | già cũ cổ
HSK 1 |
208 | 老人 | lǎorén | người già
HSK 1 |
209 | 老师 | lǎoshī | thầy cô giáo
HSK 1 |
210 | 了 | le | trợ từ biểu thị sự thay đổi
HSK 1 |
211 | 累 | lèi | mệt mỏi
HSK 1 |
212 | 冷 | lěng | lạnh
HSK 1 |
213 | 里 | lǐ | trong, bên trong
HSK 1 |
214 | 里边 | lǐbian | phía trong
HSK 1 |
215 | 两 | liǎng | hai
HSK 1 |
216 | 零|0 | líng|0 | số 0
HSK 1 |
217 | 六 | liù | số 6
HSK 1 |
218 | 楼 | lóu | tầng lầu
HSK 1 |
219 | 楼上 | lóu shàng | tầng trên
HSK 1 |
220 | 楼下 | lóu xià | tầng dưới
HSK 1 |
221 | 路 | lù | đường xá
HSK 1 |
222 | 路口 | lùkǒu | giao lộ đường, giao nhau ngã, ba đường
HSK 1 |
223 | 路上 | lùshang | trên đường
HSK 1 |
224 | 妈妈|妈 | māma|mā | mẹ
HSK 1 |
225 | 马路 | mǎlù | đường cái, đường quốc lộ
HSK 1 |
226 | 马上 | mǎshàng | lập tức ngay
HSK 1 |
227 | 吗 | ma | từ để hỏi
HSK 1 |
228 | 买 | mǎi | mua
HSK 1 |
229 | 慢 | màn | chậm từ từ
HSK 1 |
230 | 忙 | máng | bận, bận rộn
HSK 1 |
231 | 毛 | máo | lượng từ
HSK 1 |
232 | 没 | méi | không
HSK 1 |
233 | 没关系 | méi guānxi | không sao
HSK 1 |
234 | 没什么 | méi shénme | không có gì
HSK 1 |
235 | 没事儿 | méi//shìr | không có việc gì
HSK 1 |
236 | 没有 | méi·yǒu | không có
HSK 1 |
237 | 妹妹|妹 | mèimei|mèi | em gái
HSK 1 |
238 | 门 | mén | cửa
HSK 1 |
239 | 门口 | ménkǒu | cửa cổng HSK 1 |
240 | 门票 | ménpiào | vé vào cửa
HSK 1 |
241 | 们(朋友们 | men(péngyǒumen) | từ chỉ số nhiều
HSK 1 |
242 | 米饭 | mǐfàn | cơm
HSK 1 |
243 | 面包 | miànbāo | bánh mì
HSK 1 |
244 | 面条儿 | miàntiáor | mì sợi
HSK 1 |
245 | 名字 | míngzi | tên
HSK 1 |
246 | 明白 | míngbai | biết, hiểu
HSK 1 |
247 | 明年 | míngnián | năm sau, năm tới
HSK 1 |
248 | 明天 | míngtiān | ngày mai
HSK 1 |
249 | 拿 | ná | lấy cầm
HSK 1 |
250 | 哪 | nǎ | nào
HSK 1 |
251 | 哪里 | nǎ·lǐ | đâu, ở đâu, ở chỗ nào
HSK 1 |
252 | 哪儿 | nǎr | đâu, ở đâu |
253 | 哪些 | nǎxiē | những … nào
HSK 1 |
254 | 那(代) | nà | kia, ấy, vậy, vậy thì
HSK 1 |
255 | 那边 | nàbiān | bên kia
HSK 1 |
256 | 那里 | nà·lǐ | ở đó, nơi đó
HSK 1 |
257 | 那儿 | nàr | ở đó, nơi đó
HSK 1 |
258 | 那些 | nàxiē | những … ấy những kia
HSK 1 |
259 | 奶 | nǎi | sữa
HSK 1 |
260 | 奶奶 | nǎinai | bà nội, bà
HSK 1 |
261 | 男 | nán | nam (giới tính nam)
HSK 1 |
262 | 男孩儿 | nánháir | bạn bé
HSK 1 |
263 | 男朋友 | nánpéngyǒu | bạn trai
HSK 1 |
264 | 男人 | nánrén | con trai, đàn ông
HSK 1 |
265 | 男生 | nánshēng | nam sinh, học sinh nam
HSK 1 |
266 | 南 | nán | nam
HSK 1 |
267 | 南边 | nánbian | phía nam
HSK 1 |
268 | 难 | nán | khó
HSK 1 |
269 | 呢 | ne | đâu thế nhỉ vậy…
HSK 1 |
270 | 能 | néng | có thể
HSK 1 |
271 | 你 | nǐ | anh, chị, bạn …
HSK 1 |
272 | 你们 | nǐmen | các anh các chị các bạn
HSK 1 |
273 | 年 | nián | năm
HSK 1 |
274 | 您 | nín | ngài ông bà (thể hiện sự kính trọng)
HSK 1 |
275 | 牛奶 | niúnǎi | sữa bò
HSK 1 |
276 | 女 | nǚ | nữ (giới tính nữ)
HSK 1 |
277 | 女儿 | nǚ’ér | con gái
HSK 1 |
278 | 女孩儿 | nǚháir | cô bé
HSK 1 |
279 | 女朋友 | nǚpéngyǒu | bạn gái
HSK 1 |
280 | 女人 | nǚrén | con gái, phụ nữ
HSK 1 |
281 | 女生 | nǚshēng | nữ sinh, học sinh nữ
HSK 1 |
282 | 旁边 | pángbiān | bên cạnh
HSK 1 |
283 | 跑 | pǎo | chạy
HSK 1 |
284 | 朋友 | péngyǒu | bạn, bạn bè
HSK 1 |
285 | 票 | piào | vé phiếu
HSK 1 |
286 | 七 | qī | số 7
HSK 1 |
287 | 起 | qǐ | dậy
HSK 1 |
288 | 起床 | qǐ//chuáng | thức dậy ngủ dậy
HSK 1 |
289 | 起来 | qǐ//·lái | ngồi dậy, đứng dậy, thức dậy
HSK 1 |
290 | 汽车 | qìchē | ô tô, xe hơi
HSK 1 |
291 | 前 | qián | trước
HSK 1 |
292 | 前边 | qiánbian | phía trước
HSK 1 |
293 | 前天 | qiántiān | hôm kia, hôm trước
HSK 1 |
294 | 钱 | qián | tiền
HSK 1 |
295 | 钱包 | qiánbāo | ví tiền
HSK 1 |
296 | 请 | qǐng | mời
HSK 1 |
297 | 请假 | qǐng//jià | xin nghỉ phép
HSK 1 |
298 | 请进 | qǐng jìn | mời vào
HSK 1 |
299 | 请问 | qǐngwèn | xin hỏi
HSK 1 |
300 | 请坐 | qǐng zuò | mời ngồi
HSK 1 |
301 | 球 | qiú | quả bóng
HSK 1 |
302 | 去 | qù | đi
HSK 1 |
303 | 去年 | qùnián | năm ngoái, năm vừa rồi
HSK 1 |
304 | 热 | rè | nóng
HSK 1 |
305 | 人 | rén | người
HSK 1 |
306 | 认识 | rènshi | biết quen
HSK 1 |
307 | 认真 | rènzhēn | nghiêm túc chăm chỉ
HSK 1 |
308 | 日 | rì | ngày
HSK 1 |
309 | 日期 | rìqī | ngày (xác định)
HSK 1 |
310 | 肉 | ròu | thịt
HSK 1 |
311 | 三 | sān | số 3
HSK 1 |
312 | 山 | shān | núi
HSK 1 |
313 | 商场 | shāngchǎng | trung tâm thương mại
HSK 1 |
314 | 商店 | shāngdiàn | tiệm tạp hóa, cửa hàng
HSK 1 |
315 | 上 | shàng | trên
HSK 1 |
316 | 上班 | shàng//bān | đi làm
HSK 1 |
317 | 上边 | shàngbiān | bên trên
HSK 1 |
318 | 上车 | shàngchē | lên xe
HSK 1 |
319 | 上次 | shàngcì | lần trước
HSK 1 |
320 | 上课 | shàngkè | vào lớp đi học
HSK 1 |
321 | 上网 | shàngwǎng | lên mạng HSK 1 |
322 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng
HSK 1 |
323 | 上学 | shàngxué | (đang) đi học
HSK 1 |
324 | 少 | shǎo | ít thiếu
HSK 1 |
325 | 谁 | shéi | ai
HSK 1 |
326 | 身上 | shēnshang | trên người
HSK 1 |
327 | 身体 | shēntǐ | cơ thể sức khỏe
HSK 1 |
328 | 什么 | shénme | cái gì
HSK 1 |
329 | 生病 | shēngbìng | đổ bệnh bị ốm
HSK 1 |
330 | 生气 | shēngqì | tức giận
HSK 1 |
331 | 生日 | shēngrì | ngày sinh nhật
HSK 1 |
332 | 十 | shí | số 10
HSK 1 |
333 | 时候 | shíhòu | thời gian lúc
HSK 1 |
334 | 时间 | shíjiān | thời gian
HSK 1 |
335 | 事shì | chuyện | việc
HSK 1 |
336 | 试 | shì | thử
HSK 1 |
337 | 是 | shì | thì, là
HSK 1 |
338 | 是不是 | shìbùshì | có phải hay không
HSK 1 |
339 | 手 | shǒu | tay
HSK 1 |
340 | 手机 | shǒujī | điện thoại di động
HSK 1 |
341 | 书 | shū | sách
HSK 1 |
342 | 书包 | shūbāo | cặp sách
HSK 1 |
343 | 书店 | shūdiàn | cửa hàng sách, tiệm sách
HSK 1 |
344 | 树 | shù | cây
HSK 1 |
345 | 水 | shuǐ | nước
HSK 1 |
346 | 水果 | shuǐguǒ | nước hoa quả nước ép
HSK 1 |
347 | 睡 | shuì | ngủ
HSK 1 |
348 | 睡觉 | shuìjiào | ngủ
HSK 1 |
349 | 说 | shuō | nói
HSK 1 |
350 | 说话 | shuōhuà | nói trò chuyện
HSK 1 |
351 | 四 | sì | số 4
HSK 1 |
352 | 送 | song | tặng, đưa cho
HSK 1 |
353 | 岁 | suì | tuổi
HSK 1 |
354 | 他 | tā | anh ấy, ông ấy (ngôi 3 chỉ nam)
HSK 1 |
355 | 他们 | tāmen | các anh ấy, bọn họ (nam)
HSK 1 |
356 | 她 | tā | cô ấy, bà ấy (ngôi 3 chỉ nữ)
HSK 1 |
357 | 她们 | tāmen | các cô ấy
HSK 1 |
358 | 太 | tài | quá
HSK 1 |
359 | 天 | tiān | trời
HSK 1 |
360 | 天气 | tiānqì | thời tiết
HSK 1 |
361 | 听 | tīng | nghe
HSK 1 |
362 | 听到 | tīngdào | nghe thấy
HSK 1 |
363 | 听见 | tīngjiàn | nghe thấy
HSK 1 |
364 | 听写 | tīngxiě | nghe viết
HSK 1 |
365 | 同学 | tóngxué | bạn học
HSK 1 |
366 | 图书馆 | túshūguǎn | thư viện
HSK 1 |
367 | 外 | wài | ngoài
HSK 1 |
368 | 外边 | wàibiān | bên ngoài
HSK 1 |
369 | 外国 | wàiguó | nước ngoài
HSK 1 |
370 | 外语 | wàiyǔ | tiếng nước ngoài, ngoại ngữ
HSK 1 |
371 | 玩儿 | wánr | chơi
HSK 1 |
372 | 晚 | wǎn | buổi tối, muộn
HSK 1 |
373 | 晚饭 | wǎnfàn | cơm tối bữa tối
HSK 1 |
374 | 晚上 | wǎnshang | buổi tối
HSK 1 |
375 | 网上 | wǎng shang | trên mạng
HSK 1 |
376 | 网友 | wǎngyǒu | bạn trên mạng
HSK 1 |
377 | 忘 | wàng | quên
HSK 1 |
378 | 忘记 | wàngjì | quên quên mất
HSK 1 |
379 | 问 | wèn | hỏi
HSK 1 |
380 | 我 | wǒ | tôi tớ bạn (ngôi thứ nhất) |
381 | 我们 | women | chúng ta (nhiều người)
HSK 1 |
382 | 五 | wǔ | số 5
HSK 1 |
383 | 午饭 | wǔfàn | bữa trưa
HSK 1 |
384 | 西 | xī | tây
HSK 1 |
385 | 西边 | xībian | phía tây
HSK 1 |
386 | 洗 | xǐ | rửa
HSK 1 |
387 | 洗手间 | xǐshǒujiān | nhà vệ sinh HSK 1 |
388 | 喜欢 | xǐhuān | thích được yêu thích
HSK 1 |
389 | 下(名、动 | xià | xuống dưới bên dưới
HSK 1 |
390 | 下班 | xià//bān | tan làm
HSK 1 |
391 | 下边 | xiàbian | bên dưới
HSK 1 |
392 | 下车 | xià chē | xuống xe
HSK 1 |
393 | 下次 | xià cì | lần kế tiếp lần sau
HSK 1 |
394 | 下课 | xià//kè | tan học
HSK 1 |
395 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều
HSK 1 |
396 | 下雨 | xià yǔ | đổ mưa
HSK 1 |
397 | 先 | xiān | trước
HSK 1 |
398 | 先生 | xiānsheng | quý ông (gọi tôn kính)
HSK 1 |
399 | 现在 | xiànzài | hiện tại bây giờ
HSK 1 |
400 | 想 | xiǎng | muốn suy nghĩ HSK 1 |
401 | 小 | xiǎo | nhỏ bé
HSK 1 |
402 | 小孩儿 | xiǎoháir | trẻ em
HSK 1 |
403 | 小姐 | xiǎojiě | tiểu thư cô em HSK 1 |
404 | 小朋友 | xiǎopéngyǒu | trẻ em bạn nhỏ HSK 1 |
405 | 小时 | xiǎoshí | tiếng giờ đồng hồ HSK 1 |
406 | 小学 | xiǎoxué | bậc tiểu học
HSK 1 |
407 | 小学生 | xiǎoxuéshēng | học sinh tiểu học HSK 1 |
408 | 笑 | xiào | cười
HSK 1 |
409 | 写 | xiě | viết
HSK 1 |
410 | 谢谢 | xièxie | cảm ơn
HSK 1 |
411 | 新 | xīn | mới
HSK 1 |
412 | 新年 | xīnnián | năm mới
HSK 1 |
413 | 星期 | xīngqī | tuần thứ
HSK 1 |
414 | 星期日 | xīngqīrì | chủ nhật
HSK 1 |
415 | 星期天 | xīngqītiān | chủ nhật
HSK 1 |
416 | 行 | xíng | được ổn
HSK 1 |
417 | 休息 | xiūxi | nghỉ ngơi
HSK 1 |
418 | 学 | xué | học HSK 1 |
419 | 学生 | xué·shēng | học sinh |
420 | 学习 | xuéxí | học tập
HSK 1 |
421 | 学校 | xuéxiào | trường học
HSK 1 |
422 | 学院 | xuéyuàn | học viện
HSK 1 |
423 | 要(动) | yào | muốn cần phải HSK 1 |
424 | 爷爷 | yéye | ông nội ông
HSK 1 |
425 | 也 | yě | cũng
HSK 1 |
426 | 页 | yè | trang
HSK 1 |
427 | 一 | yī | số 1
HSK 1 |
428 | 衣服 | yīfu | quần áo
HSK 1 |
429 | 医生 | yīshēng | bác sĩ
HSK 1 |
430 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện
HSK 1 |
431 | 一半 | yíbàn | một nửa
HSK 1 |
432 | 一会儿 | yíhuìr | một chốc một lát HSK 1 |
433 | 一块儿 | yíkuàir | cùng nơi cùng chỗ cùng nhau
HSK 1 |
434 | 一下儿 | yíxiàr | một lát một lúc HSK 1 |
435 | 一样 | yíyàng | giống nhau như nhau
HSK 1 |
436 | 一边 | yìbiān | một bên một mặt HSK 1 |
437 | 一点儿 | yìdiǎnr | một chút
HSK 1 |
438 | 一起 | yìqǐ | cùng
HSK 1 |
439 | 一些 | yìxiē | một ít một chút HSK 1 |
440 | 用 | yòng | dùng sử dụng
HSK 1 |
441 | 有 | yǒu | có
HSK 1 |
442 | 有的 | yǒude | có
HSK 1 |
443 | 有名 | yǒu//míng | nổi tiếng
HSK 1 |
444 | 有时候|有时 | yǒushíhou|y | có lúc
HSK 1 |
445 | 有(一)些 | yǒu(yì)xiē | có một tí
HSK 1 |
446 | 有用 | yǒuyòng | có ích có tác dụng HSK 1 |
447 | 右 | yòu | bên phải
HSK 1 |
448 | 右边 | yòubian | phía bên phải
HSK 1 |
449 | 雨 | yǔ | mưa
HSK 1 |
450 | 元 | yuan | đồng (đơn vị tiền tệ)
HSK 1 |
451 | 远 | yuan | xa
HSK 1 |
452 | 月 | yuè | mặt trăng tháng HSK 1 |
453 | 再 | zài | lại HSK 1 |
454 | 再见 | zàijiàn | hẹn gặp lại/ Tạm biệt
HSK 1 |
455 | 在 | zài | đang ở tại
HSK 1 |
456 | 在家 | zàijiā | ở nhà
HSK 1 |
457 | 早 | zǎo | sớm
HSK 1 |
458 | 早饭 | zǎofàn | bữa sáng
HSK 1 |
459 | 早上 | zǎoshàng | buổi sáng
HSK 1 |
460 | 怎么 | zěnme | làm sao thế nào HSK 1 |
461 | 站(名) | zhàn | bến trạm
HSK 1 |
462 | 找 | zhǎo | tìm
HSK 1 |
463 | 找到 | zhǎodào | tìm thấy
HSK 1 |
464 | 这 | zhè | này đây
HSK 1 |
465 | 这边 | zhèbiān | bên này
HSK 1 |
466 | 这里 | zhè·lǐ | nơi đây
HSK 1 |
467 | 这儿 | zhèr | đây
HSK 1 |
468 | 这些 | zhèxiē | những cái này HSK 1 |
469 | 着 | zhe | HSK 1 |
470 | 真 | zhēn | thật là
HSK 1 |
471 | 真的 | zhēnde | Thật ư? Thật đó! HSK 1 |
472 | 正(副) | zhèng | Khéo, chính…
HSK 1 |
473 | 正在 | zhèngzài | đang
HSK 1 |
474 | 知道 | zhī·dào | biết
HSK 1 |
475 | 知识 | zhīshì | kiến thức
HSK 1 |
476 | 中 | zhōng | giữa
HSK 1 |
477 | 中国 | Zhōngguó | nước Trung Quốc HSK 1 |
478 | 中间 | zhōngjiān | giữa
HSK 1 |
479 | 中文 | Zhōngwén | (văn tự) Tiếng Trung
HSK 1 |
480 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa
HSK 1 |
481 | 中学 | zhōngxué | cấp Trung học HSK 1 |
482 | 中学生 | zhōngxuéshēn | học sinh Trung học
HSK 1 |
483 | 重 | zhòng | nặng
HSK 1 |
484 | 重要 | zhòngyào | quan trọng
HSK 1 |
485 | 住 | zhù | ở tại
HSK 1 |
486 | 准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị
HSK 1 |
487 | 桌子 | zhuōzi | cái bàn
HSK 1 |
488 | 字 | zì | chữ chữ viết văn tự
HSK 1 |
489 | 子(桌子) | zi(zhuōzi) | cái
HSK 1 |
490 | 走 | zǒu | đi
HSK 1 |
491 | 走路 | zǒu//lù | đi đường, đi bộ HSK 1 |
492 | 最 | zuì | nhất số một
HSK 1 |
493 | 最好 | zuìhǎo | tốt nhất
HSK 1 |
494 | 最后 | zuìhòu | cuối cùng sau cùng HSK 1 |
495 | 昨天 | zuótiān | hôm qua
HSK 1 |
496 | 左 | zuǒ | bên trái
HSK 1 |
497 | 左边 | zuǒbiān | bên trái
HSK 1 |
498 | 坐 | zuò | ngồi
HSK 1 |
499 | 坐下 | zuòxià | ngồi xuống
HSK 1 |
500 | 做 | zuò | làm
HSK 1 |
Chỉ số tiếng Trung HSK 1
Biểu thị thời gian
Trong tiếng Trung, thời gian sẽ được sắp xếp theo thứ tự như sau: giờ tới phút và giây, từ năm đến tháng sau đó mới đến ngày.
+ 9点20 分 /jiǔ diǎn èr shí fēn/: 9 giờ 20 phút
+ 2020 年 12月 7日 /èr líng èr líng nián shí èr yuè qī rì/: Ngày 7 tháng 12 năm 2020
+ 星期四 /xīngqīsì/: Thứ năm
Biểu thị tuổi tác
他今年31岁 /tā jīnnián sān shí yī suì/: Anh ấy năm nay 31 tuổi
Biểu thị số tiền
● 10块 /shí kuài/: 10 đồng ( tệ)
● 五毛 / wǔmáo/: 5 hào ( 1 đồng bằng 10 hào)
Khi nói đến số tiền, người Trung thường lấy 4 số 0 làm một móc, cụ thể như: 100.000 thì người Trung Quốc sẽ nói là 十万 (10.0000)
Biểu thị chữ số
Đối với đọc các dãy số dài như số nhà, số điện thoại, số chứng minh thư,… trong tiếng Trung thì người Trung Quốc thường đọc từng số từ trái qua phải như số số đếm.
Chú ý: Số một “一” sẽ thường đọc thành yāo
我的电话是56290001 /Wǒ de diànhuà shì wǔ lìu èr jiǔ líng líng líng yāo /: Số điện thoại của tôi là 56290001
Lượng từ
Trong tiếng Trung bạn thường gặp rất nhiều lượng từ được dùng trong nhiều trường hợp khác nhau. Tuy nhiên, trong ngữ pháp HSK 1 chỉ có một số cấu trúc với những lượng từ như sau:
*Với lượng từ dùng sau số từ:
Số từ + lượng từ + danh từ
一碗面条 /yī wǎn miàntiáo /: 1 bát mì
三本书 /sān běn shū / 3 cuốn sách
*Với lượng từ dùng dùng sau “这” ”那” ”几”: 这/那/几 + lượng từ + danh từ
这个椅子 /zhè gè yǐzi/: cái ghế này
那些年 /nàxiē nián/: những năm tháng đó
几条裤子/jǐ tiáo kùzi/: mấy chiếc quần
Ví dụ:
那个人是他爸爸。
/Nàgè rén shì tā bàba/
Người kia là bố của anh ấy.
Phó từ
* Phó từ phủ định:
– 不 /bù/ không: Dùng để phủ định cho những hành động ở hiện tại, tương lai và phủ định sự thật
Ví dụ: 我不是老师 /Wǒ bú shì lǎoshī/: Tôi không phải là giáo viên.
– 没 /méi/ – không: Dùng để phủ định cho hành động xảy ra trong quá khứ
Ví dụ: 他没去过北京 /Tā méi qù guò Běijīng/: Anh ta chưa từng đến Bắc Kinh
*Phó từ chỉ mức độ:
Thường đứng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để bổ nghĩa cho chúng
– 很 /hěn/ rất, quá
Ví dụ: 她很高兴 /Tā hěn gāoxìng/: Cô ấy rất vui
– 太 /tài/ – quá, lắm: 太 + tính từ + 了
Ví dụ: 太晚了! /Tài wǎnle/: Muộn quá rồi!
*Phó từ chỉ phạm vi:
都 (dōu – đều): 我们都是越南人 /Wǒmen dōushì Yuènánrén/: Chúng ta đều là người Việt Nam
Trong khi sử dụng 2 dạng phủ định trên, bạn cần lưu ý:
– 都不 + động từ: Đều không ……( phủ định toàn bộ)
Ví dụ: 我们都不是学生。
Wǒ men dōu bú shì xuéshēng
Chúng tôi đều không phải là học sinh (Tất cả đều không phải là học sinh)
– 不都 + động từ: Không đều…… (phủ định một bộ phận)
Ví dụ: 我们不都是学生。
Wǒ men bù dōu shì xuéshēng。
Chúng tôi không phải đều là học sinh (Có người là học sinh, có người không)
– Kết hợp với phó từ 也: 也都 + động từ: Cũng đều……
Ví dụ: 他们也都是越南人
Tāmen yě dōu shì Yuènánrén。
Họ đều là người Việt Nam.
Liên từ
Để nối các chủ ngữ, các động từ đơn, bạn cần sử dụng liên từ sau đây để nối:
和 (hé) có nghĩa là và, với
Ví dụ: 我和你 /wǒ hé nǐ/: Tôi và bạn
Khi dùng liên từ này bạn cần lưu ý không dùng để nối 2 vế câu.
Giới từ
Chủ ngữ + 在 (zài) + Tân ngữ chỉ địa điểm + động từ + Thành phần khác: Ai làm gì ở đâu.
Ví dụ:
他在房子里等你。
Tā zài fángzi lǐ děng nǐ.
Anh ấy đang ở trong phòng đợi bạn .
Trợ động từ
Trong tiếng Trung hsk1, những trợ động từ thường được sử dụng phổ biến, cụ thể là:
会 (huì): biết ( biết thông qua học tập và rèn luyện)
Ví dụ: 我会跳舞 /Wǒ huì tiàowǔ/: Tôi biết nhảy múa
能 (néng): Có thể
Ví dụ: 你现在能过来吗?/Nǐ xiànzài néng guòlái ma?/: Bây giờ bạn có thể qua đây không?
Hai trợ động từ này ở dạng phủ định sẽ được viết như sau: 不会/不能
Trợ từ
Trong ngữ pháp tiếng Trung, trợ từ có vai trò để nối giữa định ngữ và trung tâm ngữ. Trợ từ có kết cấu: 的 (de)
Cấu trúc câu khi dùng trợ từ:
Cấu trúc: Định ngữ + (的) + Trung tâm ngữ
Trong đó:
Định ngữ là: thành phần bổ nghĩa cho danh từ hay ngữ danh từ trong câu. Định ngữ được dùng để miêu tả và hạn chế cho danh từ. Vị trí của định ngữ đứng trước danh từ trong câu.
Trung tâm ngữ: Là thành phần đứng sau định ngữ, là đối tượng được nhắc chính đến trong cụm danh từ.
Nếu giữa định ngữ và trung tâm ngữ bắt buộc có trợ từ kết cấu 的 thì:
+ Trong trường hợp danh từ hay đại từ làm định ngữ biểu thị mối quan hệ miêu tả, hạn chế hay quan hệ sở hữu thì cần phải thêm 的
Ví dụ: 我的衣服 /wǒ de yīfu/: Quần áo của tôi
+ Trong trường hợp, cụm tính từ, cụm chủ vị làm định ngữ thì phải thêm 的.
Ví dụ:
很漂亮的裙子: Cái váy rất đẹp
我买的东西: Đồ mà tôi mua
Trợ từ ngữ khí:
+ 了 (le): Thường đứng cuối câu, biểu thị ngữ khí khẳng định, hay động tác đã xảy ra.
Ví dụ: 他去学校了/tā qù xuéxiào le/: Anh ta đến trường rồi
+ 吗 (ma): …..không? Đứng cuối câu dùng cho câu hỏi có…..không?
Ví dụ: 他是学生吗?/tā shì xuéshēng ma?/: Cậu ấy là học sinh à?
+ 呢 (ne): Đứng cuối câu, giúp câu nói thêm uyển chuyển, hoặc dùng cho câu hỏi tỉnh lược
Ví dụ: 你在哪儿呢?/nǐ zài nǎr ne?/ Cậu đang ở đâu vậy?
Câu trần thuật
Đối với câu khẳng định:
明天是星期一 /Míngtiān shì xīngqīyī/: Ngày mai là thứ hai.
我喜欢他 /Wǒ xǐhuān tā/: Tôi quen anh ta.
天气很热 /Tiānqì hěn rè/: Thời tiết rất nóng.
Đối với câu phủ định:
不 (bù): 他不是我的哥哥 /tā bú shì wǒ de gēgē/: Anh ấy không phải anh trai tôi.
没 (méi): 她没去看电视剧 /Tā méi qù kàn diànshìjù/: Cô ta đã không xem phim truyền hình.
Câu nghi vấn
吗 (ma): 这是你的书吗?/Zhè shì nǐ de shū ma?/: Đây là sách của bạn à?
呢 (ne): 我是老师,你呢?/Wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?/: Tôi là giáo viên, còn bạn?
Câu cầu khiến
太 (tài): 太漂亮了! /tài piàoliang le/: Quá đẹp!
Các câu dạng đặc biệt
Câu chữ “是”
他是我的同学 /Tā shì wǒ de tóngxué/: Anh ấy là bạn học của tôi.
Câu chữ “有”
一个星期有7日 /Yí gè xīngqī yǒu qī rì/: Một tuần có 7 ngày
Mẫu câu “是……的”
Dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, đối tượng, cách thức của động tác đã xảy ra trong quá khứ
+ Nhấn mạnh thời gian:
我是昨天回来的 /Wǒ shì zuótiān huílái de/: Tôi về từ hôm qua.
+ Nhấn mạnh địa điểm:
这是在北京买的 /Zhè shì zài Běijīng mǎi de/: Đây là đồ mua ở Bắc Kinh.
+ Nhấn mạnh phương thức:
他是开车来的 /Tā shì kāichē lái de/: Anh ấy lái xe đến đây.
Trạng thái của hành động
Để diễn tả hành động đang diễn ra, trong tiếng Trung HSK1 thường sử dụng “在……呢”
Ví dụ: 他们在学习呢 /Tāmen zài xuéxí ne/: Họ đang học bài.
Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Tiếng Trung HSK 1
Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
Để đáp ứng nhu cầu học tiếng trung HSK 1 của mọi đối tượng khác nhau trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đã cung cấp khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ cho những người du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…
Với mỗi khóa học tại Hicado, học viên sẽ được định hướng và học có lộ trình rất rõ ràng. Tuy nhiên, sau đây chúng tôi xin gộp các khóa học thành 2 nhóm lớn chính như sau:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2
Đây là một khóa học phù hợp những người mới học tiếng Trung, những người đang có nhu cầu ôn thi tiếng Trung HSK 1, HSK 2 và muốn cải thiện, nâng cao kỹ năng giao tiếp cơ bản. Khi tham gia khóa học tại Hicado, học viên sẽ được tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung thông qua những bài luyện đọc, luyện phát âm và học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về nhiều chủ đề trong cuộc sống. Không chỉ thế, học viên còn được trang bị kiến thức về ngữ pháp để luyện thi tiếng Trung HSK 1, 2.
Qua khóa học này, Hicado mong muốn sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về các chủ để cơ bản trong cuộc sống. Bên cạnh đó, học viên sẽ được trang bị 200 – 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng để phục vụ cho thi tiếng Trung HSK 1 Và HSK 2.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5
Để đào tạo chuyên sâu cho những học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại Hicado. Đây là khóa học nhằm đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên. Khi tham gia khóa học, học viên sẽ được đào tạo, cải thiện và nâng cao 4 kỹ năng như: nghe, nói, đọc, viết. Đặc biệt, học viên sẽ được đẩy mạnh nâng cao kỹ năng nghe và nói. Không chỉ thế, bạn còn được cung cấp nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn để phục vụ cho kỳ thi tiếng Trung HSK 1.
Đến với khóa học tiếng Trung tại Hicado, bạn không chỉ được đào tạo và nâng cao kiến thức về tiếng Trung mà còn được bổ trợ thêm những kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện khả năng tự học, tìm ra phương pháp học hiệu quả và phù hợp với bản thân nhất, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy điều gì đã làm nên sự đặc biệt của khóa học siêu trí nhớ? Hiện nay, tại Hicado đang sử dụng phương pháp giảng dạy Siêu trí nhớ với công thức Vui- Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ lâu đến đấy.
Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Tiếng Trung HSK 1 của Hicado sẽ giúp bạn:
+ Luyện tập liên tục: Để nâng cao khả năng ghi nhớ và cải thiện các kỹ năng của học viên, trong quá trình tham gia lớp học tại Hicado, bạn sẽ thực hành “luyện nói song song”.
+ Tăng sự tập trung: Khi tham gia lớp học online, bạn sẽ được chủ động lựa chọn không gian học yên tĩnh để tăng khả năng tập trung hơn. Vì vậy, đến với lớp học tiếng Trung online bạn sẽ tiếp thu được kiến thức một cách tối đa nhất.
+ Tiết kiệm thời gian: Nếu bạn có nhà xa lớp học tiếng Trung HSK 1 của Hicado thì bạn đừng lo lắng về việc di chuyển xa, đi lại khó khăn nhé. Bởi vì, đến với lớp học online của Hicado bạn sẽ không phải di chuyển đi lại trong nhiều tiếng. Thay vào đó, bạn có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, ôn bài trước khi vào buổi học tiếng Trung.
+ Mở rộng mối quan hệ: Trong quá trình học tiếng Trung, bạn sẽ có cơ hội mở rộng mối quan hệ của mình. Bởi vì, khóa học sẽ có sự tham gia của cả du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bảo, Philipin, Úc, Singapore…
+ Địa điểm học thoải mái: Bạn sẽ được học tập tại chính căn phòng của mình, đây cũng chính là không gian tạo cho bạn cảm giác thoải mái nhất.
+ Bạn lo lắng về việc học online sẽ không được tiếp cận và làm quen bạn bè. Đừng lo lắng về điều này nhé. Bởi vì, tại Hicado sẽ tổ chức các sự kiện offline cho giáo viên và học viên. Đây chính là thời điểm để bạn có thể gặp gỡ và giao lưu với thầy cô giáo và bạn bè.
+ Kết quả vượt trội: Khi tham gia khóa học online tại Hicado, bạn sẽ không phải lo lắng về chất lượng. Bởi vì, dù trời mưa to hay nắng gắt thì bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ nhất.
Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – Tiếng Trung HSK 1
Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado
*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:
Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học. Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.
Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.
*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này
Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:
Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado
Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.
Giáo trình học tiếng Trung HSK 1 độc quyền, miễn phí của Hicado
Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung HSK 1 miễn phí của Hicado
Nếu bạn đang gặp bất kỳ khó khăn nào trong việc học tiếng Trung online cũng như tiếng Trung HSK 1 thì đừng quên hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết về khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội
Trụ sở chính
Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0912 444 686
Email: hicado.vn@gmail.com
Wechat: hicado