Hicado đã tổng hợp lại cho các bạn bộ 1200 từ vựng HSK4 đầy đủ nhất gồm các từ vựng thường gặp trong kỳ thi HSK. Đồng thời mỗi từ có kèm ví dụ minh họa dễ hiểu, giúp bạn dễ nhớ và dễ hiểu các sử dụng hơn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho việc chinh phục HSK của bạn nhé!
Link tải file PDF bộ 1200 từ vựng HSK4 có ví dụ
Link tải bộ từ vựng HSK4 này hoàn toàn miễn phí. Do vậy bạn có thể tải về hoặc học trực tiếp tại website của chúng tôi đều không mất bất kỳ khoản phí nào:
=> Link tải TẠI ĐÂY
>>> Ôn lại từ vựng HSK3
1200 từ vựng HSK4 trọn bộ
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
A | |||
1 | 爱情 | àiqíng | tình yêu |
2 | 安排 | ānpái | sắp xếp |
3 | 安全 | ānquán | an toàn |
4 | 按时 | ànshí | đúng hạn |
5 | 按照 | ànzhào | theo |
B | |||
1 | 百分之 | bǎifēnzhī | phần trăm |
2 | 棒 | bàng | xuất sắc, giỏi, hay |
3 | 抱 | bào | bế, bồng, ôm |
4 | 保护 | bǎohù | bảo vệ |
5 | 报名 | bàomíng | ghi danh, đăng ký |
6 | 抱歉 | bàoqiàn | xin lỗi |
7 | 保证 | bǎozhèng | cam đoan, bảo đảm |
8 | 包子 | bāozi | bánh bao |
9 | 倍 | bèi | lần |
10 | 笨 | bèn | đần, ngốc |
11 | 本来 | běnlái | lúc đầu, trước đây |
12 | 遍 | biàn | lần, lượt |
13 | 表格 | biǎogé | bản kê khai, mẫu đơn |
14 | 表示 | biǎoshì | có ý nghĩa, biểu thị |
15 | 表演 | biǎoyǎn | biểu diễn, trình diễn |
16 | 表扬 | biǎoyáng | khen ngợi, biểu dương |
17 | 标准 | biāozhǔn | tiêu chuẩn, chuẩn mực |
18 | 饼干 | bǐnggān | bánh quy |
19 | 并且 | bìngqiě | đồng thời, và |
20 | 比如 | bǐrú | ví dụ |
21 | 毕业 | bìyè | tốt nghiệp |
22 | 博士 | bóshì | tiến sĩ |
23 | 不得不 | bùdébù | phải, không thể không |
24 | 部分 | bùfen | phần, bộ phận |
25 | 不管 | bùguǎn | bất kể, bất luận |
62 | 不过 | búguò | nhưng |
27 | 不仅 | bùjǐn | không những… |
C | |||
1 | 擦 | cā | lau chùi |
2 | 猜 | cāi | đoán |
3 | 材料 | cáiliào | tư liệu, tài liệu |
4 | 参观 | cānguān | tham quan |
5 | 餐厅 | cāntīng | nhà hàng |
6 | 厕所 | cèsuǒ | nhà vệ sinh |
7 | 差不多 | chàbuduō | gần như, hầu như |
8 | 场 | chǎng | trận (hoạt động thể thao-giải trí) |
9 | 尝 | cháng | thưởng thức, nếm |
10 | 长城 | Chángchéng | Trường Thành |
11 | 长江 | Chángjiāng | Sông Trường Giang |
12 | 超过 | chāoguò | vượt quá |
13 | 成功 | chénggōng | thành công |
14 | 诚实 | chéngshí | thành thật |
51 | 成为 | chéngwéi | trở thành |
16 | 乘坐 | chéngzuò | đi, đáp(xe buýt..) |
17 | 吃惊 | chī jīng | kinh ngạc |
81 | 重新 | chóngxīn | lần nữa, lại một lần nữa |
19 | 抽烟 | chōuyān | hút thuốc |
20 | 窗户 | chuānghu | cửa sổ |
21 | 传真 | chuánzhēn | gửi fax |
22 | 出差 | chūchāi | đi công tác |
23 | 出发 | chūfā | xuất phát, khởi hành |
24 | 厨房 | chúfáng | nhà bếp |
25 | 出生 | chūshēng | ra đời, sinh ra |
26 | 出现 | chūxiàn | xuất hiện, nảy sinh |
27 | 词语 | cíyǔ | từ ngữ, cách diễn đạt |
28 | 从来 | cónglái | từ trước đến nay, từ trước đến giờ |
29 | 存 | cún | gửi |
30 | 错误 | cuòwù | sai |
31 | 粗心 | cūxīn | cẩu thả |
D | |||
1 | 打招呼 | dǎ zhāohu | chào hỏi, chào |
2 | 打针 | dǎ zhēn | tiêm, chích |
3 | 答案 | dá’àn | đáp án |
4 | 打扮 | dǎban | trang điểm |
5 | 大概 | dàgài | khoảng chừng, có lẽ |
6 | 戴 | dài | đeo, mang |
7 | 大夫 | dàifu | bác sĩ |
8 | 当 | dāng | khi |
9 | 当时 | dāngshí | lúc đó |
10 | 倒 | dào | (chỉ sự tương phản) nhưng, lại |
11 | 刀 | dāo | con dao |
12 | 到处 | dàochù | khắp nơi |
31 | 到底 | dàodǐ | rốt cuộc |
14 | 道歉 | dàoqiàn | xin lỗi |
15 | 导游 | dǎoyóu | hướng dẫn viên du lịch |
16 | 打扰 | dǎrǎo | quấy rầy, làm phiền |
17 | 大使馆 | dàshǐguǎn | đại sứ quán |
18 | 打印 | dǎyìn | in |
19 | 大约 | dàyuē | khoảng chừng, ước chừng |
20 | 打折 | dǎzhé | giảm giá |
21 | 得 | děi | phải |
22 | 等 | děng | vân vân |
23 | 登机牌 | dēngjīpái | thẻ lên máy bay |
24 | 得意 | déyì | đắc chí |
25 | 底 | dǐ | đáy |
26 | 低 | dī | thấp |
27 | 掉 | diào | mất, đi, hết |
28 | 调查 | diàochá | điều tra, khảo sát |
29 | 地点 | dìdiǎn | địa điểm |
30 | 地球 | dìqiú | trái đất |
31 | 丢 | diū | ném, vứt |
32 | 地址 | dìzhǐ | địa chỉ |
33 | 动作 | dòngzuò | động tác, hành động |
34 | 短信 | duǎnxìn | tin nhắn |
35 | 堵车 | dǔchē | kẹt xe |
36 | 对话 | duìhuà | đối thoại, tiếp xúc |
37 | 对面 | duìmiàn | đối diện, trước mặt |
38 | 对于 | duìyú | đối với |
39 | 肚子 | dùzi | bụng |
E | |||
1 | 而 | ér | trong khi đó, mà |
2 | 儿童 | értóng | trẻ em |
F | |||
1 | 法律 | fǎlǜ | pháp luật, luật |
2 | 反对 | fǎnduì | phản đối |
3 | 房东 | fángdōng | chủ nhà (nhà cho thuê) |
4 | 方法 | fāngfǎ | phương pháp, cách thức |
5 | 方面 | fāngmiàn | khía cạnh, phương diện |
6 | 放弃 | fàngqì | từ bỏ |
7 | 放暑假 | fàngshǔjià | nghỉ hè |
8 | 放松 | fàngsōng | thả lỏng, thư giãn |
9 | 方向 | fāngxiàng | phương hướng |
10 | 烦恼 | fánnǎo | phiền muộn, buồn phiền |
11 | 翻译 | fānyì | phiên dịch viên |
12 | 发生 | fāshēng | xảy ra |
13 | 发展 | fāzhǎn | phát triển |
14 | 份 | fèn | tờ, bản |
15 | 丰富 | fēngfù | làm phong phú |
16 | 否则 | fǒuzé | nếu không thì, bằng không |
17 | 富 | fù | giàu |
18 | 符合 | fúhé | phù hợp |
19 | 付款 | fùkuǎn | trả tiền |
20 | 父亲 | fùqīn | cha, bố |
21 | 复印 | fùyìn | photocopy, sao chụp |
22 | 复杂 | fùzá | phức tạp, rắc rối |
23 | 负责 | fùzé | phụ trách, chịu trách nhiệm |
G | |||
1 | 改变 | gǎibiàn | thay đổi |
2 | 干 | gàn | làm |
3 | 赶 | gǎn | vội, gấp rút |
4 | 敢 | gǎn | dám |
5 | 干杯 | gānbēi | cạn ly |
6 | 感动 | gǎndòng | cảm động, làm xúc động |
7 | 刚 | gāng | vừa, vừa mới |
8 | 感觉 | gǎnjué | cảm giác, cảm nghĩ |
9 | 感情 | gǎnqíng | tình cảm |
10 | 感谢 | gǎnxiè | cảm ơn |
11 | 高速公路 | gāosùgōnglù | đường cao tốc |
12 | 各 | gè | các, mọi |
13 | 胳膊 | gēbo | cánh tay |
14 | 功夫 | gōngfu | võ thuật, môn võ kungfu |
15 | 公里 | gōnglǐ | kilomet |
16 | 共同 | gòngtóng | chung, cùng |
71 | 工资 | gōngzī | tiền lương |
18 | 够 | gòu | đủ |
19 | 购物 | gòuwù | mua sắm |
20 | 挂 | guà | treo, móc |
21 | 逛 | guàng | đi dạo |
22 | 光 | guāng | chỉ |
23 | 广播 | guǎngbō | chương trình phát thanh/truyền hình |
24 | 广告 | guǎnggào | quảng cáo |
25 | 关键 | guānjiàn | điều quan trọng |
26 | 管理 | guǎnlǐ | quản lý |
72 | 观众 | guānzhòng | khán giả |
28 | 规定 | guīdìng | quy định |
29 | 估计 | gūjì | đoán chừng |
30 | 顾客 | gùkè | khách hàng |
31 | 鼓励 | gǔlì | khuyến khích |
32 | 过程 | guòchéng | quá trình |
33 | 国籍 | guójí | quốc tịch |
34 | 国际 | guójì | quốc tế |
35 | 果汁 | guǒzhī | nước trái cây |
36 | 故意 | gùyì | cố tình, cố ý |
H | |||
1 | 害羞 | hàixiū | ngượng ngùng, thẹn thùng |
2 | 海洋 | hǎiyáng | biển, đại dương |
3 | 汗 | hàn | mồ hôi |
4 | 航班 | hángbān | chuyến bay |
5 | 寒假 | hánjià | kỳ nghỉ đông |
6 | 好处 | hǎochù | lợi ích, điều tốt |
7 | 号码 | hàomǎ | số |
8 | 好像 | hǎoxiàng | giống như, dường như |
9 | 合格 | hégé | đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu |
10 | 合适 | héshì | thích hợp |
11 | 盒子 | hézi | hộp |
12 | 厚 | hòu | dày, sâu nặng |
13 | 后悔 | hòuhuǐ | ân hận |
14 | 怀疑 | huáiyí | nghi ngờ, hoài nghi |
15 | 回忆 | huíyì | nhớ lại |
16 | 互联网 | hùliánwǎng | mạng internet |
17 | 火 | huǒ | chạy, đắt, được nhiều người ưa chuộng |
18 | 获得 | huòdé | được, lấy được |
19 | 活动 | huódòng | hoạt động |
20 | 活泼 | huópō | hoạt bát, nhanh nhẹn |
21 | 护士 | hùshi | y tá |
22 | 互相 | hùxiāng | lẫn nhau, qua lại |
J | |||
1 | 寄 | jì | gửi |
2 | 假 | jiǎ | giả dối, không thật |
3 | 加班 | jiābān | tăng ca |
4 | 价格 | jiàgé | giá cả |
5 | 家具 | jiājù | đồ dùng trong nhà |
6 | 坚持 | jiānchí | kiên trì |
7 | 减肥 | jiǎnféi | giảm cân |
8 | 降低 | jiàngdī | giảm, hạ |
9 | 奖金 | jiǎngjīn | tiền thưởng |
10 | 将来 | jiānglái | tương lai |
11 | 降落 | jiàngluò | đáp xuống, hạ cánh |
12 | 减少 | jiǎnshǎo | giảm bớt |
13 | 建议 | jiànyì | kiến nghị |
14 | 交 | jiāo | kết giao |
15 | 骄傲 | jiào’ào | kiêu ngạo |
16 | 交流 | jiāoliú | giao lưu, trao đổi |
17 | 郊区 | jiāoqū | vùng ngoại ô |
18 | 教授 | jiàoshòu | giáo sư |
19 | 交通 | jiāotōng | giao thông, thông tin liên lạc |
20 | 饺子 | jiǎozi | bánh chẻo |
21 | 教育 | jiàoyù | giáo dục, dạy dỗ |
22 | 加油站 | jiāyóuzhàn | trạm xăng dầu |
23 | 基础 | jīchǔ | nền tảng, căn bản |
24 | 激动 | jīdòng | cảm động |
25 | 节 | jié | tiết (học) |
26 | 结果 | jiéguǒ | kết quả |
27 | 解释 | jiěshì | giải thích |
28 | 接受 | jiēshòu | chấp nhận |
29 | 节约 | jiéyuè | tiết kiệm |
30 | 接着 | jiēzhe | ngay sau đó |
31 | 计划 | jìhuà | kế hoạch, lập kế hoạch |
32 | 积极 | jījí | tích cực |
33 | 积累 | jīlěi | tích lũy |
34 | 精彩 | jīngcǎi | tuyệt vời, xuất sắc |
35 | 警察 | jǐngchá | cảnh sát |
36 | 经济 | jīngjì | kinh tế |
37 | 京剧 | jīngjù | kinh kịch |
38 | 经历 | jīnglì | trải qua |
39 | 竟然 | jìngrán | không ngờ, mà, vậy mà |
40 | 景色 | jǐngsè | phong cảnh, cảnh vật |
41 | 尽管 | jǐnguǎn | cho dù, mặc dù |
42 | 经验 | jīngyàn | kinh nghiệm |
43 | 竞争 | jìngzhèng | cạnh tranh |
44 | 镜子 | jìngzi | gương, gương soi |
45 | 进行 | jìnxíng | tiến hành, thực hiện |
46 | 紧张 | jǐnzhāng | hồi hộp, căng thẳng |
47 | 禁止 | jìnzhǐ | cấm |
48 | 既然 | jìrán | vì, đã… thì… |
49 | 及时 | jíshí | đúng lúc, kịp thời |
50 | 即使 | jíshǐ | cho dù |
51 | 技术 | jìshù | kỹ thuật, công nghệ |
52 | 究竟 | jiūjìng | rốt cuộc |
53 | 继续 | jìxù | tiếp tục |
54 | 记者 | jìzhě | phóng viên, nhà báo |
55 | 举 | jǔ | nêu, đưa ra |
56 | 举办 | jǔbàn | tổ chức, tiến hành |
75 | 聚会 | jùhuì | gặp gỡ, cuộc gặp mặt |
85 | 拒绝 | jùjué | từ chối |
59 | 距离 | jùlí | khoảng cách |
60 | 举行 | jǔxíng | tổ chức |
K | |||
1 | 开玩笑 | kāi wánxiào | nói đùa, đùa |
2 | 开心 | kāixīn | vui vẻ |
3 | 看法 | kànfǎ | quan điểm, cách nhìn |
4 | 考虑 | kǎolǜ | suy xét, cân nhắc |
5 | 烤鸭 | kǎoyā | vịt quay |
6 | 棵 | kē | cây, ngọn (dược dùng cho thực vật) |
7 | 可怜 | kělián | đáng thương, tội nghiệp |
8 | 肯定 | kěndìng | chắc chắn, nhất định |
9 | 可是 | kěshì | nhưng |
10 | 咳嗽 | késou | ho |
11 | 客厅 | kètīng | phòng khách |
12 | 可惜 | kěxī | đáng tiếc |
13 | 科学 | kēxué | khoa học |
14 | 空 | kōng | trống, rỗng, không |
15 | 恐怕 | kǒngpà | e rằng, có lẽ |
16 | 空气 | kōngqì | không khí |
17 | 苦 | kǔ | đắng |
18 | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ | nước suối |
19 | 困 | kùn | buồn ngủ |
20 | 困难 | kùnnan | khó khăn |
L | |||
1 | 辣 | là | cay |
2 | 拉 | lā | kéo, lôi, dắt |
3 | 来不及 | láibují | không kịp |
4 | 来得及 | láidejí | kịp |
5 | 来自 | láizì | đến từ |
6 | 垃圾桶 | lājītǒng | thùng rác |
7 | 懒 | lǎn | lười, lười nhác |
8 | 浪费 | làngfèi | lãng phí, hoang phí |
9 | 浪漫 | làngmàn | lãng mạn |
10 | 老虎 | lǎohǔ | hổ, cọp |
11 | 冷静 | lěngjìng | bình tĩnh, điềm tĩnh |
12 | 俩 | liǎ | hai |
13 | 连 | lián | ngay cả |
14 | 凉快 | liángkuai | mát mẻ |
15 | 联系 | liánxì | liên hệ |
16 | 礼拜天 | lǐbàitiān | chủ nhật |
17 | 理发 | lǐfà | cắt tóc |
18 | 厉害 | lìhai | lợi hại |
19 | 理解 | lǐjiě | hiểu |
20 | 礼貌 | lǐmào | lễ phép, lịch sự |
21 | 零钱 | língqián | tiền lẻ |
22 | 另外 | lìngwài | ngoài ra |
23 | 力气 | lìqi | sức lực, hơi sức |
24 | 例如 | lìrú | lấy ví dụ |
25 | 留 | liú | để lại |
26 | 流利 | liúlì | lưu loát, trôi chảy |
27 | 流行 | liúxíng | được nhiều người ưa chuộng |
28 | 理想 | lǐxiǎng | lí tưởng |
29 | 乱 | luàn | lộn xộn, lúng túng |
30 | 律师 | lǜshī | luật sư |
31 | 旅行 | lǚxíng | du lịch |
M | |||
1 | 麻烦 | máfan | làm phiền |
2 | 马虎 | mǎhu | cẩu thả, lơ đễnh |
3 | 满 | mǎn | đủ, đầy, tròn |
4 | 毛 | máo | lông |
5 | 毛巾 | máojīn | khăn lau |
6 | 美丽 | měilì | đẹp |
7 | 梦 | mèng | giấc mơ |
8 | 免费 | miǎnfèi | miễn phí |
9 | 秒 | miǎo | giây |
10 | 迷路 | mílù | lạc đường |
11 | 密码 | mìmǎ | mật mã |
12 | 民族 | mínzú | dân tộc |
13 | 目的 | mùdì | mục đích |
14 | 母亲 | mǔqīn | mẹ |
N | |||
1 | 耐心 | nàixīn | lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại |
2 | 难道 | nándào | chẳng lẽ (dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh) |
3 | 难受 | nánshòu | bực bội, buồn rầu |
4 | 内 | nèi | trong |
5 | 内容 | nèiróng | nội dung |
6 | 能力 | nénglì | năng lực, khả năng |
7 | 年龄 | niánlíng | tuổi |
8 | 弄 | nòng | làm |
9 | 暖和 | nuǎnhuo | ấm áp |
O | |||
1 | 偶尔 | ǒu’ěr | thỉnh thoảng |
P | |||
1 | 排队 | páiduì | xếp hàng |
2 | 排列 | páiliè | sắp xếp |
3 | 判断 | pànduàn | nhận xét, đánh giá |
4 | 陪 | péi | đi cùng, ở bên cạnh |
5 | 骗 | piàn | lừa gạt |
6 | 篇 | piān | bài, tờ |
7 | 皮肤 | pífū | da |
8 | 乒乓球 | pīngpāngqiú | bóng bàn |
9 | 平时 | píngshí | lúc thường, ngày thường |
10 | 批评 | pīpíng | phê bình |
11 | 脾气 | píqi | tính tình, tính khí |
12 | 破 | pò | bị đứt, bị thủng |
13 | 普遍 | pǔbiàn | phổ biến |
14 | 葡萄 | pútao | quả nho |
15 | 普通话 | pǔtōnghuà | tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại |
Q | |||
1 | 千万 | qiānwàn | nhất thiết phải |
2 | 签证 | qiānzhèng | thị thực, visa |
3 | 桥 | qiáo | cầu |
4 | 敲 | qiāo | gõ, khua |
5 | 巧克力 | qiǎokèlì | sô cô la |
6 | 其次 | qícì | thứ hai, sau đó |
7 | 气候 | qìhòu | khí hậu |
8 | 轻 | qīng | nhẹ |
9 | 情况 | qíngkuàng | tình hình, tình huống |
10 | 轻松 | qīngsōng | nhẹ nhàng |
11 | 亲戚 | qīnqi | họ hàng thân thích |
12 | 穷 | qióng | nghèo |
13 | 其中 | qízhōng | trong đó |
14 | 取 | qǔ | đạt được |
15 | 全部 | quánbù | toàn bộ, tất cả |
16 | 区别 | qūbié | sự khác biệt |
17 | 却 | què | lại, nhưng mà |
18 | 缺点 | quēdiǎn | khuyết điểm, thiếu sót |
19 | 缺少 | quēshǎo | thiếu |
20 | 确实 | quèshí | thực sự |
R | |||
1 | 然而 | rán’ér | nhưng, song |
2 | 热闹 | rènao | náo nhiệt |
3 | 扔 | rēng | vứt bỏ |
4 | 仍然 | réngrán | vẫn |
5 | 任何 | rènhé | bất cứ, bất kì |
6 | 任务 | rènwu | nhiệm vụ |
7 | 日记 | rìjì | nhật ký |
8 | 入口 | rùkǒu | cổng vào |
S | |||
1 | 散步 | sànbù | đi dạo |
2 | 森林 | sēnlín | rừng rậm |
3 | 沙发 | shāfā | ghế sofa |
4 | 商量 | shāngliang | thương lượng, bàn bạc |
5 | 伤心 | shāngxīn | đau lòng |
6 | 稍微 | shāowēi | hơi, một chút |
7 | 勺子 | sháozi | cái muôi, cái thìa |
8 | 社会 | shèhuì | xã hội |
9 | 深 | shēn | sâu sắc |
10 | 剩 | shèng | còn lại |
11 | 省 | shěng | tỉnh, tiết kiệm |
12 | 生活 | shēnghuó | cuộc sống, sống |
13 | 生命 | shēngmìng | sự sống, sinh mệnh |
14 | 生意 | shēngyi | việc kinh doanh, buôn bán |
15 | 申请 | shēnqǐng | xin |
61 | 甚至 | shènzhì | thậm chí |
17 | 使 | shǐ | khiến cho, làm cho |
18 | 失败 | shībài | thất bại |
19 | 十分 | shífēn | rất, vô cùng |
20 | 是否 | shìfǒu | hay không |
21 | 师傅 | shīfu | sư phụ |
22 | 适合 | shìhé | phù hợp |
23 | 世纪 | shìjì | thế kỷ |
24 | 实际 | shíjì | thực tế |
25 | 失望 | shīwàng | thất vọng |
26 | 适应 | shìyìng | thích nghi |
27 | 使用 | shǐyòng | sử dụng |
28 | 实在 | shízài | kì thực, quả thực |
29 | 收 | shōu | nhận |
30 | 受不了 | shòubuliǎo | chịu không nổi |
31 | 受到 | shòudào | nhận được |
32 | 首都 | shǒudū | thủ đô |
33 | 售货员 | shòuhuòyuán | nhân viên bán hàng |
34 | 收入 | shōurù | thu nhập |
35 | 收拾 | shōushi | thu dọn, sắp xếp |
36 | 首先 | shǒuxiān | trước hết, trước tiên |
37 | 输 | shū | thua |
38 | 帅 | shuài | đẹp |
39 | 数量 | shùliàng | số lượng |
40 | 顺便 | shùnbiàn | nhân tiện |
41 | 顺利 | shùnlì | thuận lợi, suôn sẻ |
42 | 顺序 | shùnxù | trật tự, thứ tự |
43 | 说明 | shuōmíng | giải thích rõ, nói rõ |
44 | 硕士 | shuòshì | thạc sĩ |
45 | 熟悉 | shúxi | hiểu rõ |
46 | 数字 | shùzì | con số |
47 | 死 | sǐ | cố định, cứng nhắc |
48 | 酸 | suān | chua |
49 | 速度 | sùdù | tốc độ |
50 | 随便 | suíbiàn | tình cờ, tùy tiện |
51 | 随着 | suízhe | cùng với |
52 | 塑料袋 | sùliàodài | túi nilong, túi nhựa |
53 | 孙子 | sūnzi | cháu nội trai |
54 | 所有 | suǒyǒu | tất cả, toàn bộ |
T | |||
1 | 抬 | tái | giơ lên, đưa lên |
2 | 台 | tái | (dùng cho máy móc) cái, chiếc |
3 | 态度 | tàidù | thái dộ |
4 | 谈 | tán | nói chuyện, thảo luận |
5 | 弹钢琴 | tán gāngqín | chơi đàn dương cầm |
6 | 糖 | táng | kẹo |
7 | 趟 | tàng | lần, chuyến |
8 | 躺 | tǎng | nằm |
9 | 汤 | tāng | canh, súp |
10 | 讨论 | tǎolùn | thảo luận, bàn bạc |
11 | 讨厌 | tǎoyàn | ghét, không thích |
12 | 特点 | tèdiǎn | đặc điểm |
13 | 提 | tí | nhắc đến |
14 | 填空 | tiánkòng | điền vào chỗ trống |
15 | 条件 | tiáojiàn | điều kiện |
16 | 提供 | tígōng | cung cấp |
17 | 停 | tíng | ngừng, cúp, cắt |
18 | 挺 | tǐng | rất |
19 | 提前 | tíqián | làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn |
20 | 提醒 | tíxǐng | nhắc nhở |
21 | 通过 | tōngguò | qua, nhờ vào |
22 | 同情 | tóngqíng | thông cảm, đồng tình |
23 | 同时 | tóngshí | đồng thời, hơn nữa |
24 | 通知 | tōngzhī | báo tin, thông báo |
25 | 推 | tuī | hoãn lại, đẩy, triển khai |
26 | 推迟 | tuīchí | hoãn lại |
27 | 脱 | tuō | cởi ra |
W | |||
1 | 网球 | wǎngqiú | quần vợt |
2 | 往往 | wǎngwǎng | thường thường |
3 | 网站 | wǎngzhàn | trang web |
4 | 完全 | wánquán | hoàn toàn |
5 | 袜子 | wàzi | tất, vớ |
6 | 味道 | wèidào | mùi vị |
7 | 卫生间 | wèishēngjiān | nhà vệ sinh |
8 | 危险 | wēixiǎn | nguy hiểm |
9 | 温度 | wēndù | nhiệt độ |
10 | 文章 | wénzhāng | bài văn, bài báo |
11 | 无 | wú | không có, không |
12 | 误会 | wùhuì | sự hiểu lầm |
13 | 无聊 | wúliáo | vô vị, nhàm chán |
14 | 无论 | wúlùn | bất kể |
15 | 污染 | wūrǎn | ô nhiễm |
X | |||
1 | 咸 | xián | mặn |
2 | 响 | xiǎng | reo, vang lên |
3 | 香 | xiāng | thơm |
4 | 相反 | xiāngfǎn | trái lại, ngược lại |
5 | 橡皮 | xiàngpí | cục gôm, tẩy |
6 | 相同 | xiāngtóng | giống nhau, như nhau |
7 | 详细 | xiángxì | chi tiết, tỉ mỉ |
8 | 现金 | xiànjīn | tiền mặt |
9 | 羡慕 | xiànmù | ước ao, ngưỡng mộ |
10 | 小吃 | xiǎochī | món ăn vặt |
11 | 效果 | xiàoguǒ | hiệu quả |
12 | 笑话 | xiàohua | truyện cười |
13 | 小伙子 | xiǎohuǒzi | chàng trai |
14 | 小说 | xiǎoshuō | tiểu thuyết |
15 | 消息 | xiāoxi | tin tức |
16 | 西红柿 | xīhóngshì | cà chua |
17 | 信封 | xìnfēng | phong thư, bì thư |
18 | 行 | xíng | được, đồng ý |
19 | 醒 | xǐng | thức dậy, tỉnh dậy |
20 | 性别 | xìngbié | giới tính |
21 | 兴奋 | xīngfèn | hăng hái, phấn khởi |
22 | 幸福 | xìngfú | hạnh phúc |
23 | 性格 | xìnggé | tính cách |
24 | 辛苦 | xīnkǔ | vất vả, cực nhọc |
25 | 心情 | xīnqíng | tâm trạng |
26 | 信息 | xìnxī | tin tức, thông tin |
27 | 信心 | xìnxīn | lòng tin, sự tự tin |
28 | 修理 | xiūlǐ | sửa chữa |
29 | 吸引 | xīyǐn | hấp dẫn, thu hút |
30 | 许多 | xǔduō | rất nhiều |
31 | 学期 | xuéqī | học kỳ |
Y | |||
1 | 呀 | ya | (biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn) |
2 | 亚洲 | Yàzhōu | Châu Á |
3 | 牙膏 | yágāo | kem đánh răng |
4 | 压力 | yālì | áp lực |
5 | 盐 | yán | muối |
6 | 演出 | yǎnchū | biểu diễn |
7 | 养成 | yǎngchéng | hình thành/ tạo |
8 | 严格 | yángé | nghiêm khắc, nghiêm ngặt |
9 | 阳光 | yángguāng | lạc quan,vui vẻ |
10 | 样子 | yàngzi | kiểu dáng |
11 | 眼镜 | yǎnjìng | mắt kính |
12 | 研究 | yánjiū | nghiên cứu |
13 | 演员 | yǎnyuán | diễn viên |
14 | 严重 | yánzhòng | nghiêm trọng |
15 | 邀请 | yāoqǐng | mời |
16 | 钥匙 | yàoshi | chìa khóa |
71 | 要是 | yàoshi | nếu như |
18 | 页 | yè | trang |
19 | 也许 | yěxǔ | có lẽ, may ra |
20 | 叶子 | yèzi | lá cây |
21 | 以 | yǐ | dựa vào, bằng |
22 | 意见 | yìjiàn | ý kiến |
23 | 因此 | yīncǐ | do đó, vì vậy |
24 | 赢 | yíng | thắng |
25 | 应聘 | yìngpìn | xin việc |
26 | 引起 | yǐnqǐ | gây ra, dẫn đến |
27 | 印象 | yìnxiàng | ấn tượng |
2829 | 一切 | yíqiè | tất cả |
30 | 艺术 | yìshù | nghệ thuật, có tính nghệ thuật |
31 | 以为 | yǐwéi | cho rằng, tưởng là |
32 | 勇敢 | yǒnggǎn | dũng cảm |
33 | 永远 | yǒngyuǎn | mãi mãi |
34 | 由 | yóu | do |
35 | 优点 | yōudiǎn | ưu điểm |
36 | 友好 | yǒuhǎo | thân thiện |
37 | 邮局 | yóujú | bưu điện |
38 | 幽默 | yōumò | hóm hỉnh, khôi hài |
39 | 尤其 | yóuqí | đặc biệt là, nhất là |
40 | 有趣 | yǒuqù | thú vị, lý thú |
41 | 优秀 | yōuxiù | xuất sắc, ưu tú |
42 | 友谊 | yǒuyì | tình bạn |
43 | 由于 | yóuyú | bởi vì |
44 | 与 | yǔ | với, và |
45 | 原来 | yuánlái | ban đầu |
46 | 原谅 | yuánliàng | tha thứ |
47 | 原因 | yuányīn | nguyên nhân |
48 | 阅读 | yuèdú | đọc |
49 | 约会 | yuēhuì | hẹn gặp, hẹn hò |
50 | 语法 | yǔfǎ | ngữ pháp |
51 | 愉快 | yúkuài | vui vẻ |
52 | 羽毛球 | yǔmáoqiú | cầu lông |
53 | 云 | yún | mây |
54 | 允许 | yǔnxǔ | cho phép |
55 | 于是 | yúshì | thế là |
56 | 预习 | yùxí | chuẩn bị bài |
57 | 语言 | yǔyán | ngôn ngữ |
Z | |||
1 | 脏 | zāng | bẩn, bẩn thỉu |
2 | 咱们 | zánmen | chúng ta, chúng mình |
3 | 暂时 | zànshí | tạm thời |
4 | 杂志 | zázhì | tạp chí |
5 | 增加 | zēngjiā | tăng thêm |
67 | 责任 | zérèn | trách nhiệm |
8 | 战线 | zhànxiàn | (đường dây điện thoại) bận |
9 | 照 | zhào | chụp (ảnh) |
10 | 招聘 | zhāopìn | tuyển dụng |
11 | 正常 | zhèngcháng | bình thường, thông thường |
12 | 正好 | zhènghǎo | đúng lúc, được dịp, gặp dịp |
13 | 整理 | zhěnglǐ | thu dọn, dọn dẹp |
14 | 证明 | zhèngmíng | chứng minh |
51 | 正确 | zhèngquè | chính xác |
16 | 正式 | zhèngshì | chính thức, trang trọng |
17 | 真正 | zhēnzhèng | chân chính, thật sự |
18 | 指 | zhǐ | chỉ về, nói đến |
19 | 之 | zhī | được dùng để nối từ bổ nghĩa |
02 | 支持 | zhīchí | ủng hộ |
21 | 值得 | zhídé | đáng |
22 | 只好 | zhǐhǎo | đành phải, buộc phải |
23 | 直接 | zhíjiē | trực tiếp, thẳng |
24 | 质量 | zhìliàng | chất lượng |
52 | 至少 | zhìshǎo | ít nhất |
26 | 知识 | zhīshi | kiến thức |
27 | 植物 | zhíwù | thực vật |
28 | 只要 | zhǐyào | chỉ cần, miễn là |
29 | 职业 | zhíyè | nghề nghiệp |
30 | 重 | zhòng | nặng |
31 | 重点 | zhòngdiǎn | trọng điểm, trọng tâm |
32 | 重视 | zhòngshì | xem trọng, chú trọng |
33 | 周围 | zhōuwéi | xung quanh |
34 | 赚 | zhuàn | kiếm tiền |
35 | 转 | zhuǎn | quay, xoay |
36 | 专门 | zhuānmén | đặc biệt, riêng biệt |
37 | 专业 | zhuānyè | chuyên ngành |
38 | 祝贺 | zhùhè | chúc mừng |
93 | 著名 | zhùmíng | nổi tiếng |
40 | 准确 | zhǔnquè | chính xác, đúng |
41 | 准时 | zhǔnshí | đúng giờ |
42 | 注意 | zhǔyi | ý kiến |
43 | 自然 | zìrán | đương nhiên, hiển nhiên |
44 | 仔细 | zǐxì | thận trọng, kỹ lưỡng |
45 | 自信 | zìxìn | tự tin |
46 | 总结 | zǒngjié | tổng kết |
47 | 租 | zū | thuê, cho thuê |
84 | 最好 | zuìhǎo | tốt nhất |
94 | 尊重 | zūnzhòng | tôn trọng |
50 | 座 | zuò | tòa, hòn, cây (dùng cho cây cầu, núi, cao ốc) |
51 | 作家 | zuòjiā | nhà văn |
52 | 座位 | zuòwèi | chỗ ngồi |
53 | 作用 | zuòyòng | tác dụng |
54 | 左右 | zuǒyòu | khoảng, khoảng chừng |
55 | 作者 | zuòzhě | tác giả |
Trên đây Hicado đã tổng hợp cho các bạn học bộ từ vựng HSK4 bản mới nhất. Bên cạnh chỉ học từ mới, các bạn nên học từ vựng tiếng Trung có ví dụ và áp dụng đặt câu, cách này sẽ giúp bạn nhớ dễ và dùng từ tốt hơn nhé!
>>> Học thêm: từ vựng HSK 5
tiếng trung chuyên ngành kế toán
Để việc giao tiếp với người Trung Quốc thành thạo và trôi chảy hơn, bạn đừng bỏ qua các khóa học từ vựng giao tiếp tiếng Trung HSK5 siêu trí nhớ của Hicado nhé! Dưới đây là khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK5 tại Hicado giúp bạn nâng cao vốn từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung của bản thân và vận dụng một cách hiệu quả nhất vào quá trình giao tiếp.
Các khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado
Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…
Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2
Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.
Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5
Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.
Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.
Khóa học siêu trí nhớ online của Hicado sẽ giúp bạn:
+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống
+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung
+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài
+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…
+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do
+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học
+ Kết quả vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.
Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.
Để biết chi tiết hơn về từng khoá học tiếng Trung tại Hicado, các bạn có thể liên lạc với văn phòng của Hicado theo một số thông tin dưới đây:
– Hotline: 0912 444 686
– Wechat: hicado
– Email: hicado.vn@gmail.com
– Website: https://hicado.com/
Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado
Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado
*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:
Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.
Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.
*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này
Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:
Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado
Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.
Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado
Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado
Nếu bạn đang gặp bất kỳ khó khăn nào trong việc học tiếng Trung online thì đừng quên hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết về khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội
Trụ sở chính
Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0912 444 686
Email: hicado.vn@gmail.com
Wechat: hicado