fbpx

Bộ từ vựng tiếng Trung ngành xây dựng – Tổng hợp từ vựng thông dụng

tiếng Trung chuyên ngành xây dựng

Tiếng Trung chuyên ngành xây dựng luôn là một trong những lĩnh vực hot danh cho các bạn trẻ đam mê học tiếng Trung. Điều này hoàn toàn là dễ hiểu vì tiếng Trung và xây dựng là 2 chuyên ngành vô cùng hấp dẫn ở Việt Nam hiện nay, cùng với đó là cơ hội làm việc nước ngoài trong môi trường đáng mơ ước. Chuyên ngành xây dựng bằng tiếng Trung đã, đang và sẽ là mục tiêu của rất nhiều bạn trẻ Việt Nam. Vậy thì còn chần chờ gì nữa? Hãy cùng … tìm hiểu một vài bí kíp học tiếng Trung ngành xây dựng trong bài viết dưới đây thôi nào!

Bộ từ vựng tiếng Trung lĩnh vực xây dựng

  1. Từ vựng về vật liệu xây dựng bằng tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Cách viết
1 bản lề jiǎoliàn 铰链
2 đinh gỗ mù dīng 木钉
3 cái búa chuí tóu 锤头
4 cái cán bǐng
5 cái xẻng sắt tiě chǎn 铁铲
6 cát mịn xì shā 细沙
7 cờ lê bǎn shǒu 板手
8 công tắc âm tường qiáng shàng kāiguān 墙上开关
9 cưa điện diàn jù 电锯
10 cưa kim loại gāng jù 钢锯
11 đá hoa cương huā gāng shí 花岗石
12 đá nhẵn guāng miàn shí 光面石
13 đá sỏi luǎnshí 卵石
14 đá vôi shíhuīshí 石灰石
15 dây điện diànxiàn 电线
16 đinh ốc dài cháng luósīdīng 长螺丝钉
17 đòn bẩy gànggǎn 杠杆
18 gạch zhuān
19 gạch cát shā tóu 砂头
20 gạch chịu lửa nàihuǒ zhuān 耐火砖
21 gạch chưa nung zhuānpī 砖坯
22 gạch đỏ hóng zhuān 红砖
23 gạch lát bậc thang jiē zhuān 阶砖
24 gạch lát sàn pū dìzhuān 铺地砖
25 gạch lỗ kōngxīnzhuān 空心砖
26 gạch lưu ly liú li zhuān 琉璃砖
27 gạch màu cǎi zhuān 彩砖
28 gạch men lát nền miànzhuān 面砖
29 gạch ốp tường diāo bì zhuān 雕壁砖
30 gạch sứ cízhuān 瓷砖
31 gạch thủy tinh bōlizhuān 玻璃砖
32 gạch trang trí shì zhuān 饰砖
33 gạch xanh qīng zhuān 青砖
34 giấy dán tường qiángzhǐ 墙纸
35 gỗ miếng kuài mù 块木
36 khoan điện diànzuàn 电钻
37 kìm sắt tiě qián 铁钳
38 kính lục phân liù fēn yí 六分仪
39 mỏ lết huódòng bān shou 活动扳手
40 ngói
41 sàn xi măng shuǐ ní dì 水泥地
42 sỏi mó guāngshí 磨光石
43 xi măng shuǐní 水泥
44 xi măng chống thấm fángcháo shuǐní 防潮水泥

2. Tiếng Trung về cơ sở hạ tầng

STT Từ vựng Phiên âm Cách viết
1 bản vẽ mặt cắt pōumiàn tú 剖面图
2 bản vẽ mặt đứng lì miàn tú 立面图
3 cao độ chênh lệch xiāngchà gāodù 相差高度
4 cao độ đo thực tế shícè biāogāo 实测标高
5 cọc tiếp đất jiēdì zhù 接地柱
6 đầm hāng
7 điểm đo thực tế shícè diǎn 实测点
8 giàn giáo jiǎoshǒujia 脚手架
9 móng băng tiáo xíng jīchǔ 条形基础
10 móng bê tông cốt thép gāngjīn hùn nítǔ jīchǔ 钢筋混泥土基础
11 móng cốc dúlì jīchǔ 独立基础
12 móng công trình gōngchéng jīchǔ 工程基础
13 móng nhà fángwū jīchǔ 房屋基础
14 phần thân móng jī chǔ běnshēn 基础本身
15 phóng tuyến fàngxiàn 放线
16 sảnh xuánguān 玄关
17 tạo hình thép jiǎo zhí zhìzào 角鉄製造
18 tọa độ bản vẽ túzhǐ zuò biāo 图纸座标
19 vòi phun pēnzuǐ 噴嘴
20 Bản vẽ mặt cắt pōumiàn tú 剖面图
21 bản vẽ mặt đứng lì miàn tú 立面图
22 cao độ chênh lệch xiāngchà gāodù 相差高度
23 cao độ đo thực tế shícè biāogāo 实测标高
24 cọc tiếp đất jiēdì zhù 接地柱
25 đầm hāng
26 điểm đo thực tế shícè diǎn 实测点
27 giàn giáo jiǎoshǒujia 脚手架
28 giằng shòu lā 受拉
29 hệ thống chống sét bìléi xìtǒng 避雷系统
30 hệ thống tiếp đất  jiēdì xìtǒng 接地系统
31 hố móng jīcáo 基槽
32 hốc âm tường  yīn qiáng kēng 阴墙坑
33 khoảng cách đo cè jùlí chángdù 测距离长度
34 lớp đá đệm móng  tóngdiàn céng 砼垫层
35 máng dẫn dǎo liú cáo 導流槽
36 máy đóng gạch jī zhuān zhìzào 機磚製造
37 móng băng tiáo xíng jīchǔ 条形基础
38 móng bê tông cốt thép gāngjīn hùn nítǔ jīchǔ 钢筋混泥土基础
39 móng cốc dúlì jīchǔ 独立基础
40 móng công trình  gōngchéng jīchǔ 工程基础
41 móng nhà fángwū jīchǔ 房屋基础
42 phần thân móng jī chǔ běnshēn 基础本身
43 phóng tuyến fàngxiàn 放线
44 sảnh xuánguān 玄关
45 tạo hình thép jiǎo zhí zhìzào 角鉄製造
46 tọa độ bản vẽ túzhǐ zuò biāo 图纸座标
47 vòi phun pēnzuǐ 噴嘴

3. Về các chức vụ trong xây bằng tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Cách viết
1 kỹ sư cơ khí jīdiàn gōngchéngshī 机电工程师
2 kỹ sư cơ nhiệt rèlì jīxiè gōngchéngshī 热力机械工程师
3 kỹ sư xây dựng gōngchéngshī 工程师
4 nhân viên tiếp liệu gòuwù rényuán 购物人员
5 nhân viên xuất nhập kho cāngkù guǎnlǐ yuán 仓库管理员
6 phòng cơ điện diàn jī kē 电机科
7 phòng hành chính xíngzhèng kē 行政科
8 phòng kế hoạch jìhuà kē 计划科
9 phòng kỹ thuật jìshù kē 技术科
10 phòng trực ban zhí bān shì 值班室
11 phòng vật tư wùzī kē 物资科

4. Từ vựng về xây dựng

STT Từ vựng Phiên âm Cách viết
1 chi phí máy móc thiết bị jīqì chéngběn 机器成本
2 chi phí nhân công réngōngchéngběn 人工成本
3 chi phí quản lý qǐyè de rìcháng guǎnlǐ fèiyòng 企业的日常管理费用
4 chi phí quản lý công trường gōngdì guǎnlǐ fèi 工地管理费
5 chi phí vật tư cáiliào chéngběn 材料成本
6 chi phí xây dựng jiànzào chéngběn 建造成本
7 cốt nền dì miàn gāochéng 地面高程
8 danh sách các đơn vị đấu thầu tóupiào rén míngdān 投票人名单
9 độ lệch tâm cọc xié zhuāng xīn biàn yí 斜樁心遍移
10 đơn vị chào giá thầu thấp nhất zuìdī jià biāo shāng 最低价标商
11 đơn vị đấu thầu thành công tóubiāo zhōng de dé biāo rén 投标中的得标人
12 dự toán dựa trên phân tích chi phí fēnxī gūsuàn 分析估算
13 hạng mục công việc  gōngzuò xiàng 工作项
14 khảo sát công trường xiànchǎng cānguān 现场参观
15 kho thiết bị shèbèi kù 设备库
16 kỹ thuật dự trù giá jiàgé yùcè jìshù 价格预测技术
17 lát gạch pù zhuān 铺砖
18 mời tham gia đấu thầu dự án zhāobiāo 招标
19 ngày mở thầu  tóubiāo rìqí 投标日期
20 nhà điều khiển hệ thống cấp nhiên liệu  ránliào gōngyìng xìtǒng kòngzhì shì 燃料供应系统控制室
21 nhà xưởng  chǎngfáng 厂房
22 phá dỡ dǎ chāi 打拆
23 phụ phí rủi ro bất ngờ  yìngjí zhǔnbèi jīn 应急准备金
24 quét vôi  mǒ huī 抹灰
25 sơn yóuqī 油漆
26 thợ phụ zhùshǒu 助手
27 thông báo trúng thầu zhòngbiāo tōngzhī 中标通知
28 tính khối lượng dự toán gōngliào cèliáng 工料测量
29 tổ sửa chữa xiūlǐ zǔ 修理组
30 trạm gác gǎngshào 岗哨
31 trạm xử lý nước shuǐ chǔlǐ zhàn 水处理站
32 trực sửa chữa xiūlǐ zhíbān 修理值班
33 xây dựng jiànlì 建立

5. Từ vựng về máy móc trong xây dựng

STT Từ vựng Phiên âm Cách viết
1 Máy biến áp diàn yā hù gǎn qì BU 电压互感器
2 Máy biến áp tự ngẫu zì ǒu biàn yā qì 自耦变压器
3 Máy biến cường độ dòng điện diàn liú hù gǎn qì 电器 流互感
4 Máy biến dòng BI diàn liú hù gǎn qì 电流互感器
5 Máy bù đồng bộ tóng bù bǔ cháng qì 同步补偿器
6 Máy cắt tự sinh khí zì shēng qì duàn lù qì 自生气断路器
7 Máy cán đá zhá shí jī 轧石机
8 Máy cán ép yā yán jī 压延机
9 Máy cào đá  pá shí jī 耙石机
10 Máy cạo xi lanh táng gāng jī 搪缸机
11 Máy cấp nguyên liệu gōng liào qì 供料器
12 Máy cấp than  gōng méi jī , shàng méi jī 供煤机, 上煤机
13 Máy cắt  jiǎn chuáng , jiǎn duàn jī 剪床, 剪断机
14 Máy cắt đầu cực máy phát fā diàn jī diàn jí duān duàn diàn qì 发电机电极端断电器
15 Máy cắt dây thép gāng sī qiē duàn jī 钢丝切断机
16 Máy cắt điện từ diàn cí duàn lù qì 电磁断路器
17 Máy cắt điện duàn diàn jī 断电机
18 Máy cắt nhựa  qiē jiāo jī 切胶机
19 Máy cắt ống  qiē guǎn jī 切管机
20 Máy cắt phụ tải  fù hé duàn lù qì 负荷断路器
21 Máy cắt sắt  qiē gāng jīn jī 切钢筋机
22 Máy căt tôn  jiǎn bǎn jī 剪板机
23 máy cắt jiǎn chuáng, jiǎn duàn jī 剪床,剪断机
24 Máy chấn động  zhèn dòng qì 振动器
25 Máy chạy dầu  chái yóu jī 柴油机
26 Máy chỉnh hướng  fāng xiàng qì 方向器
27 Máy chở than  zhuāng méi jī 装煤机
28 Máy chọn luồng điện  xuǎn bié jī 选别机
29 Máy chuyển than sòng méi jī 送煤机
30 Máy công cụ  gōng jù jī 工具机
31 Máy cưa  jù chuáng 锯床
32 Máy cuốc than zǎi méi jī , gē méi jī 载煤机,割煤机
33 Máy cuộn dây  juàn xiàn jī 卷线机
34 Máy đầm  dǎ hāng jī 打夯机
35 Máy đầm cọc  chōng zhuāng jī 冲桩机
36 Máy đầm đất  hāng tǔ jī 夯土机/打夯机
37 Máy đầm đất nhiều đầu  duō tóu hāng tǔ jī 多头夯土机
3839 Máy đầm đất thủ công  dòng tǔ pò suì jī 冻土破碎机
40 Máy dẫn gió  yǐn fēng jī 引风机
41 Máy dán tem  tiē biāo jī 贴标机
42 Máy đào đất  wā tǔ jī 挖土机
43 Máy dập ép yā zhà jī, qì chuí ,chōng chuáng 压榨机,汽锤,冲床
44 Máy đẩy than  pái méi jī 排煤机
45 Máy điều chỉnh  diào zhěng qì 调整器
46 Máy đo chấn động  zhèn dàng qì 振荡器
47 Máy đo chấn động bề mặt biǎo miàn zhèn dàng qì 表面振荡器
48 Máy đo điểm chảy  liú diǎn cè liàng qì 流点测量器
49 Máy đo độ bằng của đất cè píng yí 测平仪
40 Máy đo độ cao cè gāo qì 测高器
51 Máy đo đông nghiêng  cè pō yí 测坡仪/测斜仪
52 Máy đo hướng  cè xiàng yí 测向仪
53 Máy đo khoảng cách cè jù yí 测距仪
54 Máy đo ồn  cè yīn qì 测音器
55 Máy đo tọa độ  quán zhàn yí 全站仪
56 Máy đóng cọc  dǎ zhuāng jī 打桩机
57 máy đóng gạch  jī zhuān zhì zào 机砖制造
58 Máy đục bê tông chōng jī diàn zuān 冲击电钻
59 Máy đục đá chạy điện diàn dòng záo yán jī 电动凿岩机
60 Máy ép cọc yā zhuāng jī 压桩机
61 Máy ép thủy động  shuǐ yā jī 水压机
62 Máy ép thủy lực yè yā jī 液压机
63 Máy hàn  diàn hàn jī 电焊机
64 Máy hút bùn  chōu ní jī 抽泥机
65 Máy khoan bàn tái zuān 台钻
66 Máy khoan đất thủ công  dòng tǔ zuān kǒng jī 冻土钻孔机
67 Máy luyện chất dẻo  sù liàn jī 塑炼机
68 Máy mài nền dì bǎn mó guāng jī 地板磨光机
69 Máy mài, máy đánh bóng mó guāng jī 磨光机
70 Máy nâng đấu treo  diào dǒu tí shēng jī 吊斗提升机
71 Máy nén khí qì yā suō jī 气压缩机
72 Máy nghiền kiểu búa  chuí shì pò suì jī 锤式破碎机
73 Máy nghiền kiểu kẹp hàn  è shì pò suì jī 颚式破碎机
74 Máy nghiền mài yán mó jī 研磨机
75 Máy nghiền than  méi pò suì jī , mó méi jī 煤破碎机, 磨煤机
76 Máy nhổ cọc  bá zhuāng jī 拔桩机
77 Máy nhổ đinh  bá dīng qì 拔钉器
78 Máy nhổ cọc  bá zhuāng jī 拔桩机

Một số thuật ngữ tiếng Trung ngành xây dựng khác

1 Từ vựng Cách viết Phiên âm
2 Mũi cọc  桩头 zhuāng tóu
3 Muối ăn 食盐  shí yán
4 Nam châm điện 电磁铁 diàn cí tiě
5 Năng lượng  能量  néng liàng
6 Năng lượng sơ cấp  初级能量  chū jí néng liàng
7 Năng lượng thứ cấp 次级能量  cì jí néng liàng
8 Năng suất lò hơi 锅炉容量  guō lú róng liàng
9 nắp chắn rác 地漏  dì lòu
10 Nền đấ mềm  松软地基  sōng ruǎn dì jī
11 Nền phải gia cố  须加固基础  xū jiā gù jī chǔ
12 Nền trên đá gốc  基岩基础  jī yán jī chǔ
13 Neo cáp 钢丝苗蛊  gāng sī miáo gǔ
14 Ngàm 榫眼 sǔn yǎn
15 Ngắt mạch 1 pha  单相短路  dān xiāng duǎn lù
16 Ngắt mạch nhiều pha 多相短路  duō xiāng duǎn lù
17 Ngày mở thầu  投标日期:  tóu biāo rì qī :
18 Ngưng tụ  凝结 níng jié
19 Người lập dự toán 工料测量师  gōng liào cè liàng shī
20 Người/đơn vị dự thầu 投标人 tóu biāo rén
21 Nguồn điện dự phòng 备用电源 bèi yòng diàn yuán
22 Nguồn tín hiệu nhiệt công 热工信号电源 rè gōng xìn hào diàn yuán
23 Nguyên liệu, nhiên liệu  原料, 燃料 yuán liào , rán liào
24 Nguyên lý đo  测量原理  cè liàng yuán lǐ
25 Nguyên lý làm việc của hệ thống tự động điều chỉnh  自动调整系统的工作原理  zì dòng diào zhěng xì tǒng de gōng zuò yuán lǐ
26 Nhà chuẩn bị chế tạo  预制房 yù zhì fáng
27 Nhà để xe 摩托车棚 mó tuō chē péng
28 Nhà điều hành, nhà điều khiển  控制室  kòng zhì shì
29 Nhà điều khiển hệ thống cấp nhiên liệu 燃料供应系统控制室 rán liào gōng yīng xì tǒng kòng zhì shì
30 Nhà hành chính 办公室  bàn gōng shì
31 Nhà khung bê tông cốt thép 钢筋混泥土房  gāng jīn hùn ní tǔ fáng
32 Nhà lắp ráp 结构房  jié gòu fáng
33 Nhà phục vụ 勤务室  qín wù shì
34 Nhà tạm thời 搭棚  dā péng
35 Nhà tường chịu lực 受力墙房屋 shòu lì qiáng fáng wū
36 Nhà xưởng 厂房  chǎng fáng
37 Nhân viên tiếp liệu 购物人员  gòu wù rén yuán
38 Nhân viên xuất nhập kho  仓库管理员  cāng kù guǎn lǐ yuán
39 Nhiệt áp kế  热力压力表  rè lì yā lì biǎo
40 Nhiệt áp thủy ngân 水银温度计  shuǐ yín wēn dù jì
41 Nhiệt độ 温度 wēn dù
42 Nhiệt độ bắn lửa  着火温度 zhuó huǒ wēn dù
43 Nhiệt độ hơi quá nhiệt 过热气温 guò rè qì wēn
44 Nhiệt độ kết đôi  结对温度  jié duì wēn dù
45 Nhiệt độ khói thoát 排烟温度 pái yān wēn dù
46 Nhiệt hạ 热降  rè jiàng
47 Nhiệt kế điện trở  电阻温度  diàn zǔ wēn dù
48 Nối đất an toàn 安全接地  ān quán jiē dì
49 Nối đất làm việc 工作接地 gōng zuò jiē dì
50 Non tải 低负荷  dī fù hé
51 Nồng độ axít kế  酸度计 suān dù jì
52 Nồng độ dung dịch 溶液浓度 róng yè nóng dù
53 Nước cấp 供水  gōng shuǐ
54 Nước cứng 硬水  yìng shuǐ
55 Nước cứu hỏa 防消用水  fáng xiāo yòng shuǐ
56 Nước đọng  淤水  yū shuǐ
57 Nước mềm  软水  ruǎn shuǐ
58 Nước ngưng 冷凝水  lěng níng shuǐ
59 Nước sinh hoạt  生活水  shēng huó shuǐ
60 Nước thải  废水 fèi shuǐ
61 Nước thiên nhiên 天然水  tiān rán shuǐ
62 Nút cắt sự cố 事故停机按钮  shì gù tíng jī àn niǔ
63 Nút cắt thường 普通按钮 pǔ tōng àn niǔ
64 Ổ đỡ  轴瓦  zhóu wǎ
65 Ô văng 遮雨板 zhē yǔ bǎn
66 Ống cao su cao áp 高压橡皮管 gāo yā xiàng pí guǎn
67 Ống gen, ống bảo vệ dây điện 阻燃电线 zǔ rán diàn xiàn
68 Ống góp bộ quá nhiệt  过热器受集管  guò rè qì shòu jí guǎn
69 Ống góp trên 上受集管  shàng shòu jí guǎn
70 Ống góp trong 下受集管  xià shòu jí guǎn
71 Ống góp trung gian 中间受集管 zhōng jiān shòu jí guǎn
72 Ống hơi chính 主气管 zhǔ qì guǎn
73 Ống khói  烟囱  yān cōng
74 Ống luồn cáp 穿线管  chuān xiàn guǎn
75 Ống nước xuống 下水管 xià shuǐ guǎn
76 Ốp gạch  贴砖  tiē zhuān
78 Pha chế dung dịch 溶液配置  róng yè pèi zhì
79 Phá dỡ 打拆  dǎ chāi
80 Phải gia cố nền móng  要加固基础  yào jiā gù jī chǔ
81 Phần bao che  封墙屋盖  fēng qiáng wū gài
82 Phân đoạn thanh góp  分段母线  fēn duàn mǔ xiàn
83 Phân li hơi trong  内气分离 nà qì fēn lí
84 Phần lót móng 基础打底层 jī chǔ dǎ dǐ céng
58 Phần thân móng  基础本身  jī chǔ běn shēn
86 Phân tích 分析  fēn xī
87 Phân tích bột than 粉煤分析 fěn méi fēn xī
88 Phân tích hơi 汽化分析  qì huà fēn xī
89 Phân tích nước ngoài lò 炉外水分析 lú wài shuǐ fēn xī
90 Phân tích tro xỉ  灰渣分析  huī zhā fēn xī
91 Phân tĩnh máy phát điện 发电机定子  fā diàn jī dìng zǐ
92 Phản ứng hóa học  化学反应 huà xué fǎn yīng
93 Phân xưởng hóa chất  化工车间  huà gōng chē jiān
94 Phân xưởng kiểm tra nhiệt 热检车间  rè jiǎn chē jiān
95 Phân xưởng nhiên liệu  燃料车间 rán liào chē jiān
96 Phân xưởng sửa chữa cơ khí 机械修理车间 jī xiè xiū lǐ chē jiān
97 Phân xưởng sửa chữa cơ nhiệt 电气修理车间  diàn qì xiū lǐ chē jiān
98 Phân xưởng vận hành 运行车间  yùn xíng chē jiān
99 Phân xưởng xỉ  渣吹车间  zhā chuī chē jiān
100 Phễu nhận than 受煤斗  shòu méi dǒu
101 Phễu than ngầm 地下煤斗  dì xià méi dǒu
102 Phễu thu tro  集灰斗  jí huī dǒu
103 Phó kíp  副组长  fù zǔ cháng
104 Phòng cơ điện  电机科  diàn jī kē
105 Phòng điều khiển trung tâm 中心控制室  zhōng xīn kòng zhì shì
106 Phòng giao ca  交班室  jiāo bān shì
107 Phòng giao dịch 交易所, 交易站  jiāo yì suǒ , jiāo yì zhàn
108 Phòng hành chính  行政科  xíng zhèng kē
109 Phòng kế hoạch  计划科  jì huà kē
110 Phòng kỹ thuật 技术科 jì shù kē
110 Phòng nhiên liệu  燃料科  rán liào kē
111 Phòng tài vụ 财务科  cái wù kē
112 Phòng tiếp khách 接待站, 接待室  jiē dài zhàn , jiē dài shì
113 Phòng trực ban 值班室  zhí bān shì
114 Phóng tuyến 放线  fàng xiàn
115 Phòng văn thư lưu trữ 文件归档可  wén jiàn guī dàng kě
116 Phòng vật tư 物资科 wù zī kē
117 Phụ phí rủi ro bất ngờ  应急准备金 yīng jí zhǔn bèi jīn
118 Phụ tải điện 电负荷  diàn fù hé
119 Phụ tải điện tubine  汽轮电负荷 qì lún diàn fù hé
120 Phụ tải lò  锅炉负荷  guō lú fù hé
121 Phụ tải nhiệt lò 锅炉热负荷 guō lú rè fù hé
122 Phương pháp đo tính tiêu chuẩn (tính khối lượng)  标准计量方法  biāo zhǔn jì liàng fāng fǎ
123 Quán tính điện từ 电磁惯性  diàn cí guàn xìng
124 Quạt gió 鼓风机 gǔ fēng jī
125 Quạt khói 排烟鼓风机 pái yān gǔ fēng jī / chuī yān
126 Quét vôi 抹灰 mǒ huī
127 Qui phạm công trình cọc móng 基桩工程规范  jī zhuāng gōng chéng guī fàn
128 Qui trình an toàn 安全规程  ān quán guī chéng
129 Qui trình bảo dưỡng 保养规程, 保护规程 bǎo yǎng guī chéng , bǎo hù guī chéng
130 Qui trình vận hành 运行规程  yùn xíng guī chéng
131 Ra xỉ  出渣 chū zhā
132 Rơ le báo đứt mạch 回路预报断电器 huí lù yù bào duàn diàn qì
133 Rơ le bảo vệ quá tải  过载保护断电器  guò zǎi bǎo hù duàn diàn qì
134 Rơ le chống đóng lặp lại 防止重新合闸线圈 fáng zhǐ zhòng xīn hé zhá xiàn quān
135 Rơ le công suất 功率断电器  gōng lǜ duàn diàn qì
136 Rơ le điện áp 电压绝缘器 diàn yā jué yuán qì
137 Rơ le dòng điện 电流电容器 diàn liú diàn róng qì
138 Rơ le dòng điện nghịch 逆流电容器  nì liú diàn róng qì
139 Rơ le dòng điện thứ tự nghịch 逆序电流断熔器  nì xù diàn liú duàn róng qì
140 Rơ le hơi  瓦斯断电器 wǎ sī duàn diàn qì
141 Rơ le khóa kín dao động  振荡闭合断电器 zhèn dàng bì hé duàn diàn qì
142 Rơ le kiểm tra đồng bộ  同步检查断电器  tóng bù jiǎn chá duàn diàn qì
143 Rơ le so lệch 差动电容器  chà dòng diàn róng qì
144 Rơ le thời gian 时间断电器 shí jiān duàn diàn qì
145 Rơ le tín hiệu 信号电容器 xìn hào diàn róng qì
146 Rơ le tổng trở 总阻抗断电器  zǒng zǔ kàng duàn diàn qì
147 Rơ le trung gian 中间电容器  zhōng jiān diàn róng qì
148 Rơ le trung gian kích thích cường hành 强化励磁中间断电器  qiáng huà lì cí zhōng jiān duàn diàn qì
149 Rô to 转子  zhuǎn zǐ
150 Rơle kiểm tra đồng bộ 同步检查断电器  tóng bù jiǎn chá duàn diàn qì
151 Rung phễu 斗的震动 dǒu de zhèn dòng
152 Sản phẩm coke đốt 烧焦产品  shāo jiāo chǎn pǐn
153 Sảnh 玄关,门厅  xuán guān , mén tīng
154 Sắt xi móng 基础框架  jī chǔ kuàng jià
155 Sấy sứ  瓷瓶烘干  cí píng hōng gān
156 Sinh công 生功 shēng gōng
157 Sơ dđồ hệ thống nước cấp 供水系统图  gōng shuǐ xì tǒng tú
158 Sơ dđồ hệ thống nước đọng  积水系统图  jī shuǐ xì tǒng tú
159 Sơ đồ hệ thống hơi chính 主蒸汽系统图  zhǔ zhēng qì xì tǒng tú
160 Sơ đồ hệ thống nước ngưng 凝水系统图  níng shuǐ xì tǒng tú
161 Sơ đồ hệ thống nước tuần hoàn 循环水系统图  xún huán shuǐ xì tǒng tú
162 Sơ đồ khối 方形图 fāng xíng tú
163 Sơ đồ nguyên lý  原理图  yuán lǐ tú
164 Sơ đồ nhiệt chi tiết 详细热力图  xiáng xì rè lì tú
165 Sơ đồ nối dây mạch chính  主接线电图 zhǔ jiē xiàn diàn tú
166 Số đối, lo ga rít  对数  duì shù
167 Sơn  油漆  yóu qī
168 Stato  定子  dìng zǐ
169 Sự cố điện  电气事故  diàn qì shì gù
170 Sự cố lò hơi  锅炉事故  guō lú shì gù
171 Sự đấu thầu có dàn xếp/ thông đồng, chỉ định nhà thầu 串通围标 chuàn tōng wéi biāo
172 Sứ dò  瓷瓶 cí píng
173 Sứ xuyên 穿陶瓷绝缘  chuān táo cí jué yuán
174 Sửa điện nguồn 修理电源  xiū lǐ diàn yuán
175 Ta luy (độ dốc, độ soải chân móng)  边坡 biān pō
176 Tấm cao su 橡胶板  xiàng jiāo bǎn
178 Tấm chắn 挡板  dǎng bǎn
179 Tấm cót ép 竹胶板  zhú jiāo bǎn
180 Tấm đan 铁丝板  tiě sī bǎn
181 Tấm lát nền  地面板  dì miàn bǎn
182 Tấm lợp 盖板  gài bǎn
184 Tấm nhựa 塑料板  sù liào bǎn
185 Tấm tôn 铁板  tiě bǎn
186 Tấm trần  天花板  tiān huā bǎn
187 Tấm tường 墙板 qiáng bǎn
188 Tạm ứng thanh toán, tiền tạm ứng công trình 预付款  yù fù kuǎn
189 Tần số điện Hz 电频率  diàn pín lǜ
190 Tầng áp lực 压力层  yā lì céng
191 Tăng đơ 花兰螺栓  huā lán luó shuān
192 Tăng tốc độ 速度层 sù dù céng
193 Tạo hình thép 角铁制造 jiǎo tiě zhì zào
194 Thạch cao 石膏 shí gāo
195 Thân cọc 桩身  zhuāng shēn
196 Thanh góp vòng 封闭母线  fēng bì mǔ xiàn
197 Thành phần hợp kim 合金成分  hé jīn chéng fēn
198 Tháp cấp nước 供水塔 gōng shuǐ tǎ
199 Tháp làm mát 冷却塔  lěng què tǎ
200 Theo dõi kiểm soát chất lượng  监督质量检查 jiān dū zhì liàng jiǎn chá
201 Thép các bon 碳素钢 tàn sù gāng
202 Thép chờ  预埋件 yù mái jiàn
203 Thép chống rỉ  防锈钢  fáng xiù gāng
204 Thép dự ứng lực 预应力钢材 yù yīng lì gāng cái
205 Thép hợp kim 合金钢 hé jīn gāng
206 Thép không gỉ 不锈钢  bù xiù gāng
207 Thép thường 普通钢  pǔ tōng gāng
208 Thí nghiệm điện 电气试验 diàn qì shì yàn
209 Thí nghiệm không tải 无载试验  wú zǎi shì yàn
210 Thiết bị báo sự cố 事故显示设备  shì gù xiǎn shì shè bèi
211 Thiết bị chống đóng lặp lại  防止重合设备 fáng zhǐ zhòng hé shè bèi
212 Thiết bị chuyên dùng  专用设备  zhuān yòng shè bèi
213 Thiết bị đo lường 测量仪器 cè liàng yí qì
214 Thiết bị ổn áp  稳压装置  wěn yā zhuāng zhì
215 Thiết bị phân phối điện 配电设备  pèi diàn shè bèi
216 Thiết bị phụ nạp ắc qui 补助充电装置  bǔ zhù chōng diàn zhuāng zhì
217 Thiết bị phục vụ  服务设施  fú wù shè shī
218 Thiết bị trực nạp ắc qui  恒压充电装置  héng yā chōng diàn zhuāng zhì
219 Thiết bị tự động diệt từ 灭磁自动装置  miè cí zì dòng zhuāng zhì
220 Thớ đá 断层纹  duàn céng wén
221 Thợ phụ 助手  zhù shǒu
222 Thời gian  时间 shí jiān
223 Thời gian nạp điện 充电时间 chōng diàn shí jiān
224 Thời gian phóng điện  放电时间  fàng diàn shí jiān
225 Thời gian vận hành thử 工厂试运时间  gōng chǎng shì yùn shí jiān
226 Thông báo trúng thầu/ giao thầu 中标通知 zhōng biāo tōng zhī
227 Thông gió  通风  tōng fēng
228 Thông số  参数  cān shù
229 Thông số đầu vào 输入端输入数 shū rù duān shū rù shù
230 Thông số kết đôi 结对参数 jié duì cān shù
231 Thủ quỹ 出纳员 chū nà yuán
232 Thùng trao đổi cation 离子交换箱 lí zǐ jiāo huàn xiāng
233 Thước tỷ lệ 缩尺  suō chǐ
234 Thyitsto 晶闸管  jīng zhá guǎn
235 Tiền bảo chứng để tham gia đấu thầu  招标押金 zhāo biāo yā jīn
236 Tiền lưu ký/ bảo chứng (khi tham gia đấu thầu) 保留款项 (留存款项) bǎo liú kuǎn xiàng ( liú cún kuǎn xiàng )
237 Tiếp điểm của máy cắt 断路器触点 duàn lù qì chù diǎn
238 Tiếp điểm đồng hồ nhiệt 温度表接触点  wēn dù biǎo jiē chù diǎn
239 Tiếp điểm phụ của máy cắt 断路器副触接点  duàn lù qì fù chù jiē diǎn
240 Tiếp điểm thường mở  闭合触点 bì hé chù diǎn
241 Tiếp điểm thường mở đóng chậm 常开延迟触点  cháng kāi yán chí chù diǎn
241 Tiếp điểm tín hiệu  信号触点 xìn hào chù diǎn
242 Tín hiệu báo trước 预报信号  yù bào xìn hào
243 Tín hiệu cảnh báo sự cố  事故警报信号  shì gù jǐng bào xìn hào
244 Tính axit  酸性  suān xìng
245 Tính cứng của nước 水的硬化  shuǐ de yìng huà
246 Tính khối lượng dự toán 工料测量 gōng liào cè liàng
247 Tính kiềm 碱性 jiǎn xìng
248 Tính nồng độ a xít  酸度计  suān dù jì
249 Tổ sửa chữa  修理组  xiū lǐ zǔ
250 Tọa độ 坐标 zuò biāo
251 Tọa độ bản vẽ 图纸座标 tú zhǐ zuò biāo
252 Tốc độ cộng hưởng 共振速度  gòng zhèn sù dù
253 Tốc độ định mức 额定速度  é dìng sù dù
254 Tổn hao không tải 无负荷损耗  wú fù hé sǔn hào
255 Tổn hao ngắt mạch 短路损耗  duǎn lù sǔn hào
256 Tổng trở 总阻抗  zǒng zǔ kàng
257 Trạm biến thế 变压站 biàn yā zhàn
258 Trạm bơm 水泵站  shuǐ bèng zhàn
259 Trạm bơm nước bổ xung 补充水泵站  bǔ chōng shuǐ bèng zhàn
260 Trạm điện 电站, 电厂  diàn zhàn , diàn chǎng
261 Trạm gác  岗哨  gāng shào
262 Trạm khí nén  空压站  kōng yā zhàn
263 Trạm nghiền than 煤破碎机站 méi pò suì jī zhàn
264 Trạm nhận than 受煤站  shòu méi zhàn
265 Trạm phân phối ngoài trời 露天分配站 lù tiān fēn pèi zhàn
266 Trạm phối điện 配电站  pèi diàn zhàn
267 Trạm thải xỉ 排渣站  pái zhā zhàn
268 Trạm xử lý nước  水处理站  shuǐ chù lǐ zhàn
269 Trạm xử lý nước thải 废水处理站 fèi shuǐ chù lǐ zhàn
270 Trạm y tế 医疗站  yī liáo zhàn
271 Trần 吊顶, 吊棚  diào dǐng , diào péng
272 Trạng thái xác lập 设定状态  shè dìng zhuàng tài
273 Transitor 三极管 sān jí guǎn
274 Tri ắc 集成电路  jí chéng diàn lù
275 Trọng lượng 重量  zhòng liàng
276 Trụ sở 办事处  bàn shì chù
277 Trực ban bao hơi 汽泡值班  qì pào zhí bān
278 Trực ban bơm dầu 泵油值班 bèng yóu zhí bān
279 Trực ban bơm nước công nghiệp 工业水值班  gōng yè shuǐ zhí bān
280 Trực ban bơm thải tro 排灰值班 pái huī zhí bān
281 Trực ban cấp điện  供电值班 gōng diàn zhí bān
282 Trực ban cấp nước 供水值班  gōng shuǐ zhí bān
283 Trực ban cấp than 供煤值班 gōng méi zhí bān
284 Trực ban hệ thống thải tro 出灰系统值班  chū huī xì tǒng zhí bān
285 Trực ban máy nghiền than 煤破碎机值班  méi pò suì jī zhí bān
286 Trực ban phụ  值班助手  zhí bān zhù shǒu
287 Trực ban quạt khói 排烟鼓风值班  pái yān gǔ fēng zhí bān
288 Trực ban thiết bị phụ trợ  附助设备值班  fù zhù shè bèi zhí bān
289 Trực ban trạm khử khí 排气站值班  pái qì zhàn zhí bān
290 Trực ban tủ điện 电柜值班  diàn guì zhí bān
291 Trực ban tubine  汽轮值班  qì lún zhí bān
291 Trực bơm nước tuần hoàn 循环水泵值班  xún huán shuǐ bèng zhí bān
292 Trực điều hòa công nghiệp 工业空调值班  gōng yè kōng diào zhí bān
293 Trực phòng điều hành 控制室值班  kòng zhì shì zhí bān
294 Trực sửa chữa 修理值班 xiū lǐ zhí bān
295 Trục tubine 汽轮机轴  qì lún jī zhóu
296 Trực vận hành hóa chất 化学物品工作值班  huà xué wù pǐn gōng zuò zhí bān
297 Trực xử lý nước 水处理值班 shuǐ chù lǐ zhí bān
298 Trung tu  中修 zhōng xiū
299 Trưởng ca 班长 bān cháng
300 Trường điện từ 电磁场  diàn cí chǎng
301 Trưởng kíp  组长  zǔ cháng
302 Truường điện từ 电磁场 diàn cí chǎng
303 Truyền tín hiệu 信号转送  xìn hào zhuǎn sòng
304 Tự động đóng lặp lại 自动重合闸  zì dòng zhòng hé zhá
305 Tự động hóa đồng bộ 自动同步上网  zì dòng tóng bù shàng wǎng
306 Tự đóng lại  自动合闸  zì dòng hé zhá
307 Từ thông  磁通  cí tōng
308 Từ trường  磁场  cí chǎng
309 Tường bao 封墙, 围墙 fēng qiáng , wéi qiáng
310 Tường chịu lực 受力墙  shòu lì qiáng
311 Tường cong  弯扭墙  wān niǔ qiáng
312 Tường lò, vách lò  炉壁  lú bì
313 Tường vây 围墙  wéi qiáng
315 Tur bine  汽轮机 qì lún jī
316 Tỷ số biến của máy biến áp  变压器变比  biàn yā qì biàn bǐ
317 Tỷ trọng 比重, 容重,密度 bǐ zhòng , róng zhòng , mì dù
318 Uốn mỏ  弯钩  wān gōu
319 Vải địa kỹ thuật 土工布  tǔ gōng bù
320 Van an toàn bao hơi  汽泡安全阀  qì pào ān quán fá
321 Van cấp nước  供水阀  gōng shuǐ fá
322 Van cầu  球阀  qiú fá
323 Van chống sét 阀式避雷器  fá shì bì léi qì
324 Ván cừ 支撑模板 zhī chēng mó bǎn
325 Vân đá 石花纹 shí huā wén
326 Van dầu thí nghiệm 试验油阀  shì yàn yóu fá
327 Van dầu từ lực 电磁油阀  diàn cí yóu fá
328 Van điện từ  电磁阀 diàn cí fá
329 Van dừng 停机阀 tíng jī fá
330 Ván gỗ 木板  mù bǎn
331 Vận hành băng tải 皮带运行  pí dài yùn xíng
332 Van hơi chính 主汽阀  zhǔ qì fá
333 Van khóa 锁阀 suǒ fá
334 Van một chiều 单向阀  dān xiàng fá
335 Van ngắt dầu nguy cấp 紧急断油阀  jǐn jí duàn yóu fá
336 Van xả 排放阀  pái fàng fá
337 Van xả định kì 定期排放阀  dìng qī pái fàng fá
338 Van xả liên tục 正常排放阀  zhèng cháng pái fàng fá
339 Van xả quá nhiệt 过热排气阀  guò rè pái qì fá
340 Vít nở 膨胀螺钉  péng zhàng luó dīng
341 Vít thường 螺钉  luó dīng
342 Vỏ le hơi 瓦斯断电器  wǎ sī duàn diàn qì
343 Vòi phun 喷嘴  pēn zuǐ
344 Vòi phun dầu 喷油嘴  pēn yóu zuǐ
345 Vòng tuần hoàn 循环圈  xún huán quān
346 Vữa chịu nhiệt 耐火浆  nài huǒ jiāng
347 Vữa xi măng mác 50 50牌号水泥砂浆  5 0 pái hào shuǐ ní shā jiāng
348 Xà gồ  檩条 lǐn tiáo
349 xà gồ nhà 房屋檩条 fáng wū lǐn tiáo
350 Xả hơi  排气 pái qì
351 Xác suất  或然率  huò rán lǜ
352 Xe gạt than 推煤机  tuī méi jī

>>> Xem thêm

Từ vựng tiếng Trung ngành điện tử

Học tiếng Trung chuyên ngành kế toán 

Tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi

Từ vựng tiếng Trung thương mại

Học từ vựng tiếng Trung ngành xây dựng chắc chắn sẽ không còn là trở ngại với các bạn sau khi đọc bài viết trên phải không nào? Với ý chí quyết tâm và sự cố gắng của các bạn, chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ đạt được những điều mong ước với tiếng Trung xây dựng. Để việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo hơn, bạn đừng bỏ qua những bộ từ vựng tiếng Trung các chủ đề khác tại Hicado nhé! Dưới đây là khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của bản thân và vận dụng tốt vốn từ vựng đó vào quá trình giao tiếp.

Các khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

thong-tin-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…

Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2

Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.

Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5 

Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.

Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.

Khóa học siêu trí nhớ online của Hicado sẽ giúp bạn:

+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống

+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung

+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài

+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…

+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do

+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học

+ Kết quả  vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.

Hicado - Trung tâm tiếng Trung uy tín

Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.

Để biết chi tiết hơn về từng khoá học tiếng Trung tại Hicado, các bạn có thể liên lạc với văn phòng của Hicado theo một số thông tin dưới đây:

– Hotline: 0912 444 686
– Wechat: hicado
– Email: hicado.vn@gmail.com
– Website: https://hicado.com/

Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

 

Anh Feedback khóa học tiếng Trung

 

Anh Cam Nhan Hoc Vien

Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado

*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:

Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.

Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.

*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này

Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:

uu-dai-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado

Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.

Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado

giáo trình khóa học tiếng trung online

 

Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 1

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 2

 

Nếu bạn đang gặp bất kỳ khó khăn nào trong việc học tiếng Trung online thì đừng quên hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết về khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội

Trụ sở chính

Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0912 444 686

Email: hicado.vn@gmail.com

Wechat: hicado

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay