fbpx

Trọn bộ 1200 từ vựng HSK4 – tổng hợp ví dụ minh họa đầy đủ nhất

Từ vựng HSK4

Hicado đã tổng hợp lại cho các bạn bộ 1200 từ vựng HSK4 đầy đủ nhất gồm các từ vựng thường gặp trong kỳ thi HSK. Đồng thời mỗi từ có kèm ví dụ minh họa dễ hiểu, giúp bạn dễ nhớ và dễ hiểu các sử dụng hơn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho việc chinh phục HSK của bạn nhé!

Link tải file PDF bộ 1200 từ vựng HSK4 có ví dụ

Link tải bộ từ vựng HSK4 này hoàn toàn miễn phí. Do vậy bạn có thể tải về hoặc học trực tiếp tại website của chúng tôi đều không mất bất kỳ khoản phí nào:

=> Link tải TẠI ĐÂY

>>> Ôn lại từ vựng HSK3

1200 từ vựng HSK4 trọn bộ

 

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
A
1 爱情 àiqíng tình yêu
2 安排 ānpái sắp xếp
3 安全 ānquán an toàn
4 按时 ànshí đúng hạn
5 按照 ànzhào theo
 B
1 百分之 bǎifēnzhī phần trăm
2 bàng xuất sắc, giỏi, hay
3 bào bế, bồng, ôm
4 保护 bǎohù bảo vệ
5 报名 bàomíng ghi danh, đăng ký
6 抱歉 bàoqiàn xin lỗi
7 保证 bǎozhèng cam đoan, bảo đảm
8 包子 bāozi bánh bao
9 bèi lần
10 bèn đần, ngốc
11 本来 běnlái lúc đầu, trước đây
12 biàn lần, lượt
13 表格 biǎogé bản kê khai, mẫu đơn
14 表示 biǎoshì có ý nghĩa, biểu thị
15 表演 biǎoyǎn biểu diễn, trình diễn
16 表扬 biǎoyáng khen ngợi, biểu dương
17 标准 biāozhǔn tiêu chuẩn, chuẩn mực
18 饼干 bǐnggān bánh quy
19 并且 bìngqiě đồng thời, và
20 比如 bǐrú ví dụ
21 毕业 bìyè tốt nghiệp
22 博士 bóshì tiến sĩ
23 不得不 bùdébù phải, không thể không
24 部分 bùfen phần, bộ phận
25 不管 bùguǎn bất kể, bất luận
62 不过 búguò nhưng
27 不仅 bùjǐn không những…
C
1 lau chùi
2 cāi đoán
3 材料 cáiliào tư liệu, tài liệu
4 参观 cānguān tham quan
5 餐厅 cāntīng nhà hàng
6 厕所 cèsuǒ nhà vệ sinh
7 差不多 chàbuduō gần như, hầu như
8 chǎng trận (hoạt động thể thao-giải trí)
9  尝 cháng thưởng thức, nếm
10 长城 Chángchéng Trường Thành
11 长江 Chángjiāng Sông Trường Giang
12 超过 chāoguò vượt quá
13 成功 chénggōng thành công
14 诚实 chéngshí thành thật
51 成为 chéngwéi trở thành
16 乘坐 chéngzuò đi, đáp(xe buýt..)
17 吃惊 chī jīng kinh ngạc
81 重新 chóngxīn lần nữa, lại một lần nữa
19 抽烟 chōuyān hút thuốc
20 窗户 chuānghu cửa sổ
21 传真 chuánzhēn gửi fax
22 出差 chūchāi đi công tác
23 出发 chūfā xuất phát, khởi hành
24 厨房 chúfáng nhà bếp
25 出生 chūshēng ra đời, sinh ra
26 出现 chūxiàn xuất hiện, nảy sinh
27 词语 cíyǔ từ ngữ, cách diễn đạt
28 从来 cónglái từ trước đến nay, từ trước đến giờ
29 cún gửi
30 错误 cuòwù sai
31 粗心 cūxīn cẩu thả
D
1 打招呼 dǎ zhāohu chào hỏi, chào
2 打针 dǎ zhēn tiêm, chích
3 答案 dá’àn đáp án
4 打扮 dǎban trang điểm
5 大概 dàgài khoảng chừng, có lẽ
6 dài đeo, mang
7 大夫 dàifu bác sĩ
8 dāng khi
9 当时 dāngshí lúc đó
10 dào (chỉ sự tương phản) nhưng, lại
11 dāo con dao
12 到处 dàochù khắp nơi
31 到底 dàodǐ rốt cuộc
14 道歉 dàoqiàn xin lỗi
15 导游 dǎoyóu hướng dẫn viên du lịch
16 打扰 dǎrǎo quấy rầy, làm phiền
17 大使馆 dàshǐguǎn đại sứ quán
18 打印 dǎyìn in
19 大约 dàyuē khoảng chừng, ước chừng
20 打折 dǎzhé giảm giá
21 děi phải
22 děng vân vân
23 登机牌 dēngjīpái thẻ lên máy bay
24 得意 déyì đắc chí
25 đáy
26 thấp
27 diào mất, đi, hết
28 调查 diàochá điều tra, khảo sát
29 地点 dìdiǎn địa điểm
30 地球 dìqiú trái đất
31 diū ném, vứt
32 地址 dìzhǐ địa chỉ
33 动作 dòngzuò động tác, hành động
34 短信 duǎnxìn tin nhắn
35 堵车 dǔchē kẹt xe
36 对话 duìhuà đối thoại, tiếp xúc
37 对面 duìmiàn đối diện, trước mặt
38 对于 duìyú đối với
39 肚子 dùzi bụng
E
1 ér trong khi đó, mà
2 儿童 értóng trẻ em
F
1 法律 fǎlǜ pháp luật, luật
2 反对 fǎnduì phản đối
3 房东 fángdōng chủ nhà (nhà cho thuê)
4 方法 fāngfǎ phương pháp, cách thức
5 方面 fāngmiàn khía cạnh, phương diện
6 放弃 fàngqì từ bỏ
7  放暑假 fàngshǔjià nghỉ hè
8 放松 fàngsōng thả lỏng, thư giãn
9 方向 fāngxiàng phương hướng
10 烦恼 fánnǎo phiền muộn, buồn phiền
11 翻译 fānyì phiên dịch viên
12 发生 fāshēng xảy ra
13 发展 fāzhǎn phát triển
14 fèn tờ, bản
15 丰富 fēngfù làm phong phú
16 否则 fǒuzé nếu không thì, bằng không
17 giàu
18 符合 fúhé phù hợp
19 付款 fùkuǎn trả tiền
20 父亲 fùqīn cha, bố
21 复印 fùyìn photocopy, sao chụp
22 复杂 fùzá phức tạp, rắc rối
23 负责 fùzé phụ trách, chịu trách nhiệm
G
1 改变 gǎibiàn thay đổi
2 gàn làm
3 gǎn vội, gấp rút
4 gǎn dám
5 干杯 gānbēi cạn ly
6 感动 gǎndòng cảm động, làm xúc động
7 gāng vừa, vừa mới
8 感觉 gǎnjué cảm giác, cảm nghĩ
9 感情 gǎnqíng tình cảm
10 感谢 gǎnxiè cảm ơn
11 高速公路 gāosùgōnglù đường cao tốc
12 các, mọi
13 胳膊 gēbo cánh tay
14 功夫 gōngfu võ thuật, môn võ kungfu
15 公里 gōnglǐ kilomet
16 共同 gòngtóng chung, cùng
71 工资 gōngzī tiền lương
18 gòu đủ
19 购物 gòuwù mua sắm
20 guà treo, móc
21 guàng đi dạo
22 guāng chỉ
23 广播 guǎngbō chương trình phát thanh/truyền hình
24 广告 guǎnggào quảng cáo
25 关键 guānjiàn điều quan trọng
26 管理 guǎnlǐ quản lý
72 观众 guānzhòng khán giả
28 规定 guīdìng quy định
29 估计 gūjì đoán chừng
30 顾客 gùkè khách hàng
31 鼓励 gǔlì khuyến khích
32 过程 guòchéng quá trình
33 国籍 guójí quốc tịch
34 国际 guójì quốc tế
35 果汁 guǒzhī nước trái cây
36 故意 gùyì cố tình, cố ý
H
1 害羞 hàixiū ngượng ngùng, thẹn thùng
2 海洋 hǎiyáng biển, đại dương
3 hàn mồ hôi
4 航班 hángbān chuyến bay
5 寒假 hánjià kỳ nghỉ đông
6 好处 hǎochù lợi ích, điều tốt
7 号码 hàomǎ số
8 好像 hǎoxiàng giống như, dường như
9 合格 hégé đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu
10 合适 héshì thích hợp
11 盒子 hézi hộp
12 hòu dày, sâu nặng
13 后悔 hòuhuǐ ân hận
14 怀疑 huáiyí nghi ngờ, hoài nghi
15 回忆 huíyì nhớ lại
16 互联网 hùliánwǎng mạng internet
17 huǒ chạy, đắt, được nhiều người ưa chuộng
18 获得 huòdé được, lấy được
19 活动 huódòng hoạt động
20 活泼 huópō hoạt bát, nhanh nhẹn
21 护士 hùshi y tá
22 互相 hùxiāng lẫn nhau, qua lại
J
1 gửi
2 jiǎ giả dối, không thật
3 加班 jiābān tăng ca
4 价格 jiàgé giá cả
5 家具 jiājù đồ dùng trong nhà
6 坚持 jiānchí kiên trì
7 减肥 jiǎnféi giảm cân
8 降低 jiàngdī giảm, hạ
9 奖金 jiǎngjīn tiền thưởng
10 将来 jiānglái tương lai
11 降落 jiàngluò đáp xuống, hạ cánh
12 减少 jiǎnshǎo giảm bớt
13 建议 jiànyì kiến nghị
14 jiāo kết giao
15 骄傲 jiào’ào kiêu ngạo
16 交流 jiāoliú giao lưu, trao đổi
17 郊区 jiāoqū vùng ngoại ô
18 教授 jiàoshòu giáo sư
19 交通 jiāotōng giao thông, thông tin liên lạc
20 饺子 jiǎozi bánh chẻo
21 教育 jiàoyù giáo dục, dạy dỗ
22 加油站 jiāyóuzhàn trạm xăng dầu
23 基础 jīchǔ nền tảng, căn bản
24 激动 jīdòng cảm động
25 jié tiết (học)
26 结果 jiéguǒ kết quả
27 解释 jiěshì giải thích
28 接受 jiēshòu chấp nhận
29 节约 jiéyuè tiết kiệm
30 接着 jiēzhe ngay sau đó
31 计划 jìhuà kế hoạch, lập kế hoạch
32 积极 jījí tích cực
33 积累 jīlěi tích lũy
34 精彩 jīngcǎi tuyệt vời, xuất sắc
35 警察 jǐngchá cảnh sát
36 经济 jīngjì kinh tế
37 京剧 jīngjù kinh kịch
38 经历 jīnglì trải qua
39 竟然 jìngrán không ngờ, mà, vậy mà
40 景色 jǐngsè phong cảnh, cảnh vật
41 尽管 jǐnguǎn cho dù, mặc dù
42 经验 jīngyàn kinh nghiệm
43 竞争 jìngzhèng cạnh tranh
44 镜子 jìngzi gương, gương soi
45 进行 jìnxíng tiến hành, thực hiện
46 紧张 jǐnzhāng hồi hộp, căng thẳng
47 禁止 jìnzhǐ cấm
48 既然 jìrán vì, đã… thì…
49 及时 jíshí đúng lúc, kịp thời
50 即使 jíshǐ cho dù
51 技术 jìshù kỹ thuật, công nghệ
52 究竟 jiūjìng rốt cuộc
53 继续 jìxù tiếp tục
54 记者 jìzhě phóng viên, nhà báo
55 nêu, đưa ra
56 举办 jǔbàn tổ chức, tiến hành
75 聚会 jùhuì gặp gỡ, cuộc gặp mặt
85 拒绝 jùjué từ chối
59 距离 jùlí khoảng cách
60 举行 jǔxíng tổ chức
K
1 开玩笑 kāi wánxiào nói đùa, đùa
2 开心 kāixīn vui vẻ
3 看法 kànfǎ quan điểm, cách nhìn
4 考虑 kǎolǜ suy xét, cân nhắc
5 烤鸭 kǎoyā vịt quay
6 cây, ngọn (dược dùng cho thực vật)
7 可怜 kělián đáng thương, tội nghiệp
8 肯定 kěndìng chắc chắn, nhất định
9 可是 kěshì nhưng
10 咳嗽 késou ho
11 客厅 kètīng phòng khách
12 可惜 kěxī đáng tiếc
13 科学 kēxué khoa học
14 kōng trống, rỗng, không
15 恐怕 kǒngpà e rằng, có lẽ
16 空气 kōngqì không khí
17 đắng
18 矿泉水 kuàngquánshuǐ nước suối
19 kùn buồn ngủ
20 困难 kùnnan khó khăn
L
1 cay
2 kéo, lôi, dắt
3 来不及 láibují không kịp
4 来得及 láidejí kịp
5 来自 láizì đến từ
6 垃圾桶 lājītǒng thùng rác
7 lǎn lười, lười nhác
8 浪费 làngfèi lãng phí, hoang phí
9 浪漫 làngmàn lãng mạn
10 老虎 lǎohǔ hổ, cọp
11 冷静 lěngjìng bình tĩnh, điềm tĩnh
12 liǎ hai
13 lián ngay cả
14 凉快 liángkuai mát mẻ
15 联系 liánxì liên hệ
16 礼拜天 lǐbàitiān chủ nhật
17 理发 lǐfà cắt tóc
18 厉害 lìhai lợi hại
19 理解 lǐjiě hiểu
20 礼貌 lǐmào lễ phép, lịch sự
21 零钱 língqián tiền lẻ
22 另外 lìngwài ngoài ra
23 力气 lìqi sức lực, hơi sức
24 例如 lìrú lấy ví dụ
25 liú để lại
26 流利 liúlì lưu loát, trôi chảy
27 流行 liúxíng được nhiều người ưa chuộng
28 理想 lǐxiǎng lí tưởng
29 luàn lộn xộn, lúng túng
30 律师 lǜshī luật sư
31 旅行 lǚxíng du lịch
M
1 麻烦 máfan làm phiền
2 马虎 mǎhu cẩu thả, lơ đễnh
3 mǎn đủ, đầy, tròn
4 máo lông
5 毛巾 máojīn khăn lau
6 美丽 měilì đẹp
7 mèng giấc mơ
8 免费 miǎnfèi miễn phí
9 miǎo giây
10 迷路 mílù lạc đường
11 密码 mìmǎ mật mã
12 民族 mínzú dân tộc
13 目的 mùdì mục đích
14 母亲 mǔqīn mẹ
N
1 耐心 nàixīn lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại
2 难道 nándào chẳng lẽ (dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh)
3 难受 nánshòu bực bội, buồn rầu
4 nèi trong
5 内容 nèiróng nội dung
6 能力 nénglì năng lực, khả năng
7 年龄 niánlíng tuổi
8 nòng làm
9 暖和 nuǎnhuo ấm áp
O
1 偶尔 ǒu’ěr thỉnh thoảng
P
1 排队 páiduì xếp hàng
2 排列 páiliè sắp xếp
3 判断 pànduàn nhận xét, đánh giá
4 péi đi cùng, ở bên cạnh
5 piàn lừa gạt
6 piān bài, tờ
7 皮肤 pífū da
8 乒乓球 pīngpāngqiú bóng bàn
9 平时 píngshí lúc thường, ngày thường
10 批评 pīpíng phê bình
11 脾气 píqi tính tình, tính khí
12 bị đứt, bị thủng
13 普遍 pǔbiàn phổ biến
14 葡萄 pútao quả nho
15 普通话 pǔtōnghuà tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại
Q
1 千万 qiānwàn nhất thiết phải
2 签证 qiānzhèng thị thực, visa
3 qiáo cầu
4 qiāo gõ, khua
5 巧克力 qiǎokèlì sô cô la
6 其次 qícì thứ hai, sau đó
7 气候 qìhòu khí hậu
8 qīng nhẹ
9 情况 qíngkuàng tình hình, tình huống
10 轻松 qīngsōng nhẹ nhàng
11 亲戚 qīnqi họ hàng thân thích
12 qióng nghèo
13 其中 qízhōng trong đó
14 đạt được
15 全部 quánbù toàn bộ, tất cả
16 区别 qūbié sự khác biệt
17 què lại, nhưng mà
18 缺点 quēdiǎn khuyết điểm, thiếu sót
19 缺少 quēshǎo thiếu
20 确实 quèshí thực sự
R
1 然而 rán’ér nhưng, song
2 热闹 rènao náo nhiệt
3 rēng vứt bỏ
4 仍然 réngrán vẫn
5 任何 rènhé bất cứ, bất kì
6 任务 rènwu nhiệm vụ
7 日记 rìjì nhật ký
8 入口 rùkǒu cổng vào
S
1 散步 sànbù đi dạo
2 森林 sēnlín rừng rậm
3 沙发 shāfā ghế sofa
4 商量 shāngliang thương lượng, bàn bạc
5 伤心 shāngxīn đau lòng
6 稍微 shāowēi hơi, một chút
7 勺子 sháozi cái muôi, cái thìa
8 社会 shèhuì xã hội
9 shēn sâu sắc
10 shèng còn lại
11 shěng tỉnh, tiết kiệm
12 生活 shēnghuó cuộc sống, sống
13 生命 shēngmìng sự sống, sinh mệnh
14 生意 shēngyi việc kinh doanh, buôn bán
15 申请 shēnqǐng xin
61 甚至 shènzhì thậm chí
17 使 shǐ khiến cho, làm cho
18 失败 shībài thất bại
19 十分 shífēn rất, vô cùng
20 是否 shìfǒu hay không
21 师傅 shīfu sư phụ
22 适合 shìhé phù hợp
23 世纪 shìjì thế kỷ
24 实际 shíjì thực tế
25 失望 shīwàng thất vọng
26 适应 shìyìng thích nghi
27 使用 shǐyòng sử dụng
28 实在 shízài kì thực, quả thực
29 shōu nhận
30 受不了 shòubuliǎo chịu không nổi
31 受到 shòudào nhận được
32 首都 shǒudū thủ đô
33 售货员 shòuhuòyuán nhân viên bán hàng
34 收入 shōurù thu nhập
35 收拾 shōushi thu dọn, sắp xếp
36 首先 shǒuxiān trước hết, trước tiên
37 shū thua
38 shuài đẹp
39 数量 shùliàng số lượng
40 顺便 shùnbiàn nhân tiện
41 顺利 shùnlì thuận lợi, suôn sẻ
42 顺序 shùnxù trật tự, thứ tự
43 说明 shuōmíng giải thích rõ, nói rõ
44 硕士 shuòshì thạc sĩ
45 熟悉 shúxi hiểu rõ
46 数字 shùzì con số
47 cố định, cứng nhắc
48 suān chua
49 速度 sùdù tốc độ
50 随便 suíbiàn tình cờ, tùy tiện
51 随着 suízhe cùng với
52 塑料袋 sùliàodài túi nilong, túi nhựa
53 孙子 sūnzi cháu nội trai
54 所有 suǒyǒu tất cả, toàn bộ
T
1 tái giơ lên, đưa lên
2 tái (dùng cho máy móc) cái, chiếc
3 态度 tàidù thái dộ
4 tán nói chuyện, thảo luận
5 弹钢琴 tán gāngqín chơi đàn dương cầm
6 táng kẹo
7 tàng lần, chuyến
8 tǎng nằm
9 tāng canh, súp
10 讨论 tǎolùn thảo luận, bàn bạc
11 讨厌 tǎoyàn ghét, không thích
12 特点 tèdiǎn đặc điểm
13 nhắc đến
14 填空 tiánkòng điền vào chỗ trống
15 条件 tiáojiàn điều kiện
16 提供 tígōng cung cấp
17 tíng ngừng, cúp, cắt
18 tǐng rất
19 提前 tíqián làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn
20 提醒 tíxǐng nhắc nhở
21 通过 tōngguò qua, nhờ vào
22 同情 tóngqíng thông cảm, đồng tình
23 同时 tóngshí đồng thời, hơn nữa
24 通知 tōngzhī báo tin, thông báo
25 tuī hoãn lại, đẩy, triển khai
26 推迟 tuīchí hoãn lại
27 tuō cởi ra
W
1 网球 wǎngqiú quần vợt
2 往往 wǎngwǎng thường thường
3 网站 wǎngzhàn trang web
4 完全 wánquán hoàn toàn
5 袜子 wàzi tất, vớ
6 味道 wèidào mùi vị
7 卫生间 wèishēngjiān nhà vệ sinh
8 危险 wēixiǎn nguy hiểm
9 温度 wēndù nhiệt độ
10 文章 wénzhāng bài văn, bài báo
11 không có, không
12 误会 wùhuì sự hiểu lầm
13 无聊 wúliáo vô vị, nhàm chán
14 无论 wúlùn bất kể
15 污染 wūrǎn ô nhiễm
X
1 xián mặn
2 xiǎng reo, vang lên
3 xiāng thơm
4 相反 xiāngfǎn trái lại, ngược lại
5 橡皮 xiàngpí cục gôm, tẩy
6 相同 xiāngtóng giống nhau, như nhau
7 详细 xiángxì chi tiết, tỉ mỉ
8 现金 xiànjīn tiền mặt
9 羡慕 xiànmù ước ao, ngưỡng mộ
10 小吃 xiǎochī món ăn vặt
11 效果 xiàoguǒ hiệu quả
12 笑话 xiàohua truyện cười
13 小伙子 xiǎohuǒzi chàng trai
14 小说 xiǎoshuō tiểu thuyết
15 消息 xiāoxi tin tức
16 西红柿 xīhóngshì cà chua
17 信封 xìnfēng phong thư, bì thư
18 xíng được, đồng ý
19 xǐng thức dậy, tỉnh dậy
20 性别 xìngbié giới tính
21 兴奋 xīngfèn hăng hái, phấn khởi
22 幸福 xìngfú hạnh phúc
23 性格 xìnggé tính cách
24 辛苦 xīnkǔ vất vả, cực nhọc
25 心情 xīnqíng tâm trạng
26 信息 xìnxī tin tức, thông tin
27 信心 xìnxīn lòng tin, sự tự tin
28 修理 xiūlǐ sửa chữa
29 吸引 xīyǐn hấp dẫn, thu hút
30 许多 xǔduō rất nhiều
31 学期 xuéqī học kỳ
Y
1 ya (biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn)
2 亚洲 Yàzhōu Châu Á
3 牙膏 yágāo kem đánh răng
4 压力 yālì áp lực
5 yán muối
6 演出 yǎnchū biểu diễn
7 养成 yǎngchéng hình thành/ tạo
8 严格 yángé nghiêm khắc, nghiêm ngặt
9 阳光 yángguāng lạc quan,vui vẻ
10 样子 yàngzi kiểu dáng
11 眼镜 yǎnjìng mắt kính
12 研究 yánjiū nghiên cứu
13 演员 yǎnyuán diễn viên
14 严重 yánzhòng nghiêm trọng
15 邀请 yāoqǐng mời
16 钥匙 yàoshi chìa khóa
71 要是 yàoshi nếu như
18 trang
19 也许 yěxǔ có lẽ, may ra
20 叶子 yèzi lá cây
21 dựa vào, bằng
22 意见 yìjiàn ý kiến
23 因此 yīncǐ do đó, vì vậy
24 yíng thắng
25 应聘 yìngpìn xin việc
26 引起 yǐnqǐ gây ra, dẫn đến
27 印象 yìnxiàng ấn tượng
2829 一切 yíqiè tất cả
30 艺术 yìshù nghệ thuật, có tính nghệ thuật
31 以为 yǐwéi cho rằng, tưởng là
32 勇敢 yǒnggǎn dũng cảm
33 永远 yǒngyuǎn mãi mãi
34 yóu do
35 优点 yōudiǎn ưu điểm
36 友好 yǒuhǎo thân thiện
37 邮局 yóujú bưu điện
38 幽默 yōumò hóm hỉnh, khôi hài
39 尤其 yóuqí đặc biệt là, nhất là
40 有趣 yǒuqù thú vị, lý thú
41 优秀 yōuxiù xuất sắc, ưu tú
42 友谊 yǒuyì tình bạn
43 由于 yóuyú bởi vì
44 với, và
45 原来 yuánlái ban đầu
46 原谅 yuánliàng tha thứ
47 原因 yuányīn nguyên nhân
48 阅读 yuèdú đọc
49 约会 yuēhuì hẹn gặp, hẹn hò
50 语法 yǔfǎ ngữ pháp
51 愉快 yúkuài vui vẻ
52 羽毛球 yǔmáoqiú cầu lông
53 yún mây
54 允许 yǔnxǔ cho phép
55 于是 yúshì thế là
56 预习 yùxí chuẩn bị bài
57 语言 yǔyán ngôn ngữ
Z
1 zāng bẩn, bẩn thỉu
2 咱们 zánmen chúng ta, chúng mình
3 暂时 zànshí tạm thời
4 杂志 zázhì tạp chí
5 增加 zēngjiā tăng thêm
67 责任 zérèn trách nhiệm
8 战线 zhànxiàn (đường dây điện thoại) bận
9 zhào chụp (ảnh)
10 招聘 zhāopìn tuyển dụng
11 正常 zhèngcháng bình thường, thông thường
12 正好 zhènghǎo đúng lúc, được dịp, gặp dịp
13 整理 zhěnglǐ thu dọn, dọn dẹp
14 证明 zhèngmíng chứng minh
51 正确 zhèngquè chính xác
16 正式 zhèngshì chính thức, trang trọng
17 真正 zhēnzhèng chân chính, thật sự
18 zhǐ chỉ về, nói đến
19 zhī được dùng để nối từ bổ nghĩa
02 支持 zhīchí ủng hộ
21 值得 zhídé đáng
22 只好 zhǐhǎo đành phải, buộc phải
23 直接 zhíjiē trực tiếp, thẳng
24 质量 zhìliàng chất lượng
52 至少 zhìshǎo ít nhất
26 知识 zhīshi kiến thức
27 植物 zhíwù thực vật
28 只要 zhǐyào chỉ cần, miễn là
29 职业 zhíyè nghề nghiệp
30 zhòng nặng
31 重点 zhòngdiǎn trọng điểm, trọng tâm
32 重视 zhòngshì xem trọng, chú trọng
33 周围 zhōuwéi xung quanh
34 zhuàn kiếm tiền
35 zhuǎn quay, xoay
36 专门 zhuānmén đặc biệt, riêng biệt
37 专业 zhuānyè chuyên ngành
38 祝贺 zhùhè chúc mừng
93 著名 zhùmíng nổi tiếng
40 准确 zhǔnquè chính xác, đúng
41 准时 zhǔnshí đúng giờ
42 注意 zhǔyi ý kiến
43 自然 zìrán đương nhiên, hiển nhiên
44 仔细 zǐxì thận trọng, kỹ lưỡng
45 自信 zìxìn tự tin
46 总结 zǒngjié tổng kết
47 thuê, cho thuê
84 最好 zuìhǎo tốt nhất
94 尊重 zūnzhòng tôn trọng
50 zuò tòa, hòn, cây (dùng cho cây cầu, núi, cao ốc)
51 作家 zuòjiā nhà văn
52 座位 zuòwèi chỗ ngồi
53 作用 zuòyòng tác dụng
54 左右 zuǒyòu khoảng, khoảng chừng
55 作者 zuòzhě tác giả

Trên đây Hicado đã tổng hợp cho các bạn học bộ từ vựng HSK4 bản mới nhất. Bên cạnh chỉ học từ mới, các bạn nên học từ vựng tiếng Trung có ví dụ và áp dụng đặt câu, cách này sẽ giúp bạn nhớ dễ và dùng từ tốt hơn nhé!

>>> Học thêm: từ vựng HSK 5

tiếng trung chuyên ngành kế toán

tiếng trung chuyên ngành xây dựng

tiếng trung chuyên ngành điện tử

Để việc giao tiếp với người Trung Quốc thành thạo và trôi chảy hơn, bạn đừng bỏ qua các khóa học từ vựng giao tiếp tiếng Trung HSK5 siêu trí nhớ của Hicado nhé! Dưới đây là khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK5 tại Hicado giúp bạn nâng cao vốn từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung của bản thân và vận dụng một cách hiệu quả nhất vào quá trình giao tiếp.

Các khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

Thông tin chi tiết khóa học tiếng Trung online

 

dang-ky-ngay-khoa-hoc-tieng-trung-online

Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…

Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2

Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.

Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5 

Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.

Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.

Khóa học siêu trí nhớ online của Hicado sẽ giúp bạn:

+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống

+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung

+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài

+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…

+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do

+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học

+ Kết quả  vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.

Hicado - Trung tâm tiếng Trung uy tín

Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.

Để biết chi tiết hơn về từng khoá học tiếng Trung tại Hicado, các bạn có thể liên lạc với văn phòng của Hicado theo một số thông tin dưới đây:

– Hotline: 0912 444 686
– Wechat: hicado
– Email: hicado.vn@gmail.com
– Website: https://hicado.com/

Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

 

Anh Feedback khóa học tiếng Trung

 

Anh Cam Nhan Hoc Vien

Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado

*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:

Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.

Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.

*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này

Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:

ưu đãi khóa học tiếng trung online

Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado

Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.

Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado

giáo trình khóa học tiếng trung online

 

Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 1

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 2

 

Nếu bạn đang gặp bất kỳ khó khăn nào trong việc học tiếng Trung online thì đừng quên hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết về khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội

Trụ sở chính

Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0912 444 686

Email: hicado.vn@gmail.com

Wechat: hicado

 

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay