fbpx

[TỔNG HỢP] từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 cần ghi nhớ

tieng-trung-hsk-1

Tiếng trung HSK 1 là bài kiểm tra dành người ngoại quốc để được chứng nhận về kiến thức tiếng Trung phổ thông. Bài thi này được nhiều người học tiếng Trung mong muốn vượt qua. Nhằm hỗ trợ người học tiếng Trung HSK 1 đạt được kết quả cao nhất, Hicado đã đem đến 500 từ vựng và ngữ pháp cơ bản cho người mới học. Cùng Hicado theo dõi và tích lũy cho mình những kiến thức để phục vụ kỳ thi HSK1 nhé!

500 từ vựng tiếng Trung HSK 1 dành cho người mới học

>>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam

Tiếng Trung có một kho tàng từ vựng vô cùng phong phú. Tùy thuộc vào mỗi mục đích sử dụng mà bạn cần trang bị cho bản thân một lượng từ vựng nhất định. Để học và thi tiếng Trung HSK 1 hiệu quả, Hicado đem đến cho bạn 500 từ vựng tiếng Trung như sau:

STT Từ vựng Phiên âm Tiếng Việt
1 ài yêu thích

HSK 1

2 爱好 àihào sở thích

HSK 1

3 số 8

HSK 1

4 爸爸|爸 bàba| bà bố ba cha

HSK 1

5 ba nào nhé chứ đi (trợ từ) \

HSK 1

6 bái trắng

HSK 1

7 白天 báitiān ban ngày

HSK 1

8 bǎi một trăm

HSK 1

9 bān lớp

HSK 1

10 bàn một nửa

HSK 1

11 半年 bàn nián nửa năm

HSK 1

12 半天 bàn tiān nửa ngày

HSK 1

13 bang giúp đỡ

HSK 1

14 帮忙 bāng//máng giúp đỡ

HSK 1

15 bāo bao, cái túi, gói bọc

HSK 1

16 包子 baozi bánh bao

HSK 1

17 bēi cốc, ly

HSK 1

18 杯子 bēizi cốc, chén, ly

HSK 1

19 běi bắc

HSK 1

20 北边 běibiān phía Bắc

HSK 1

21 北京 Běijīng Bắc Kinh

HSK 1

22 běn cuốn, quyển tập

HSK 1

23 本子 běn zi vở, cuốn vở

HSK 1

24 so, so với

HSK 1

25 bié đừng, không được

HSK 1

26 别的 biéde cái khác

HSK 1

27 别人 bié·rén người khác, người ta

HSK 1

28 bìng bệnh

HSK 1

29 病人 bìngrén bệnh nhân

HSK 1

30 不大 bú dà nhỏ, không lớn

HSK 1

31 不对 búduì không đúng

HSK 1

32 不客气 bú kèqi không có gì

HSK 1

33 不用 búyòng không cần

HSK 1

34 không

HSK 1

35 cài đồ ăn, món ăn

HSK 1

36 chà thiếu, kém

HSK 1

37 chá trà

HSK 1

38 cháng thường

HSK 1

39 常常 chángcháng thường thường

HSK 1

40 chàng hát

HSK 1

41 唱歌 chànggē hát, ca hát

HSK 1

42 chē xe

HSK 1

43 车票 chēpiào vé xe

HSK 1

44 车上 chē shang trên xe

HSK 1

45 车站 chēzhàn bến xe

HSK 1

46 chī ăn

HSK 1

47 吃饭 chī//fàn ăn cơm

HSK 1

48 chū ra, xuất

HSK 1

49 出来 chūlái xuất hiện, đi ra

HSK 1

50 出去 chūqù ra, ra ngoài

HSK 1

51 穿 chuān mặc

HSK 1

52 chuáng giường đệm

HSK 1

53 lần

HSK 1

54 cóng từ, qua, theo

HSK 1

55 cuò sai

HSK 1

56 đánh bắt

HSK 1

57 打车 dǎchē bắt xe

HSK 1

58 打电话 dǎ diànhuà gọi điện

HSK 1

59 打开 dǎkāi mở, mở ra

HSK 1

60 打球 dǎ qiú chơi bóng

HSK 1

61 to lớn

HSK 1

62 大学 dàxué đại học

HSK 1

63 大学生 dàxuéshēng sinh viên đại học

HSK 1

64 dào đến tới

HSK 1

65 得到 dédào đạt được nhận được

HSK 1

66 de biểu thị từ trước nó là trạng ngữ

HSK 1

67 de (biểu thị sự sở hữu) của

HSK 1

68 děng đợi, chờ

HSK 1

70 地点 dìdiǎn địa điểm, nơi chốn

HSK 1

71 地方 dìfang nơi địa phương

HSK 1

72 地上 dìshang trên mặt đất
HSK 1
73 地图 dìtú bản đồ

HSK 1

74 弟弟| 弟 dìdi|dì em trai

HSK 1

75 第(第二) dì(dì-èr) thứ … (số thứ tự)

HSK 1

76 diǎn ít, chút, hơi

HSK 1

77 diàn điện pin.

HSK 1

78 电话 diànhuà điện thoại

HSK 1

79 电脑 diànnǎo máy tính

HSK 1

80 电视 diànshì truyền hình; TV

HSK 1

81 电视机 diànshìjī (chiếc) TV

HSK 1

82 电影 diànyǐng điện ảnh phim (nói chung)

HSK 1

83 电影院 diànyǐngyuàn rạp chiếu phim

HSK 1

84 dōng đông

HSK 1

85 东边 dōngbian phía đông

HSK 1

86 东西 dōngxi đồ đạc, đồ vật

HSK 1

87 dòng động chạm

HSK 1

88 动作 dòngzuò  động tác, hoạt động

HSK 1

89 dōu đều

HSK 1

90 đọc

HSK 1

91 读书 dú//shū đọc sách

HSK 1

92 duì đúng

HSK 1

93 对不起 duìbuqǐ xin lỗi

HSK 1

94 duō Nhiều (đại từ nghi vấn) bao nhiêu

HSK 1

95 多少 duōshǎo bao nhiêu

HSK 1

96 饿 è đói

HSK 1

97 儿子 érzi con trai

HSK 1

98 èr số 2

HSK 1

99 fàn cơm

HSK 1

100 饭店 fàndiàn quán ăn/ nhà hàng

HSK 1

101 房间 fángjiān căn phòng

HSK 1

102 房子 fángzi căn nhà/ căn hộ

HSK 1

103 fang thả, đặt, để

HSK 1

104 放假 fàng//jià nghỉ, nghỉ định kỳ

HSK 1

105 放学 fàng//xué tan học

HSK 1

106 fēi bay

HSK 1

107 飞机 fēijī máy bay

HSK 1

108 非常 fēicháng vô cùng hết sức rất

HSK 1

109 fēn phút

HSK 1

110 fēng

 

 gió

HSK 1

111 gān khô

HSK 1

112 干净 gānjìng sạch sẽ

HSK 1

113 gàn làm

HSK 1

114 干什么 gànshénme làm gì đó

HSK 1

115 gāo cao

HSK 1

116 高兴 gāoxìng vui vẻ, vui mừng

HSK 1

117 告诉 gàosù nói, kể lại

HSK 1

118 哥哥|哥 gēge|gē anh trai

HSK 1

119 bài hát

HSK 1

120 cái

HSK 1

121 gěi cho

HSK 1

122 gēn và, cùng

HSK 1

123 工人 gōngrén công nhân , người lao động, nói chung

HSK 1

124 工作 gōngzuò công việc

HSK 1

125 关(动) guān đóng

HSK 1

126 关上 guānshàng khép vào

HSK 1

127 guì đắt

HSK 1

128 guó đất nước, nước nhà, Tổ quốc

HSK 1

129 国家 guójiā đất nước, Quốc Gia

HSK 1

130 国外 guó wài nước ngoài

HSK 1

131 guò (đi) qua,(bước) qua

HSK 1

132 hái vẫn còn

HSK 1

133 还是 háishi hay là

HSK 1

134 还有 hái yǒu còn có còn nữa là

HSK 1

135 孩子 háizi đứa trẻ, con (tôi)

HSK 1

136 汉语 Hànyǔ (ngôn ngữ) tiếng Trung

HSK 1

137 汉字 Hànzì chữ Hán

HSK 1

138 hǎo tốt, đẹp

HSK 1

139 好吃 hǎochī ngon

HSK 1

140 好看 hǎokàn đẹp, xinh, hay

HSK 1

141 好听 hǎotīng êm tai, du dương, dễ nghe

HSK 1

142 好玩儿 hǎowánr (chơi) vui

HSK 1

143 hào ngày

HSK 1

144 uống

HSK 1

145

HSK 1

146 hěn rất

HSK 1

147 hòu sau

HSK 1

148 后边 hòubian phía sau

HSK 1

149 后天 hòutiān ngày kia

HSK 1

150 huā đóa hoa

HSK 1

151 huà lời nói

HSK 1

152 huài xấu hỏng

HSK 1

153 huán trả

HSK 1

154 huí quay lại về

HSK 1

155 回答 huídá trả lời

HSK 1

156 回到 huídào quay về

HSK 1

157 回家 huí jiā về nhà

HSK 1

158 回来 huí//·lái về, quay về (hướng gần)

HSK 1

159 回去 huí//·qù về quay về (hướng xa)

HSK 1

160 huì sẽ biết làm

HSK 1

161 火车 huǒchē xe lửa

HSK 1

162 机场 jīchǎng sân bay

HSK 1

163 机票 jīpiào vé máy bay

HSK 1

164 鸡蛋 jīdàn trứng gà

HSK 1

165 mấy, vài

HSK 1

166 nhớ

HSK 1

167 记得 jìde ghi nhớ

HSK 1

168 记住 jìzhù nhớ kĩ

HSK 1

169 jiā nhà

HSK 1

170 家里 jiā lǐ trong nhà

HSK 1

171 家人 jiārén người nhà, người trong gia đình

HSK 1

172 jiān giữa

HSK 1

173 jiàn gặp thấy
HSK 1
174 见面 jiàn//miàn gặp mặt

HSK 1

175 jiāo dạy

HSK 1

176 叫(动 jiào gọi kêu

HSK 1

177 教学楼 jiàoxuélóu khu nhà dạy học

HSK 1

178 姐姐|姐 jiějie|jiě chị gái

HSK 1

179 介绍 jièshào giới thiệu

HSK 1

180 今年 jīnnián năm nay

HSK 1

181 今天 jīntiān ngày hôm nay

HSK 1

182 jìn vào

HSK 1

183 进来 jìn//·lái bước vào (lại gần chỗ người nói)

HSK 1

184 进去 jìn//·qù bước vào (chỗ đó đi xa người nói)

HSK 1

185 jiǔ số 9

HSK 1

186 jiù đã lập tức ngay

HSK 1

187 觉得 juéde cảm thấy

HSK 1

188 kāi mở

HSK 1

189 开车 kāi//chē  lái xe

HSK 1

190 开会 kāi//huì mở họp, họp

HSK 1

191 开玩笑 kāi wánxiào nói đùa

HSK 1

192 kàn nhìn, xem,ngắm

HSK 1

193 看病 kàn//bìng khám bệnh

HSK 1

194 看到 kàndào nhìn thấy

HSK 1

195 看见 kàn//jiàn nhìn thấy

HSK 1

196 kǎo thi

HSK 1

197 考试 kǎo//shì kì thi

HSK 1

198 khát

HSK 1

199 tiết (học)

HSK 1

200 课本 kèběn sách giáo khoa

HSK 1

201 课文 kèwén bài khóa, bài đọc

HSK 1

202 kǒu lượng chỉ người trong gia đình

HSK 1

203 kuài tệ (đơn vị tiền tệ)

HSK 1

204 kuài nhanh

HSK 1

205 lái đến tới

HSK 1

206 来到 láidào đến

HSK 1

207 lǎo già cũ cổ

HSK 1

208 老人 lǎorén người già

HSK 1

209 老师 lǎoshī thầy cô giáo

HSK 1

210 le trợ từ biểu thị sự thay đổi

HSK 1

211 lèi mệt mỏi

HSK 1

212 lěng lạnh

HSK 1

213 trong, bên trong

HSK 1

214 里边 lǐbian phía trong

HSK 1

215 liǎng hai

HSK 1

216 零|0 líng|0 số 0

HSK 1

217 liù số 6

HSK 1

218 lóu tầng lầu

HSK 1

219 楼上 lóu shàng tầng trên

HSK 1

220 楼下 lóu xià tầng dưới

HSK 1

221 đường xá

HSK 1

222 路口 lùkǒu giao lộ đường, giao nhau ngã, ba đường

HSK 1

223 路上 lùshang trên đường

HSK 1

224 妈妈|妈 māma|mā mẹ

HSK 1

225 马路 mǎlù đường cái, đường quốc lộ

HSK 1

226 马上 mǎshàng lập tức ngay

HSK 1

227 ma từ để hỏi

HSK 1

228 mǎi mua

HSK 1

229 màn chậm từ từ

HSK 1

230 máng bận, bận rộn

HSK 1

231 máo lượng từ

HSK 1

232 méi không

HSK 1

233 没关系 méi guānxi không sao

HSK 1

234 没什么 méi shénme không có gì

HSK 1

235 没事儿 méi//shìr không có việc gì

HSK 1

236 没有 méi·yǒu không có

HSK 1

237 妹妹|妹 mèimei|mèi em gái

HSK 1

238 mén cửa

HSK 1

239 门口 ménkǒu cửa cổng
HSK 1
240 门票 ménpiào vé vào cửa

HSK 1

241 们(朋友们 men(péngyǒumen) từ chỉ số nhiều

HSK 1

242 米饭 mǐfàn cơm

HSK 1

243 面包 miànbāo bánh mì

HSK 1

244 面条儿 miàntiáor mì sợi

HSK 1

245 名字 míngzi tên

HSK 1

246 明白 míngbai biết, hiểu

HSK 1

247 明年 míngnián năm sau, năm tới

HSK 1

248 明天 míngtiān ngày mai

HSK 1

249 lấy cầm

HSK 1

250 nào

HSK 1

251 哪里 nǎ·lǐ đâu, ở đâu, ở chỗ nào

HSK 1

252 哪儿 nǎr đâu, ở đâu
253 哪些 nǎxiē những … nào

HSK 1

254 那(代) kia, ấy, vậy, vậy thì

HSK 1

255 那边 nàbiān bên kia

HSK 1

256 那里 nà·lǐ ở đó, nơi đó

HSK 1

257 那儿 nàr ở đó, nơi đó

HSK 1

258 那些 nàxiē những … ấy những kia

HSK 1

259 nǎi sữa

HSK 1

260 奶奶 nǎinai bà nội, bà

HSK 1

261 nán nam (giới tính nam)

HSK 1

262 男孩儿 nánháir bạn bé

HSK 1

263 男朋友 nánpéngyǒu bạn trai

HSK 1

264 男人 nánrén con trai, đàn ông

HSK 1

265 男生 nánshēng nam sinh, học sinh nam

HSK 1

266 nán nam

HSK 1

267 南边 nánbian phía nam

HSK 1

268 nán khó

HSK 1

269 ne đâu thế nhỉ vậy…

HSK 1

270 néng có thể

HSK 1

271 anh, chị, bạn …

HSK 1

272 你们 nǐmen các anh các chị các bạn

HSK 1

273 nián năm

HSK 1

274 nín ngài ông bà (thể hiện sự kính trọng)

HSK 1

275 牛奶 niúnǎi sữa bò

HSK 1

276 nữ (giới tính nữ)

HSK 1

277 女儿 nǚ’ér con gái

HSK 1

278 女孩儿 nǚháir cô bé

HSK 1

279 女朋友 nǚpéngyǒu bạn gái

HSK 1

280 女人 nǚrén con gái, phụ nữ

HSK 1

281 女生 nǚshēng nữ sinh, học sinh nữ

HSK 1

282 旁边 pángbiān bên cạnh

HSK 1

283 pǎo chạy

HSK 1

284 朋友 péngyǒu bạn, bạn bè

HSK 1

285 piào vé phiếu

HSK 1

286 số 7

HSK 1

287 dậy

HSK 1

288 起床 qǐ//chuáng thức dậy ngủ dậy

HSK 1

289 起来 qǐ//·lái ngồi dậy, đứng dậy, thức dậy

HSK 1

290 汽车 qìchē ô tô, xe hơi

HSK 1

291 qián trước

HSK 1

292 前边 qiánbian phía trước

HSK 1

293 前天 qiántiān hôm kia, hôm trước

HSK 1

294 qián tiền

HSK 1

295 钱包 qiánbāo ví tiền

HSK 1

296 qǐng mời

HSK 1

297 请假 qǐng//jià xin nghỉ phép

HSK 1

298 请进 qǐng jìn mời vào

HSK 1

299 请问 qǐngwèn xin hỏi

HSK 1

300 请坐 qǐng zuò mời ngồi

HSK 1

301 qiú quả bóng

HSK 1

302 đi

HSK 1

303 去年 qùnián năm ngoái, năm vừa rồi

HSK 1

304 nóng

HSK 1

305 rén người

HSK 1

306 认识 rènshi biết quen

HSK 1

307 认真 rènzhēn nghiêm túc chăm chỉ

HSK 1

308 ngày

HSK 1

309 日期 rìqī ngày (xác định)

HSK 1

310 ròu thịt

HSK 1

311 sān số 3

HSK 1

312 shān núi

HSK 1

313 商场 shāngchǎng trung tâm thương mại

HSK 1

314 商店 shāngdiàn tiệm tạp hóa, cửa hàng

HSK 1

315 shàng trên

HSK 1

316 上班 shàng//bān đi làm

HSK 1

317 上边 shàngbiān bên trên

HSK 1

318 上车 shàngchē lên xe

HSK 1

319 上次 shàngcì lần trước

HSK 1

320 上课 shàngkè vào lớp đi học

HSK 1

321 上网 shàngwǎng lên mạng
HSK 1
322 上午 shàngwǔ buổi sáng

HSK 1

323 上学 shàngxué (đang) đi học

HSK 1

324 shǎo ít thiếu

HSK 1

325 shéi ai

HSK 1

326 身上 shēnshang trên người

HSK 1

327 身体 shēntǐ cơ thể sức khỏe

HSK 1

328 什么 shénme cái gì

HSK 1

329 生病 shēngbìng đổ bệnh bị ốm

HSK 1

330 生气 shēngqì tức giận

HSK 1

331 生日 shēngrì ngày sinh nhật

HSK 1

332 shí số 10

HSK 1

333 时候 shíhòu thời gian lúc

HSK 1

334 时间 shíjiān thời gian

HSK 1

335 事shì chuyện việc

HSK 1

336 shì thử

HSK 1

337 shì thì, là

HSK 1

338 是不是 shìbùshì có phải hay không

HSK 1

339 shǒu tay

HSK 1

340 手机 shǒujī điện thoại di động

HSK 1

341 shū sách

HSK 1

342 书包 shūbāo cặp sách

HSK 1

343 书店 shūdiàn cửa hàng sách, tiệm sách

HSK 1

344 shù cây

HSK 1

345 shuǐ  nước

HSK 1

346 水果 shuǐguǒ nước hoa quả nước ép

HSK 1

347 shuì ngủ

HSK 1

348 睡觉 shuìjiào ngủ

HSK 1

349 shuō nói

HSK 1

350 说话 shuōhuà nói trò chuyện

HSK 1

351 số 4

HSK 1

352 song tặng, đưa cho

HSK 1

353 suì tuổi

HSK 1

354 anh ấy, ông ấy (ngôi 3 chỉ nam)

HSK 1

355 他们 tāmen các anh ấy, bọn họ (nam)

HSK 1

356 cô ấy, bà ấy (ngôi 3 chỉ nữ)

HSK 1

357 她们 tāmen các cô ấy

HSK 1

358 tài quá

HSK 1

359 tiān trời

HSK 1

360 天气 tiānqì thời tiết

HSK 1

361 tīng nghe

HSK 1

362 听到 tīngdào nghe thấy

HSK 1

363 听见 tīngjiàn nghe thấy

HSK 1

364 听写 tīngxiě nghe viết

HSK 1

365 同学 tóngxué bạn học

HSK 1

366 图书馆 túshūguǎn thư viện

HSK 1

367 wài ngoài

HSK 1

368 外边 wàibiān bên ngoài

HSK 1

369 外国 wàiguó nước ngoài

HSK 1

370 外语 wàiyǔ tiếng nước ngoài, ngoại ngữ

HSK 1

371 玩儿 wánr chơi

HSK 1

372 wǎn buổi tối, muộn

HSK 1

373 晚饭 wǎnfàn cơm tối bữa tối

HSK 1

374 晚上 wǎnshang buổi tối

HSK 1

375 网上 wǎng shang trên mạng

HSK 1

376 网友 wǎngyǒu bạn trên mạng

HSK 1

377 wàng quên

HSK 1

378 忘记 wàngjì quên quên mất

HSK 1

379 wèn hỏi

HSK 1

380 tôi tớ bạn (ngôi thứ nhất)
381 我们 women chúng ta (nhiều người)

HSK 1

382 số 5

HSK 1

383 午饭 wǔfàn bữa trưa

HSK 1

384 西 tây

HSK 1

385 西边 xībian phía tây

HSK 1

386 rửa

HSK 1

387 洗手间 xǐshǒujiān nhà vệ sinh
HSK 1
388 喜欢 xǐhuān thích được yêu thích

HSK 1

389 下(名、动 xià xuống dưới bên dưới

HSK 1

390 下班 xià//bān tan làm

HSK 1

391 下边 xiàbian bên dưới

HSK 1

392 下车 xià chē xuống xe

HSK 1

393 下次 xià cì lần kế tiếp lần sau

HSK 1

394 下课 xià//kè tan học

HSK 1

395 下午 xiàwǔ buổi chiều

HSK 1

396 下雨 xià yǔ đổ mưa

HSK 1

397 xiān trước

HSK 1

398 先生 xiānsheng quý ông (gọi tôn kính)

HSK 1

399 现在 xiànzài hiện tại bây giờ

HSK 1

400 xiǎng muốn suy nghĩ HSK 1
401 xiǎo nhỏ bé

HSK 1

402 小孩儿 xiǎoháir trẻ em

HSK 1

403 小姐 xiǎojiě tiểu thư cô em HSK 1
404 小朋友 xiǎopéngyǒu trẻ em bạn nhỏ HSK 1
405 小时 xiǎoshí tiếng giờ đồng hồ HSK 1
406 小学 xiǎoxué bậc tiểu học

HSK 1

407 小学生 xiǎoxuéshēng học sinh tiểu học HSK 1
408 xiào cười

HSK 1

409 xiě viết

HSK 1

410 谢谢 xièxie cảm ơn

HSK 1

411 xīn mới

HSK 1

412 新年 xīnnián năm mới

HSK 1

413 星期 xīngqī tuần thứ

HSK 1

414 星期日 xīngqīrì chủ nhật

HSK 1

415 星期天 xīngqītiān chủ nhật

HSK 1

416 xíng được ổn

HSK 1

417 休息 xiūxi nghỉ ngơi

HSK 1

418 xué học HSK 1
419 学生 xué·shēng học sinh
420 学习 xuéxí học tập

HSK 1

421 学校 xuéxiào trường học

HSK 1

422 学院 xuéyuàn học viện

HSK 1

423 要(动) yào muốn cần phải HSK 1
424 爷爷 yéye ông nội ông

HSK 1

425 cũng

HSK 1

426 trang

HSK 1

427 số 1

HSK 1

428 衣服 yīfu quần áo

HSK 1

429 医生 yīshēng bác sĩ

HSK 1

430 医院 yīyuàn bệnh viện

HSK 1

431 一半 yíbàn một nửa

HSK 1

432 一会儿 yíhuìr một chốc một lát HSK 1
433 一块儿 yíkuàir cùng nơi cùng chỗ cùng nhau

HSK 1

434 一下儿 yíxiàr một lát một lúc HSK 1
435 一样 yíyàng giống nhau như nhau

HSK 1

436 一边 yìbiān một bên một mặt HSK 1
437 一点儿 yìdiǎnr một chút

HSK 1

438 一起 yìqǐ cùng

HSK 1

439 一些 yìxiē một ít một chút HSK 1
440 yòng dùng sử dụng

HSK 1

441 yǒu

HSK 1

442 有的 yǒude

HSK 1

443 有名 yǒu//míng nổi tiếng

HSK 1

444 有时候|有时 yǒushíhou|y có lúc

HSK 1

445 有(一)些 yǒu(yì)xiē có một tí

HSK 1

446 有用 yǒuyòng có ích có tác dụng HSK 1
447 yòu bên phải

HSK 1

448 右边 yòubian phía bên phải

HSK 1

449 mưa

HSK 1

450 yuan đồng (đơn vị tiền tệ)

HSK 1

451 yuan xa

HSK 1

452 yuè mặt trăng tháng HSK 1
453 zài lại HSK 1
454 再见 zàijiàn hẹn gặp lại/ Tạm biệt

HSK 1

455 zài đang ở tại

HSK 1

456 在家 zàijiā ở nhà

HSK 1

457 zǎo sớm

HSK 1

458 早饭 zǎofàn bữa sáng

HSK 1

459 早上 zǎoshàng buổi sáng

HSK 1

460 怎么 zěnme làm sao thế nào HSK 1
461 站(名) zhàn bến trạm

HSK 1

462 zhǎo tìm

HSK 1

463 找到 zhǎodào tìm thấy

HSK 1

464 zhè này đây

HSK 1

465 这边 zhèbiān bên này

HSK 1

466 这里 zhè·lǐ nơi đây

HSK 1

467 这儿 zhèr đây

HSK 1

468 这些 zhèxiē những cái này HSK 1
469 zhe HSK 1
470 zhēn thật là

HSK 1

471 真的 zhēnde Thật ư? Thật đó! HSK 1
472 正(副) zhèng Khéo, chính…

HSK 1

473 正在 zhèngzài đang

HSK 1

474 知道 zhī·dào biết

HSK 1

475 知识 zhīshì kiến thức

HSK 1

476 zhōng giữa

HSK 1

477 中国 Zhōngguó nước Trung Quốc HSK 1
478 中间 zhōngjiān giữa

HSK 1

479 中文 Zhōngwén (văn tự) Tiếng Trung

HSK 1

480 中午 zhōngwǔ buổi trưa

HSK 1

481 中学 zhōngxué cấp Trung học HSK 1
482 中学生 zhōngxuéshēn học sinh Trung học

HSK 1

483 zhòng nặng

HSK 1

484 重要 zhòngyào quan trọng

HSK 1

485 zhù ở tại

HSK 1

486 准备 zhǔnbèi chuẩn bị

HSK 1

487 桌子 zhuōzi cái bàn

HSK 1

488 chữ chữ viết văn tự

HSK 1

489 子(桌子) zi(zhuōzi) cái

HSK 1

490 zǒu đi

HSK 1

491 走路 zǒu//lù đi đường, đi bộ HSK 1
492 zuì nhất số một

HSK 1

493 最好 zuìhǎo tốt nhất

HSK 1

494 最后 zuìhòu cuối cùng sau cùng HSK 1
495 昨天 zuótiān hôm qua

HSK 1

496 zuǒ bên trái

HSK 1

497 左边 zuǒbiān bên trái

HSK 1

498 zuò ngồi

HSK 1

499 坐下 zuòxià ngồi xuống

HSK 1

500 zuò làm

HSK 1

Chỉ số tiếng Trung HSK 1

chi-so-tieng-trung-hsk-1

Biểu thị thời gian

Trong tiếng Trung, thời gian sẽ được sắp xếp theo thứ tự như sau: giờ tới phút và giây, từ năm đến tháng sau đó mới đến ngày.

+ 9点20 分 /jiǔ diǎn èr shí fēn/: 9 giờ 20 phút

+ 2020 年 12月 7日 /èr líng èr líng nián shí èr yuè qī rì/: Ngày 7 tháng 12 năm 2020

+ 星期四 /xīngqīsì/: Thứ năm

Biểu thị tuổi tác

他今年31岁 /tā jīnnián sān shí yī suì/: Anh ấy năm nay 31 tuổi

Biểu thị số tiền

● 10块 /shí kuài/: 10 đồng ( tệ)

● 五毛 / wǔmáo/: 5 hào ( 1 đồng bằng 10 hào)

Khi nói đến số tiền, người Trung thường lấy 4 số 0 làm một móc, cụ thể như: 100.000 thì người Trung Quốc sẽ nói là 十万 (10.0000)

Biểu thị chữ số

Đối với đọc các dãy số dài như số nhà, số điện thoại, số chứng minh thư,… trong tiếng Trung thì người Trung Quốc thường đọc từng số từ trái qua phải như số số đếm.

Chú ý: Số một “一” sẽ thường đọc thành yāo

我的电话是56290001 /Wǒ de diànhuà shì wǔ lìu èr jiǔ líng líng líng yāo /: Số điện thoại của tôi là 56290001

Lượng từ

Trong tiếng Trung bạn thường gặp rất nhiều lượng từ được dùng trong nhiều trường hợp khác nhau. Tuy nhiên, trong ngữ pháp HSK 1 chỉ có một số cấu trúc với những lượng từ như sau:

*Với lượng từ dùng sau số từ:

Số từ + lượng từ + danh từ

一碗面条 /yī wǎn miàntiáo /: 1 bát mì

三本书 /sān běn shū / 3 cuốn sách

*Với lượng từ dùng dùng sau “这” ”那” ”几”: 这/那/几 + lượng từ + danh từ

这个椅子 /zhè gè yǐzi/: cái ghế này

那些年 /nàxiē nián/: những năm tháng đó

几条裤子/jǐ tiáo kùzi/: mấy chiếc quần

Ví dụ:

那个人是他爸爸。

/Nàgè rén shì tā bàba/

Người kia là bố của anh ấy.

qua-tang-tieng-trung-hsk-1

Phó từ

* Phó từ phủ định:

– 不 /bù/ không: Dùng để phủ định cho những hành động ở hiện tại, tương lai và phủ định sự thật

Ví dụ: 我不是老师 /Wǒ bú shì lǎoshī/: Tôi không phải là giáo viên.

– 没 /méi/ – không: Dùng để phủ định cho hành động xảy ra trong quá khứ

Ví dụ: 他没去过北京 /Tā méi qù guò Běijīng/: Anh ta chưa từng đến Bắc Kinh

*Phó từ chỉ mức độ:

Thường đứng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để bổ nghĩa cho chúng

– 很 /hěn/ rất, quá

Ví dụ: 她很高兴 /Tā hěn gāoxìng/: Cô ấy rất vui

– 太 /tài/ – quá, lắm: 太 + tính từ + 了

Ví dụ: 太晚了! /Tài wǎnle/: Muộn quá rồi!

*Phó từ chỉ phạm vi:

都 (dōu – đều): 我们都是越南人 /Wǒmen dōushì Yuènánrén/: Chúng ta đều là người Việt Nam

Trong khi sử dụng 2 dạng phủ định trên, bạn cần lưu ý:

– 都不 + động từ: Đều không ……( phủ định toàn bộ)

Ví dụ: 我们都不是学生。

Wǒ men dōu bú shì xuéshēng

Chúng tôi đều không phải là học sinh (Tất cả đều không phải là học sinh)

– 不都 + động từ: Không đều…… (phủ định một bộ phận)

Ví dụ: 我们不都是学生。

Wǒ men bù dōu shì xuéshēng。

Chúng tôi không phải đều là học sinh (Có người là học sinh, có người không)

– Kết hợp với phó từ 也: 也都 + động từ: Cũng đều……

Ví dụ: 他们也都是越南人

Tāmen yě dōu shì Yuènánrén。

Họ đều là người Việt Nam.

Liên từ

Để nối các chủ ngữ, các động từ đơn, bạn cần sử dụng liên từ sau đây để nối:

和 (hé) có nghĩa là và, với

Ví dụ: 我和你 /wǒ hé nǐ/: Tôi và bạn

Khi dùng liên từ này bạn cần lưu ý không dùng để nối 2 vế câu.

Giới từ

Chủ ngữ + 在 (zài) + Tân ngữ chỉ địa điểm + động từ + Thành phần khác: Ai làm gì ở đâu.

Ví dụ:

他在房子里等你。

Tā zài fángzi lǐ děng nǐ.

Anh ấy đang ở trong phòng đợi bạn .

Trợ động từ

Trong tiếng Trung hsk1, những trợ động từ thường được sử dụng phổ biến, cụ thể là:

会 (huì): biết ( biết thông qua học tập và rèn luyện)

Ví dụ: 我会跳舞 /Wǒ huì tiàowǔ/: Tôi biết nhảy múa

能 (néng): Có thể

Ví dụ: 你现在能过来吗?/Nǐ xiànzài néng guòlái ma?/: Bây giờ bạn có thể qua đây không?

Hai trợ động từ này ở dạng phủ định sẽ được viết như sau: 不会/不能

Trợ từ

Trong ngữ pháp tiếng Trung, trợ từ có vai trò để nối giữa định ngữ và trung tâm ngữ. Trợ từ có kết cấu: 的 (de)

Cấu trúc câu khi dùng trợ từ:

Cấu trúc: Định ngữ + (的) + Trung tâm ngữ

Trong đó:

Định ngữ là: thành phần bổ nghĩa cho danh từ hay ngữ danh từ trong câu. Định ngữ được dùng để miêu tả và hạn chế cho danh từ. Vị trí của định ngữ đứng trước danh từ trong câu.

Trung tâm ngữ: Là thành phần đứng sau định ngữ, là đối tượng được nhắc chính đến trong cụm danh từ.

Nếu giữa định ngữ và trung tâm ngữ bắt buộc có trợ từ kết cấu 的 thì:

+ Trong trường hợp danh từ hay đại từ làm định ngữ biểu thị mối quan hệ miêu tả, hạn chế hay quan hệ sở hữu thì cần phải thêm 的

Ví dụ: 我的衣服 /wǒ de yīfu/: Quần áo của tôi

+ Trong trường hợp, cụm tính từ, cụm chủ vị làm định ngữ thì phải thêm 的.

Ví dụ:

很漂亮的裙子: Cái váy rất đẹp

我买的东西: Đồ mà tôi mua

Trợ từ ngữ khí:

+ 了 (le): Thường đứng cuối câu, biểu thị ngữ khí khẳng định, hay động tác đã xảy ra.

Ví dụ: 他去学校了/tā qù xuéxiào le/: Anh ta đến trường rồi

+ 吗 (ma): …..không? Đứng cuối câu dùng cho câu hỏi có…..không?

Ví dụ: 他是学生吗?/tā shì xuéshēng ma?/: Cậu ấy là học sinh à?

+ 呢 (ne): Đứng cuối câu, giúp câu nói thêm uyển chuyển, hoặc dùng cho câu hỏi tỉnh lược

Ví dụ: 你在哪儿呢?/nǐ zài nǎr ne?/ Cậu đang ở đâu vậy?

Câu trần thuật

Đối với câu khẳng định:

明天是星期一 /Míngtiān shì xīngqīyī/: Ngày mai là thứ hai.

我喜欢他 /Wǒ xǐhuān tā/: Tôi quen anh ta.

天气很热 /Tiānqì hěn rè/: Thời tiết rất nóng.

Đối với câu phủ định:

不 (bù): 他不是我的哥哥 /tā bú shì wǒ de gēgē/: Anh ấy không phải anh trai tôi.

没 (méi): 她没去看电视剧 /Tā méi qù kàn diànshìjù/: Cô ta đã không xem phim truyền hình.

Câu nghi vấn

吗 (ma): 这是你的书吗?/Zhè shì nǐ de shū ma?/: Đây là sách của bạn à?

呢 (ne): 我是老师,你呢?/Wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?/: Tôi là giáo viên, còn bạn?

Câu cầu khiến

太 (tài): 太漂亮了! /tài piàoliang le/: Quá đẹp!

Các câu dạng đặc biệt

Câu chữ “是”

他是我的同学 /Tā shì wǒ de tóngxué/: Anh ấy là bạn học của tôi.

Câu chữ “有”

一个星期有7日 /Yí gè xīngqī yǒu qī rì/: Một tuần có 7 ngày

Mẫu câu “是……的”

Dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, đối tượng, cách thức của động tác đã xảy ra trong quá khứ

+ Nhấn mạnh thời gian:

我是昨天回来的 /Wǒ shì zuótiān huílái de/: Tôi về từ hôm qua.

+ Nhấn mạnh địa điểm:

这是在北京买的 /Zhè shì zài Běijīng mǎi de/: Đây là đồ mua ở Bắc Kinh.

+ Nhấn mạnh phương thức:

他是开车来的 /Tā shì kāichē lái de/: Anh ấy lái xe đến đây.

Trạng thái của hành động

Để diễn tả hành động đang diễn ra, trong tiếng Trung HSK1 thường sử dụng “在……呢”

Ví dụ: 他们在学习呢 /Tāmen zài xuéxí ne/: Họ đang học bài.

 

Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado  –  Tiếng Trung HSK 1

Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2

thong-tin-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

Để đáp ứng nhu cầu học tiếng trung HSK 1 của mọi đối tượng khác nhau trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đã cung cấp khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ cho những người du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…

Với mỗi khóa học tại Hicado, học viên sẽ được định hướng và học có lộ trình rất rõ ràng. Tuy nhiên, sau đây chúng tôi xin gộp các khóa học thành 2 nhóm lớn chính như sau:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2

Đây là một khóa học phù hợp những người mới học tiếng Trung, những người đang có nhu cầu ôn thi tiếng Trung HSK 1, HSK 2 và muốn cải thiện, nâng cao kỹ năng giao tiếp cơ bản. Khi tham gia khóa học tại Hicado, học viên sẽ được tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung thông qua những bài luyện đọc, luyện phát âm và học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về nhiều chủ đề trong cuộc sống. Không chỉ thế, học viên còn được trang bị kiến thức về ngữ pháp để luyện thi tiếng Trung HSK 1, 2.

Qua khóa học này, Hicado mong muốn sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về các chủ để cơ bản trong cuộc sống. Bên cạnh đó, học viên sẽ được trang bị 200 – 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng để phục vụ cho thi tiếng Trung HSK 1 Và HSK 2.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5

Để đào tạo chuyên sâu cho những học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại Hicado. Đây là khóa học nhằm đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên. Khi tham gia khóa học, học viên sẽ được đào tạo, cải thiện và nâng cao 4 kỹ năng như: nghe, nói, đọc, viết. Đặc biệt, học viên sẽ được đẩy mạnh nâng cao kỹ năng nghe và nói. Không chỉ thế, bạn còn được cung cấp nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn để phục vụ cho kỳ thi tiếng Trung HSK 1.

Đến với khóa học tiếng Trung tại Hicado, bạn không chỉ được đào tạo và nâng cao kiến thức về tiếng Trung mà còn được bổ trợ thêm những kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện khả năng tự học, tìm ra phương pháp học hiệu quả và phù hợp với bản thân nhất, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy điều gì đã làm nên sự đặc biệt của khóa học siêu trí nhớ? Hiện nay, tại Hicado đang sử dụng phương pháp giảng dạy Siêu trí nhớ với công thức Vui- Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ lâu đến đấy.

Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Tiếng Trung HSK 1 của Hicado sẽ giúp bạn:

+ Luyện tập liên tục: Để nâng cao khả năng ghi nhớ và cải thiện các kỹ năng của học viên, trong quá trình tham gia lớp học tại Hicado, bạn sẽ thực hành “luyện nói song song”.

+ Tăng sự tập trung: Khi tham gia lớp học online, bạn sẽ được chủ động lựa chọn không gian học yên tĩnh để tăng khả năng tập trung hơn. Vì vậy, đến với lớp học tiếng Trung online bạn sẽ tiếp thu được kiến thức một cách tối đa nhất.

+ Tiết kiệm thời gian: Nếu bạn có nhà xa lớp học tiếng Trung HSK 1 của Hicado thì bạn đừng lo lắng về việc di chuyển xa, đi lại khó khăn nhé. Bởi vì, đến với lớp học online của Hicado bạn sẽ không phải di chuyển đi lại trong nhiều tiếng. Thay vào đó, bạn có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, ôn bài trước khi vào buổi học tiếng Trung.

+ Mở rộng mối quan hệ: Trong quá trình học tiếng Trung, bạn sẽ có cơ hội mở rộng mối quan hệ của mình. Bởi vì, khóa học sẽ có sự tham gia của cả du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bảo, Philipin, Úc, Singapore…

+ Địa điểm học thoải mái: Bạn sẽ được học tập tại chính căn phòng của mình, đây cũng chính là không gian tạo cho bạn cảm giác thoải mái nhất.

+ Bạn lo lắng về việc học online sẽ không được tiếp cận và làm quen bạn bè. Đừng lo lắng về điều này nhé. Bởi vì, tại Hicado sẽ tổ chức các sự kiện offline cho giáo viên và học viên. Đây chính là thời điểm để bạn có thể gặp gỡ và giao lưu với thầy cô giáo và bạn bè.

+ Kết quả vượt trội: Khi tham gia khóa học online tại Hicado, bạn sẽ không phải lo lắng về chất lượng. Bởi vì, dù trời mưa to hay nắng gắt thì bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ nhất.

Hicado - Trung tâm tiếng Trung uy tín

Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – Tiếng Trung HSK 1

 

Anh Feedback khóa học tiếng Trung

 

Anh Cam Nhan Hoc Vien

Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado

*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:

Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học. Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.

Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.

*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này

Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:

ưu đãi khóa học tiếng trung online

Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.

Giáo trình học tiếng Trung HSK 1 độc quyền, miễn phí của Hicado

giáo trình khóa học tiếng trung online

 

Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung HSK 1 miễn phí của Hicado

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 1

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 2

 

Nếu bạn đang gặp bất kỳ khó khăn nào trong việc học tiếng Trung online cũng như tiếng Trung HSK 1 thì đừng quên hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết về khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội

Trụ sở chính

Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0912 444 686

Email: hicado.vn@gmail.com

Wechat: hicado

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay