Tiếng Trung chuyên ngành xây dựng luôn là một trong những lĩnh vực hot danh cho các bạn trẻ đam mê học tiếng Trung. Điều này hoàn toàn là dễ hiểu vì tiếng Trung và xây dựng là 2 chuyên ngành vô cùng hấp dẫn ở Việt Nam hiện nay, cùng với đó là cơ hội làm việc nước ngoài trong môi trường đáng mơ ước. Chuyên ngành xây dựng bằng tiếng Trung đã, đang và sẽ là mục tiêu của rất nhiều bạn trẻ Việt Nam. Vậy thì còn chần chờ gì nữa? Hãy cùng … tìm hiểu một vài bí kíp học tiếng Trung ngành xây dựng trong bài viết dưới đây thôi nào!
Table of Contents
Bộ từ vựng tiếng Trung lĩnh vực xây dựng
-
Từ vựng về vật liệu xây dựng bằng tiếng Trung
STT | Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
1 | bản lề | jiǎoliàn | 铰链 |
2 | đinh gỗ | mù dīng | 木钉 |
3 | cái búa | chuí tóu | 锤头 |
4 | cái cán | bǐng | 柄 |
5 | cái xẻng sắt | tiě chǎn | 铁铲 |
6 | cát mịn | xì shā | 细沙 |
7 | cờ lê | bǎn shǒu | 板手 |
8 | công tắc âm tường | qiáng shàng kāiguān | 墙上开关 |
9 | cưa điện | diàn jù | 电锯 |
10 | cưa kim loại | gāng jù | 钢锯 |
11 | đá hoa cương | huā gāng shí | 花岗石 |
12 | đá nhẵn | guāng miàn shí | 光面石 |
13 | đá sỏi | luǎnshí | 卵石 |
14 | đá vôi | shíhuīshí | 石灰石 |
15 | dây điện | diànxiàn | 电线 |
16 | đinh ốc dài | cháng luósīdīng | 长螺丝钉 |
17 | đòn bẩy | gànggǎn | 杠杆 |
18 | gạch | zhuān | 砖 |
19 | gạch cát | shā tóu | 砂头 |
20 | gạch chịu lửa | nàihuǒ zhuān | 耐火砖 |
21 | gạch chưa nung | zhuānpī | 砖坯 |
22 | gạch đỏ | hóng zhuān | 红砖 |
23 | gạch lát bậc thang | jiē zhuān | 阶砖 |
24 | gạch lát sàn | pū dìzhuān | 铺地砖 |
25 | gạch lỗ | kōngxīnzhuān | 空心砖 |
26 | gạch lưu ly | liú li zhuān | 琉璃砖 |
27 | gạch màu | cǎi zhuān | 彩砖 |
28 | gạch men lát nền | miànzhuān | 面砖 |
29 | gạch ốp tường | diāo bì zhuān | 雕壁砖 |
30 | gạch sứ | cízhuān | 瓷砖 |
31 | gạch thủy tinh | bōlizhuān | 玻璃砖 |
32 | gạch trang trí | shì zhuān | 饰砖 |
33 | gạch xanh | qīng zhuān | 青砖 |
34 | giấy dán tường | qiángzhǐ | 墙纸 |
35 | gỗ miếng | kuài mù | 块木 |
36 | khoan điện | diànzuàn | 电钻 |
37 | kìm sắt | tiě qián | 铁钳 |
38 | kính lục phân | liù fēn yí | 六分仪 |
39 | mỏ lết | huódòng bān shou | 活动扳手 |
40 | ngói | wǎ | 瓦 |
41 | sàn xi măng | shuǐ ní dì | 水泥地 |
42 | sỏi | mó guāngshí | 磨光石 |
43 | xi măng | shuǐní | 水泥 |
44 | xi măng chống thấm | fángcháo shuǐní | 防潮水泥 |
2. Tiếng Trung về cơ sở hạ tầng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
1 | bản vẽ mặt cắt | pōumiàn tú | 剖面图 |
2 | bản vẽ mặt đứng | lì miàn tú | 立面图 |
3 | cao độ chênh lệch | xiāngchà gāodù | 相差高度 |
4 | cao độ đo thực tế | shícè biāogāo | 实测标高 |
5 | cọc tiếp đất | jiēdì zhù | 接地柱 |
6 | đầm | hāng | 夯 |
7 | điểm đo thực tế | shícè diǎn | 实测点 |
8 | giàn giáo | jiǎoshǒujia | 脚手架 |
9 | móng băng | tiáo xíng jīchǔ | 条形基础 |
10 | móng bê tông cốt thép | gāngjīn hùn nítǔ jīchǔ | 钢筋混泥土基础 |
11 | móng cốc | dúlì jīchǔ | 独立基础 |
12 | móng công trình | gōngchéng jīchǔ | 工程基础 |
13 | móng nhà | fángwū jīchǔ | 房屋基础 |
14 | phần thân móng | jī chǔ běnshēn | 基础本身 |
15 | phóng tuyến | fàngxiàn | 放线 |
16 | sảnh | xuánguān | 玄关 |
17 | tạo hình thép | jiǎo zhí zhìzào | 角鉄製造 |
18 | tọa độ bản vẽ | túzhǐ zuò biāo | 图纸座标 |
19 | vòi phun | pēnzuǐ | 噴嘴 |
20 | Bản vẽ mặt cắt | pōumiàn tú | 剖面图 |
21 | bản vẽ mặt đứng | lì miàn tú | 立面图 |
22 | cao độ chênh lệch | xiāngchà gāodù | 相差高度 |
23 | cao độ đo thực tế | shícè biāogāo | 实测标高 |
24 | cọc tiếp đất | jiēdì zhù | 接地柱 |
25 | đầm | hāng | 夯 |
26 | điểm đo thực tế | shícè diǎn | 实测点 |
27 | giàn giáo | jiǎoshǒujia | 脚手架 |
28 | giằng | shòu lā | 受拉 |
29 | hệ thống chống sét | bìléi xìtǒng | 避雷系统 |
30 | hệ thống tiếp đất | jiēdì xìtǒng | 接地系统 |
31 | hố móng | jīcáo | 基槽 |
32 | hốc âm tường | yīn qiáng kēng | 阴墙坑 |
33 | khoảng cách đo | cè jùlí chángdù | 测距离长度 |
34 | lớp đá đệm móng | tóngdiàn céng | 砼垫层 |
35 | máng dẫn | dǎo liú cáo | 導流槽 |
36 | máy đóng gạch | jī zhuān zhìzào | 機磚製造 |
37 | móng băng | tiáo xíng jīchǔ | 条形基础 |
38 | móng bê tông cốt thép | gāngjīn hùn nítǔ jīchǔ | 钢筋混泥土基础 |
39 | móng cốc | dúlì jīchǔ | 独立基础 |
40 | móng công trình | gōngchéng jīchǔ | 工程基础 |
41 | móng nhà | fángwū jīchǔ | 房屋基础 |
42 | phần thân móng | jī chǔ běnshēn | 基础本身 |
43 | phóng tuyến | fàngxiàn | 放线 |
44 | sảnh | xuánguān | 玄关 |
45 | tạo hình thép | jiǎo zhí zhìzào | 角鉄製造 |
46 | tọa độ bản vẽ | túzhǐ zuò biāo | 图纸座标 |
47 | vòi phun | pēnzuǐ | 噴嘴 |
3. Về các chức vụ trong xây bằng tiếng Trung
STT | Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
1 | kỹ sư cơ khí | jīdiàn gōngchéngshī | 机电工程师 |
2 | kỹ sư cơ nhiệt | rèlì jīxiè gōngchéngshī | 热力机械工程师 |
3 | kỹ sư xây dựng | gōngchéngshī | 工程师 |
4 | nhân viên tiếp liệu | gòuwù rényuán | 购物人员 |
5 | nhân viên xuất nhập kho | cāngkù guǎnlǐ yuán | 仓库管理员 |
6 | phòng cơ điện | diàn jī kē | 电机科 |
7 | phòng hành chính | xíngzhèng kē | 行政科 |
8 | phòng kế hoạch | jìhuà kē | 计划科 |
9 | phòng kỹ thuật | jìshù kē | 技术科 |
10 | phòng trực ban | zhí bān shì | 值班室 |
11 | phòng vật tư | wùzī kē | 物资科 |
4. Từ vựng về xây dựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
1 | chi phí máy móc thiết bị | jīqì chéngběn | 机器成本 |
2 | chi phí nhân công | réngōngchéngběn | 人工成本 |
3 | chi phí quản lý | qǐyè de rìcháng guǎnlǐ fèiyòng | 企业的日常管理费用 |
4 | chi phí quản lý công trường | gōngdì guǎnlǐ fèi | 工地管理费 |
5 | chi phí vật tư | cáiliào chéngběn | 材料成本 |
6 | chi phí xây dựng | jiànzào chéngběn | 建造成本 |
7 | cốt nền | dì miàn gāochéng | 地面高程 |
8 | danh sách các đơn vị đấu thầu | tóupiào rén míngdān | 投票人名单 |
9 | độ lệch tâm cọc | xié zhuāng xīn biàn yí | 斜樁心遍移 |
10 | đơn vị chào giá thầu thấp nhất | zuìdī jià biāo shāng | 最低价标商 |
11 | đơn vị đấu thầu thành công | tóubiāo zhōng de dé biāo rén | 投标中的得标人 |
12 | dự toán dựa trên phân tích chi phí | fēnxī gūsuàn | 分析估算 |
13 | hạng mục công việc | gōngzuò xiàng | 工作项 |
14 | khảo sát công trường | xiànchǎng cānguān | 现场参观 |
15 | kho thiết bị | shèbèi kù | 设备库 |
16 | kỹ thuật dự trù giá | jiàgé yùcè jìshù | 价格预测技术 |
17 | lát gạch | pù zhuān | 铺砖 |
18 | mời tham gia đấu thầu dự án | zhāobiāo | 招标 |
19 | ngày mở thầu | tóubiāo rìqí | 投标日期 |
20 | nhà điều khiển hệ thống cấp nhiên liệu | ránliào gōngyìng xìtǒng kòngzhì shì | 燃料供应系统控制室 |
21 | nhà xưởng | chǎngfáng | 厂房 |
22 | phá dỡ | dǎ chāi | 打拆 |
23 | phụ phí rủi ro bất ngờ | yìngjí zhǔnbèi jīn | 应急准备金 |
24 | quét vôi | mǒ huī | 抹灰 |
25 | sơn | yóuqī | 油漆 |
26 | thợ phụ | zhùshǒu | 助手 |
27 | thông báo trúng thầu | zhòngbiāo tōngzhī | 中标通知 |
28 | tính khối lượng dự toán | gōngliào cèliáng | 工料测量 |
29 | tổ sửa chữa | xiūlǐ zǔ | 修理组 |
30 | trạm gác | gǎngshào | 岗哨 |
31 | trạm xử lý nước | shuǐ chǔlǐ zhàn | 水处理站 |
32 | trực sửa chữa | xiūlǐ zhíbān | 修理值班 |
33 | xây dựng | jiànlì | 建立 |
5. Từ vựng về máy móc trong xây dựng
STT Từ vựng Phiên âm Cách viết 1 Máy biến áp diàn yā hù gǎn qì BU 电压互感器 2 Máy biến áp tự ngẫu zì ǒu biàn yā qì 自耦变压器 3 Máy biến cường độ dòng điện diàn liú hù gǎn qì 电器 流互感 4 Máy biến dòng BI diàn liú hù gǎn qì 电流互感器 5 Máy bù đồng bộ tóng bù bǔ cháng qì 同步补偿器 6 Máy cắt tự sinh khí zì shēng qì duàn lù qì 自生气断路器 7 Máy cán đá zhá shí jī 轧石机 8 Máy cán ép yā yán jī 压延机 9 Máy cào đá pá shí jī 耙石机 10 Máy cạo xi lanh táng gāng jī 搪缸机 11 Máy cấp nguyên liệu gōng liào qì 供料器 12 Máy cấp than gōng méi jī , shàng méi jī 供煤机, 上煤机 13 Máy cắt jiǎn chuáng , jiǎn duàn jī 剪床, 剪断机 14 Máy cắt đầu cực máy phát fā diàn jī diàn jí duān duàn diàn qì 发电机电极端断电器 15 Máy cắt dây thép gāng sī qiē duàn jī 钢丝切断机 16 Máy cắt điện từ diàn cí duàn lù qì 电磁断路器 17 Máy cắt điện duàn diàn jī 断电机 18 Máy cắt nhựa qiē jiāo jī 切胶机 19 Máy cắt ống qiē guǎn jī 切管机 20 Máy cắt phụ tải fù hé duàn lù qì 负荷断路器 21 Máy cắt sắt qiē gāng jīn jī 切钢筋机 22 Máy căt tôn jiǎn bǎn jī 剪板机 23 máy cắt jiǎn chuáng, jiǎn duàn jī 剪床,剪断机 24 Máy chấn động zhèn dòng qì 振动器 25 Máy chạy dầu chái yóu jī 柴油机 26 Máy chỉnh hướng fāng xiàng qì 方向器 27 Máy chở than zhuāng méi jī 装煤机 28 Máy chọn luồng điện xuǎn bié jī 选别机 29 Máy chuyển than sòng méi jī 送煤机 30 Máy công cụ gōng jù jī 工具机 31 Máy cưa jù chuáng 锯床 32 Máy cuốc than zǎi méi jī , gē méi jī 载煤机,割煤机 33 Máy cuộn dây juàn xiàn jī 卷线机 34 Máy đầm dǎ hāng jī 打夯机 35 Máy đầm cọc chōng zhuāng jī 冲桩机 36 Máy đầm đất hāng tǔ jī 夯土机/打夯机 37 Máy đầm đất nhiều đầu duō tóu hāng tǔ jī 多头夯土机 3839 Máy đầm đất thủ công dòng tǔ pò suì jī 冻土破碎机 40 Máy dẫn gió yǐn fēng jī 引风机 41 Máy dán tem tiē biāo jī 贴标机 42 Máy đào đất wā tǔ jī 挖土机 43 Máy dập ép yā zhà jī, qì chuí ,chōng chuáng 压榨机,汽锤,冲床 44 Máy đẩy than pái méi jī 排煤机 45 Máy điều chỉnh diào zhěng qì 调整器 46 Máy đo chấn động zhèn dàng qì 振荡器 47 Máy đo chấn động bề mặt biǎo miàn zhèn dàng qì 表面振荡器 48 Máy đo điểm chảy liú diǎn cè liàng qì 流点测量器 49 Máy đo độ bằng của đất cè píng yí 测平仪 40 Máy đo độ cao cè gāo qì 测高器 51 Máy đo đông nghiêng cè pō yí 测坡仪/测斜仪 52 Máy đo hướng cè xiàng yí 测向仪 53 Máy đo khoảng cách cè jù yí 测距仪 54 Máy đo ồn cè yīn qì 测音器 55 Máy đo tọa độ quán zhàn yí 全站仪 56 Máy đóng cọc dǎ zhuāng jī 打桩机 57 máy đóng gạch jī zhuān zhì zào 机砖制造 58 Máy đục bê tông chōng jī diàn zuān 冲击电钻 59 Máy đục đá chạy điện diàn dòng záo yán jī 电动凿岩机 60 Máy ép cọc yā zhuāng jī 压桩机 61 Máy ép thủy động shuǐ yā jī 水压机 62 Máy ép thủy lực yè yā jī 液压机 63 Máy hàn diàn hàn jī 电焊机 64 Máy hút bùn chōu ní jī 抽泥机 65 Máy khoan bàn tái zuān 台钻 66 Máy khoan đất thủ công dòng tǔ zuān kǒng jī 冻土钻孔机 67 Máy luyện chất dẻo sù liàn jī 塑炼机 68 Máy mài nền dì bǎn mó guāng jī 地板磨光机 69 Máy mài, máy đánh bóng mó guāng jī 磨光机 70 Máy nâng đấu treo diào dǒu tí shēng jī 吊斗提升机 71 Máy nén khí qì yā suō jī 气压缩机 72 Máy nghiền kiểu búa chuí shì pò suì jī 锤式破碎机 73 Máy nghiền kiểu kẹp hàn è shì pò suì jī 颚式破碎机 74 Máy nghiền mài yán mó jī 研磨机 75 Máy nghiền than méi pò suì jī , mó méi jī 煤破碎机, 磨煤机 76 Máy nhổ cọc bá zhuāng jī 拔桩机 77 Máy nhổ đinh bá dīng qì 拔钉器 78 Máy nhổ cọc bá zhuāng jī 拔桩机 Một số thuật ngữ tiếng Trung ngành xây dựng khác
1 Từ vựng Cách viết Phiên âm 2 Mũi cọc 桩头 zhuāng tóu 3 Muối ăn 食盐 shí yán 4 Nam châm điện 电磁铁 diàn cí tiě 5 Năng lượng 能量 néng liàng 6 Năng lượng sơ cấp 初级能量 chū jí néng liàng 7 Năng lượng thứ cấp 次级能量 cì jí néng liàng 8 Năng suất lò hơi 锅炉容量 guō lú róng liàng 9 nắp chắn rác 地漏 dì lòu 10 Nền đấ mềm 松软地基 sōng ruǎn dì jī 11 Nền phải gia cố 须加固基础 xū jiā gù jī chǔ 12 Nền trên đá gốc 基岩基础 jī yán jī chǔ 13 Neo cáp 钢丝苗蛊 gāng sī miáo gǔ 14 Ngàm 榫眼 sǔn yǎn 15 Ngắt mạch 1 pha 单相短路 dān xiāng duǎn lù 16 Ngắt mạch nhiều pha 多相短路 duō xiāng duǎn lù 17 Ngày mở thầu 投标日期: tóu biāo rì qī : 18 Ngưng tụ 凝结 níng jié 19 Người lập dự toán 工料测量师 gōng liào cè liàng shī 20 Người/đơn vị dự thầu 投标人 tóu biāo rén 21 Nguồn điện dự phòng 备用电源 bèi yòng diàn yuán 22 Nguồn tín hiệu nhiệt công 热工信号电源 rè gōng xìn hào diàn yuán 23 Nguyên liệu, nhiên liệu 原料, 燃料 yuán liào , rán liào 24 Nguyên lý đo 测量原理 cè liàng yuán lǐ 25 Nguyên lý làm việc của hệ thống tự động điều chỉnh 自动调整系统的工作原理 zì dòng diào zhěng xì tǒng de gōng zuò yuán lǐ 26 Nhà chuẩn bị chế tạo 预制房 yù zhì fáng 27 Nhà để xe 摩托车棚 mó tuō chē péng 28 Nhà điều hành, nhà điều khiển 控制室 kòng zhì shì 29 Nhà điều khiển hệ thống cấp nhiên liệu 燃料供应系统控制室 rán liào gōng yīng xì tǒng kòng zhì shì 30 Nhà hành chính 办公室 bàn gōng shì 31 Nhà khung bê tông cốt thép 钢筋混泥土房 gāng jīn hùn ní tǔ fáng 32 Nhà lắp ráp 结构房 jié gòu fáng 33 Nhà phục vụ 勤务室 qín wù shì 34 Nhà tạm thời 搭棚 dā péng 35 Nhà tường chịu lực 受力墙房屋 shòu lì qiáng fáng wū 36 Nhà xưởng 厂房 chǎng fáng 37 Nhân viên tiếp liệu 购物人员 gòu wù rén yuán 38 Nhân viên xuất nhập kho 仓库管理员 cāng kù guǎn lǐ yuán 39 Nhiệt áp kế 热力压力表 rè lì yā lì biǎo 40 Nhiệt áp thủy ngân 水银温度计 shuǐ yín wēn dù jì 41 Nhiệt độ 温度 wēn dù 42 Nhiệt độ bắn lửa 着火温度 zhuó huǒ wēn dù 43 Nhiệt độ hơi quá nhiệt 过热气温 guò rè qì wēn 44 Nhiệt độ kết đôi 结对温度 jié duì wēn dù 45 Nhiệt độ khói thoát 排烟温度 pái yān wēn dù 46 Nhiệt hạ 热降 rè jiàng 47 Nhiệt kế điện trở 电阻温度 diàn zǔ wēn dù 48 Nối đất an toàn 安全接地 ān quán jiē dì 49 Nối đất làm việc 工作接地 gōng zuò jiē dì 50 Non tải 低负荷 dī fù hé 51 Nồng độ axít kế 酸度计 suān dù jì 52 Nồng độ dung dịch 溶液浓度 róng yè nóng dù 53 Nước cấp 供水 gōng shuǐ 54 Nước cứng 硬水 yìng shuǐ 55 Nước cứu hỏa 防消用水 fáng xiāo yòng shuǐ 56 Nước đọng 淤水 yū shuǐ 57 Nước mềm 软水 ruǎn shuǐ 58 Nước ngưng 冷凝水 lěng níng shuǐ 59 Nước sinh hoạt 生活水 shēng huó shuǐ 60 Nước thải 废水 fèi shuǐ 61 Nước thiên nhiên 天然水 tiān rán shuǐ 62 Nút cắt sự cố 事故停机按钮 shì gù tíng jī àn niǔ 63 Nút cắt thường 普通按钮 pǔ tōng àn niǔ 64 Ổ đỡ 轴瓦 zhóu wǎ 65 Ô văng 遮雨板 zhē yǔ bǎn 66 Ống cao su cao áp 高压橡皮管 gāo yā xiàng pí guǎn 67 Ống gen, ống bảo vệ dây điện 阻燃电线 zǔ rán diàn xiàn 68 Ống góp bộ quá nhiệt 过热器受集管 guò rè qì shòu jí guǎn 69 Ống góp trên 上受集管 shàng shòu jí guǎn 70 Ống góp trong 下受集管 xià shòu jí guǎn 71 Ống góp trung gian 中间受集管 zhōng jiān shòu jí guǎn 72 Ống hơi chính 主气管 zhǔ qì guǎn 73 Ống khói 烟囱 yān cōng 74 Ống luồn cáp 穿线管 chuān xiàn guǎn 75 Ống nước xuống 下水管 xià shuǐ guǎn 76 Ốp gạch 贴砖 tiē zhuān 78 Pha chế dung dịch 溶液配置 róng yè pèi zhì 79 Phá dỡ 打拆 dǎ chāi 80 Phải gia cố nền móng 要加固基础 yào jiā gù jī chǔ 81 Phần bao che 封墙屋盖 fēng qiáng wū gài 82 Phân đoạn thanh góp 分段母线 fēn duàn mǔ xiàn 83 Phân li hơi trong 内气分离 nà qì fēn lí 84 Phần lót móng 基础打底层 jī chǔ dǎ dǐ céng 58 Phần thân móng 基础本身 jī chǔ běn shēn 86 Phân tích 分析 fēn xī 87 Phân tích bột than 粉煤分析 fěn méi fēn xī 88 Phân tích hơi 汽化分析 qì huà fēn xī 89 Phân tích nước ngoài lò 炉外水分析 lú wài shuǐ fēn xī 90 Phân tích tro xỉ 灰渣分析 huī zhā fēn xī 91 Phân tĩnh máy phát điện 发电机定子 fā diàn jī dìng zǐ 92 Phản ứng hóa học 化学反应 huà xué fǎn yīng 93 Phân xưởng hóa chất 化工车间 huà gōng chē jiān 94 Phân xưởng kiểm tra nhiệt 热检车间 rè jiǎn chē jiān 95 Phân xưởng nhiên liệu 燃料车间 rán liào chē jiān 96 Phân xưởng sửa chữa cơ khí 机械修理车间 jī xiè xiū lǐ chē jiān 97 Phân xưởng sửa chữa cơ nhiệt 电气修理车间 diàn qì xiū lǐ chē jiān 98 Phân xưởng vận hành 运行车间 yùn xíng chē jiān 99 Phân xưởng xỉ 渣吹车间 zhā chuī chē jiān 100 Phễu nhận than 受煤斗 shòu méi dǒu 101 Phễu than ngầm 地下煤斗 dì xià méi dǒu 102 Phễu thu tro 集灰斗 jí huī dǒu 103 Phó kíp 副组长 fù zǔ cháng 104 Phòng cơ điện 电机科 diàn jī kē 105 Phòng điều khiển trung tâm 中心控制室 zhōng xīn kòng zhì shì 106 Phòng giao ca 交班室 jiāo bān shì 107 Phòng giao dịch 交易所, 交易站 jiāo yì suǒ , jiāo yì zhàn 108 Phòng hành chính 行政科 xíng zhèng kē 109 Phòng kế hoạch 计划科 jì huà kē 110 Phòng kỹ thuật 技术科 jì shù kē 110 Phòng nhiên liệu 燃料科 rán liào kē 111 Phòng tài vụ 财务科 cái wù kē 112 Phòng tiếp khách 接待站, 接待室 jiē dài zhàn , jiē dài shì 113 Phòng trực ban 值班室 zhí bān shì 114 Phóng tuyến 放线 fàng xiàn 115 Phòng văn thư lưu trữ 文件归档可 wén jiàn guī dàng kě 116 Phòng vật tư 物资科 wù zī kē 117 Phụ phí rủi ro bất ngờ 应急准备金 yīng jí zhǔn bèi jīn 118 Phụ tải điện 电负荷 diàn fù hé 119 Phụ tải điện tubine 汽轮电负荷 qì lún diàn fù hé 120 Phụ tải lò 锅炉负荷 guō lú fù hé 121 Phụ tải nhiệt lò 锅炉热负荷 guō lú rè fù hé 122 Phương pháp đo tính tiêu chuẩn (tính khối lượng) 标准计量方法 biāo zhǔn jì liàng fāng fǎ 123 Quán tính điện từ 电磁惯性 diàn cí guàn xìng 124 Quạt gió 鼓风机 gǔ fēng jī 125 Quạt khói 排烟鼓风机 pái yān gǔ fēng jī / chuī yān 126 Quét vôi 抹灰 mǒ huī 127 Qui phạm công trình cọc móng 基桩工程规范 jī zhuāng gōng chéng guī fàn 128 Qui trình an toàn 安全规程 ān quán guī chéng 129 Qui trình bảo dưỡng 保养规程, 保护规程 bǎo yǎng guī chéng , bǎo hù guī chéng 130 Qui trình vận hành 运行规程 yùn xíng guī chéng 131 Ra xỉ 出渣 chū zhā 132 Rơ le báo đứt mạch 回路预报断电器 huí lù yù bào duàn diàn qì 133 Rơ le bảo vệ quá tải 过载保护断电器 guò zǎi bǎo hù duàn diàn qì 134 Rơ le chống đóng lặp lại 防止重新合闸线圈 fáng zhǐ zhòng xīn hé zhá xiàn quān 135 Rơ le công suất 功率断电器 gōng lǜ duàn diàn qì 136 Rơ le điện áp 电压绝缘器 diàn yā jué yuán qì 137 Rơ le dòng điện 电流电容器 diàn liú diàn róng qì 138 Rơ le dòng điện nghịch 逆流电容器 nì liú diàn róng qì 139 Rơ le dòng điện thứ tự nghịch 逆序电流断熔器 nì xù diàn liú duàn róng qì 140 Rơ le hơi 瓦斯断电器 wǎ sī duàn diàn qì 141 Rơ le khóa kín dao động 振荡闭合断电器 zhèn dàng bì hé duàn diàn qì 142 Rơ le kiểm tra đồng bộ 同步检查断电器 tóng bù jiǎn chá duàn diàn qì 143 Rơ le so lệch 差动电容器 chà dòng diàn róng qì 144 Rơ le thời gian 时间断电器 shí jiān duàn diàn qì 145 Rơ le tín hiệu 信号电容器 xìn hào diàn róng qì 146 Rơ le tổng trở 总阻抗断电器 zǒng zǔ kàng duàn diàn qì 147 Rơ le trung gian 中间电容器 zhōng jiān diàn róng qì 148 Rơ le trung gian kích thích cường hành 强化励磁中间断电器 qiáng huà lì cí zhōng jiān duàn diàn qì 149 Rô to 转子 zhuǎn zǐ 150 Rơle kiểm tra đồng bộ 同步检查断电器 tóng bù jiǎn chá duàn diàn qì 151 Rung phễu 斗的震动 dǒu de zhèn dòng 152 Sản phẩm coke đốt 烧焦产品 shāo jiāo chǎn pǐn 153 Sảnh 玄关,门厅 xuán guān , mén tīng 154 Sắt xi móng 基础框架 jī chǔ kuàng jià 155 Sấy sứ 瓷瓶烘干 cí píng hōng gān 156 Sinh công 生功 shēng gōng 157 Sơ dđồ hệ thống nước cấp 供水系统图 gōng shuǐ xì tǒng tú 158 Sơ dđồ hệ thống nước đọng 积水系统图 jī shuǐ xì tǒng tú 159 Sơ đồ hệ thống hơi chính 主蒸汽系统图 zhǔ zhēng qì xì tǒng tú 160 Sơ đồ hệ thống nước ngưng 凝水系统图 níng shuǐ xì tǒng tú 161 Sơ đồ hệ thống nước tuần hoàn 循环水系统图 xún huán shuǐ xì tǒng tú 162 Sơ đồ khối 方形图 fāng xíng tú 163 Sơ đồ nguyên lý 原理图 yuán lǐ tú 164 Sơ đồ nhiệt chi tiết 详细热力图 xiáng xì rè lì tú 165 Sơ đồ nối dây mạch chính 主接线电图 zhǔ jiē xiàn diàn tú 166 Số đối, lo ga rít 对数 duì shù 167 Sơn 油漆 yóu qī 168 Stato 定子 dìng zǐ 169 Sự cố điện 电气事故 diàn qì shì gù 170 Sự cố lò hơi 锅炉事故 guō lú shì gù 171 Sự đấu thầu có dàn xếp/ thông đồng, chỉ định nhà thầu 串通围标 chuàn tōng wéi biāo 172 Sứ dò 瓷瓶 cí píng 173 Sứ xuyên 穿陶瓷绝缘 chuān táo cí jué yuán 174 Sửa điện nguồn 修理电源 xiū lǐ diàn yuán 175 Ta luy (độ dốc, độ soải chân móng) 边坡 biān pō 176 Tấm cao su 橡胶板 xiàng jiāo bǎn 178 Tấm chắn 挡板 dǎng bǎn 179 Tấm cót ép 竹胶板 zhú jiāo bǎn 180 Tấm đan 铁丝板 tiě sī bǎn 181 Tấm lát nền 地面板 dì miàn bǎn 182 Tấm lợp 盖板 gài bǎn 184 Tấm nhựa 塑料板 sù liào bǎn 185 Tấm tôn 铁板 tiě bǎn 186 Tấm trần 天花板 tiān huā bǎn 187 Tấm tường 墙板 qiáng bǎn 188 Tạm ứng thanh toán, tiền tạm ứng công trình 预付款 yù fù kuǎn 189 Tần số điện Hz 电频率 diàn pín lǜ 190 Tầng áp lực 压力层 yā lì céng 191 Tăng đơ 花兰螺栓 huā lán luó shuān 192 Tăng tốc độ 速度层 sù dù céng 193 Tạo hình thép 角铁制造 jiǎo tiě zhì zào 194 Thạch cao 石膏 shí gāo 195 Thân cọc 桩身 zhuāng shēn 196 Thanh góp vòng 封闭母线 fēng bì mǔ xiàn 197 Thành phần hợp kim 合金成分 hé jīn chéng fēn 198 Tháp cấp nước 供水塔 gōng shuǐ tǎ 199 Tháp làm mát 冷却塔 lěng què tǎ 200 Theo dõi kiểm soát chất lượng 监督质量检查 jiān dū zhì liàng jiǎn chá 201 Thép các bon 碳素钢 tàn sù gāng 202 Thép chờ 预埋件 yù mái jiàn 203 Thép chống rỉ 防锈钢 fáng xiù gāng 204 Thép dự ứng lực 预应力钢材 yù yīng lì gāng cái 205 Thép hợp kim 合金钢 hé jīn gāng 206 Thép không gỉ 不锈钢 bù xiù gāng 207 Thép thường 普通钢 pǔ tōng gāng 208 Thí nghiệm điện 电气试验 diàn qì shì yàn 209 Thí nghiệm không tải 无载试验 wú zǎi shì yàn 210 Thiết bị báo sự cố 事故显示设备 shì gù xiǎn shì shè bèi 211 Thiết bị chống đóng lặp lại 防止重合设备 fáng zhǐ zhòng hé shè bèi 212 Thiết bị chuyên dùng 专用设备 zhuān yòng shè bèi 213 Thiết bị đo lường 测量仪器 cè liàng yí qì 214 Thiết bị ổn áp 稳压装置 wěn yā zhuāng zhì 215 Thiết bị phân phối điện 配电设备 pèi diàn shè bèi 216 Thiết bị phụ nạp ắc qui 补助充电装置 bǔ zhù chōng diàn zhuāng zhì 217 Thiết bị phục vụ 服务设施 fú wù shè shī 218 Thiết bị trực nạp ắc qui 恒压充电装置 héng yā chōng diàn zhuāng zhì 219 Thiết bị tự động diệt từ 灭磁自动装置 miè cí zì dòng zhuāng zhì 220 Thớ đá 断层纹 duàn céng wén 221 Thợ phụ 助手 zhù shǒu 222 Thời gian 时间 shí jiān 223 Thời gian nạp điện 充电时间 chōng diàn shí jiān 224 Thời gian phóng điện 放电时间 fàng diàn shí jiān 225 Thời gian vận hành thử 工厂试运时间 gōng chǎng shì yùn shí jiān 226 Thông báo trúng thầu/ giao thầu 中标通知 zhōng biāo tōng zhī 227 Thông gió 通风 tōng fēng 228 Thông số 参数 cān shù 229 Thông số đầu vào 输入端输入数 shū rù duān shū rù shù 230 Thông số kết đôi 结对参数 jié duì cān shù 231 Thủ quỹ 出纳员 chū nà yuán 232 Thùng trao đổi cation 离子交换箱 lí zǐ jiāo huàn xiāng 233 Thước tỷ lệ 缩尺 suō chǐ 234 Thyitsto 晶闸管 jīng zhá guǎn 235 Tiền bảo chứng để tham gia đấu thầu 招标押金 zhāo biāo yā jīn 236 Tiền lưu ký/ bảo chứng (khi tham gia đấu thầu) 保留款项 (留存款项) bǎo liú kuǎn xiàng ( liú cún kuǎn xiàng ) 237 Tiếp điểm của máy cắt 断路器触点 duàn lù qì chù diǎn 238 Tiếp điểm đồng hồ nhiệt 温度表接触点 wēn dù biǎo jiē chù diǎn 239 Tiếp điểm phụ của máy cắt 断路器副触接点 duàn lù qì fù chù jiē diǎn 240 Tiếp điểm thường mở 闭合触点 bì hé chù diǎn 241 Tiếp điểm thường mở đóng chậm 常开延迟触点 cháng kāi yán chí chù diǎn 241 Tiếp điểm tín hiệu 信号触点 xìn hào chù diǎn 242 Tín hiệu báo trước 预报信号 yù bào xìn hào 243 Tín hiệu cảnh báo sự cố 事故警报信号 shì gù jǐng bào xìn hào 244 Tính axit 酸性 suān xìng 245 Tính cứng của nước 水的硬化 shuǐ de yìng huà 246 Tính khối lượng dự toán 工料测量 gōng liào cè liàng 247 Tính kiềm 碱性 jiǎn xìng 248 Tính nồng độ a xít 酸度计 suān dù jì 249 Tổ sửa chữa 修理组 xiū lǐ zǔ 250 Tọa độ 坐标 zuò biāo 251 Tọa độ bản vẽ 图纸座标 tú zhǐ zuò biāo 252 Tốc độ cộng hưởng 共振速度 gòng zhèn sù dù 253 Tốc độ định mức 额定速度 é dìng sù dù 254 Tổn hao không tải 无负荷损耗 wú fù hé sǔn hào 255 Tổn hao ngắt mạch 短路损耗 duǎn lù sǔn hào 256 Tổng trở 总阻抗 zǒng zǔ kàng 257 Trạm biến thế 变压站 biàn yā zhàn 258 Trạm bơm 水泵站 shuǐ bèng zhàn 259 Trạm bơm nước bổ xung 补充水泵站 bǔ chōng shuǐ bèng zhàn 260 Trạm điện 电站, 电厂 diàn zhàn , diàn chǎng 261 Trạm gác 岗哨 gāng shào 262 Trạm khí nén 空压站 kōng yā zhàn 263 Trạm nghiền than 煤破碎机站 méi pò suì jī zhàn 264 Trạm nhận than 受煤站 shòu méi zhàn 265 Trạm phân phối ngoài trời 露天分配站 lù tiān fēn pèi zhàn 266 Trạm phối điện 配电站 pèi diàn zhàn 267 Trạm thải xỉ 排渣站 pái zhā zhàn 268 Trạm xử lý nước 水处理站 shuǐ chù lǐ zhàn 269 Trạm xử lý nước thải 废水处理站 fèi shuǐ chù lǐ zhàn 270 Trạm y tế 医疗站 yī liáo zhàn 271 Trần 吊顶, 吊棚 diào dǐng , diào péng 272 Trạng thái xác lập 设定状态 shè dìng zhuàng tài 273 Transitor 三极管 sān jí guǎn 274 Tri ắc 集成电路 jí chéng diàn lù 275 Trọng lượng 重量 zhòng liàng 276 Trụ sở 办事处 bàn shì chù 277 Trực ban bao hơi 汽泡值班 qì pào zhí bān 278 Trực ban bơm dầu 泵油值班 bèng yóu zhí bān 279 Trực ban bơm nước công nghiệp 工业水值班 gōng yè shuǐ zhí bān 280 Trực ban bơm thải tro 排灰值班 pái huī zhí bān 281 Trực ban cấp điện 供电值班 gōng diàn zhí bān 282 Trực ban cấp nước 供水值班 gōng shuǐ zhí bān 283 Trực ban cấp than 供煤值班 gōng méi zhí bān 284 Trực ban hệ thống thải tro 出灰系统值班 chū huī xì tǒng zhí bān 285 Trực ban máy nghiền than 煤破碎机值班 méi pò suì jī zhí bān 286 Trực ban phụ 值班助手 zhí bān zhù shǒu 287 Trực ban quạt khói 排烟鼓风值班 pái yān gǔ fēng zhí bān 288 Trực ban thiết bị phụ trợ 附助设备值班 fù zhù shè bèi zhí bān 289 Trực ban trạm khử khí 排气站值班 pái qì zhàn zhí bān 290 Trực ban tủ điện 电柜值班 diàn guì zhí bān 291 Trực ban tubine 汽轮值班 qì lún zhí bān 291 Trực bơm nước tuần hoàn 循环水泵值班 xún huán shuǐ bèng zhí bān 292 Trực điều hòa công nghiệp 工业空调值班 gōng yè kōng diào zhí bān 293 Trực phòng điều hành 控制室值班 kòng zhì shì zhí bān 294 Trực sửa chữa 修理值班 xiū lǐ zhí bān 295 Trục tubine 汽轮机轴 qì lún jī zhóu 296 Trực vận hành hóa chất 化学物品工作值班 huà xué wù pǐn gōng zuò zhí bān 297 Trực xử lý nước 水处理值班 shuǐ chù lǐ zhí bān 298 Trung tu 中修 zhōng xiū 299 Trưởng ca 班长 bān cháng 300 Trường điện từ 电磁场 diàn cí chǎng 301 Trưởng kíp 组长 zǔ cháng 302 Truường điện từ 电磁场 diàn cí chǎng 303 Truyền tín hiệu 信号转送 xìn hào zhuǎn sòng 304 Tự động đóng lặp lại 自动重合闸 zì dòng zhòng hé zhá 305 Tự động hóa đồng bộ 自动同步上网 zì dòng tóng bù shàng wǎng 306 Tự đóng lại 自动合闸 zì dòng hé zhá 307 Từ thông 磁通 cí tōng 308 Từ trường 磁场 cí chǎng 309 Tường bao 封墙, 围墙 fēng qiáng , wéi qiáng 310 Tường chịu lực 受力墙 shòu lì qiáng 311 Tường cong 弯扭墙 wān niǔ qiáng 312 Tường lò, vách lò 炉壁 lú bì 313 Tường vây 围墙 wéi qiáng 315 Tur bine 汽轮机 qì lún jī 316 Tỷ số biến của máy biến áp 变压器变比 biàn yā qì biàn bǐ 317 Tỷ trọng 比重, 容重,密度 bǐ zhòng , róng zhòng , mì dù 318 Uốn mỏ 弯钩 wān gōu 319 Vải địa kỹ thuật 土工布 tǔ gōng bù 320 Van an toàn bao hơi 汽泡安全阀 qì pào ān quán fá 321 Van cấp nước 供水阀 gōng shuǐ fá 322 Van cầu 球阀 qiú fá 323 Van chống sét 阀式避雷器 fá shì bì léi qì 324 Ván cừ 支撑模板 zhī chēng mó bǎn 325 Vân đá 石花纹 shí huā wén 326 Van dầu thí nghiệm 试验油阀 shì yàn yóu fá 327 Van dầu từ lực 电磁油阀 diàn cí yóu fá 328 Van điện từ 电磁阀 diàn cí fá 329 Van dừng 停机阀 tíng jī fá 330 Ván gỗ 木板 mù bǎn 331 Vận hành băng tải 皮带运行 pí dài yùn xíng 332 Van hơi chính 主汽阀 zhǔ qì fá 333 Van khóa 锁阀 suǒ fá 334 Van một chiều 单向阀 dān xiàng fá 335 Van ngắt dầu nguy cấp 紧急断油阀 jǐn jí duàn yóu fá 336 Van xả 排放阀 pái fàng fá 337 Van xả định kì 定期排放阀 dìng qī pái fàng fá 338 Van xả liên tục 正常排放阀 zhèng cháng pái fàng fá 339 Van xả quá nhiệt 过热排气阀 guò rè pái qì fá 340 Vít nở 膨胀螺钉 péng zhàng luó dīng 341 Vít thường 螺钉 luó dīng 342 Vỏ le hơi 瓦斯断电器 wǎ sī duàn diàn qì 343 Vòi phun 喷嘴 pēn zuǐ 344 Vòi phun dầu 喷油嘴 pēn yóu zuǐ 345 Vòng tuần hoàn 循环圈 xún huán quān 346 Vữa chịu nhiệt 耐火浆 nài huǒ jiāng 347 Vữa xi măng mác 50 50牌号水泥砂浆 5 0 pái hào shuǐ ní shā jiāng 348 Xà gồ 檩条 lǐn tiáo 349 xà gồ nhà 房屋檩条 fáng wū lǐn tiáo 350 Xả hơi 排气 pái qì 351 Xác suất 或然率 huò rán lǜ 352 Xe gạt than 推煤机 tuī méi jī >>> Xem thêm
Từ vựng tiếng Trung ngành điện tử
Học tiếng Trung chuyên ngành kế toán
Tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Học từ vựng tiếng Trung ngành xây dựng chắc chắn sẽ không còn là trở ngại với các bạn sau khi đọc bài viết trên phải không nào? Với ý chí quyết tâm và sự cố gắng của các bạn, chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ đạt được những điều mong ước với tiếng Trung xây dựng. Để việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo hơn, bạn đừng bỏ qua những bộ từ vựng tiếng Trung các chủ đề khác tại Hicado nhé! Dưới đây là khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của bản thân và vận dụng tốt vốn từ vựng đó vào quá trình giao tiếp.
Các khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado
Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…
Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2
Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.
Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5
Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.
Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.
Khóa học siêu trí nhớ online của Hicado sẽ giúp bạn:
+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống
+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung
+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài
+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…
+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do
+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học
+ Kết quả vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.
Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.
Để biết chi tiết hơn về từng khoá học tiếng Trung tại Hicado, các bạn có thể liên lạc với văn phòng của Hicado theo một số thông tin dưới đây:
– Hotline: 0912 444 686
– Wechat: hicado
– Email: hicado.vn@gmail.com
– Website: https://hicado.com/
Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado
Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado
*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:
Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.
Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.
*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này
Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:
Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado
Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.
Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado
Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado
Nếu bạn đang gặp bất kỳ khó khăn nào trong việc học tiếng Trung online thì đừng quên hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết về khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội
Trụ sở chính
Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0912 444 686
Email: hicado.vn@gmail.com
Wechat: hicado