Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay có tính ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống hằng ngày. Đây cũng là chủ đề từ vựng được nhiều người lựa chọn trong quá trình học tiếng Trung. Bởi vì với chủ đề này, người học không chỉ tích lũy được nhiều từ vựng tiếng Trung mà còn có thể áp dụng ngay những từ vựng này vào mỗi chuyến bay đến nơi mong muốn của bản thân. Hãy cùng Hicado tìm hiểu bài viết dưới đây tích lũy những từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay ngay nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay
Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay là chủ đề thiết thực không chỉ trong học tiếng Trung mà còn trong cuộc sống hàng ngày. Để thuận tiện khi di chuyển bằng phương tiện, bạn cần biết và nắm vững những từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay về bộ phận máy bay
>> Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ – Phương pháp độc quyền nâng cao vốn từ vựng
Phương tiện máy bay không còn xa lạ gì với những người học tiếng Trung. Tuy nhiên không phải người học từ vựng tiếng Trung nào cũng biết và nắm vững những từ vựng thuộc chủ đề này. Sau đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay về bộ phận máy bay. Hãy nhanh tay lưu lại để bổ sung và làm đầy vốn từ vựng tiếng Trung cơ bản của bản thân nhé!
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Bàn đạp của bánh lái | fāngxiàngduò tàbǎn | 方向舵踏板 |
2 | Bánh lái | jiàshǐ lùn | 驾驶论 |
3 | Bánh lái | fāngxiàngduò | 方向舵 |
4 | Bánh lái để cất cánh và hạ cánh | shēngjiàngduò | 升降舵 |
5 | Bộ bánh máy bay | zhǔ qǐluòjià | 主起落架 |
6 | Buồng lái | jiàshǐ cāng | 驾驶舱 |
7 | Cái chụp ăng ten của ra đa | léidá tiānxiàn zhào | 雷达天线罩 |
8 | Cái chụp che động cơ máy bay | yǐnqíng zhào | 引擎罩 |
9 | Cần lái | jiàshǐ gǎn | 驾驶杆 |
10 | Cánh chủ | zhǔyì | 主翼 |
11 | Cánh phụ | fù yì | 副翼 |
12 | Cánh phụ | jīn yì | 襟翼 |
13 | Cánh quạt | luóxuánjiǎng | 螺旋桨 |
14 | Cánh quạt, rô to | xuánzhuǎn yì | 旋转翼 |
15 | Đầu máy bay | Jī shǒu | 机手 |
16 | Đèn bay | hángxíng dēng | 航行灯 |
17 | Động cơ máy bay | yǐnqíng | 引擎 |
18 | Đồng hồ tốc độ | kōng sù jī | 空速机 |
19 | Khoang động cơ | yǐnqíng cāng | 引擎舱 |
20 | Lốp trước | qián lùn | 前论 |
21 | Máy đo độ cao | gāodù yí | 高度仪 |
22 | Máy đo thăng bằng | réngōng shuǐpíngyí | 人工水平仪 |
23 | Máy lái tự động | zìdòng jiàshǐ yí | 自动驾驶仪 |
24 | Máy xác định hướng | cè xiàng yí | 侧向仪 |
25 | Tấm ngăn luồng khí | zǔ liú bǎn | 阻流板 |
26 | Thanh chống cánh máy bay | jī yìyì chēng | 机翼翼撑 |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay về các loại phi cơ
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Bàn đạp của bánh lái | fāngxiàngduò tàbǎn | 方向舵踏板 |
2 | Bánh lái | jiàshǐ lùn | 驾驶论 |
3 | Bánh lái | fāngxiàngduò | 方向舵 |
4 | Bánh lái để cất cánh và hạ cánh | shēngjiàngduò | 升降舵 |
5 | Bộ bánh máy bay | zhǔ qǐluòjià | 主起落架 |
6 | Buồng lái | jiàshǐ cāng | 驾驶舱 |
7 | Cái chụp ăng ten của ra đa | léidá tiānxiàn zhào | 雷达天线罩 |
8 | Cái chụp che động cơ máy bay | yǐnqíng zhào | 引擎罩 |
9 | Cần lái | jiàshǐ gǎn | 驾驶杆 |
10 | Cánh chủ | zhǔyì | 主翼 |
11 | Cánh phụ | fù yì | 副翼 |
12 | Cánh phụ | jīn yì | 襟翼 |
13 | Cánh quạt | luóxuánjiǎng | 螺旋桨 |
14 | Cánh quạt, rô to | xuánzhuǎn yì | 旋转翼 |
15 | Đầu máy bay | Jī shǒu | 机手 |
16 | Đèn bay | hángxíng dēng | 航行灯 |
17 | Động cơ máy bay | yǐnqíng | 引擎 |
18 | Đồng hồ tốc độ | kōng sù jī | 空速机 |
19 | Khoang động cơ | yǐnqíng cāng | 引擎舱 |
20 | Lốp trước | qián lùn | 前论 |
21 | Máy đo độ cao | gāodù yí | 高度仪 |
22 | Máy đo thăng bằng | réngōng shuǐpíngyí | 人工水平仪 |
23 | Máy lái tự động | zìdòng jiàshǐ yí | 自动驾驶仪 |
24 | Máy xác định hướng | cè xiàng yí | 侧向仪 |
25 | Tấm ngăn luồng khí | zǔ liú bǎn | 阻流板 |
26 | Thanh chống cánh máy bay | jī yìyì chēng | 机翼翼撑 |
>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam
Từ vựng về nội thất trong máy bay và vật dụng cần thiết
Trên mỗi chiếc máy bay được trang bị rất nhiều thiết bị và vận dụng hiện đại phục vụ trực tiếp những nhu cầu thiết yếu cho hành khách trên chuyến bay. Đặc biệt, trên những chiếc máy bay còn được trang bị những thiết bị, vận dụng bảo hộ sử dụng trong trường hợp khẩn cấp. Vậy nên trong việc trang bị những từ vựng tiếng Trung chủ đề máy, bổ sung thêm các từ vựng về nội thất và các vật dụng cần thiết trong máy bay là cực kỳ quan trọng. Bạn hãy tham khảo và bỏ túi những từ vựng về nội thất trong máy bay và vật dụng cần thiết sau đây nhé!
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Áo cứu hộ | jiùshēng bèixīn | 救生背心 |
2 | Cánh định vị | āndìng yì | 安定翼 |
3 | Cầu thang lên máy bay | xiántī | 舷梯 |
4 | Cửa khoang | cāng mén | 舱门 |
5 | Cửa sổ trên máy bay | xián chuāngkǒu | 舷窗口 |
6 | Dây an toàn | ānquán dài | 安全带 |
7 | Dây lưng cứu hộ | jiùshēng bēidài | 救生背带 |
8 | Dù cứu hộ | jiùshēng sǎn | 救生伞 |
9 | Ghế ngồi có bệ phóng | tánshè zuò yǐ | 弹射座椅 |
10 | Ghế ngồi cơ động | huódòng zuò yǐ | 活动座椅 |
11 | Khoang có bệ phóng | tánshè cāng | 弹射舱 |
12 | Khoang hạng hai | èr děng cāng | 二等舱 |
13 | Khoang hàng hóa | huòcāng | 货舱 |
14 | Khoang hạng nhất | yī děng cāng | 一等舱 |
15 | Khoang hành khách | kècāng | 客舱 |
16 | Khoang treo bằng khinh khí cầu | rè qìqiú diào cāng | 热气球吊艙 |
17 | Mặt nạ oxy | yǎngqì miànzhào | 氧气面罩 |
18 | Nhà bếp | chúfáng | 厨房 |
19 | Phòng rửa mặt ở khoang sau | hòu cāng guànxǐ shì | 后舱盥洗室 |
20 | Thân máy bay | jī shēn | 机身 |
21 | Trạm tập kết hàng không | hángkōng jísàn zhàn | 航空集散站 |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay liên quan đến con người
Trong mỗi chuyến bay thường xuất hiện những người hỗ trợ bạn thực hiện chuyến bay an toàn nhất. Vậy bạn biết những người này trong tiếng Trung được gọi là gì không? Hicado đã tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay liên quan đến con người trong bảng dưới đây. Bạn hãy tìm hiểu những từ vựng này để sử dụng khi trong trường hợp cần sự hỗ trợ từ những người này trong chuyến bay nhé!
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Bay lên cao | pá shēng | 爬升 |
3 | Bổ nhào | fǔchōng | 俯冲 |
4 | Cất cánh | qǐfēi | 起飞 |
5 | Chuyến bay đúng giờ | hángbān zhèngdiǎn | 航班正点 |
6 | Chuyến bay sai giờ | hángbān bùzhèng diǎn | 航班不正点 |
7 | Cơ trưởng | jī zhǎng | 机长 |
8 | Cướp máy bay | jiéjī | 劫机 |
9 | Đụng độ trên không | kōngzhōng xiāng zhuàng | 空中相撞 |
10 | Hạ cánh bắt buộc | qiǎngpò jiàngluò | 强迫降落 |
11 | Hạ cánh khẩn cấp | jǐnjí jiàngluò | 紧急降落 |
12 | Hạ xuống mặt đất | zhuólù | 着陆 |
13 | Hành lý xách tay | tíqǔ xínglǐ | 提取行李 |
14 | Khách cùng ngồi | tóng zuò chéngkè | 同座乘客 |
15 | Khách đi máy bay | chéngkè | 乘客 |
16 | Kiểm tra an toàn | ānquán jiǎnchá | 安全检查 |
17 | Kỹ sư máy | jīxiè shī | 机械师 |
18 | Lái phụ | fù jiàshǐ yuán | 副驾驶员 |
19 | Lăn bánh đi vào bãi đỗ | xiàhuá jìn chǎng | 下滑进场 |
20 | Lao xuống, hạ xuống | fǔchōng xiàjiàng | 俯冲下降 |
21 | Người quản lý trên máy bay | shìwù zhǎng | 事务长 |
22 | Nhân viên phục vụ | fúwùyuán | 服务员 |
23 | Nơi bán vé | Shòupiào chù | 售票处 |
24 | Phi công | jiàshǐ yuán | 驾驶员 |
25 | Rơi | zhuìluò | 坠落 |
26 | Sân bay (cất cánh) bay đi | shǐ fā jīchǎng | 始发机场 |
27 | Sân bay đến | dàodá jī chǎng | 到达机场 |
28 | Say máy bay | yùnjī | 晕机 |
29 | Số hiệu chuyến bay | hángbān hào | 航班号 |
30 | Tai nạn trên không | kōngnàn | 空难 |
31 | Thành viên tổ lái | jīzǔ chéngyuán | 机组成员 |
32 | Thủ tục đi máy bay | chéngjī shǒuxù | 乘机手续 |
33 | Tiếp đất | zhào dǐ | 罩底 |
34 | Tiếp viên hàng không | kōng zhōng xiǎojiě | 空中小姐 |
35 | Tín hiệu dẫn đường | yǐndǎo biāozhì | 引导标志 |
36 | Trạng thái bay | fēixíng zhuàng kuàng | 飞行状况 |
>> Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Trung dễ nhớ, hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Trung về các đại lý máy bay, phòng vé
Để có một chuyến bay đến nơi mình mong muốn, khách hàng cần phải đặt vé hay thực hiện mua vé. Trong quá trình đặt vé máy bay, các khách hàng không tránh khỏi các vấn đề như hủy vé, đặt lại vé, chọn hạng vé,… Vậy nên, trong quá trình tích lũy các từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay, bạn chú ý tìm hiểu và nắm chắc những từ vựng tiếng Trung về các đại lý máy bay, phòng vé nhé! Hicado đã tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Trung về đại lý và phòng vé máy bay thông dụng nhất trong trong bảng dưới đây:
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Chuyến bay khởi hành | Lí gǎng hángbān | 离港航班 |
2 | Dặm bay, hành trình, lộ trình | Lǐchéng | 里程 |
3 | Đặt lại vé | Chóngxīn dìng piào | 重新订票 |
4 | Đặt vé | Dìng piào | 订票 |
5 | Điểm đến | Zhōngdiǎn dìzhǐ | 终点地址 |
6 | Điều kiện chuyển nhượng vé | Chēpiào zhuǎnràng tiáojiàn | 车票转让条件 |
7 | Điều kiện hủy vé | Qǔxiāo tiáojiàn | 取消条件 |
8 | Giá vé | Piào jià | 票价 |
9 | Giá vé khứ hồi | Wǎngfǎn piào jià | 往返票价 |
10 | Giá vé khuyến mại | Cùxiāo piào jià | 促销票价 |
11 | Giá vé một chiều | Dānchéng piào jià | 单程票价 |
12 | Hạng phổ thông | Jīngjì cāng | 经济舱 |
13 | Hạng thương gia | Tóuděng cāng | 头等舱 |
14 | Hành khách | Chéngkè | 乘客 |
15 | Hoàn vé | Tuìpiào | 退票 |
16 | Hủy vé | Qǔxiāo ménpiào | 取消门票 |
17 | Khứ hồi | Wǎngfǎn | 往返 |
18 | Nơi bán vé, phòng vé | Shòupiào chù | 售票处 |
19 | Nơi nhận hành lý | Xínglǐ lǐngqǔ chù | 行李领取处 |
20 | Phí phụ thu | Fùjiā fèi | 附加费 |
21 | Quầy kiểm tra vé | Yàn piào tái | 验票台 |
22 | Tax, thuế | Shuì | 税 |
23 | Thay đổi vé | Huàn piào | 换票 |
Tên các sân bay tại Việt Nam bằng tiếng Trung
>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí
Hiện nay, tại Việt Nam có đã có rất nhiều sân bay cung cấp cả những chuyến bay nội địa và chuyến bay quốc tế. Vậy bạn có biết những sân bay tại Việt trong tiếng Trung nói như thế nào không? Dưới đây là tên những sân bay tại Việt Nam trong tiếng Trung:
STT | Tiếng Việt | Phiến âm | Tiếng Trung |
1 | Sân bay Tân Sơn Nhất | Xīnshān yī jīchǎng. | 新山一机场 |
2 | Sân bay Cát Bi | Māo bì jīchǎng | 猫碧机场 |
3 | Sân bay quốc tế Nội Bài | Nèi pái guójì jīchǎng | 内排国际机场 |
4 | Sân bay Nội Bài | Nèi pái jīchǎng | 内排机场 |
5 | Sân bay Vinh | Róng shì jīchǎng | 荣市机场 |
6 | Sân bay Cam Ranh | Jīnlán jīchǎng | 金兰机场 |
7 | Sân bay Vân Đồn | Fàn dāng jīchǎng | 范当机场 |
8 | Sân bay Chu Lai | Zhū lái jīchǎng | 朱莱机场 |
Một số mẫu câu thường dùng tại sân bay
Trong quá trình tích lũy từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay, việc tìm hiểu những mẫu câu thường dùng tại sân bay không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp mà còn giúp bạn ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung nhanh chóng hơn. Để giúp người học tiết kiệm thời gian và đạt kết quả tốt trong quá trình học tiếng Trung, Hicado đã tổng hợp và cung cấp những mẫu câu thông dụng tại sân bay, như sau:
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Thời gian bay là bao lâu vậy? | Fēixíng shíjiān yǒu duō zhǎng | 飞行时间有多长 |
2 | Vui lòng cho tôi một chỗ bên cạnh cửa sổ với. | Qǐng gěi wǒ yīgè kào chuāngkǒu de zuòwèi | 请给我一个靠窗口的座 |
3 | Đây là hộ chiếu của tôi đấy | Zhè shì wǒ de hùzhào. | 这是我的护照 |
4 | Tôi muốn tới sân bay. | Wǒ yào qù fēijī chǎng | 我要去飞机场 |
5 | Xin hỏi, hải quan ở đâu thế? | Qǐngwèn, hǎiguān zài nǎ’er lǐ | 请问, 海关在哪儿里 |
6 | Tôi muốn đặt 1 dịch vụ trọn gói bao gồm vé máy bay và chỗ ở | wǒ xūyào yí ge chéngtào fúwù, bāohuò jīpiàoheé zhùsù | 我需要一个成套服务, 包括机票和住宿 |
7 | tôi muốn đổi tấm vé này sang khoang đầu | wǒ yào bǎ zhèzhāng piào huàn chéng tóuděng chē | 我想把这张票换成头等车 |
8 | tôi muốn đặt vé giường nằm đi Chicago | wǒ yào yùdīng qù zhījiāgē de wòpù | 我要预订去芝加哥的卧铺 |
9 | tôi không chuyển thùng hành lý này | zhè xiāng xínglǐ wǒ bù tuōyùn | 这箱行李我不托运 |
10 | tôi không có đồ phải trình báo | wǒ méiyǒu shēnbào de dōngxi | 我没有申报的东西 |
11 | những đồ này đều là đồ dùng cá nhân | zhè xiē dōngxi dōu shì sīrén yòngpǐn | 这些东西都是私人用品 |
12 | tôi sẽ tới quầy của sân bay để nhận vé | wǒ huì zài jīchǎng guìtái ná jīpiào | 我会在机场柜台拿机票 |
13 | tôi muốn đặt 2 tấm vé có chuyến bay vào 7 giờ hôm nay của hãng Hongkong đi Quảng Châu | wǒ xiǎng dīng liǎng zhāng jīntiān xianggǎng hángkōng qī diǎn bāncì dǐdá guǎngzhōu de jīpiào | 我想订两张今天香港航空7点班次抵达广州的机票 |
14 | chúng ta phải đứng chờ John ở sảnh sân bay | wǒmen zài jīchǎng dàtīng lǐ děng yuèhàn | 我们在机场的大厅里等约翰 |
15 | tôi muốn đổi sang một tấm vé máy bay khuyến mãi | wǒ yào mǎi yīzhāng yōudài piào dàitì | 我要买一张优待票代替 |
16 | tôi muốn trả tấm vé này | wǒ yào tuì zhèzhāng piào | 我要退这张票 |
17 | tôi muốn một chỗ ngồi gần cửa sổ | wǒ yào yíge kào chuāng de weìzhì | 我要一个靠窗的座位 |
18 | bạn phải chuyển chuyến ở ga Chicago | nǐ bìxù yào zài zhījiāgē zhàn zhuǎn chē | 你必须要在芝加哥站转车 |
19 | mỗi ngày chỉ có một chuyến bay tới Newyork | dào niǔyuè de yītiān zhǐyǒu yībān | 到纽约的一天只有一班 |
20 | xin lỗi đã hết chỗ rồi | Bàoqiàn, quánbù mǎn le | 抱歉,全部满了 |
21 | tôi muốn đặt một chỗ đi Newyork | wǒ yào yùdīng yíge zuòweì qù niǔyuè | 我要预订一个座位去纽约 |
22 | 10 giờ rưỡi sáng có một chuyến | zǎoshàng shídiǎn bàn yǒu bānjī | 早上10点半有班机 |
23 | tôi đang tìm hành lí của tôi | wǒ zhèng zhǎo wǒ de xínglǐ | 我正找我的行李 |
24 | tôi muốn đặt trước | wǒ xiǎng yùdīng | 我想预订 |
25 | càng nhanh càng tốt | yuè kuài yuè hǎo | 越快越好 |
Hội thoại giao tiếp hay dùng tại sân bay
>> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí
Dưới đây là những đoạn hội thoại giao tiếp hay dùng tại sân bay, bạn hãy luyện tập các đoạn hội thoại này mỗi ngày để nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay nhé!
Hội thoại 1: Đặt vé máy bay
A: Em ơi, chị muốn đặt 1 vé máy bay đi thành phố Hồ Chí Minh vào thứ bảy này.
小姐,我订一张这个礼拜六到胡志明市的飞机票。
Xiǎojiě, wǒ dìng yī zhāng zhège lǐbài liù dào húzhìmíng shì de fēijīpiào.
B: Chị bay chuyến mấy giờ?
你要几点的飞机?
Nǐ yào jǐ diǎn de fēijī?
A: Chị đi chuyến 10h sáng
上午10点。
Shàngwǔ 10 diǎn.
B: Chị đi một chiều hay khứ hồi?
你要单程票还是往返票?
Nǐ yào dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?
A: Chị đi một chiều.
单程票。
Dānchéng piào.
B: Có chỗ chị ạ, giá vé là 1.500.000 VND.
有位子,票价是一百五十万越币。
Yǒu wèizi, piào jià shì yībǎi wǔshí wàn yuè bì.
A: Vậy em lấy cho chị 1 vé nhé.
那订给我一个位子。
Nà dìng gěi wǒ yīgè wèizi.
B: Chị cho em xin tên và số chứng minh thư.
给我你全名和身份证号码。
Gěi wǒ nǐ quán mínghé shēnfèn zhèng hàomǎ.
A: Được
行。
Xíng
B: Vé của chị đã đặt xong, thứ bảy chị có mặt ở sân bay trước 9h sáng nhé. Mỗi người được 20kg hành lý.
票已订好,你星期六9点之前在机场办手续啊。你能带20公斤行李。
Piào yǐ dìng hǎo, nǐ xīngqíliù 9 diǎn zhīqián zài jīchǎng bàn shǒuxù a. Nǐ néng dài 20 gōngjīn xínglǐ.
A: Cảm ơn em nhé.
谢谢你。
Xièxiè nǐ.
B: Không có gì ạ.
不用谢。
Bùyòng xiè.
Hội thoại 2: Check in
A: Xin chào
你好!
Nǐ hǎo!
B: Xin chào
你好!
Nǐ hǎo!
A: Xin chị hãy xuất trình vé máy bay.
请出示你的机票!
Qǐng chūshì nǐ de jīpiào!
B: Được, đây ạ.
好的,给你。
Hǎo de, gěi nǐ.
A: Chị có mang theo hộ chiếu không vậy?
您带您的护照吗?
Nín dài nín de hùzhào ma?
B: Có. Bạn cần xem không ạ?
带了。你要看吗?
Dàile. Nǐ yào kàn ma?
A: Có. Được rồi, cảm ơn chị. Vậy chị có hành lý muốn ký gửi không ạ?
是的。好了,谢谢您。那您有什么行李要验吗?
Shì de. Hǎole, xièxiè nín. Nà nín yǒu shé me xínglǐ yào yàn ma?
B: Chỉ có chiếc va-li này thôi. Túi xách của tôi là hành lý xách tay.
就这个箱子。我的挎包是提取行李的。
Jiù zhège xiāngzi. Wǒ de kuàbāo shì tíqǔ xínglǐ de.
A: Dạ, vậy chị hãy điền vào đơn hành lý này. Khi điền xong, chị hãy để va-li của mình lên đây.
好,那请您填好这张行李标签。填好了请您把您的箱子放到这里。
Hǎo, nà qǐng nín tián hǎo zhè zhāng xínglǐ biāoqiān. Tián hǎole qǐng nín bǎ nín de xiāngzi fàng dào zhèlǐ.
B: Được rồi.
好的!
Hǎo de!
A: Chuyến bay của chị sẽ cất cánh sau một tiếng nữa. Nếu chị muốn có thể tới sảnh đợi. Tầm 30 phút nữa sẽ bắt đầu lên máy bay. Chúc chị có một chuyến đi vui vẻ.
您的航班一小时后起飞。如果您愿意可以上去到候机室那里等。大约三十分后开始登机。祝您旅途愉快!
Nín de hángbān yī xiǎoshí hòu qǐfēi. Rúguǒ nín yuànyì kěyǐ shàngqù dào hòu jī shì nàlǐ děng. Dàyuē sānshí fēn hòu kāishǐ dēng jī. Zhù nín lǚtú yúkuài!
B: Cảm ơn
谢谢!
Xièxiè!
Hội thoại 3: Kiểm tra an ninh
A: Chú ơi, mời chú đi lại một lần nữa.
大叔,麻烦您再走一回。
Dàshū, máfan nín zài zǒu yī huí.
B: Sao thế?
怎么的?
Zěnme de?
A: Chú xem trong túi này của chú có phải có cái gì không? Đây sao cứ kêu mãi thế?
大叔,您看您这兜里是不是有什么东西? 这怎么总响。
Dàshū, nín kàn nín zhè dōu lǐ shì bùshì yǒu shé me dōngxī? Zhè zěnme zǒng xiǎng.
B: Túi này của tôi còn sạch hơn cả mặt, chả có cái gì, cháu xem đi.
我这兜里比脸都干净, 啥也没有 你看。
Wǒ zhè dōu lǐ bǐ liǎn dōu gānjìng, shà yě méiyǒu nǐ kàn.
A: Chú vui lòng đi lại lần nữa
麻烦您再走一次
Máfan nín zài zǒu yīcì
A: Chú ơi, thế thì được rồi, xin mời chú vào
大叔,那没事了,您请进吧。
Dàshū, nà méishìle, nín qǐng jìn ba.
A: Đây là đồ của chú
这是您的东西。
Zhè shì nín de dōngxī.
B: Cảm ơn nhé.
谢谢。
Xièxiè.
Hội thoại 4: Trên máy bay
A:Hoan nghênh đến với hãng hàng không Đài Loan, trước khi máy bay cất cánh, mọi người hãy thắt chặt dây an toàn, chú ý những vấn đề an toàn khi bay.
欢迎搭乘台湾航空,在飞机起飞前,请大家系好安全带,注意看飞行安全事项。
Huānyíng dāchéng táiwān hángkōng, zài fēijī qǐfēi qián, qǐng dàjiā xì hǎo ānquán dài zhùyì, kàn fēixíng ānquán shìxiàng.
B: Chị có thể nói cho tôi biết chỗ ngồi của tôi ở đâu không?
空姐,能告诉我我的座位在哪儿吗?
Kōngjiě, néng gàosù wǒ wǒ de zuòwèi zài nǎ’er ma?
A:Đương nhiên có thể, mời di theo tôi. Đây là chỗ của ngài!
当然,请跟我来。这是您的座位!
Dāngrán, qǐng gēn wǒ lái. Zhè shì nín de zuòwèi!
B: Tôi hơi khát, có thể cho tôi ít đồ uống được không?
我有点渴, 你可以给我一些饮料吗?
Wǒ yǒudiǎn kě, nǐ kěyǐ gěi wǒ yīxiē yǐnliào ma?
A: Ngài muốn uống sữa, trà, cà phê hay nước đá?
您想喝牛奶、茶、咖啡、还是冰水?
Nín xiǎng hē niúnǎi, chá, kāfēi, háishì bīngshuǐ?
B: Tôi muốn một cốc sữa đậu nành, được không?
我要一杯豆奶,有吗?
Wǒ yào yībēi dòunǎi, yǒu ma?
A: Được thôi, của ngài đây, mời thưởng thức.
好的,给您,请慢用。
Hǎo de, gěi nín, qǐng màn yòng.
B:Cảm ơn, đã làm phiền rồi.
谢谢,给你添麻烦了。
Xièxiè, gěi nǐ tiān máfan le.
A: Đừng khách khí. Nếu như cần gì thì ngài hãy bấm nút này.
不客气。如果需要任何服务请按那个钮。
Bù kèqì. Rúguǒ xūyào rènhé fúwù qǐng àn nàgè niǔ.
Hội thoại 5: Đón người ở sân bay
A. 您好,你是唐先生吗? Nín hǎo, nǐ shì táng xiānshēng ma? Chào ông, ông Đường phải ko ạ?”
B. ” 谢谢你来接我! Xièxiè nǐ lái jiē wǒ! Cảm ơn cô đã đến đón tôi! “
A:从纽约来的飞机到了吗?
Cóng Niǔyuē lái de fēijī dào le ma?
Chuyến bay bay từ New York đã đến chưa vậy ?
B:还没到。
Hái méi dào.
Vẫn chưa.
A:为什么?
Wèi shénme?
Tại sao vậy ?
B: 晚点了。飞机现在在上海。
Wǎndiǎn le. Fēijī xiànzài zài Shànghǎi.
Chuyến bay sẽ đến muộn một tí. Hiện giờ máy bay đang ở Thượng Hải
A:起飞了吗?
Qǐfēi le ma?
Vậy máy bay đã cất cánh chưa ?
B:快要起飞了。
Kuài yào qǐfēi le.
Sắp cất cánh rồi ạ.
A:什么时候能到?
Shénme shíhou néng dào?
Vậy khi nào mới đến.
B:大概十点半能到。
Dàgài shídiǎn bàn néng dào.
Khoảng 10 giờ sẽ đến.
A:佳佳,我们先去喝杯咖啡,一会儿再来这里吧。
Jiājiā, wǒmen xiān qù hē bēi kāfēi, yìhuǐr zài lái zhèli ba.
Giai Giai, vậy chúng ta đi uống cà phê trước, một lát sau hãy quay lại đây nhé.
10 giờ sau…
A:你看,Vivian来了。
Nǐ kàn, Vivian lái le.
Bạn xem kìa, Vivian đã đến rồi.
C:你好!路上辛苦了。
Nǐhǎo! Lùshàng xīnkǔ le.
Xin chào, mọi người đi đường vất vả rồi.
D:你们好!佳佳,你怎么知道我要来?
Nǐmen hǎo! Jiājiā, nǐ zěnme zhīdao wǒ yào lái?
Xin chào. Sao bạn biết tôi sẽ đến vậy Giai Giai ?
C:是他告诉我的。
Shì tā gàosu wǒ de.
Tôi đã nghe anh ấy nói.
D:感谢你们来接我。
Gǎnxiè nǐmen lái jiē wǒ.
Cám ơn hai người đã đến đón tôi.
C:我们出去吧!
Wǒmen chūqù ba!
Chúng ta đi thôi !
D:等一等,我要多穿一件外衣。外面应该挺冷的。
Děngyìděng, wǒ yào duō chuān yíjiàn wàiyī. Wàimiàn yīnggāi tǐng lěng de.
Đợi một tí, để tôi mặc thêm chiếc áo khoác. Thời tiết bên ngoài có lẽ đang lạnh.
C:对,你多穿一点,小心别感冒!
Duì, nǐ duōchuān yìdiǎn, xiǎoxīn bié gǎnmào.
Đúng rồi, bạn phải mặc cho ấm vào, cẩn thận đừng để bị cảm lạnh đấy !
Hội thoại 6:
给您登机牌。
Gěi nín dēngjīpái.
Đây là thẻ lên máy bay của anh.
请出示您的登机卡。
Qǐng chūshì nín de dēngjīkǎ.
Đề nghị anh xuất trình vé máy bay
请给我看一下您的机票好吗?
Qǐng gěi wǒ kàn yí xià nín de jīpiào hǎo ma?
Cho tôi xem vé máy bay của ngài được không?
您可以随身携带两件行李。
Nín kěyǐ suíshēn xiédài liǎng jiàn xínglǐ.
Anh có thể xách tay theo hai kiện hành lý
这个小包可以带上飞机吗?
Zhè ge xiǎobāo kěyǐ dài shàng fēijī ma?
Túi nhỏ này có thể mang lên máy bay không?
您这件行李必须托运。
Nín zhè jiàn xínglǐ bìxū tuōyùn.
Ngài cần phải ký gửi túi hành lý này.
祝您旅途愉快。
Zhù nín lǚtú yúkuài.
Chúc anh một chuyến đi vui vẻ.
Hội thoại 7:
A: 从河内来的飞机到了吗?
Cóng hénèi lái de fēijī dàole ma?
Chuyến bay từ Hà Nội đã tới chưa?
B: 还没到。
Hái méi dào.
Chuyến bay vẫn chưa tới
A: 为什么?
Wèishéme
Tại sao vậy?
B: 飞机现在还在胡志明,快要起飞了
fēijī xiànzài hái zài húzhìmíng, kuàiyào qǐfēile
Máy bay hiện vẫn ở Hồ Chí Minh, sắp cất cánh
A: 什么时候能到?
shénme shíhòu néng dào?
Bao giờ chuyến bay tới?
B: 大概14 点
Dàgài 14 diǎn
Khoảng 14 giờ
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay. Hicado hy vọng qua bài viết trên sẽ đem đến cho bạn những từ vựng, mẫu câu và đoạn hội thoại có tính ứng dụng cao giúp bạn có thể nâng cao kiến thức tiếng Trung và cải thiện các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Chúc bạn đạt được điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Trung và giao tiếng tiếng Trung thành thạo nhé!
Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:
[Tổng hợp] những từ vựng tiếng trung về chuyên ngành giày da từ A – Z
500 từ vựng tiếng trung thông dụng nhất trong giao tiếp
Bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chuyên ngành – Hicado
Màu sắc trong tiếng Trung | 100+ từ vựng, ý nghĩa của các màu
500+ từ vựng tiếng Trung thương mại, có mẫu câu hội thoại mới nhất
Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết, các mùa | Mẫu câu, Hội thoại
Từ vựng tiếng Trung về món ăn phổ biến được nhiều người sử dụng
Cách nói thời gian trong tiếng Trung: NGÀY – GIỜ – THÁNG – NĂM
Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!
Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…
Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2
Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.
Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5
Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.
Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.
Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:
+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống
+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung
+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài
+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…
+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do
+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học
+ Kết quả vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.
>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất
Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.
Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado
Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado
*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:
Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.
Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.
>> Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu
*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này
Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:
Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado
Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.
Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado
Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado
Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây.
Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!.
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội
Trụ sở
Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0912 444 686 – Email: hicado.vn@gmail.com
Wechat: hicado
Văn phòng đại diện
VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương
VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai