Các loại bệnh tiếng trung hiện nay là một chủ đề từ vựng được rất nhiều người quan tâm, từ những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung đến những người muốn đi khám bệnh nhưng chưa biết tiếng trung. Khi đi khám bệnh ở phòng khám Trung bạn sẽ cảm thấy mơ hồ khi cầm trên tay phiếu kiểm tra vì không biết các loại bệnh tiếng Trung được viết thế nào. Thấu hiểu được điều đó, Hicado đã giúp bạn tổng hợp một số từ vựng và mẫu câu thông dụng nhất về các loại bệnh tiếng Trung trong bài viết dưới đây. Hãy cùng ghi nhớ và bỏ túi cho mình những từ vựng cần thiết này nhé!
Table of Contents
Các loại bệnh trong tiếng Trung
>>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam
Sức khỏe của con người là thứ vốn quý giá nhất. Tuy nhiên việc bạn bị cảm hay bất kỳ một loại bệnh nào khác phải đi bác sĩ thì đó là việc rất bình thường. Nếu bạn đang làm việc ở một phòng khám Trung nhưng vẫn chưa thành thạo từ vựng về các loại bệnh tiếng trung để phục vụ công việc. Vậy thì hãy cùng Hicado tự học tiếng Trung tìm hiểu về tên của các loại bệnh tiếng Trung sau đây nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bệnh Covid – 19 | 冠狀病毒 | / Guānzhuàng bìngdú / |
2 | Bán thân bất toại | 半身不遂 | / Bànshēnbùsuí / |
3 | Bầm tím | 淤伤 | / Yū shāng / |
4 | Bầm tím, bong gân | 挫伤 | / Cuòshāng / |
5 | Bệnh bạch hầu | 白喉 | / Báihóu / |
6 | Bệnh bẩm sinh | 先天病 | / Xiāntiān bìng / |
7 | Bệnh béo phì | 肥胖病 | / Féipàng bìng / |
8 | Bệnh bội nhiễm | 并发症 | / Bìngfā zhèng / |
9 | Bệnh cấp tính | 急性病 | / Jíxìngbìng / |
10 | Bệnh chai chân | 鸡眼 | / Jīyǎn / |
11 | Bệnh chốc đầu | 瘌痢头 | / Là lì tóu / |
12 | Bệnh da, ngoài da | 皮肤病 | / Pífū bìng / |
13 | Bệnh dại | 狂犬病 | / Kuángquǎnbìng / |
14 | Bệnh dãn phế quản | 肺气肿 | / Fèi qì zhǒng / |
15 | Bệnh dịch hạch | 鼠疫 | / Shǔyì / |
16 | Bệnh dịch tả | 霍乱 | / Huòluàn / |
17 | Bệnh đau mắt hột | 沙眼 | / Shāyǎn / |
18 | Bệnh đục thủy tinh thể | 白内障 | / Báinèizhàng / |
19 | Bệnh gan | 肝病 | / Gānbìng / |
20 | Bệnh gù | 佝偻病 | / Gōulóubìng / |
21 | Bệnh giang mai | 梅毒 | / Méidú / |
22 | Bệnh giun đũa | 锥虫病 | / Zhuī chóng bìng / |
23 | Bệnh giun kim | 丝虫病 | / Sī chóng bìng / |
24 | Bệnh giun móc | 钩虫病 | / Gōu chóng bìng / |
25 | Bệnh hen suyễn | 哮喘 | / Xiāochuǎn / |
26 | Bệnh kiết lị | 痢疾 | / Lìjí / |
27 | Bệnh ký sinh trùng | 寄生虫病 | / Jìshēng chóng bìng / |
28 | Bệnh lậu | 淋病 | / Lìnbìng / |
29 | Bệnh lây lan | 流行病 | / Liúxíng bìng / |
30 | Bệnh mãn tính | 慢性病 | / Mànxìngbìng / |
31 | Bệnh máu chậm đông | 血友病 | / Xiě yǒu bìng / |
32 | Bệnh mề đay | 风疹快 | / Fēngzhěn kuài / |
33 | Bệnh nặng | 重病 | / Zhòngbìng / |
34 | Bệnh nấm da trâu | 牛皮癣 | / Niúpíxuǎn / |
35 | Bệnh nấm ngoài da | 癣 | / Xuǎn / |
36 | Bệnh nẻ do lạnh | 冻疮 | / Dòngchuāng / |
37 | Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) | 丹毒 | / Dāndú / |
38 | Bệnh nghề nghiệp | 职业病 | / Zhíyèbìng / |
39 | Bệnh ngứa | 湿疹 | / Shīzhěn / |
40 | Bệnh nhiễm bụi phổi | 矽肺 | / Xìfèi / |
41 | Bệnh nhiễm trùng máu | 败血病 | / Bài xiě bìng / |
42 | Bệnh phổ | i肺病 | / Fèibìng / |
43 | Bệnh phù chân | 脚气病 | / Jiǎoqì bìng / |
44 | Bệnh phụ nữ | 妇女病 | / Fùnǚbìng / |
45 | Bệnh sa bìu dái, sa đì | 疝气 | / Shànqì / |
46 | Bệnh sinh dục | 性病 | / Xìngbìng / |
47 | Bệnh sốt rét | 疟疾 | / Nüèjí / |
48 | Bệnh sởi | 麻疹 | / Mázhěn / |
49 | Bệnh tái phát | 复发性疾病 | / Fùfā xìng jíbìng / |
50 | Bệnh tăng nhãn áp | 青光眼 | / Qīngguāngyǎn / |
51 | Bệnh tâm thần | 精神病 | / Jīngshénbìng / |
52 | Bệnh tiểu đường | 糖尿病 | / Tángniàobìng / |
53 | Bệnh tim | 心脏病 | / Xīnzàng bìng / |
54 | Bệnh tim bẩm sinh | 先天性心脏病 | / Xiāntiān xìng xīnzàng bìng / |
55 | Bệnh tim đau thắt, tim co thắt | 心绞痛 | / Xīnjiǎotòng / |
56 | Bệnh than | 黑热病 | / Hēirèbìng / |
57 | Bệnh thận | 肾脏病 | / Shènzàng bìng / |
58 | Bệnh thấp tim | 风湿性心脏病 | / Fēngshī xìng xīnzàng bìng / |
59 | Bệnh thường gặp | 常见病 | / Chángjiàn bìng / |
60 | Bệnh thương hàn | 伤寒 | / Shānghán / |
61 | Bệnh tràn dịch màng phổi | 肺水肿 | / Fèi shuǐzhǒng / |
62 | Bệnh trĩ | 痔疮 | / Zhìchuāng / |
63 | Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc | 接触传染病 | / Jiēchù chuánrǎn bìng / |
64 | Bệnh truyền nhiễm qua không khí | 空气传染病 | / Kōngqì chuánrǎn bìng / |
65 | Bệnh uốn ván | 破伤风 | / Pò shāngfēng / |
66 | Bệnh urê huyết | 尿毒症 | / Niàodú zhèng / |
67 | Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành | 冠心病 | / Guàn xīnbìng / |
68 | Bệnh về máu | 血液病 | / Xiěyè bìng / |
69 | Bệnh viêm não B | 乙型脑炎 | / Yǐ xíng nǎo yán / |
70 | Bệnh vòng kiềng | 罗圈腿 | / Luóquāntuǐ / |
71 | Bị bệnh | 生病 | / Shēngbìng / |
72 | Bị cắn | 咬伤 | / Yǎo shāng / |
73 | Bị chích | 蜇伤 | / Zhē shāng / |
74 | Bí đái | 尿闭 | / Niào bì / |
75 | Bị ho | 咳嗽 | / Késòu / |
76 | Bị nhiễm khuẩn | 菌痢 | / Jùn lì / |
77 | Bị thương | 受伤 | / Shòushāng / |
78 | Bong gân | 扭伤 | / Niǔshānng / |
79 | Bỏng rộp | 水泡 | / Shuǐpào / |
80 | Bỏng, bị phỏng | 烧伤 | / Shāoshāng / |
81 | Cảm cúm | 流行感胃 | / Liúxíng gǎn wèi / |
82 | Cận thị | 近视眼 | / Jìnshì yǎn / |
83 | Cơ tim tắc nghẽn, nhồi máu cơ tim | 心肌梗塞 | / Xīnjī gěngsè / |
84 | Chảy máu chân răng | 牙龈出血 | / Yáyín chūxiě / |
85 | Chấn thương | 创伤 | / Chuāngshāng / |
86 | Chuột rút | 转筋 | / Zhuàn jīn / |
87 | Chứng đau nửa đầu | 偏头痛 | / Piān tóutòng / |
88 | Chứng rối loạn thần kinh chức năng | 神经官能症 | / Shénjīng guānnéng zhèng / |
89 | Dằm đâm | 刺伤 | / Cì shāng / |
90 | Di chứng | 后遗症 | / Hòuyízhèng / |
91 | Dị tật bất thường bẩm sinh | 先天性異常 | / Xiāntiān xìng yìcháng / |
92 | Dị ứng | 过敏 | / Guòmǐn / |
93 | Đái són | 遗尿 | / Yíniào / |
94 | Đau đầu | 头痛 | / Tóutòng / |
95 | Đau bụng | 肚子疼 | / Dùzi téng / |
96 | Đau đôi thần kinh não thứ 3 | 三叉神经痛 | / Sānchā shénjīng tòng / |
97 | Đau họng, viêm họng | 嗓子疼 | / Sǎngzi téng / |
98 | Đau thần kinh tọa | 坐骨神经痛 | / Zuògǔshénjīng tòng / |
99 | Đau xương khớp | 关节痛 | / Guānjié tòng / |
100 | Đẻ non | 早产 | / Zǎochǎn / |
101 | Đẻ ra thai nhi bị chết | 死产 | / Sǐ chǎn / |
102 | Đứt tay | 割伤 | / Gē shāng / |
103 | Gãy xương | 骨折 | / Gǔzhé / |
104 | Ghẻ | 疖 | / Jiē / |
105 | Hành kinh đau bụng | 痛经 | / Tòngjīng / |
106 | Hói đầu | 秃头 | / Tūtóu / |
107 | Huyết áp cao | 高血压 | / Gāo xuè yā / |
108 | Huyết áp thấp | 低血压 | / Dī xuè yā / |
109 | Kinh nguyệt không đều | 月经不调 | / Yuèjīng bù tiáo / |
110 | Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người | 血吸虫病 | / Xuèxīchóng bìng / |
111 | Mắt loạn thị | 散光 | / Sànguāng / |
112 | Mất ngủ | 失眠 | / Shīmián / |
113 | Mỏi chân | 腿酸 | / Tuǐ suān / |
114 | Mù màu | 色盲 | / Sèmáng / |
115 | Mụn cơm | 疣 | / Yóu / |
116 | Mụn ghẻ | 疥疮 | / Jièchuāng / |
117 | Ngất xỉu | 惊厥 | / Jīngjué / |
118 | Ngộ độc thức ăn | 食物中毒 | / Shíwù zhòngdú / |
119 | Nhiều bệnh, tạp bệnh | 多发病 | / Duō fābìng / |
120 | Ốm vặt | 小病 | / Xiǎo bìng / |
121 | Quai bị | 腮腺炎 | / Sāixiàn yán / |
122 | Quáng gà | 夜盲 | / Yèmáng / |
123 | Rét run | 寒战 | / Hánzhàn / |
124 | Sa dạ con | 子宫脱落 | / Zǐgōng tuōluò / |
125 | Say nắng | 中暑 | / Zhòngshǔ / |
126 | Sâu răng | 蛀牙 | / Zhùyá / |
127 | Sẩy thai | 流产 | / Liúchǎn / |
128 | Sỏi bàng quang | 膀胱结石 | / Pángguāng jiéshí / |
129 | Sỏi mật | 胆囊结石 | / Dǎnnáng jiéshí / |
130 | Sỏi thận | 肾石 | / Shèn shí / |
131 | Sốt | 发烧 | / Fāshāo / |
132 | Sốt cao | 高热 | / Gāorè / |
133 | Sốt nhẹ | 低热 | / Dīrè / |
134 | Sốt xuất huyết | 病毒性出血熱 | / Bìngdú xìng chūxiě rè / |
135 | Sơ gan | 肝硬变 | / Gān yìng biàn / |
136 | Suy nhược thần kinh | 神经衰弱 | / Shénjīng shuāiruò / |
137 | Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt | 心力衰竭 | / Xīnlì shuāijié / |
138 | Sưng phổi có mủ | 肺脓肿 | / Fèi nóngzhǒng / |
139 | Sứt môi | 兔唇 | / Tùchún / |
140 | Tai nạn | 事故 | / Shìgù / |
141 | Tắc ruột | 肠梗阻 | / Cháng gěngzǔ / |
142 | Tức ngực khó thở | 气胸 | / Qìxiōng / |
143 | Thai ngược | 胎位不正 | / Tāiwèi bùzhèng / |
144 | Thấp khớp | 风湿性关节炎 | Fēngshī xìng guānjié yán / |
145 | Thiếu máu | 贫血 | / Pínxiě / |
146 | Thiếu máu ác tính | 恶性贫血 | / Èxìng pínxiě / |
147 | Thoát vị bẹn | 腹股沟疝 | / Fùgǔgōu shàn / |
148 | Trật khớp | 脱臼 | / Tuōjiù / |
149 | Trầy da | 擦伤 | / Cā shāng / |
150 | Trĩ nội | 内痔 | / Nèizhì / |
151 | Trĩ ngoại | 外痔 | / Wàizhì / |
152 | Trúng gió, trúng phong, đột quỵ, tai biến | 中风 | / Zhòngfēng / |
154 | Vết bỏng | 烫伤 | / Tàngshāng / |
155 | Vết thương do dao chém | 刀伤 | / Dāo shāng / |
156 | Vết thương do súng đạn gây ra | 枪伤 | / Qiāng shāng / |
157 | Viêm amiđan | 扁桃体炎 | / Biǎntáotǐ yán / |
158 | Viêm âm đạo | 阴道炎 | / Yīndào yán / |
159 | Viêm bàng quang | 膀胱炎 | / Pángguāng yán / |
Trên đây chỉ là một số các loại bệnh tiếng trung đơn giản, phổ biến nhất mà Hicado đã tìm hiểu được. Nếu bạn đọc muốn biết những loại bệnh nguy hiểm, phức tạp hơn hãy tiếp tục xem bài viết nhé!
Các loại bệnh ung thư bằng tiếng Trung
Hiện nay, bệnh ung thư là căn bệnh nguy hiểm đứng hàng thứ 2 trên thế giới. Bệnh lý này không chỉ tàn phá sức khỏe mà còn làm giảm tuổi thọ của người bệnh. Điều đáng buồn là ngày càng có nhiều người mắc phải bệnh lý này. Vậy ung thư bao gồm những loại bệnh nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các loại ung thư qua việc học từ vựng các loại bệnh tiếng trung sau đây nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ung thư | 癌症 | / Áizhèng / |
2 | Ung thư mô liên kết, ung thư cơ | 肉瘤 | / Ròuliú / |
3 | Ung thư não | 脑癌 | / Nǎo ái / |
4 | Ung thư thanh quản | 喉癌 | / Hóu ái / |
5 | Ung thư thực quản | 食道癌 | / Shídào ái / |
6 | Ung thư tử cung | 子宫癌 | / Zǐgōng ái / |
7 | Ung thư vòm họng | 鼻咽癌 | / Bíyān ái / |
8 | Ung thư vú | 乳腺癌 | / Rǔxiàn ái / |
9 | Ung thư xương | 骨肿瘤 | / Gǔ zhǒngliú / |
10 | U lành | 良性肿瘤 | / Liángxìng zhǒngliú / |
11 | U ác | 恶性肿瘤 | / Èxìng zhǒngliú / |
12 | Ung thư phổi | 肺癌 | / Fèi’ái / |
13 | Ung thư hạch bạch huyết | 淋巴流 | / Línbā liú / |
14 | U não | 脑肿瘤 | / Nǎo zhǒngliú / |
15 | Ung thư gan | 肝癌 | / Gān’ái / |
16 | Ung thư huyết quản | 血管瘤 | / Xiěguǎn liú / |
17 | Ung thư các tuyến (mồ hôi) | 腺瘤 | / Xiàn liú / |
18 | U xơ | 纤维瘤 | / Xiānwéi liú / |
19 | Tiền ung thư | 早期癌 | / Zǎoqí ái / |
20 | Ung thư lan tỏa | 癌扩散 | / Ái kuòsàn / |
21 | Ung thư di căn | 转移性癌 | / Zhuǎnyí xìng ái / |
22 | bệnh máu trắng | 白血病 | báixiěbìng |
23 | u mỡ | 脂肪瘤 | zhīfáng liú |
24 | ung thư cổ tử cung | 宫颈癌 | gōngjǐng ái |
25 | ung thư da | 皮肤癌 | pífū ái |
26 | ung thư dạ dày | 胃癌 | wèi’ái |
27 | ung thư đại tràng | 结肠癌 | jiécháng ái |
28 | ung thư đại trực tràng | 结肠直肠癌 | jiécháng zhícháng ái |
29 | ung thư máu | 败血症 | bàixiězhèng |
Tiếng Trung chủ đề bệnh: Các loại bệnh về tâm lý, thần kinh
Trên thế giới hiện nay có khoảng gần 2/3 người mắc phải các loại bệnh tâm lý, thần kinh không được chữa trị. Bất kỳ ai trong chúng ta cũng có thể gặp các vấn đề sức khỏe về tinh thần nào đó trong cuộc đời nhưng lại ít quan tâm. Nếu bạn đang học chuyên ngành tâm lý, thần kinh tiếng Trung và đang cần trau dồi thêm kiến thức về các loại bệnh này thì việc học từ vựng các loại bệnh tiếng trung sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn đấy.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | bệnh tâm lý | 心理病 | xīnlǐ bìng |
2 | bệnh tâm thần | 精神病 | jīngshén bìng |
3 | chứng cuồng loạn | 癔症 | yìzhèng |
4 | chứng hoang tưởng | 偏执性精神病 | piānzhí xìng jīngshénbìng |
5 | chứng rối loạn lo âu về bệnh tật | 疑病症 | Yíbìng zhèng |
6 | chướng ngại tâm lý | 心理障碍 | xīnlǐ zhàng’ài |
7 | hội chứng ám ảnh sợ hãi | 恐怖症 | kǒngbù zhèng |
8 | rối loạn ám ảnh cưỡng chế | 强迫症 | qiǎngpò zhèng |
9 | rối loạn lo âu | 焦虑症 | jiāolǜ zhèng |
10 | suy nhược thần kinh | 神经衰弱 | shénjīng shuāiruò |
11 | tâm thần phân liệt | 精神分裂症 | jīngshén fēnliè zhèng |
12 | trầm cảm | 抑郁症 | yìyù zhèng |
13 | trầm cảm sau sinh | 产后抑郁症 | chǎnhòu yìyù zhèng |
14 | tự kỷ | 自闭症 | zìbì zhèng |
15 | tự luyến | 自恋癖 | zìliàn pǐ |
Các loại bệnh tiếng Trung khác
Ngoài các loại bệnh tiếng trung mà Hicado đã chia sẻ ở trên thì còn có vô vàn bệnh khác mà đôi khi bạn chưa từng nhìn thấy hay nghe qua. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm một số loại bệnh tiếng trung khác nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | bệnh truyền nhiễm | 传染病 | chuánrǎnbìng |
2 | bệnh bạch hầu | 白喉 | báihóu |
3 | bệnh cấp tính | 急性病 | jíxìngbìng |
4 | bệnh có khả năng tái phát | 复发性疾病 | fùfāxìng jíbìng |
5 | bệnh dại | 狂犬病 | kuángquǎnbìng |
6 | bệnh giun đũa | 锥虫病 | zhuīchóngbìng |
7 | bệnh giun đũa | 蛔虫病 | huíchóngbìng |
8 | bệnh giun kim | 丝虫病 | sīchóngbìng |
9 | bệnh giun móc | 钩虫病 | gōuchóngbìng |
10 | bệnh hen suyễn | 哮喘 | xiāochuǎn |
11 | bệnh ký sinh trùng | 寄生虫病 | jìshēngchóng bìng |
12 | bệnh mãn tính | 慢性病 | mànxìngbìng |
13 | bệnh thường gặp | 常见病 | chángjiànbìng |
14 | bệnh tiểu đường | 糖尿病 | tángniàobìng |
15 | bệnh tim bẩm sinh | 先天性心脏病 | xiāntiān xìng xīnzàng bìng |
16 | bệnh trĩ | 痔疮 | zhìchuāng |
17 | bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc | 接触传染病 | jiēchù chuánrǎn bìng |
18 | bệnh truyền nhiễm qua không khí | 空气传染病 | kōngqì chuánrǎn bìng |
19 | bệnh uốn ván | 破伤风 | pò shāngfēng |
20 | bị nhiễm khuẩn | 菌痢 | jùnlì |
21 | chết lưu | 死产 | sǐchǎn |
22 | chứng rối loạn thần kinh chức năng | 神经官能症 | shénjīng guānnéng zhèng |
23 | giãn phế quản | 肺气肿 | fèiqìzhǒng |
24 | đẻ non | 早产 | zǎochǎn |
25 | di chứng | 后遗症 | hòuyízhèng |
26 | động mạch vành | 冠心病 | guàn xīnbìng |
27 | liệt nửa người | 半身不遂 | bànshēnbùsuí |
28 | nhiễm trùng máu | 败血病 | bàixiěbìng |
29 | tràn dịch màng phổi | 肺水肿 | fèi shuǐzhǒng |
30 | sẩy thai | 流产 | liúchǎn |
31 | suy tim | 心力衰竭 | xīnlì shuāijié |
32 | xơ gan | 肝硬变 | gānyìngbiàn |
33 | xơ vữa động mạch | 动脉硬化 | dòngmài yìnghuà |
34 | xuất huyết não | 脑出血 | nǎo chūxiě |
Mẫu câu thông dụng về bệnh tật trong tiếng Trung
Khi đi khám bệnh ai ai cũng muốn bác sĩ có thể hiểu rõ được tình trạng cơ thể của mình để từ đó chẩn đoán bệnh lý chính xác nhất. Nếu bạn không biết về từ vựng tiếng trung phải đến phòng khám bệnh trung thì bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn. Sau đây Hicado sẽ giới thiệu đến bạn một số gợi ý các loại bệnh tiếng trung khi đến phòng khám bạn có thể sử dụng:
腰痛到底是何原因?
/ yāotòng dàodĭ shì héyuányīn /
Bị đau lưng rốt cuộc là bởi vì nguyên nhân gì?
看病时,医生告诉我不要再抽烟了。
/ Kànbìng shí, yīshēng gàosù wǒ bùyào zài chōuyānle /
Lúc khám bệnh bác sĩ dặn dò tôi không được phép hút thuốc nữa.
虽然孩子只是低热,但做父母的却显得非常紧张。
/ Suīrán háizi zhǐ shì dīrè,dàn zuò fùmǔ de què xiǎnde fēicháng jǐnzhāng. /
Mặc dù con cái chỉ sốt nhẹ thôi nhưng những người làm cha làm mẹ sẽ thấy vô cùng sốt sắng.
我头痛的毛病已经有很多年了。
/ Wǒ tóutòng de máobìng yǐjīng yǒu hěnduōnián le. /
Bệnh đau đầu của tôi đã xuất hiện rất nhiều năm rồi.
她在倒下的地方昏迷了。
/ Tā zài dǎoxià de dìfang hūnmíle. /
Cô ấy hôn mê và đã ngất ra đất rồi.
有什么办法可以消除胃痛吗?
/ Yǒu shé me bànfǎ kěyǐ xiāochú wèitòng ma? /
Có cách nào để tôi loại bỏ hết cơn đau dạ dày này không?
周末的时他发烧很严重。
/ Zhōumò de shíhou wǒ fāshāo hěn yánzhòng. /
Cuối tuần trước anh ta bị sốt rất nặng.
我嗓子疼, 鼻子还堵。
/ Wŏ săngziténg bízi hái dŭ /
Tôi bị viêm họng, nghẹt mũi ạ.
每次儿子感冒都流鼻涕。
/ Měi cì érzi gǎnmào dōu liú bítì. /
Mỗi lần con trai tôi bị cảm đều sẽ bị chảy nước mũi.
请问什么药品或是偏方治疗偏头痛比较不错?
Qǐngwèn shénme yàopǐn huò shì piānfāng zhìliáo piāntóutòng bǐjiào bùcuò?
Cho tôi hỏi loại thuốc nào hoặc phương thuốc dân gian nào có thể trị bệnh đau nửa đầu có hiệu quả vậy?
– Sau khi biết được các biểu hiện về bệnh lý mà bệnh nhân cung cấp, các bác sĩ hay y tá sẽ chuẩn đoán bệnh và giải thích cụ thể về tình trạng của bệnh nhân. Vậy nếu bạn không biết từ vựng về các loại bệnh tiếng trung thì rất khó hiểu rõ tình trạng bệnh của mình hay người thân. Dưới đây là một số mẫu câu chúng tôi gợi ý để bạn làm quen với những giải thích của bác sĩ về các loại bệnh tiếng trung.
心悸是心髒病的預兆。
/ xīnjì shì xīnzàngbìng de yùzhào /
Tim đập nhanh đó là dấu hiệu cho thấy bạn bị bệnh tim.
勤于锻炼有助于我们少生病
/ Qín yú duànliàn yǒu zhù yú wǒmen shǎo shēngbìng /
Siêng năng tập thể dục sẽ khiến chúng ta ít mắc bệnh hơn.
医生建议肥胖病人改变饮食。
/ Yīshēng jiànyì féipàng bìngrén gǎibiàn yǐnshí. /
Bác sĩ kiến nghị bệnh nhân béo phì thay đổi thực đơn ăn uống.
你有过胸痛的感觉吗?
/ Nĭ yŏu guò xiōngtòng de gănjué ma? /
Bạn đã bao giờ cảm thấy lồng ngực bị tức chưa?
焦虑症不是轻度和短暂的,而是重度和慢性的,会对人造成不好的影响。
Jiāolǜzhèng bùshì qīngdù hé duǎnzàn de, ér shì zhòngdù hé mànxìng de, huì gěi rén zàochéng bù hǎo de yǐngxiǎng.
Chứng rối loạn lo âu không phải một chứng bệnh nhẹ hay tạm thời mà nó là bệnh nặng và là bệnh mãn tính, bệnh này sẽ tạo ra ảnh hưởng xấu cho người bệnh.
大多数诊断出患乳腺癌的女性均由于发现得太晚而无法生存下来。
Dàduōshù zhěnduàn chū huàn rǔxiànái de nǚxìng jūn yóuyú fāxiàn dé tài wǎn ér wúfǎ shēngcún xiàlái.
Phần lớn phụ nữ được chuẩn đoán mắc ung thư vú đều do phát hiện quá muộn nên không thể cứu chữa được nữa.
良性肿瘤不会对你有致命的伤害。
Liángxìng zhǒngliú bú huì duì nǐ yǒu zhìmìng de shānghài.
U lành tính sẽ không tạo ra tổn thương trí mạng cho bạn đâu.
宫颈癌是最常见的妇科恶性肿瘤,因此有条件的话你应该去疫苗接种。
Gōngjǐng ái shì zuì chángjiàn de fùkē èxìng zhǒngliú, yīncǐ yǒu tiáojiàn de huà nǐ yīnggāi qù yìmiáo jiēzhǒng.
Ung thư cổ tử cung là loại u ác tính phụ khoa thường gặp nhất, do đó có điều kiện thì bạn nên đi tiêm phòng để yên tâm nhất.
抑郁症让人丧失了生活的能力,让人的心灵也陷入空虚。
Yìyùzhèng ràng rén sàngshī le shēnghuó de nénglì, ràng rén de xīnlíng yě xiànrù kōngxū.
Trầm cảm làm con người dần mất đi động lực sống, khiến tâm hồn ta bị lạc lõng trong hư không.
现在由于多种原因患心理病的人越来越多而且大多数都是年轻人。
Xiànzài yóuyú duō zhǒng yuányīn huàn xīnlǐbìng de rén yuè lái yuè duō érqiě dàduōshù dōu shì niánqīng rén.
Hiện nay do nhiều loại nguyên nhân khác nhau mà người mắc bệnh tâm lý ngày càng nhiều, hơn nữa phần lớn là thuộc lớp người trẻ.
Trên đây là những từ vựng và mẫu câu chủ đề về các loại bệnh tiếng Trung mà trung tâm Hicado đã tổng hợp giúp bạn dễ dàng ghi nhớ. Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học có thêm một số tài liệu hữu ích để trau dồi vốn từ mới. Nếu có khó khăn gì hay muốn tư vấn lộ trình học tiếng trung , hãy liên hệ với trung tâm Hicado để sớm ngày chinh phục tiếng trung nhé! Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!
Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:
[Tổng hợp] những từ vựng tiếng trung về chuyên ngành giày da từ A – Z
500 từ vựng tiếng trung thông dụng nhất trong giao tiếp
12 con giáp trong tiếng Trung – Từ vựng, cách nói chính xác
Khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc – Hicado
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ kèm hội thoại thông dụng
Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử
Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch – Mẫu câu – Hội thoại
Từ vựng tiếng Trung về món ăn phổ biến được nhiều người sử dụng
Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!
Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…
Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2
Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.
Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5
Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.
Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.
Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:
+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống
+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung
+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài
+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…
+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do
+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học
+ Kết quả vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.
>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất
Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.
Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado
Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado
*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:
Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.
Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.
>> Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu
*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này
Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:
Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado
Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.
Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado
Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado
Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây.
Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc từ vựng các loại bệnh tiếng trung, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!.
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội
Trụ sở
Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0912 444 686 – Email: hicado.vn@gmail.com
Wechat: hicado
Văn phòng đại diện
VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương
VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai