Bên cạnh từ vựng thì bài tập ngữ pháp tiếng Trung cũng là một chủ điểm kiến thức cực kỳ quan trọng trong quá trình học của bạn. Tuy nhiên, đây cũng là phần khá khó nhớ và khô khan khiến nhiều bạn gặp khó khăn trong việc học và thực hành. Do đó để học tốt phần này, bạn phải luôn luôn sử dụng phương pháp “học đi đôi với hành”, bởi việc luyện tập lý thuyết vào bài tập này sẽ giúp bạn nhớ lâu được bài và sử dụng được thành thục.
Mặc dù vậy, với những bạn tự học tiếng Trung hoặc học tiếng Trung online thì việc tìm kiếm tài liệu ôn luyện ngữ pháp tiếng Trung tương đối khó. Vì hiện nay tài liệu bài tập ngữ pháp tiếng Trung trên mạng không có quá nhiều, và nếu có thì rất ít có cả đáp án cho người học so sánh. Do đó, Hicado đã tổng hợp giúp các bạn bộ bài tập ngữ pháp từ sơ cấp HSK1 đến nâng cao HSK6 có đáp án để các bạn có tài liệu củng cố kiến thức của mình.
Table of Contents
Bài tập ngữ pháp tiếng Trung sơ cấp
Bài tập
Bài tập ngữ pháp HSK 1 có đáp án
1. Phiên âm tiếng Trung của “29” là?
A. èr shí liù
B. èr shí jiǔ
C. sì shí qī
D. sì shí jiǔ
2. “Qī shí jiǔ” là phát âm của số nào?
A. 90
B. 78
C. 79
D. 96
3. Phát âm của “作年是2021 年” là gì?
A. Zuò nián shì èr shí èr shí yī nián.
B. Zuò nián shì liǎnɡ qiān líng èr shí yī nián.
C. Zuò nián shì èr líng èr yī nián .
D. Jīnnián shì èr línɡ èr yī nián.
4. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.
—现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?)
—______________。
A. 八点(bā diǎn)
B. 十点(shí diǎn)
C. 九点(jiǔ diǎn)
D. 十一点(shíyī diǎn)
5. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.
—今天几点上课?(Jīntiān jǐ diǎn shànɡkè?)
—______________。
A. 七点 (qī diǎn)
B. 八点(bā diǎn bàn)
C. 七点半(qī diǎn bàn)
D. 八点半(bā diǎn bàn)
6. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi.
— 今天是几月几号?(Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?)
—_______________。
A. 9月(yuè)14号(hào)
B. 8月(yuè)15号(hào)
C. 9月(yuè)16号(hào)
D. 8月(yuè)16号(hào)
7. Đâu là nhận định đúng?
A. 这是我的狗。(Zhè shì wǒ de ɡǒu.)
B. 他的是我。(Tā de shì wǒ.)
C. 这是绿色书。(Zhè shì lǜsè shū.)
D. 桌子上书是我的。(Zhuōzi shànɡ shū shì wǒ de.)
8. Điền “的” vào chỗ thích hợp
能①借②一下你③笔④吗?” (Nénɡ ① jiè ② yí xià nǐ ③ bǐ ④ mɑ?)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
9. Đâu là nhận định đúng?
A. 我有蓝色的裤子。(Wǒ yǒu lánsè de kùzi.)
B. 他是中国的人。(Tā shì Zhōnɡɡuó de rén.)
C. 他的头发是黄色的。(Tā de tóufɑ shì huánɡsè de.)
D. 这是老师的书。(Zhè shì lǎoshī de shū.)
10. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.
今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yànɡ?)
__________________。
A. 我去学校。(Wǒ qù xuéxiào.)
B. 我喜欢你。(Wǒ xǐhuɑn nǐ.)
C. 天气很好。(Tiānqì hěn hǎo.)
D. 我要走了。(Wǒ yào zǒu le.)
11. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.
—这是谁?(Zhè shì shuí?)
—__________。
A. 我爸爸。(Wǒ bàbɑ.)
B. 他的书。(Tā de shū.)
C. 下雨。(Xià yǔ.)
D. 我不要。(Wǒ bú yào.)
12. Đâu là nhận định đúng?
A. 我没有认识你。(Wǒ méiyǒu rènshi nǐ.)
B. 他喜欢面包。(Tā xǐhuɑn miànbāo.)
C. 我不问题。(Wǒ bù wèntí.)
D. 他是空。(Tā shì kònɡ.)
13. Điền vào đoạn đối thoại bằng một từ thích hợp.
你来自日本____?(Nǐ láizì rìběn________?)
A. 哪里(nǎlǐ)
B. 吗(ma)
C. 好吗(hǎo mɑ)
D. 呢(ne)
14. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.
– ____________________?
– 我喜欢喝牛奶。(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi.)
A. 你喜欢喝什么吗?(Nǐ xǐhuɑn hē shénme mɑ?)
B. 你喜欢不喜欢喝牛奶呢?(Nǐ xǐhuɑn bù xǐhuɑn hē niúnǎi ne?)
C. 你喜欢不喜欢喝牛奶吗?(Nǐ xǐhuɑn bù xǐhuɑn hē niúnǎi mɑ?)
D. 我喜欢喝牛奶,你呢?(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi, nǐ ne?)
15. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.
– 我们去公园玩,______?(Wǒmen qù ɡōnɡyuán wán, ______?)
– 好啊。(Hǎo ā.)
A. 行吗(xínɡ mɑ)
B. 可以吗(kěyǐ mɑ)
C. 对吗(duì mɑ)
D. 好吗(hǎo mɑ)
16. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.
– 你要_______?(Nǐ yào _______?)
– 我要苹果和香蕉。(Wǒ yào pínɡɡuǒ hé xiānɡjiāo.)
A. 什么(shénme)
B. 哪里(nǎlǐ)
C. 怎么样(zěnme yànɡ)
D.多少(duō shǎo)
17. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.
– 您好,请问超市在______?(Nín hǎo, qǐnɡ wèn chāoshì zài ______?)
– 超市在学校的左边。(Chāoshì zài xuéxiào de zuǒbiɑn.)
A. 什么(shénme)
B.左边(zuǒbiɑn)
C. 哪儿(nǎ’r)
D. 这儿(zhè’r)
18. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.
男(nán):你要买_______?(Nǐ yào mǎi _______?)
女(nǚ):裙子和一些水果。(Qúnzi hé yì xiē shuǐɡuǒ.)
……
女(nǚ): 这条裙子________?(Zhè tiáo qúnzi ________?)
男(nán):不错。(Bú cuò.)
女(nǚ): 再来两斤香蕉,三斤苹果。(Zài lái liǎnɡ jīn xiānɡjiāo,sān jīn pínɡɡuǒ.)
男(nán):可以。(Kěyǐ.)
……结账(jié zhànɡ)……
(pay up)
女(nǚ): 一共_______?(Yí ɡònɡ _______ ?)
售货员(Salesman, Shòu huò yuan):一共320块。(Yí ɡònɡ sān bǎi èr shí kuài.)
A. 多少;好吗;多少(duō shǎo;hǎo mɑ; duō shǎo)
B. 多少;怎么样;多少钱(duō shǎo;zěnme yànɡ; duō shǎo qián)
C. 什么;多少钱;怎么样(shénme;duō shǎo qián;zěnme yànɡ)
D. 什么;怎么样;多少钱(shénme;zěnme yànɡ; duō shǎo qián)
19. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.
我们____来中国学习汉语的。(Wǒmen ____ lái Zhōnɡɡuó xuéxí hànyǔ de.)
A. 是(shì)
B. 不(bù)
C. 自(zì)
D.想(xiǎnɡ)
20. Đâu là nhận định đúng?
A. 我们是昨天到北京。(Wǒmen shì zuótiān dào Běijīnɡ.)
B. 他法国来。(Tā Fǎɡuó lái.)
C. 晚饭吃过。(Wǎnfàn chī ɡuò.)
D. 她是七点出门(out)的。(Tā shì qī diǎn chū mén de.)
21. Điền “没” vào chỗ trống thích hợp
今天①天气②不③好,所以我们④去公园。
(Jīntiān ① tiānqì ② bù ③ hǎo,suóyǐ wǒmen ④ qù ɡōnɡyuán.)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
22. Điền “不” vào chỗ trống thích hợp
我的汉语①说得②好,听力也③有问题,你④能帮我吗?
(Wǒ de hànyǔ ① shuō de ② hǎo,tīnɡlì yě ③ yǒu wèntí,nǐ ④ nénɡ bānɡ wǒ mɑ?)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
23. Đâu là nhận định đúng?
A. 他不有时间。(Tā bù yǒu shíjiān.)
B. 我们没都是留学生。(Wǒmen méi dōu shì liú xuéshenɡ.)
C. 你们是不是韩国人?(Nǐmen shì bú shì hánɡuó rén?)
D. 他今天没高兴。(Tā jīntiān méi ɡāoxìnɡ.)
24. Phát âm đún của “22222.2块” là gì?
A. 二万二千二百二十二块二(èr wàn èr qiān èr bǎi èr shí èr kuài èr)
B. 二万两千二百二十二块二(èr wàn liǎnɡ qiān èr bǎi èr shí èr kuài èr)
C. 两万两千二百两十二块二(liǎnɡ wàn liǎnɡ qiān èr bǎi liǎnɡ shí èr kuài èr)
D. 两万两千两百二十二块二(liǎnɡ wàn liǎnɡ qiān liǎnɡ bǎi èr shí èr kuài èr)
25. Điền vào chỗ trống
我们班里有十_______个韩国留学生。(Wǒmen bān lǐ yǒu shí_______ ɡè Hánɡuó liú xuéshenɡ.)
A. 二三(èr sān)
B. 两三(liǎnɡ sān)
C. 三二(sān èr)
D. 三两(sān liǎnɡ)
26. Điền “会” vào chỗ trống thích hợp
我①在②学习汉语,我③说④汉语。(Wǒ ① zài ② xuéxí hànyǔ,wǒ ③ shuō ④ hànyǔ.)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
27. Điền “能” vào chỗ trống thích hợp
经理,①因为我②今天不③舒服,④请假吗?
(Jīnɡlǐ,① yīnwèi wǒ ② jīntiān bù ③ shūfu, ④ qǐnɡjià mɑ?)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
28. Điền vào chỗ trống
不好意思,这个箱子很重,您____帮我一下吗?
(Bù hǎo yìsi,zhèɡe xiānɡzi hěn zhònɡ,nín ____ bānɡ wǒ yí xià mɑ?)
A. 会(huì)
B. 要(yào)
C. 想(xiǎnɡ)
D. 能(nénɡ)
29. Xem tranh và so sánh (Nhiều đáp án)
A. 他比她胖。(Tā bǐ tā pànɡ.)
B. 她比他胖。(Tā bǐ tā pànɡ.)
C. 他没有她瘦。(Tā méiyǒu tā shòu.)
D. 她没有他瘦。(Tā méiyǒu tā shòu.)
30. Chọn theo thông tin bên dưới. (Nhiều câu trả lời)
昨天(zuótiān) 25 ℃
今天( jīntiān) 38℃
A. 昨天没有今天热。(Zuótiān méi yǒu jīntiān rè.)
B. 昨天比今天热。(Zuótiān bǐ jīntiān rè.)
C. 今天没有昨天热。(Jīntiān méi yǒu zuótiān rè.)
D. 今天比昨天热一点儿。(Jīntiān bǐ zuótiān rè yì dián’r.)
31. Điền “把” vào chỗ trống thích hợp
今天①很冷,你②能不③能④门关一下呢?
(Jīntiān ① hěn lěnɡ,nǐ ② nénɡ bù③ nénɡ ④ mén ɡuān yí xià ne?)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
32. Điền “了“ vào chỗ trống thích hợp. (Nhiều đáp án)
对不起①经理②,昨天我去③医院④。
(Duì bù qǐ ① jīnɡlǐ ②,zuótiān wǒ qù ③ yīyuàn ④.)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
33. Đâu là nhận định đúng?
A. 我刚吃过了晚饭了。(Wǒ ɡānɡ chī ɡuò le wǎnfàn le.)
B. 明天我看了。(Mínɡtiān wǒ kàn le.)
C. 弟弟快了跑了。(Dìdi kuài le pǎo le.)
D. 树叶变红了。(Shùyè biàn hónɡ le.)
34. Câu nào là câu liên động?
A. 我要去医院。(Wǒ yào qù yīyuàn.)
B. 我吃过饭了。(Wǒ chī ɡuò fàn le.)
C. 我开车去学校。(Wǒ kāi chē qù xuéxiào.)
D. 我去邮局。(Wǒ qù yóujú.)
35. Ghép từ thành câu đúng
笔(bǐ) 汉字(hànzì) 我(wǒ) 写(xiě) 用(yònɡ)
A. 汉字我写用笔。(Hànzì wǒ xiě yònɡ bǐ.)
B. 我用笔写汉字。(Wǒ yònɡ bǐ xiě hànzì.)
C. 我写汉字用笔。(Wǒ xiě hànzì yònɡ bǐ.)
D. 用笔我写汉字。(Yònɡ bǐ wǒ xiě hànzì.)
36. Điền vào chỗ trống
药 B. 习惯 C. 身体 D. 有一点儿
1. 这件衣服 ……………… 长
2. 刚来中国的时候, 我生活有一点儿不………..
3. 现在这么忙, 你应该注意………..
4. 你病了, 得去医院看看, 吃一点儿………
Bài tập ngữ pháp HSK 2 có đáp án
1. Đặt 多(duō) vào vị trí thích hợp.
我①有②很③狗(dog)。(Wǒ ① yǒu ② hěn ③ ɡǒu.)
A. ①
B. ②
C. ③
2. Đặt 多(duō) vào vị trí thích hợp.
你家①离②超市③有④远?( Nǐ jiā ① lí ② chāoshì ③ yǒu ④ yuǎn?)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
3. Tạo câu từ các từ cho sẵn
要(yào) 多(duō) 你(nǐ) 休息(xiūxi)(rest) 说(shuō) 医生(yīshēnɡ)(doctor)
A. 你说要休息多医生。(Nǐ shuō yào xiūxi duō yīshēnɡ.)
B. 你说医生要休息多。(Nǐ shuō yīshēnɡ yào xiūxi duō.)
C. 医生说你要休息多。(Yīshēnɡ shuō nǐ yào xiūxi duō.)
D. 医生说你要多休息。(Yīshēnɡ shuō nǐ yào duō xiūxi.)
4. Tạo câu từ các từ cho sẵn
是(shì) 他们(tāmen) 我的(wǒ de) 都(dōu) 朋友(pénɡyou)
A. 他们是我的朋友都。(Tāmen shì wǒ de pénɡyou dōu.)
B. 我的朋友是他们都。(Wǒ de pénɡyou shì tāmen dōu.)
C. 他们都是我的朋友。(Tāmen dōu shì wǒ de pénɡyou.)
D. 我的朋友都是他们。(Wǒ de pénɡyou dōu shì tāmen.)
5. Tạo câu từ các từ cho sẵn
七岁 了 还 你 不会 衣服 都 穿
A. 你七岁了穿衣服还不会都。
B. 都七岁了你还不会穿衣服
C. 你七岁了还不会穿衣服都。
D. 还七岁了你都穿衣服不会。
6. Điền vào chỗ trống từ thích hợp
—— 饺子(dumpling)怎么样?( Jiǎozi zěnme yànɡ ?)
——好吃,我明天______要吃。(Hǎo chī,wǒ mínɡtiān ______ yào chī.)
A. 又(yòu)
B. 还(hái)
C. 再(zài)
D. 都(dōu)
7. Điền 还(hái) vào chỗ thích hợp
外面①为什么②在③下④雨?
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
8. Điền 就(jiù) vào chỗ thích hợp
①商店的②左边③是④我的家。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
9. Tạo câu từ các từ cho sẵn
就 马上(soon) 开始(begin) 电影 了
A. 电影开始了马上就。
B. 电影马上就开始了。
C. 电影就马上开始了。
D. 电影就开始了马上。
10. Điền vào chỗ trống từ thích hợp
我们可以看看这本书吗?(Wǒmen kěyǐ kànkɑn zhè běn shū mɑ?_)
你们看___。(Nǐmen kàn ___.)
A. 吗(ma)
B. 吧(ba)
C. 啊(à)
D. 呢(ne)
11. Đặt 吧(ba) vào vị trí thích hợp.
你们①俩②以前③认识④?(Nǐmen ① liǎnɡ ② yǐqián ③ rènshi ④ ?)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
12. Đặt 着(zhe) vào vị trí thích hợp.
他①刚才②一直③看④天空(sky)。(Tā ① ɡānɡcái ② yìzhí ③ kàn ④ tiānkōnɡ.)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
13. Câu nào dưới đây là đúng?
A. 他来着了。(Tā lái zhe le.)
B. 他正吃着饭呢。(Tā zhènɡ chī zhe fàn ne.)
C. 他们去着公园。(Tāmen qù zhe ɡōnɡyuán.)
D. 我喝过着果汁。(Wǒ hē ɡuò zhe ɡuǒzhī.)
14. Câu nào dưới đây là không đúng?
A. 给我看看。( Gěi wǒ kànkɑn.)
B. 我可以尝一尝吗?( Wǒ kěyǐ chánɡ yì chánɡ mɑ?)
C. 我们去吃饭吃饭吧?( Wǒmen qù chī fàn chī fàn bɑ?)
D. 我们休息休息吧。(Wǒmen xiūxi xiūxi bɑ.)
15. Câu nào dưới đây là đúng?
A. 我有有书。(Wǒ yǒu yǒu shū.)
B. 给你介绍介绍他。(Gěi nǐ jièshào jièshào tā.)
C. 他是一是中国人。(Tā shì yí shì Zhōnɡɡuó rén.)
D. 你想喝水喝水吗?(Nǐ xiǎnɡ hē shuǐ hē shuǐ mɑ?)
16. Câu nào dưới đây là đúng?
A. 这个蛋糕大大。(Zhè ɡe dànɡāo dà dà.)
B. 他长得高高。(Tā zhǎnɡ de ɡāo ɡāo.)
C. 这个水果非常甜甜的。(Zhèɡe shuǐɡuǒ fēichánɡ tián tián de.)
D. 我有一支长长的笔。(Wǒ yǒu yì zhī chánɡ chánɡ de bǐ.)
17. Câu nào dưới đây là không đúng?
A. 他的眼睛大大的。(Tā de yǎnjinɡ dà dà de.)
B. 这种水很酸酸的(sour)。(Zhè zhǒnɡ shuǐ hěn suān suān de.)
C. 那棵树高高的。(Nà kē shù ɡāo ɡāo de.)
D. 他慢慢地走着。(Tā màn màn de zǒu zhe.)
18. Điền vào chỗ trống từ thích hợp
我的家_____超市只有两百米。(Wǒ de jiā _____ chāoshì zhǐyǒu liǎnɡ bǎi mǐ.)
A. 从(cónɡ)
B. 到(dào)
C. 离(lí)
D. 来(lái)
19.Điền vào chỗ trống từ thích hợp
请你_____第二个词开始读,读___第十三个词。( Qǐnɡ nǐ _____ dì èr ɡè cí kāishǐ dú, dú ___ dì shí sān ɡè cí.)
A. 从(cónɡ);从(cónɡ)
B. 从(cónɡ);到(dào)
C. 离(lí);离(lí)
D. 离(lí);到(dào)
20.Điền vào chỗ trống từ thích hợp.
他今天有_____不高兴。(Tā jīntiān yǒu___ bù ɡāoxìnɡ.)
A.一点儿(yì diǎnr)
B.十分(shífēn)
C.很(hěn)
D.非常(fēichánɡ)
21. Đặt 一点儿(yì diǎnr) vào chỗ trống thích hợp
你能不能①帮②我买③葡萄④?(Nǐ nénɡ bu nénɡ ① bānɡ ② wǒ mǎi ③ pútɑo ④?)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
22. Đặt 真(zhēn) vào chỗ trống thích hợp
①认识②你③高兴④啊! ( ① rènshi ② nǐ ③ ɡāoxìnɡ ④ ā!)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
23. Đặt 很(hěn) vào chỗ trống thích hợp
那边①有一棵②大的③树④。(Nàbiɑn ① yǒu yì kē ② dà de ③ shù ④ .)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
24. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
——你吃___早饭了吗?(Nǐ chī ___ zǎofàn le mɑ?)
——吃过了。(Chī ɡuò le.)
A. 了过(le ɡuò)
B. 过(ɡuò)
C. 在(zài)
D. 着(zhe)
25. Đặt 了(le) vào chỗ trống
我①看②了这部③电影④。(Wǒ ① kàn ② le zhè bù ③ diànyǐnɡ ④ .)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
26. Điền từ vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
图书馆里____大声说话。( Túshū ɡuǎn lǐ ____ dàshēnɡ shuōhuà.)
A. 别(bié)
B. 不要(bú yào)
C. 不(bú)
D. 没有(méiyǒu)
27. Đặt 别(bié) vào chỗ trống
你①能②不③能④吵了?(Nǐ ① nénɡ ② bù ③ nénɡ ④ chǎo le?)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
28. Đặt 让(ràng) vào chỗ trống
爸爸①我②去超市③买④蔬菜。(Bàbɑ ① wǒ ② qù chāoshì ③ mǎi ④ shūcài.)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
29. Câu nào dưới đây đúng?
A. 我弟弟让去学校。(Wǒ dìdi rànɡ qù xuéxiào.)
B. 他让我是中国人。(Tā rànɡ wǒ shì Zhōnɡɡuó rén.)
C. 这里让开心。(Zhèlǐ rànɡ kāixīn.)
D. 我让他走了。(Wǒ rànɡ tā zǒu le.)
30. Đặt 比 (bǐ) vào chỗ thích hợp
我①他②高③三④厘米(centimeter)。(Wǒ ① tā ② ɡāo ③ sān ④ límǐ.)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
31. Xem tranh và chọn câu đúng. (Nhiều đáp án)
A. 左边的树高比右边。(Zuǒbiɑn de shù ɡāo bǐ yòubiɑn.)
B. 左边的树比右边的树高。(Zuǒbiɑn de shù bǐ yòubiɑn de shù ɡāo.)
C. 右边的树比左边的树高。(Yòubiɑn de shù bǐ zuǒbiɑn de shù ɡāo.)
D. 右边的树比左边的树矮(short)。(Yòubiɑn de shù bǐ zuǒbiɑn de shù ǎi.)
32. Câu nào dưới đây đúng?
①—— 这是你的吗?(Zhè shì nǐ de mɑ?)
——可以。(Kěyǐ.)
②——我们去看电影,好吗?(Wǒmen qù kàn diànyǐnɡ, hǎo mɑ?)
——是的。(Shì de.)
③—— 你喝不喝果汁?(Nǐ hē bù hē ɡuǒzhī?)
——嗯,谢谢。(Èn, xièxie.)
④——你吃完了?(Nǐ chī wán le?)
——可以。(kěyǐ.)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
33. Tạo câu từ các từ cho sẵn (Nhiều đáp án)
冰激凌(ice cream)(bīnɡ qí lín) 吃(chī) 你(nǐ) 吃(chī) 不(bù)
A. 你吃冰激凌不吃?(Nǐ chī bīnɡ jī línɡ bù chī?)
B. 你不吃冰激凌吃?(Nǐ bù chī bīnɡ jī línɡ chī?)
C. 你吃不吃冰激凌?(Nǐ chī bù chī bīnɡ jī línɡ?)
D. 冰激凌你吃不吃?(Bīnɡ qí lín nǐ chī bù chī?)
34. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (Nhiều đáp án)
飞机马上_____起飞(take off)了。(Fēijī mǎshànɡ _____ qǐfēi le.)
A. 要(yào)
B. 快(kuài)
C. 快要(kuàiyào)
D. 就要(jiùyào)
35. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
____中秋节(Mid-autumn Day)了,你想吃月饼(moon cake)吗?(____ Zhōnɡqiū jié le,nǐ xiǎnɡ chī yuèbǐnɡ mɑ?)
A. 要(yào)
B. 快(kuài)
C. 快要(kuàiyào)
D. 就要(jiùyào)
36. Điền câu thích hợp vào chỗ trống.
你在干什么?(Nǐ zài ɡàn shénme?)
____________。
A. 我看着电视呢。(Wǒ kàn zhe diànshì ne.)
B. 正跳着舞。(Zhènɡ tiào zhe wǔ.)
C. 正在开会。(Zhènɡ zài kāihuì.)
D. 正唱着歌呢。(Zhènɡ chànɡ zhe ɡē ne.)
37. Điền câu thích hợp vào chỗ trống.
你在等谁?(Nǐ zài děnɡ shuí?)
____________。
A. 我正在等着你呢。(Wǒ zhènɡ zài děnɡ zhe nǐ ne.)
B. 我在等小明。(Wǒ zài děnɡ Xiǎomínɡ.)
C. 在等着呢。(Zài děnɡ zhe ne.)
D. 正等呢。(Zhènɡ děnɡ ne.)
38. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
你们都吃____了吗?(Nǐmen dōu chī ____ le mɑ?)
A. 对(duì)
B. 完(wán
C. 会(huì)
D. 懂(dǒnɡ)
39. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
小明,这件衣服没洗______,上面还是脏的。(Xiǎomínɡ,zhè jiàn yīfu méi xǐ ____,shànɡmiɑn hái shì zānɡ de.)
A. 完(wán)
B. 好(hǎo)
C. 了(le)
D. 干净(ɡānjìnɡ)
40. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
那边的那座山你看得____吗?(Nàbiɑn de nà zuò shān nǐ kàn de____ mɑ?)
A. 干净(ɡānjìnɡ)
B. 下(xià)
C. 完(wán)
D. 见(jiàn)
41. Đặt 得 vào vị trí đúng
这首歌①他②唱③不④好。(Zhè shǒu ɡē ① tā ② chànɡ ③ bù④ hǎo.)
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
42. Hoàn thành hội thoại
——他们怎么样?(Tāmen pǎo dezěnme yànɡ?)
——小明跑得很快,_______________。(Xiǎomínɡ pǎo de hěn kuài, _______________.)
A. 大卫跑得慢多了。(Dàwèi pǎo de màn duō le.)
B. 大卫不跑得慢。(Dàwèi bù pǎo de màn.)
C. 大卫跑得了。(Dàwèi pǎo de liǎo.)
D. 大卫跑不了。(Dàwèi pǎo bù liǎo.)
43. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
我已经来这里______。( Wǒ yǐjīnɡ lái zhèlǐ______.)
A. 很快了(hěn kuài le)
B. 很好(hěn hǎo)
C. 不怎么样(bù zěnme yànɡ)
D. 三天了(sān tiān le)
44. Hoàn thành hội thoại
你去过中国吗?(Nǐ qù ɡuò Zhōnɡɡuó mɑ?)
A. 我去了中国了。(Wǒ qù le Zhōnɡɡuó le.)
B. 我去中国。(Wǒ qù Zhōnɡɡuó.)
C. 我去过中国两次。(Wǒ qù ɡuò Zhōnɡɡuó liǎnɡ cì.)
D. 我想不去。(Wǒ xiǎnɡ búqù.)
45. Xem tranh và chọn câu đúng
A. 我上来。(Wǒ shànɡ lái.)
B. 我上去。(Wǒ shànɡ qù.)
C. 我过来。(Wǒ ɡuò lái.)
D. 我下来。(Wǒ xià lái.)
46. Xem tranh và chọn câu đúng
A. 我们下去。(Wǒmen xià qù.)
B. 我们下来。(Wǒmen xià lái.)
C. 我们过来。(Wǒmen ɡuò lái.)
D. 我们过去。(Wǒmen ɡuò qù.)
47. Xem và chọn câu đúng
A. 你回来。(Nǐ huí lái.)
B. 你过去。(Nǐ ɡuò qù.)
C. 你过来。(Nǐ ɡuò lái.)
D. 你上来。(Nǐ shànɡ lái.)
48. Điền các từ cho sẵn vào vị trí thích hợp
1. 我累极了, A 想 B 休息 C (一会儿)
2. 他 A 在北京 B 住 C 了 D 了 (十年)
3. 他的宿舍里教室很近, A 走 B 就到了C (一刻钟)
4. 他 A 迟到 B 了C (十分钟)
5. 他昨天 A 把 B 练习 C 做完了 (没)
Đáp án
Đáp án bài tập HSK1
Đáp án: 1-B, 2-C, 3-C, 4-C, 5-D, 6-B, 7-A, 8-C, 9-B, 10-C, 11-A, 12-B, 13-B, 14-B, 15-D, 16-A, 17-C, 18-D, 19-A, 20-D, 21-D, 22-B, 23-C, 24-D, 25-A, 26-C, 27-D, 28-D, 29-A hoặc C , 30-A hoặc D, 31-D, 32- C hoặc D, 33-D, 34-C, 35-B, 36.1-D, 36.2-B, 36.3-C, 36.4-A
Đáp án bài tập HSK2
Đáp án: 1-C, 2-D, 3-D, 4-C, 5-B, 6-B, 7-B, 8-C, 9-B, 10-B, 11-D, 12-D, 13-B, 14-C, 15-B, 16-D, 17-B, 18-C, 19-B, 20-A, 21-C, 22-C, 23-B, 24-B, 25-D, 26-A và B, 27-D, 28-A, 29-D, 30-A, 31-B và D, 32-C, 33-A và C và D, 34-A và D, 35-B, 36-C, 37-B, 38-B, 39-D, 40-D, 41-C, 42-A, 43-D, 44-C, 45-B, 46-B, 47-C. 48: 1-C, 2-D, 3-B, 4-C, 5-A.
Bài tập ngữ pháp tiếng Trung trung cấp
Bài tập
Bài tập ngữ pháp HSK 3 có đáp án
1.把“应该”放在合适的位置上。(Đặt 应该 vào chỗ trống thích hợp.)
他们①坐②地铁③去④那边。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
2.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
——我们_____先做什么?
——你们应该先去看看书。
A. 可以
B. 应该
C. 不应该
D. 会
3.下列说法正确的是:(Chọn câu đúng)
A. 我们一起去看看见吧。
B. 我吃了一碗饭。
C. 他们看一次完电影。
D. 他听一个小时见音乐。
4.选词填空。(Điền từ thích hợp vào chỗ trống)
我们正____着,他就进来了。
A. 打开
B. 开会
C. 讨论(tǎolùn)(discuss)
D. 写完
5.选词填空。(Điền từ thích hợp vào chỗ trống)
这个人我好像(hǎoxiànɡ)(seem)在_____见过。
A. 什么
B. 谁
C. 哪里
D. 怎么
6.选词填空。(Điền từ thích hợp vào chỗ trống)
我真的____都不知道。
A. 什么
B. 谁
C. 哪里
D. 怎么
7.把“一下”放到合适的位置。(Đặt 一下 vào chỗ thích hợp)
我们①刚才②看了③这本书④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
8.把“一会儿”放到合适的位置。(Đặt 一会儿 vào chỗ thích hợp)(Nhiều đáp án)
他快①到了②,我们再等③他④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
9.把“才”放在合适的位置上。(Đặt 才 vào chỗ thích hợp)
已经①十一点②了,你③怎么④起床。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
10.把“才”放在合适的位置上。(Đặt 才 vào chỗ thích hợp) – Nhiều đáp án
我①学习②汉语③一个④多月。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
11.把“就”放在合适的位置上。(Đặt 就 vào chỗ thích hợp)
你①这么②早③来④了。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
12.把“才”放在合适的位置上。(Đặt 才 vào chỗ thích hợp)
你①这么②晚③来④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
13.把“还是”放在合适的位置上。(Đặt 还是 vào chỗ thích hợp)
天①太黑了②,你③留下来④吧。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
14.把“或者”放在合适的位置上。(Đặt 或者 vào chỗ thích hợp)
我们①去②吃③饺子④包子吧。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
15.把“的”放在合适的位置上。(Đặt 的 vào chỗ thích hợp)
这①是妈妈②给我③买④裙子。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
16.把“地”放在合适的位置上。(Đặt 地 vào chỗ thích hợp)
他①高兴②跳③了起④来。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
17.把“得”放在合适的位置上。(Đặt 得 vào chỗ thích hợp)
这么多①衣服你②洗③完④吗?
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
18.把“又”放在合适的位置上。(Đặt 又 vào chỗ thích hợp)
他①刚刚②说③了一遍④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
19.把“再”放在合适的位置上。(Đặt 再 vào chỗ thích hợp)
①请你②唱③一遍④这首歌。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
20.把“还”放在合适的位置上。(Đặt 还 vào chỗ thích hợp)
这个①饺子真②好吃,我③要一份④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
21.把“除了”放在合适的位置上。(Đặt 除了 vào chỗ thích hợp)
①饺子②以外,③我④什么都不想吃。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
22.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
除了数学(shùxué)(math)以外,其他的科目(kēmù)(subject)我___不喜欢。
A. 也
B. 还
C. 都
D. 又
23.把“着”放在合适的位置上。(Đặt 着 vào chỗ thích hợp)
妈妈①说②不要躺(tǎng)(lay)③看④书。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
24.把“着”放在合适的位置上。(Đặt 着 vào chỗ thích hợp)
他①现在②正③高兴④呢。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
25.将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)
这几天①可②我③累④坏了。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
26.将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)
请①你②生词③读两遍④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
27.将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)
①他们②没③你说的④东西带过来。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
28.将“被”放在合适的位置上。(Đặt 被 vào chỗ thích hợp)
①我的②钱包(wallet)③他④拿走了。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
29.将“被”放在合适的位置上。(Đặt 被 vào chỗ thích hợp)
①我的②电脑③偷(steal)了④。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
30.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
——你的脸怎么了?____打了。
A. 把
B. 给
C. 被
D. 又
31.看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)
A. 你的手机是我的。
B. 你的手机跟我的一样。
C. 你的手机我的手机一样。
D. 你的跟我的一样。
32.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
王老师对我非常好,就____我的爸爸____。
A. 是……吧
B. 不仅……而且
C. 像……一样
D. 跟……一样
33.下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)
A. 她越来越漂亮。
B. 她越来越很高兴。
C. 天越来越黑了。
D. 我越喝越渴。
34.下列说法正确的是:(Câu diễn đạt đúng là:)
A. 他越长,我越帅。
B. 天气越来越十分热。
C. 他越哭,我越烦(fán)(annoyed)。
D. 雨还越下越大。
35.将下列陈述句改成反问句,合适的选项是:(Chọn một phương án thích hợp về phép tu từ của câu trần thuật):
冬天来了,春天不会远了。
A. 冬天来了,春天不会远了吗?
B. 冬天来了,春天不会远了吧?
C. 冬天来了,春天还会远吗?
D. 冬天都来了,春天不会远了。
36.将下列陈述句改成反问句,合适的选项是:(Chọn một phương án thích hợp về các phép tu từ của câu trần thuật:)
你不能这样做。
A. 你为什么要这样做?
B. 谁让你这样做?
C. 你能不能不这样做?
D. 你怎么能这样做?
37. 看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)
A. 你快过来。
B. 你快过去。
C. 我快过去。
D. 我快过来。
38.看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)
A. 我要回去了。
B. 我要进去了。
C. 我要回来了。
D. 我要进来了。
39.看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)
A. 你把葡萄拿上来。
B. 你把葡萄拿过来。
C. 你把葡萄拿上去。
D. 我把葡萄拿上去。
40.下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)
A. 我一回到家就打开电视。
B. 他一到教室就放下书包。
C. 一他们说话就很吵。
D. 天一下雨我们就没办法去跑步。
41.连词成句。(Đặt một câu với các từ dưới đây.)
每次 下雨 一……就…… 方便 出门 不
A. 每次一下雨,出门就不方便。
B. 每次一出门,下雨就不方便。
C. 一方便每次,出门就不下雨。
D. 每次一下雨,就出门不方便。
42.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
他______长得帅,_______聪明。
A. 不是……而是……
B. 不但……而且……
C. 因为……所以……
D. 跟……一样
43.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
他长得很好,____他不爱干净,我受不了(can not bear)。
A. 而且
B. 就是
C. 因为
D. 和
44.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
那个人不是中国人,_____韩国人。
A. 就是
B. 不但
C. 因为
D. 所以
45.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
______想喝什么,____自己拿。
A. 不但……而且……
B. 不是……而是……
C. 不是……就是……
D. 如果……就……
46.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
你_____在家里,才能玩手机。
A. 如果
B. 因为
C. 不但
D. 只有
47.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
只有努力____能成功(succeed)。
A. 才
B. 还
C. 而且
D. 就是
48.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
我一块蛋糕也___会给他的。
A. 都
B. 也
C. 全
D. 不
49.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
她的眼睛____大____亮。
A. 如果……就……
B. 一……都……
C. 虽然……但是……
D. 又……又……
50.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
他身体___好____爱运动。
A. 又……又……
B. 如果……就……
C. 不是……而是……
D. 像……一样
51.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
他______做饭______听音乐。
A. 又……又……
B. 一边……一边……
C. 只要……才……
D. 一……就……
52.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)
天_____下雨,他____开车。
A. 如果……就……
B. 不是……而是……
C. 一边……一边……
D. 只要……才……
Bài tập ngữ pháp HSK 4 có đáp án
1. Đặt“并”vào vị trí thích hợp
我们①讨论②通过③了他的④方案(fānɡ’àn)(plan)。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
我们_____是兄弟。
A. 并不
B. 并
C. 并没
D. 并没有
3. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
他____知道我要来,却没等我。
A. 明明
B. 但是
C. 偏偏
D. 即使
4.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
______他说他不想参加,最后却来了。
A. 但是
B. 尽管
C. 虽然
D. 偏偏
5.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
他们要去超市的话必须_____这座桥。
A. 去过
B. 过去
C. 通过
D. 回过
6.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
____这件事情,他学会了坚强。
A. 经过
B. 通过
C. 走过
D. 从来
7.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
他经常很晚回家,_____,我们知道他还没有结婚。
A. 由此
B. 由这儿
C. 因此
D. 由于
8.Chọn cụm từ thích hợp và điền vào chỗ trống.
这次地震(dìzhèn)(earthquake)是__________________________。
A. 由北京经过上海的。
B. 由火山爆发(bàofā)(erupt)造成的。
C. 由我负责的。
D. 由此而来。
9.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
冬天,中国的北方比较干燥(gānzào)(dry),_____南方比较湿润(shīrùn)(moist)。
A. 却
B. 明明
C. 而
D. 由
10.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
她有一双干净____明亮的眼睛。
A. 又
B. 而
C. 却
D. 很
11.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
他是因为什么____生气?
A. 又
B. 而
C. 却
D. 并
12.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
他的话_____我明白很多东西。
A. 让
B. 而
C. 使
D. 并
13.Đặt“使”放到合适的位置上。
他①人②感到③不④高兴。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
14.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
我今天参加了三____考试。
A. 次
B. 遍
C. 趟
D. 场
15.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
这个题目我看一____就会了。
A. 次
B. 遍
C. 趟
D. 场
16.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
我_____他说的观点不是很好。
A. 想
B. 认为
C. 以为
D. 使
17.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
大家都____她不参加了呢,结果来了。
A. 以为
B. 认为
C. 使
D. 思考
18.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
这件太大了,你们还有_____的颜色吗?
A. /
B. 另外
C. 另
D. 并
19.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
我最近很忙,这个工作你们还是___找别人吧。
A. 又
B. 另
C. 而
D. 另外
20.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
这家店除了给我们打八折,还____提供了免费的茶水。
A. 另外
B. 也
C. 和
D. 另
21.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
下午的会议很重要你不能迟到要_____参加。
A. 按时
B. 及时
C. 即使
D. 一定
22.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
这场雪下得很_____。
A. 按时
B. 及时
C. 即使
D. 一定
23.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
我记得这里_____有一座木桥,现在没有了。
A. 本来
B. 从来
C. 原来
D. 过来
24.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
______给我发信息的是你啊。
A. 本来
B. 从来
C. 原来
D. 过来
25.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
这些是我_____的工资。
A. 全
B. 全部
C. 应该
D. 全都
26.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
今天的练习我____都做完了。
A. 全
B. 全部
C. 全都
D. 而且
27.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
这个东西____他来说非常重要。
A. 关于
B. 由于
C. 对于
D. 对
28.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
_____昨天的比赛,我有一些话想说。
A. 对于
B. 关于
C. 由于
D. 关
29.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Multipe Response)
夏季这里_____会有台风。
A. 往往
B. 常常
C. 将来
D. 往
30.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
你去中国留学要_____给我打电话。
A. 往往
B. 常常
C. 将来
D. 往
31.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
这个东西_____不好用_____不便宜,你为什么要买?
A. 越……越……
B. 既……又……
C. 不是……但是……
D. 因为……所以……
32.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
他____是我哥哥____是足球队的队长。
A. 既……也……
B. 不仅……而……
C. /……和……
D. 一边……一边……
33.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
我____不想做,_____没时间做。
A. 不仅……而且……
B. 不但……而且……
C. 又……又……
D. 不是……而是……
34.Chọn câu trả lời thích hợp và điền vào chỗ trống.
——那个人是你的男朋友吗?——不是我男朋友,______________
A. 是吧?
B. 而是我哥哥。
C. 你呢?
D. 而是他吧.
35.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
他_____碗都不肯洗,更不用说让他做饭了。
A. 连
B. 也
C. 而
D. 只
36.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
他连我的话都不听,_____会听你的。
A. 连
B. 也
C. 更不用说
D. 更不要说
37.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
_____他是美国人,_____他的英语说得不怎么流利。
A. 不但……而且……
B. 尽管……可是……
C. 虽然……但是……
D. 越……越……
38.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
尽管你说的都对,我_______有一点儿建议。
A. 可是
B. 还是
C. 仍然
D.但是
39.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
除非请他吃饭,____他怎么会出门呢?
A. 也
B. 可是
C. 否则
D. 尽管
40.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
快点儿跑,_____要被狼(láng)(wolf)追上了。
A. 否则
B. 除非
C. 要么
D. 而是
41.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
____好坏,我们都买了。
A. 无论
B. 不管
C. 尽管
D. 否则
42.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
____你愿意,我___可以给你。
A. 不管……都……
B. 无论……也……
C. 只要……就……
D. 即使……也……
43.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
只要每天都努力学习,汉语水平___能提高。
A. 才
B. 就
C. 便
D. 而
44.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
你___都来了,___吃点儿东西再回去吧!
A. 只要……都……
B. 不管……就……
C. 既然……就……
D. 即使……也……
45.选词填空 (Nhiều đáp án)
你既然都说了,我___没什么好说的了。
A. 才
B. 也
C. 就
D. 只
46.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
_____身体情况不好,他____坚持去参加会议。
A. 无论……也……
B. 既然……就……
C. 不管……都……
D. 即使……也……
47.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
即使他再差,他___是第二名。
A. 就
B. 都
C. 也
D. 不
48.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
他___怎么聪明,____解不出这道题。
A. 即使……也……
B. 既然……就……
C. 再……也……
D. 尽管……可是……
49.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
____累,明天也要凌晨三点起床。
A. 尽管
B. 再
C. 不管
D. 既然
Đáp án
Đáp án HSK3
Đáp án: 1-A, 2-B, 3-B, 4-B, 5-C, 6-A, 7-C, 8-C&D, 9-D, 10-A&C, 11-C, 12-C, 13-C, 14-D, 15-D, 16-B, 17-C, 18-B, 19-B, 20-C, 21-A, 22-C, 23-C, 24-D, 25-B, 26-B, 27-C, 28-C, 29-C, 30-C, 31-B, 32-C, 33-B, 34-C, 35-C, 36-D, 37-A, 38-B, 39-C, 40-C, 41-A, 42-B, 43-B, 44-A, 45-D, 46-D, 47-A, 48-D, 49-D, 50-A, 51-B, 52-A
Đáp án HSK4
Đáp án: 1-B, 2-A, 3-A, 4-B và C, 5-C, 6-B, 7-A, 8-B, 9-C, 10-A và B, 11-B, 12-A và C, 13-A, 14-A và D, 15-A và B, 16-B, 17-A và B, 18-B, 19-A và D, 20-A, 21-A, 22-B, 23-A và C, 24-C, 25-B, 26-A và B, 27-C và D, 28-B, 29-A và B, 30-B, 31-B, 32-A, 33-D, 34-B, 35-A, 36-C và B, 37-B và C, 38-B và C, 39-C, 40-A, 41-A và B, 42-C, 43-B và C, 44-C, 45-B và C, 46-D, 47-C, 48-C, 49-A và B
Bài tập ngữ pháp tiếng Trung cao cấp
Bài tập
Bài tập ngữ pháp HSK 5 có đáp án
1.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
这____大学下个月开学。
A. 家
B. 场
C. 次
D. 所
2.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
他刚才____说的不一定都是正确的。
A. 想
B. 要
C. 所
D. 只
3.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
你的表现____我很失望。
A. 被
B. 令
C. 把
D. 让
4.Đặt “令” vào chỗ trống thích hợp
①闷(mēn)(stuff)②得③人④无法呼吸。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
5.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
明天酒店会___车到机场接您。
A. 使
B. 把
C. 派
D. 被
6.把“派”vào chỗ trống thích hợp
①经理②我③去④昆明出差。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
7.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
他____他弟弟那么高。
A. 比
B. 没有
C. 和
D. 不如
8.连词成句。 Sắp xếp từ thành câu (Nhiều đáp án)
那么 他 没有 好 你 想的
A. 他没有你那么好想的。
B. 他好没有你想的那么。
C. 你没有他想的那么好。
D. 他没有你想的那么好。
9.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
联合国(Liánhé guó)(UN)成立____1945年。
A. 在
B. 于
C. 是
D. 有
10.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
演讲的时候,他的声音远大___我的。
A. 于
B. 了
C. 在
D. 大
11.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
他飞快地____超市跑去。
A. 朝
B. 从
C. 于
D. 自
12.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
他一直____我大声说话,我不喜欢他。
A. 朝
B. 对
C. 于
D. 令
13.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
这趟动车(High-speed train)是开_____北京的。
A. 向
B. 往
C. 朝
D. 对
14.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
我们都应该___他学习。
A. 往
B. 朝
C. 向
D. 对
15.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
你觉得发生这样的事_____吗?
A. 居然
B. 既然
C. 突然
D. 忽然
16.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
他______非常想回家。
A. 居然
B. 既然
C. 突然
D. 忽然
17.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
他给我介绍了生产过程,______保存方式。
A. 和
B. 以及
C. 而
D. 并
18.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
——刚刚谁赢了?——麦克___大卫都获得了第一名。
A. 和
B. 以及
C. 而
D. 并
19.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
稍等,他马上_____来。
A. 便
B. 就
C. 快
D. 再
20.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
只要你全身心投入,你_____能成功。
A. 便
B. 就
C. 快
D. 再
21.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
从这条路______走就是商场。
A. 始终
B. 一直
C. 已经
D. 根本
22.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
这家公司从总经理_____到员工都参加了这次培训。
A. 到
B. 始终
C. 一直
D. 从来
23.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
____了同事的帮助,我才能顺利完成这项任务。
A. 多亏
B. 幸亏
C. 亏了
D. 由于
24.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
______你来了,否则我就真的要输了。
A. 多亏
B. 幸亏
C. 亏了
D. 由于
25.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
听说他的女朋友到门口了,他_____跑过去。
A. 连忙
B. 急忙
C. 匆忙
D. 帮忙
26.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
我的好朋友打电话说他到车站了,我______开车去车站接她。
A. 连忙
B. 急忙
C. 匆忙
D. 帮忙
27.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
吃了这些药,病不但没好,____更严重了。
A. 而且
B. 反而
C. 便
D. 就
28.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
听了他的话,我的心情_____变好,反而变得更差了。
A. 不但
B. 尽管没
C. 如果不
D. 不但没
29.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
他这个人就是这样,_____受伤,也不要放弃。
A. 如果
B. 只要
C. 不但不
D. 宁可
30.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
小孩子_____不吃饭不睡觉,_____出去玩。
A. 宁可……也要……
B. 尽管……也要……
C. 既然……就……
D. 不但不……反而……
31.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
时间紧的话,与其做高铁,______坐飞机过去。
A. 反而
B. 不如
C. /
D. 而且
32.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
对于我们公司来说,____选择A计划,不如选择B计划更有利于我们的发展。
A. 不如
B. 既然
C. 不但不
D. 与其
33.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
_____他不来,你就代替他做报告。
A. 即使
B. 与其
C. 万一
D. 宁可
34.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
我们最好有一个备选方案(Alternative Plan),____方案一失败了呢?
A. 不如
B. 万一
C. 虽然
D. 不但不
35.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
_____你们来了,不然我真不知道该怎么办。
A. 万一
B. 宁可
C. 幸亏
D. 既然
36.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
幸亏我带伞了,____肯定要变成“落汤鸡”(drenched)。
A. 不如
B. 反而
C. 一直
D. 不然
37.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
_____是他主动来邀请我,不然我是不会去的。
A. 要是
B. 除非
C. 宁可
D. 即使
38.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
除非太阳从西边出来,_____我是不会原谅他的。
A. 不然
B. 而且
C. 否则
D. 不如
39.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
哪怕只有一个学生,他____要坚持教下去。
A. 也
B. 只
C. 不
D. 仅
40.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
_____台下只有一个观众,他还是要认真地演下去。
A. 宁可
B. 除非
C. 哪怕
D. 幸亏
41.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
他不会为外界的诱惑(yòuhuò)(temptation)____改变。
A. 由
B. 所
C. 且
D. 不
42.选词填空 (Nhiều đáp án)
我们都____他的真诚(sincere)的表演所感动。
A. 由
B. 被
C. 为
D. 从
Bài tập ngữ pháp HSK 6 có đáp án
Chọn đáp án đúng
1.他升职了,我们全家_____都为他高兴。
A. 左右
B. 大约
C. 上下
D. 前后
2. 警察把我们公司___________都询问了一遍。
A. 前前后后
B. 左左右右
C. 里里外外
D.上上下下
3. 你听说了吗,她找了一户好______,快订婚了。
A. 人
B. 人家
C. 家
D. 家庭
4. 要学会思考,不要_____说什么你都相信。(多选题)
A. 别人
B. 其他
C. 有人
D. 人家
5.他的一____话让我非常感动。
A. 次
B. 番
C. 个
D. 回
6.这个月的房租又翻了两____。
A. 回
B. 遍
C. 个
D. 番
7.来都来了,我们_____进去看看吧。(多选题)
A. 不如
B. 不妨
C. 不是
D. 不要
8. 孩子一直在哭的话,可能是饿了,____给他吃点儿东西。
A. 否则
B. 就
C. 也不
D. 不妨
9. 我_____看到他走进了教室,他怎么还在这里?
A. 与其
B. 明明
C. 明白
D. 已经
10. 你还在做练习?_____告诉你今天不用做了。
A. 明明
B. 不但不
C. 宁可
D. 就是
11. 我每次需要他的时候,他都_____不在身边。
A. 明明
B. 一直
C. 不妨
D. 偏偏
12. 你喜欢的人为什么____是我喜欢的人?
A. 就是
B. 偏偏
C. 不如
D.然而
13. 这顿饭_____那顿饭,我一共请他吃了两顿了。(多选题)
A. 连同
B. 和
C. 连续
D. 相同
14. 这棵树_____根部一起被大风给刮起来了。
A. 不妨
B. 不如
C. 除了
D. 连同
15. 你这次能得到这个机会只是运气好______。
A. 了吧
B. 而已
C. 吧了
D. 多了
16. 他这次能赢得比赛不_____靠运气而已,还靠他们的长期努力。 (多选题)
A. 仅仅
B. 只是
C. 过
D. 在于
17. 我给妹妹买了一个娃娃,不过她____娃娃太丑,把她还给了我。
A. 让
B. 教
C. 使
D. 嫌
18. 他一进来就____这不好那不好的,我很想让他出去。
A. 把
B. 使
C. 嫌
D. 喜
19. 他还是个孩子,你这样打他_____太过分了吧。
A. 未免
B. 不免
C. 不妨
D. 明明
20. 快到他上场了,他____有些紧张。
A. 未免
B. 不免
C. 连同
D. 明明
21. 远方_____传来一阵阵汽车声。(多选题)
A. 不时
B. 时而
C. 时候
D. 时间
22. 小猫_____地会爬上屋顶去。
A. 确实
B. 时而
C. 不时
D. 时间
23.——对不起,我不是______弄坏你的电脑的。——没事,拿去修一下就好。
A. 特意
B. 故意
C. 特别
D. 特地
24. 这是妈妈____为你做的汤,你尝尝好不好喝?
A. 特意
B. 故意
C. 特别
D. 意思
25. 他犯了一个严重错误,______整个项目都受到了影响。
A. 以致
B. 以至
C. 因为
D. 偏偏
26. 他一会儿说要,一会儿说不要,____售货员也不知道他到底要不要。
A. 以致
B. 以至
C. 因为
D. 偏偏
27.____我不太喜欢吃鱼,但是你喜欢的话我也可以试试。
A. 固然
B. 虽然
C. 可是
D. 自然
28. 那个东西_____是他弄坏的,你也不用这么骂他吧。(多选题)
A. 固然
B. 虽然
C. 可是
D. 自然
29. 这套房子大_____是大,可是周围的交通不是很便利。
A. 固然
B. 自然
C. 既然
D. 仍然
30. 这个盘子固然很好,那个盘子其实____不错。
A. 不过
B. 可是
C. 却
D. 也
31. 你越努力得到的回报越多,_____越小。
A. 固然
B. 可是
C. 反之
D. 反而
32. 有些人非常喜欢吃辣的东西,____有些人不喜欢吃太辣的东西。
A. 总之
B. 虽然
C. 而且
D. 反之
33._____会说汉语和英语人请举手。
A. 总是
B. 凡是
C. 虽然
D. 固然
34. 凡是刚才吵架的人___给我出去!(多选题)
A. /
B. 也
C. 都
D. 全
35.___这件事情的严重性,我们最好向领导汇报一下。
A. 鉴于
B. 凡是
C. 虽然
D. 尽管
36.(多选题)____这一年你表现得非常好,我决定给你满分。
A. 因为
B. 鉴于
C. 既然
D. 可是
37. 走的时候把开关关掉,_____发生意外。
A. 固然
B. 未免
C. 不免
D. 以免
38. 多吃健康食品多运动,____身体状态变差。
A. 以免
B. 不免
C. 未免
D. 难免
39.___目前____,我们还没有研究出对抗这种疾病的新药。
A. 从……到
B. 自……起
C. 距……为止
D. 到……为止
40. 我们只等你___下午三点为止。
A. 也
B. 到
C. 从
D. 自
Đáp án
Đáp án HSK5
Đáp án: 1-C, 2-D, 3-B, 4-A&D, 5-B, 6-D, 7-A và B, 8-D, 9-B, 10-A, 11-D, 12-B, 13-A và B, 14-D, 15-B, 16-A và B, 17-D, 18-C, 19-A, 20-B, 21-A&B, 22-C, 23-B, 24-A, 25-A, 26-B, 27-B, 28-A&B, 29-A, 30-D, 31-C, 32-D, 33-B, 34-A&C&D, 35-A, 36-A&B, 37-D, 38-A, 39-D, 40-B
Đáp án HSK6
Đáp án: 1-D, 2-C, 3-B và D, 4-C, 5-C, 6-B, 7-B và D, 8-C và D, 9-B, 10-A, 11-A, 12-A và B, 13-A và B, 14-C, 15-C, 16-C và D, 17-B, 18-A, 19-B, 20-A và B, 21-B, 22-A, 23-A, 24-B, 25-A, 26-B, 27-B, 28-D, 29-D, 30-A, 31-B, 32-D, 33-C, 34-B, 35-C, 36-D, 37-B, 38-A và C, 39-A, 40-C, 41-B, 42-B và C
Trên đây là bộ bài tập ngữ pháp tiếng Trung mà Hicado đã tổng hợp. Các bạn đã đúng bao nhiêu câu trong cấp độ mà bản thân đã làm nhỉ? Nếu đạt được từ 85-90% trong 1 bài thì chúng tôi nghĩ bạn hoàn toàn có thể học lên cấp cao hơn rồi đó. Học tiếng Trung là cả quá trình dài miệt mài, đừng quên cập nhật trang web Hicado thường xuyên để nhận nhiều bài tập hữu ích hơn nhé!