fbpx

từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước – Hicado Academy

tu-vung-tieng-trung-chu-de-the-thao-duoi-nuoc

Các từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước chắc chắn sẽ là một trong những chủ đề đầy cuốn hút cho những tín đồ yêu thích các hoạt động thể thao. Đây là bộ môn giúp rèn luyện thể lực và có tính nghệ thuật rất cao, được đưa vào những cuộc thi mang tầm thế giới. Trong bài viết dưới đây, Hicado sẽ chia sẻ với bạn danh sách từ vựng tiếng Trung về thể thao dưới nước xuất hiện nhiều nhất trong HSK.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước

Từ vựng tiếng Trung về các bộ môn thể thao dưới nước

>> Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ – Phương pháp độc quyền nâng cao vốn từ vựng

Thể thao dưới nước trong tiếng Trung là 水上运动 (shuǐshàng yùndòng). Thể thao dưới nước đòi hỏi phối hợp rất nhiều kỹ thuật khác nhau. Do đó, nó mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe con người, giúp tăng cường thể chất, đem lại sự dẻo dai. Ngay bây giờ, hãy cùng Hicado tìm hiểu về chủ đề này xem bạn phù hợp với môn thể thao nào nhất nhé!

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 游泳 /yóuyǒng/ Bơi lội
2 跳板跳水 /tiàobǎn tiàoshuǐ/ Nhảy cầu ván từ cầu nhảy
3 仰泳 /yǎngyǒng/ Bơi ngửa
4 蝶泳 /diéyǒng/ Bơi bướm
5 自由泳 / 爬泳 /zìyóuyǒng/, /pá yǒng/ Bơi tự do/ Bơi sải
6 混合泳 /hùnhé yǒng/ Bơi hỗn hợp
7 花样游泳 /huāyàng yóuyǒng/ Bơi nghệ thuật
8 划船 /huáchuán/ Chèo thuyền
9 赛艇 /sài tǐng/ Đua thuyền
10 水球 /shuǐqiú/ Môn bóng nước
11 滑翔伞 /huáxiáng sǎn/ Môn dù nước
12 潜水 /qiánshuǐ/ Lặn nước
13 帆船运动 /fānchuán yùndòng/ Môn đua thuyền buồm
14 滑水 /huá shuǐ/ Môn lướt ván
15 十米跳台 /shí mǐ tiàotái/ (Nhảy cầu) ván cứng 10m
16 花式跳水 /huā shì tiàoshuǐ/ Nhảy ván nghệ thuật
17 向后跳水 /xiàng hòu tiàoshuǐ/ Nhảy cầu về phía sau
18 向前跳水 /xiàng qián tiàoshuǐ/ Nhảy cầu về phía trước
19 向后翻腾两周 /xiàng hòu fānténg liǎng zhōu/ Lộn hai vòng về phía sau
20 冲浪运动 /chōnglàng yùndòng/ Môn lướt sóng

 

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ và thiết bị cho thể thao dưới nước

Nếu bạn là người đang học tiếng Trung và có niềm đam mê bất diệt với các môn thể thao dưới nước, thì chắc chắn các từ vựng tiếng Trung về chủ đề thể thao dưới nước sẽ là một list đầy thú vị cho bạn. Xốc lại tinh thần ngay và cùng Hicado khám phá những từ vựng tiếng Trung về dụng cụ và các thiết bị cần chuẩn bị cho các môn thể thao này nhé!

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 游泳设备 /yóuyǒng shèbèi/ Thiết bị về bơi lội
2 冲浪板 /chōnglàng bǎn/ Ván lướt sóng
3 游泳池 /yóuyǒngchí/ Bể bơi
4 滑水板、水橇 /huá shuǐ bǎn, shuǐ qiāo/ Ván lướt nước
5 摩托艇 /mótuō tǐng/ Xuồng máy
6 游泳帽 /yóuyǒng mào/ Mũ bơi
7 室内游泳池 /shìnèi yóuyǒngchí/ Bể bơi trong nhà
8 泳镜 /yǒng jìng/ Kính bơi
9 /jiǎng/ Mái chèo
10 跳台 /tiàotái/ Bục nhảy cầu, ván cứng
11 计时器 /jìshí qì/ Máy tính giờ
12 发令装置 /fālìng zhuāngzhì/ Thiết bị phát lệnh
13 游泳裤 /yóuyǒng kù/ Quần bơi
14 比基尼 /bǐjīní/ Bikini
15 救生圈 /jiùshēngquān/ Phao cứu sinh
16 游泳衣 /yóuyǒng yī/ Áo bơi
17 跳水池 /tiàoshuǐ chí/ Bể nhảy cầu
18 泳道 /yǒngdào/ Đường bơi
19 潜水镜 /qiánshuǐ jìng/ Kính lặn
20 双面桨 /shuāng miàn jiǎng/ Mái chèo hai mặt
21 皮艇 /pí tǐng/ Thuyền Kayak
22 /duò/ Bánh lái
23 滑水拖绳 /huá shuǐ tuō shéng/ Dây kéo lướt ván
24 游泳馆 /yóuyǒng guǎn/ Hồ bơi
25 分道线 /fēn dào xiàn/ Vạch đường bơi

 

>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước chủ thể

Xem các cuộc thi lặn, bơi thuyền, lướt ván mà không biết bình luận viên nói gì là “dở” rồi. Đố bạn biết trọng tài tiếng Trung là gì? Vận động viên bơi lội phiên âm như thế nào? Bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước chủ thể dưới đây để cùng đắm chìm xuyên đêm với những giải đấu đầy căng thẳng bạn nhé!

tu-vung-tieng-trung-chu-de-the-thao-duoi-nuoc-chu-the

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 桨手 /jiǎng shǒu/ Người bơi chèo
2 裁判长 /cáipàn zhǎng/ Tổng trọng tài
3 舵水 /duò shuǐ/ Người lái thuyền
4 检查员 /jiǎnchá yuán/ Trọng tài giám sát
5 游泳运动员 /Yóuyǒng yùndòngyuán/ Vận động viên bơi lội
6 教练 /jiàoliàn/ Huấn luyện viên
7 全体船员 /quántǐ chuányuán/ Toàn thể thuyền viên
8 潜水员 /Qiánshuǐyuán/ Thợ lặn
9 赛艇运动员 /Sài tǐng yùndòngyuán/ Vận động viên bơi thuyền
10 救生员 /jiùshēng yuán/ Nhân viên cứu hộ
11 冲浪运动员 /chōnglàng yùndòngyuán/ Vận động viên lướt sóng
12 滑水运动员 /huá shuǐ yùndòngyuán/ Vận động viên lướt ván
13 艺术游泳者 /Yìshù yóuyǒng zhě/ vận động viên bơi nghệ thuật
14 帆船运动员 /Fānchuán yùndòngyuán/ vận động viên đua thuyền
15 水球运动员 /Shuǐqiú yùndòngyuán/ vận động viên bóng nước

 

>> Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Trung dễ nhớ, hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu

Một số mẫu câu thông dụng chủ đề thể thao dưới nước

>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí

Đừng chỉ ghi nhớ từ vựng mà không biết cách sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây, Hicado sẽ chia sẻ đến bạn một số mẫu câu từ vựng tiếng Trung về chủ đề thể thao dưới nước thông dụng nhất giúp nâng cao điểm số trong bài viết của bạn.

1. 你喜欢水上运动吗?

/ní xǐhuān shuǐshàngshāng yùndòng mā/

Bạn có thích chơi thể thao dưới nước không?

2. 玩水上运动需要什么技能?

/Wán shuǐshàng yùndòng xūyào shénme jìnéng/

Chơi thể thao dưới nước cần những kỹ năng gì?

3. 我最近加入了帆船队

/Wǒ zuìjìn jiārùle fānchuán duì/

Dạo gần đây tôi mới tham gia vào đội thi đua thuyền.

4. 划船?学得难不难?我需要什么设备?

/Huáchuán? Xué dé nàn bù nán? Wǒ xūyào shénme shèbèi?/

Chèo thuyền? Có khó học hay không? Tôi cần trang bị những thiết bị nào/

5. 划船不难学。你只要买一艘船,2把桨, 和救生圈就安全

/Huáchuán bù nán xué. Nǐ zhǐ yāo mǎi yìyī sōu chuán, 2 bǎ jiǎng, hé jiùshēngquān jiù ānquán/

Chèo thuyền không khó đâu. Bạn chỉ cần có một cái thuyền, mái chèo và phao cứu sinh để an toàn là được.

6. 今天电视上有游泳比赛。你想和我一起看吗?

/Jīntiān diànshì shàng yǒu yóuyǒng bǐsài. Nǐ xiǎng hé wǒ yīqǐ kàn ma?/

Hôm nay trên đài truyền hình có phát sóng giải đấu bơi lội đấy. Bạn có muốn xem cùng tôi không?

7. 我喜欢水上运动,尤其是风帆冲浪。

/Wǒ xǐhuān shuǐshàng yùndòng, yóuqí shì fēngfān chōnglàng/

Tôi rất thích các môn thể thao dưới nước, đặc biệt là lướt ván.

8. 我妈妈刚给我报名了游泳课。我的教练是连续5年的游泳冠军

/Wǒ māmā gāng gěi wǒ bàomíngle yóuyǒng kè. Wǒ de jiàoliàn shì liánxù 5 nián de yóuyǒng guànjūn/

Mẹ tôi mới đăng ký cho tôi tham gia lớp học bơi lội. Huấn luyện viên của tôi là nhà vô địch giải bơi lội 5 năm liền

9. 你知道什么消息吗?越南运动员在国际游泳比赛中获得二等奖

/Nǐ zhīdào shénme xiāoxī ma? Yuènán yùndòngyuán zài guójì yóuyǒng bǐsài zhōng huòdé èr děng jiǎng/

Bạn biết tin gì chưa? Vận động viên Việt Nam đã giành giải nhì trong cuộc thi bơi lội quốc tế

10. 对他来说很可惜。去年他因受伤无法参加比赛。

/Duì tā lái shuō hěn kěxí. Qùnián tā yīn shòushāng wúfǎ cānjiā bǐsài/

Thật đáng tiếc cho anh ấy. Năm ngoái anh ấy đã bị chấn thương nên không thể tham gia giải đấu được.

Hội thoại về thể thao dưới nước

>> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí 

Để việc giao tiếp tiếng Trung của bạn thêm trôi chảy và linh hoạt hơn, ngoài việc ghi nhớ từ vựng, bạn cần phải chăm chỉ luyện nói cho khẩu âm nghe hay hơn, mượt mà hơn. Dưới đây, Hicado sẽ chia sẻ cho bạn 2 đoạn hội thoại hot nhất về các từ vựng tiếng Trung về chủ đề thể thao dưới nước. Luyện tập ngay cùng đứa bạn thân để cùng nhau tiến bộ nào.

Hội thoại về các môn thể thao dưới nước đang học

A: 最近你忙什么呢?我没看到你去游泳馆练习.

/Zuìjìn nǐ máng shénme ne? Wǒ méi kàn dào nǐ qù yóuyǒng guǎn liànxí/

Dạo gần đây bạn đang bận gì vậy? Mình không nhìn thấy bạn đi ra bể bơi tập bơi.

B: 我最近刚学新上水运动,很有意思.

/Wǒ zuìjìn gāng xué xīn shàng shuǐ yùndòng, hěn yǒuyìsi/

Dạo gầng đây tớ mới học môn thể thao dưới nước mới, rất thú vị.

A: 你学了什么上水运动?

/Nǐ xuéle shénme shàng shuǐ yùndòng/

Bạn học môn thể thao dưới nước nào vậy.

B: 我学冲浪啊

/Wǒ xué chōnglàng a/

Tôi học cách lướt sóng

A: 冲浪?学得难不难?我需要准备什么?

/Chōnglàng?Xué dé nàn bù nán?Wǒ xūyào zhǔnbèi shénme/

Lướt sóng á? Có khó không? Tôi phải chuẩn bị những gì?

B: 不难学. 你只需要一块冲浪板、救生衣和安全带。其余由中心准备

/Bù nán xué. Nǐ zhǐ xūyào yīkuài chōnglàng bǎn, jiùshēngyī hé ānquán dài. Qíyú yóu zhōngxīn zhǔnbèi/

Không khó để học, tất cả những gì bạn cần là ván lướt sóng, áo phao và dây an toàn. Phần còn lại sẽ do trung tâm chuẩn bị.

B: 你想与我学吗?

/Nǐ xiǎng yǔ wǒ xué ma/

Bạn có muốn học cùng mình không?

A: 我也想跟你一起学。你可以给我消息吗?

/Wǒ yě xiǎng gēnhé nǐ yīqǐ xué. Nǐ kěyǐ gěi wǒ xiāoxī ma/

Mình cũng muốn học cùng bạn. Bạn có thể cho tôi xin thông tin lớp được không?

B: Ok.

Hội thoại về các dụng vụ học thể thao dưới nước

A: 上水运动有多意思. 比如游泳,潜泳,划船,花样游泳, 滑水,跳水,滑翔,…每个都有区别的游泳设备.

Shàng shuǐ yùndòng yǒu duō yìsi. Bǐrú yóuyǒng, qiányǒng, huáchuán, huāyàng yóuyǒng, huá shuǐ, tiàoshuǐ, huáxiáng,…… Měi gè dōu yǒu qūbié de

yóuyǒng shèbèi.

B: 教练,我想学划船,需要准备什么?

/Jiàoliàn, wǒ xiǎng xué huáchuán, xūyào zhǔnbèi shénme/

Thưa huấn luyện viên, tôi muốn học chèo thuyền thì cần chuẩn bị những gì ạ?

B: 你只要买一艘船,2把桨, 和救生圈就安全

/Nǐ zhǐ yāo mǎi yìyī sōu chuán, 2 bǎ jiǎng, hé jiùshēngquān jiù ānquán/

Em chỉ cần có một cái thuyền, mái chèo thuyền, pháp cứu sinh để an toàn là được rồi.

A: 教练,听说今年奥运会有帆船比赛,对吗?

/Jiàoliàn, tīng shuō jīnnián àoyùnhuì yǒu fānchuán bǐsài, duì ma/

Thưa huấn luyện viên, em nghe nói thế vận hội năm nay có tổ chức thi đua thuyền đúng không ạ?

B: 没错,今年的奥运会有很多帆船队报名参加。比赛将在国家电视台现场直播。

/Méi cuò, jīnnián de àoyùnhuì yǒu hěnduō fānchuán duì bàomíng cānjiā. Bǐsài jiàng zài guójiā diànshìtái xiànchǎng zhíbò/

Đúng rồi, thế vận hội năm nay có rất nhiều đội thi đua thuyền đăng ký tham gia. Cuộc thi sẽ được phát sóng trực tiếp trên truyền hình quốc gia.

Trên đây là những chia sẻ của Hicado về các từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước thường xuất hiện trong các bài thi HSK. Chúng tôi mong rằng bài viết trên sẽ làm phong phú thêm vốn từ vựng của bạn và giúp bạn có thêm động lực để học tiếng Trung mỗi ngày. Nếu bạn yêu thích học từ vựng thông qua các chủ đề trong đời sống thường ngày, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để Hicado có cơ hội được đồng hành cùng bạn.

Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay | Hỏi đáp tại sân bay

500 từ vựng tiếng trung thông dụng nhất trong giao tiếp 

Bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chuyên ngành – Hicado

Từ vựng tiếng Trung về máy móc, phụ tùng xe máy, ngành kỹ thuật từ A – Z

500+ từ vựng tiếng Trung thương mại, có mẫu câu hội thoại mới nhất

Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết, các mùa | Mẫu câu, Hội thoại

Từ vựng tiếng Trung về món ăn phổ biến được nhiều người sử dụng

Cách nói thời gian trong tiếng Trung: NGÀY – GIỜ – THÁNG – NĂM

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ kèm hội thoại thông dụng

Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung cơ bản và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2

 

thong-tin-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

 

dang-ky-ngay-khoa-hoc-tieng-trung-online

Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…

Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2

Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.

Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5 

Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.

Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.

Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:

+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống

+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung

+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài

+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…

+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do

+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học

+ Kết quả  vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.

>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất

Hicado - Trung tâm tiếng Trung uy tín

Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.

Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

 

Anh Feedback khóa học tiếng Trung

 

Anh Cam Nhan Hoc Vien

Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado

*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:

Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.

Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.

>> Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu

*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này

Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:

uu-dai-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado

Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.

Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado

giáo trình khóa học tiếng trung online

 

Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 1

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 2

 

Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây.

Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!.

TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội

Trụ sở

Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0912 444 686 – Email: hicado.vn@gmail.com

Wechat: hicado

Văn phòng đại diện

VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương

VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên

VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai

 

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay