Từ vựng tiếng Trung về máy móc là một trong những loại từ có nhiều lượt tìm kiếm nhất với những người đang theo học tiếng Trung. Bởi lẽ, máy móc, cơ khí, phụ tùng xe máy, chuyên ngành ốc vít… là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành kỹ thuật thông dụng nhất nhé!
Table of Contents
Danh sách từ vựng tiếng Trung về máy móc
Từ vựng tiếng Trung về máy móc
Nếu bạn đang tìm kiếm những từ vựng tiếng Trung về máy móc thông dụng, cơ khí và được sử dụng nhiều nhất thì đừng bỏ qua danh sách dưới đây. Đặc biệt, các từ tiếng Trung được liệt kê dưới đây có đi kèm cả phiên âm để bạn dễ dàng đọc theo.
- 冲桩机 /chōng zhuāng jī/: Máy đầm cọc
- 夯土机 or 打夯机 /hāng tǔ jī/: Máy đầm đất
- 多头夯土机 /duō tóu hāng tǔ jī/: Máy đầm đất nhiều đầu
- 冻土破碎机 /dòng tǔ pò suì jī/: Máy đầm đất thủ công
- 表面振荡器 /biǎo miàn zhèn dàng qì/: Máy đo chấn động bề mặt
- 载煤机, 割煤机 /zǎi méi jī , gē méi jī/: Máy cuốc than
- 卷线机 /juàn xiàn jī/: Máy cuộn dây
- 打夯机 /dǎ hāng jī/: Máy đầm
- 测距仪 /cè jù yí/: Máy đo khoảng cách
- 测音器 /cè yīn qì/: Máy đo ồn
- 全站仪 /quán zhàn yí/: Máy đo tọa độ
- 打桩机 /dǎ zhuāng jī/: Máy đóng cọc
- 柴油打桩机 /chái yóu dǎ zhuāng jī/: Máy đóng cọc dùng dầu
- 机砖制造 /jī zhuān zhì zào/: Máy đóng gạch
- 流点测量器 /liú diǎn cè liàng qì/: Máy đo điểm chảy
- 测坡仪 or 测斜仪 /cè pō yí/: Máy đo đông nghiêng
- 颚式破碎机 /è shì pò suì jī/: Máy nghiền kiểu kẹp hàn
- 研磨机 /yán mó jī/: Máy nghiền mài
- 煤破碎机, 磨煤机 /méi pò suì jī , mó méi jī/: Máy nghiền than
- 拔桩机 /bá zhuāng jī/: Máy nhổ cọc
- 引风机 /yǐn fēng jī/: Máy dẫn gió
- 贴标机 /tiē biāo jī/: Máy dán tem
- 送煤机 /sòng méi jī/: Máy chuyển than
- 工具机 /gōng jù jī/: Máy công cụ
- 锯床 /jù chuáng/: Máy cưa
- 冲击电钻 /chōng jī diàn zuān/: Máy đục bê tông
- 电动凿岩机 /diàn dòng záo yán jī/: Máy đầm bàn
- 台夯机 /tái hāng jī/: Máy đục đá chạy điện
- 挖土机 /wā tǔ jī/: Máy đào đất
- 压榨机, 汽锤, 冲床 /yā zhà jī , qì chuí , chōng chuáng/: Máy dập ép
- 调整器 /diào zhěng qì/: Máy điều chỉnh
- 振荡器 /zhèn dàng qì/: Máy đo chấn động
- 拔钉器 /bá dīng qì/: Máy nhổ đinh
- 柴油发电机 /chái yóu fā diàn jī/: Máy phát điện Diezen
- 同步发电机 /tóng bù fā diàn jī/: Máy phát điện đồng bộ
- 测向仪 /cè xiàng yí/: Máy đo hướng
- 压桩机 /yā zhuāng jī/: Máy ép cọc
- 水压机 /shuǐ yā jī/: Máy ép thủy động
- 液压机 /yè yā jī/: Máy ép thủy lực
- 电焊机 /diàn hàn jī/: Máy hàn
- 抽泥机 /chōu ní jī/: Máy hút bùn ( máy vét bùn)
- 台钻 /tái zuān/: Máy khoan bàn
- 冻土钻孔机 /dòng tǔ zuān kǒng jī/: Máy khoan đất thủ công
- 塑炼机 /sù liàn jī/: Máy luyện chất dẻo
- 地板磨光机 /dì bǎn mó guāng jī/: Máy mài nền
- 磨光机 /mó guāng jī/: Máy mài, máy đánh bóng
- 吊斗提升机 /diào dǒu tí shēng jī/: Máy nâng đấu treo
- 铲运机 /chǎn yùn jī/: Máy vận chuyển đá
- 脱水机 /tuō shuǐ jī/: Máy vắt nước
- 缩放仅 /suō fàng jǐn/: Máy vẽ truyền
- 建筑用机 /jiàn zhú yòng jī/: Máy xây dựng
- 抹平机 /mǒ píng jī/: Máy xoa nền
- 铲机,挖土机 /chǎn jī , wā tǔ jī /: Máy xúc
- 铲石机 /chǎn shí jī/: Máy xúc đá
- 气压缩机 /qì yā suō jī/: Máy nén khí
- 锤式破碎机 /chuí shì pò suì jī/: Máy nghiền kiểu búa
- 蒸汽凝结发电机 /zhēng qì níng jié fā diàn jī/: Máy phát điện ngưng h
- 泥浆泵 /ní jiāng bèng/: Máy phun bê tông
- 喷浆机 /pēn jiāng jī/: Máy phun vữa
- 鼓烟机 /gǔ yān jī/: Máy quạt khói
- 地面清洗机 /dì miàn qīng xǐ jī/: Máy rửa nền
- 推土机 /tuī tǔ jī/: Máy san đất, máy ủi đất
- 卷扬机 /juàn yáng jī/: Máy tời (kéo lên)
- 拉丝车床 /lā sī chē chuáng/: Máy tuốt dây
- 推土机 /tuī tǔ jī/: Máy ủi đất
- 钢筋弯曲机 /gāng jīn wān qū jī/: Máy uốn thép
Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc
Từ vựng tiếng Trung về máy móc không chỉ có các loại máy phục vụ cho việc lao động, lắp ráp phụ tùng xe máy mà còn gồm các linh kiện để hỗ trợ cho máy móc hoạt động tốt nhất, chuyên ngành ốc vít,…bao gồm:
- 水泵组件 /Shuǐbèng zǔjiàn/: Bơm nước
- 喷油泵(手泵),输油泵 /Pēn yóubèng (shǒu bèng), shū yóubèng/: Bơm tay bơm cao áp
- 转向器 /Zhuǎnxiàng qì/: Bot lai
- 张紧轮部件 /Zhāng jǐn lún bùjiàn/: Bu luy tăng giảm dây curoa
- 发动机的张紧轮部件 /Fādòngjī de zhāng jǐn lún bùjiàn/: Bu luy tăng giảm dây curoa động cơ
- 转向销 /Zhuǎnxiàng xiāo/: Ắc xi lanh lái
- 隔套含滚针 /Gé tào hán gǔn zhēn/: Chân bi hành tinh
- 圆柱销 /Yuánzhù xiāo/: Chốt định vị
- 起动机 /Qǐdòng jī/: Củ đề
- 推拉软轴 /Tuīlā ruǎn zhóu/: Dây điều khiển
- 推拉软轴 /Tuīlā ruǎn zhóu/: Dây điều khiển nâng hạ
- 摩擦片隔离架 /Mócā piàn gélí jià/: Rọ côn hộp số
- 行星齿轮轴 /Xíngxīng chǐlún zhóu/: Trục bánh răng hành tinh
- 倒挡行星轴 /Dào dǎng xíngxīng zhóu/: Trục hành tinh
- 转向油泵连接法兰 /Zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán/: Trục lai bơm lái
- 工作泵连接轴 /Gōngzuò bèng liánjiē zhóu/: Trục lai bơm nâng hạ
- 制动盘 /Zhì dòng pán/: Đĩa phanh
- 行星轮架 /Xíngxīng lún jià/: Giá đỡ
- 密封圈 /Mìfēng quān/: Gioăng phớt hộp số
- 加力器修理包 /Jiā lì qì xiūlǐ bāo/: Gioăng phớt tổng phanh
- 全车垫 /Quán chē diàn/: Gioăng tổng thành
- 直接当从动片 /Zhíjiē dāng cóng dòng piàn/: Lá côn đồng nhỏ
- 倒挡一挡从动片 /Dào dǎng yī dàng cóng dòng piàn/: Lá côn thép to
- 轮辋总成 /Lúnwǎng zǒng chéng/: La răng
- 空滤器 /Kōng lǜqì/: Lọc gió
- 空气滤清 /Kōngqì lǜ qīng/: Lọc gió
- 摩擦衬块总成 /Mócā chèn kuài zǒng chéng/: Má phanh
- 止动盘 /Zhǐ dòng pán/: Phanh trục
- 转向缸油封 /Zhuǎnxiàng gāng yóufēng/: Phớt lái
- 转斗缸油封 /Zhuǎn dòu gāng yóufēng/: Phớt lật
- 动臂缸油封 /Dòng bì gāng yóufēng/: Phớt nâng hạ
- 齿套 /Chǐ tào/: Răng gầu
- 增压器 /Zēng yā qì/: Turbo
- 摩擦片隔离架 /Mócā piàn gélí jià/: Vách ngăn số
- 分配阀 /Fēnpèi fá/: Van ngăn kéo
- 变速操纵阀 /Biànsù cāozòng fá/: Van thao tác
- 差速器总成 /Chà sù qì zǒng chéng/: Vi sai hộp số
- 曲轴瓦 /Qū zhóuwǎ/: Bac balie
- 连杆轴瓦 /Lián gǎn zhóuwǎ/: Bạc biên
- 轴齿轮 /Zhóu chǐlún/: Bánh răng lái bơm
- 圆锥滚子轴 /Yuánzhuī gǔn zi zhóu/: Bi
- 组合阀;装配件 /Zǔhé fá; zhuāng pèijiàn/: Bộ chia hơi
- 齿轮泵 /Chǐlún bèng/: Bơm công tắc
- 工作泵 /Gōngzuò bèng/: Bơm nâng hạ
- 机油滤清器 /Jīyóu lǜ qīng qì/: Lọc nhớt
- 精滤器 /Jīng lǜqì/: Lọc tinh
- 右侧齿体 /Yòu cè chǐ tǐ/: Lợi bên gầu
- 中齿体 /Zhōng chǐ tǐ/: Lợi gầu
- 平刀片 /Píng dāopiàn/: Lưỡi san gạt
- 关节轴承 /Guānjié zhóuchéng/: Bạc chao
- 飞轮齿圈 /Fēilún chǐ quān/: Bánh răng bánh đà
- 倒档行星轮总成 /Dào dǎng xíngxīng lún zǒng chéng/: Bánh răng hộp số
- 齿轮圈 /Chǐlún quān/: Bánh răng lai
Từ vựng tiếng Trung về máy móc thông dụng trong gia đình
Từ vựng tiếng Trung về máy móc thiết bị trong gia đình là những từ mà bất kỳ ai học tiếng Trung cũng cần biết ngoài từ vựng tiếng trung về máy móc, phụ tùng xe máy, chuyên ngành ốc vít, cơ khí. Vì đây là những từ sử dụng hàng ngày, những vật dụng gần gũi nhất với mỗi con người.
- 剃须刀, 除毛器 /tì xū dāo, chú máo qì/: Máy cạo râu, dao cạo râu
- 相机 /xiàngjī/: Máy chụp ảnh
- 打蛋器 /dǎ dàn qì/: Máy đánh trứng
- 空调 /kòngtiáo/: Máy điều hòa
- 熨斗 /yùn dǒu/: Bàn là, bàn ủi
- 电驱蚊器 /diàn qū wén qì/: Máy đuổi côn trùng
- 洗衣机 /xǐ yī jī/: Máy giặt
- 吸尘器 /xī chén qì/: Máy hút bụi
- 豆浆机 /dòu jiāng jī/: Máy làm sữa đậu nành
- 台式电脑 /tái shì diàn nǎo/: Máy tính để bàn
- 拌搅机 /bàn jiǎo jī/: Máy xay sinh tố
- 电饭锅 /diàn fàn guō/: Nồi cơm điện
- 净水器 /jìng shuǐ qì/: Máy lọc nước
- 热 水 器 /rè shuǐ qì/: Máy nước nóng
- 熨烫板 /yùn tàng bǎn/: Bàn ủi
- 电 风扇 /diàn fēng shàn/: Quạt chạy bằng điện
- 电风扇 /diàn fēng shàn/: Quạt máy
- 电视机 /diàn shì jī/: Tivi
- 冰箱 /bīngxiāng/: Tủ lạnh
- 车 /chē/: Xe
- 熨衣板 /yùn yī bǎn/: Bàn ủi đồ
- 要空调 /yáo kòng qì/: Điều khiển từ xa
- 电暖及 /diàn nuǎn qì/: Hệ thống sưởi ấm
- 电 视 柜 /diàn shì guì/: Kệ, tủ tivi
- 煤气炉 /méi qì lú/: Bếp ga
- 电磁炉 /diàn cí lú/: Bếp từ
- 播放机 /bō fàng jī/: Đầu đĩa DVD
- 手机 /shǒujī /: Điện thoại
Từ vựng tiếng Trung về máy móc, thiết bị văn phòng
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị văn phòng nói như thế nào? Hãy cùng tham khảo những từ về thiết bị văn phòng thông dụng nhất trong tiếng Trung nhé!
- 计算器 /jì suàn qì/: Máy tính
- 电话 /diàn huà/: Điện thoại
- 传真机 /chuán zhēn jī/: Máy fax
- 打印机 /dǎ yìn jī/: Máy in
- 复印机 /fù yìn jī/: Máy photocopy
- 屏幕 /píng mù/: Màn hình
- 投影 仪 /tóu yĭng yí/: Máy chiếu
- 打字机 /dă zì jī/: Máy đánh chữ
- 电脑 /diàn nǎo/: Máy vi tính
Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật
Từ vựng ngành kỹ thuật trong tiếng Trung
Ngoài những từ vựng tiếng Trung về máy móc, các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật, chuyên ngành ốc vít, phụ tùng xe máy cũng được khá nhiều người học quan tâm. Dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật, cơ khí được sử dụng nhiều nhất:
- 电笔 /diànbǐ /: bút điện
- 技术革命 /jìshù gémìng/: cách mạng kỹ thuật
- 生产制度 /shēngchǎn zhìdù/: chế độ sản xuất
- 制造 /zhìzào /: chế tạo
- 房门锁扣 /fángmén suǒkòu/: chốt khóa cửa
- 胶枪 /jiāoqiāng/: súng bắn keo
- 技工 /jìgōng/: công nhân kỹ thuật
- 美工刀 /měigōng dāo/: dao thủ công
- 流水线 /liúshuǐxiàn/: dây chuyền sản xuất
- 日光灯管 /rìguāngdēng guǎn/: bóng đèn neon
- 节能灯 /jiénéng dēng/: bóng đèn compact
- 丝维 /sīwéi/: tarô
- 钢 /gāng/: thép
- 设备 /shèbèi/: thiết bị
- 技术装备 /jìshù zhuāngbèi/: trang bị kỹ thuật
- 电容器 /diànróngqì/: tụ điện
- 咨询 /zīxún/: tư vấn
- 螺丝刀 /luósīdāo/: tua vít
- 运行 /yùnxíng/: vận hành
- 仪器设备运行管理 /yíqì shèbèi yùnxíng guǎnlǐ/: vận hành quản lý máy móc thiết bị
- 技术研究所 /jìshù yánjiū suǒ/: viện nghiên cứu kỹ thuật
- 技术服务 /jìshù fúwù/: dịch vụ kỹ thuật
- 铁针 /tiězhēn/: đinh sắt
- 三角锉刀 /sānjiǎo cuòdāo/: dũa 3 cạnh
- 锉刀 /cuòdāo/: dũa dẹp
- 效率 /xiàolǜ /: hiệu suất
- 白铁 /báitiě/: inox
- 实验室 /shíyàn shì /: phòng thực nghiệm
- 管理 /guǎnlǐ/: quản lý
- 技术管理 /jìshù guǎnlǐ/: quản lý kỹ thuật
- 生产管理 /shēngchǎn guǎnlǐ/: quản lý sản xuất
- 电焊条 /diànhàn tiáo/: que hàn
- 产品 /chǎnpǐn/: sản phẩm
- 生产 /shēngchǎn/: sản xuất
- 铁 /tiě /: sắt
- 铁丝 /tiěsī/: kẽm chì
- 剪刀 /jiǎndāo/: kéo
- 刀片 /dāopiàn/: lưỡi dao
- 平面 /píngmiàn/: mặt bằng
- 铁皮打包机 /tiěpí dǎbāo jī/: máy bấm đai sắt
- 胶带封口机 /jiāodài fēngkǒu jī /: máy ép túi PE
- 万能胶 /wànnéng jiāo/: keo vạn năng
- 麻花鑽头 /máhuā zuān óu/: mũi khoan bê tông
- 质量检验员 /zhìliàng jiǎnyàn yuán/: nhân viên kiểm tra chất lượng
- 绘图员 /huìtú yuán/: nhân viên vẽ kỹ thuật
- 铝 /lǚ/: nhôm
- 掛锁 /guàsuǒ/: ổ khóa cửa
- 内六角螺丝 /nèi liùjiǎo luósī/: ốc lục giác
- 车间 /chējiān/: phân xưởng
- 玻璃锁扣 /bōlí suǒkòu/: khóa cửa nhôm
- 检查 /jiǎnchá/: kiểm tra
- 卡簧钳 /kǎhuángqián/: kìm
- 劳动安全 /láodòng ānquán/: an toàn lao động
- 生产安全 /shēngchǎn ānquán/: an toàn sản xuất
- 电胶布 /diàn jiāobù/: băng dính điện
- 生料带 /shēngliào dài/: băng keo lụa
- 维护 /wéihù/: bảo vệ
- 起辉器 /qǐhuīqì/: chuột đèn
- 合同工 /hétónggōng/: công nhân hợp đồng
- 工程师 /gōngchéngshī/: kỹ sư
Từ vựng tiếng Trung về cơ khí
Cơ khí là một lĩnh vực quan trọng trong đời sống, vì vậy từ vựng tiếng Trung về máy móc, cơ khí, chuyên ngành ốc vít, phụ tùng xe máy, chuyên ngành kỹ thuật là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất. Bạn sẽ không biết gì về ngành cơ khí trong tiếng Trung nếu bỏ qua các từ dưới đây:
- 摩擦带,绝缘胶带 /Mócā dài, jué yuán jiāo dài/: Băng dán
- 开关插座板 /kāi guān chāzuò bǎn/: Bảng điện có công tắc và ổ cắm
- 冷却器 /lěng què qì/: Bộ làm mát
- 小型电路开关 /xiǎo xíng diànlù kāi guān/: Bộ ngắt điện dòng nhỏ
- 板式换热器 /bǎn shì huàn rè qì/: Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm
- 输送泵 /shū sòng bèng/: Bơm vận chuyển
- 指示燈 /zhǐshì dēng/: Bóng đèn chỉ báo
- 断路器 /duànlù qì/: Cái ngắt điện
- 保险丝 /bǎoxiǎn sī/: Cầu chì
- 灯座 /dēng zuò/: Chuôi bóng đèn
- 日光灯座 /neon rìguāng dēng zuò/: Chuôi đèn ống
- 电铃 /diàn líng/: Chuông điện
- 插头 /chā tóu/: Phích cắm
- 蜂鸣器 /fēng míng qì/: Còi báo hiệu
- 开关 /kāi guān/: Công tắc
- 电铃 /diàn líng/: Công tắc chuông điện
- 灯光开关 /dēng guāng kāiguān/: Công tắc đèn
- 双形道开关 /shuāng xíng dào kāi guān/: Công tắc hai chiều
- 拉开关 /lā kāi guān/: Công tắc kéo dây
- 旋转开关 /xuán zhuǎn kāiguān/: Công tắc vặn
- 润滑油 /rùn huá yóu/: Dầu bôi trơn
- 三核心电线 /sān héxīn diàn xiàn/: Dây cáp ba lõi
- 热塑性电缆 /rè sù xìng diàn lǎn/: Dây cáp điện chịu nhiệt
- 铅线 /qiān xiàn/: Dây chì
- 铜导线 /tóng dǎo xiàn/: Dây dẫn bằng đồng
- 高电力导线 /gāo diànlì dǎo xiàn/: Dây dẫn cao thế
- 伸缩电线 /shēn suō diàn xiàn/: Dây dẫn nhánh
- 电线 /diàn xiàn/: Dây điện
- 球形电灯 /qiú xíng diàn dēng/: Đèn bóng tròn
- 日光灯 /rì guāng dēn/: Đèn neong
- 多功能测试表 /duō gōng néng cèshì biǎo/: Đồng hồ đa năng
- 电表 /diàn biǎo/: Đồng hồ điện
- 电子用具 /diànzǐ yòngjù/: Dụng cụ sửa điện
- 管道线 /guǎn dào xiàn/: Đường dẫn, ống dẫn
- 高电压传输线 /gāo diànyā chuán shū xiàn/: Đường dây dẫn cao thế
- 电流 /diàn liú/: Đường dây truyền tải
- 保持器 /bǎochí qì/: Giá , dụng cụ giữ
- 凸缘、端子头 /tú yuán, duānzǐ tóu/: Giá treo, chốt
- 蒸发器 /zhēngfā qì/: Giàn hóa hơi
- 密封气 /mìfēng qì/: Khí làm kín
- 断线钳子 /duàn xiàn qiánzi/: Kìm bấm dây
- 胡桃钳 /hútao qián/: Kìm bấm thường
- 板钳 /bǎn qián/: Kìm kẹp tăng
- 尖嘴钳 /jiān zuǐ qián/: Kìm mũi nhọn
- 剥皮钳 /bāo pí qián/: Kìm tuốt vỏ
- 嵌入 /qiàn rù/: Lắp vào, cài vào
- 循环压缩机 /xúnhuán yāsuō jī/: Máy nén tuần hoàn
- 典雅器 /diǎnyǎ qì/: Máy ổn áp
- 点烙铁 /diǎn làotiě/: Mỏ hàn điện
- 安全帽 /ān quán mào/: Mũ an toàn
- 电缆夹子 /diàn lǎn jiázi/: Nẹp ống dây
- 结合 /Jié hé/: Nối cầu chì
- 插口 /chā kǒu/: Ổ cắm điện
- 熔断器 /róng duàn qì/: Ổ cầu chì
- 地板下插座 /dìbǎn xià chāzuò/: Ổ điện ẩn dưới sàn
- 接地插座 /jiēdì chāzuò/: Ổ điện có dây nối đất
- 墙上插座 /qiáng shàng chāzuò/: Ổ điện tường
- 适配器 /shì pèiqì/: Ổ tiếp hợp, bộ nắn điện
- 插头 /chā tóu/: Phích cắm
Từ vựng tiếng trung về sắt thép
Từ vựng tiếng Trung về sắt thép khá đa dạng vì có rất nhiều loại thép cũng như sắt sử dụng trong lĩnh vực cơ khí, phụ tùng xe máy, chuyên ngành kỹ thuật… Muốn lựa chọn đúng loại sắt thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình, hãy tham khảo danh sách những từ vựng tiếng Trung về sắt thép dưới đây:
- 普通钢 /pǔ tōng gāng/: Thép thường
- 异型钢 /yì xíng gāng/: Thép biến dạng
- 钢板 /gāngbǎn/: Thép tấm
- H型钢 /H xíng gāng/: Thép chữ H
- 无缝钢管 /wú fèng gāngguǎn/: Thép ống đúc
- 弹簧钢 /tán huáng gāng/: Thép đàn hồi, thép lò xo
- 合金钢 /héjīn gāng/: Thép hợp kim
- 不锈钢 /bùxiùgāng/: Thép không gỉ
- 工字钢 /gōng zì gāng/: Thép chữ thập
- 槽钢 /cáo gāng/: Thép hình U
- 六角 /liùjiǎo/: Thép hình lục giác
- 冷弯型钢 /lěng wān xíng gāng/: Thép hình uốn nguội
- 轴承钢 /zhóu chéng gāng/: Thép vòng bi
- 圆钢 /yuán gāng/: Thép tròn đặc
- 镀锌板 (卷) /dù xīn bǎn (juǎn)/: Thép tấm mạ kẽm (Cuộn)
- 低合金板 (卷) /dī héjīn bǎn (juǎn)/: Thép tấm (Cuộn) hợp kim thấp
- 容器板 /róng qì bǎn/: Thép tấm làm container
- 扁钢 /biǎn gāng/: Thép thanh
- 型钢 /xínggāng/: Thép hình
- 不锈钢圆钢 /bù xiù gāng yuán gāng/: Thép tròn không gỉ
- 普通圆钢 /pǔ tōng yuángāng/: Thép tròn thông dụng
- 方钢 /fāng gāng/: Thép vuông đặc
- 螺纹钢 /luó wén gāng Thép gân
- 普中板 /pǔ zhōng bǎn/: Thép kết cấu carbon
- 钢卷 /gāng juǎn/: Thép tấm cuộn
- 焊钢管 /hàn gāngguǎn/: Thép ống hàn
- 不锈钢线材 /bùxiùgāng xiàn cái/: Thép sợi không gỉ
- 不锈钢材 管材 /bùxiùgāng cái guǎncái/: Thép ống – Thép không gỉ
- 锻造钢 /duànzào gāng/: Thép rèn
- 冷轧板卷 /Lěng zhá bǎn juǎn/: Thép cuộn cán nguội
- 预埋件 /yù mái jiàn/: Thép chờ
- 带钢 /dài gāng/: Thép dải
- 螺旋管 /luó xuán guǎn/: Ống thép xoắn ốc
- 建筑钢材 涂镀产品 /jiàn zhú gāng cái tú dù chǎn pǐn/: Thép xây dựng – Sản phẩm mạ
- 铜丝网 /tóng sī wǎng/: Lưới dây đồng
- 铁丝网 /tiě sī wǎng/: Lưới dây thép
- 模块/模具钢 /mókuài /mújù gāng/: Thép làm khuôn
- 中厚板 /zhōng hòu bǎn/: Thép tấm dày trung bình
- 反常钢 /fǎn cháng gāng/: Thép không gỉ
- 防锈钢 /fáng xiù gāng/: Thép chống gỉ
- 钢的反常性 /gāng de fǎncháng xìng/: Thép chống gỉ
- 不锈钢管 /bù xiù gāng guǎn/: Ống thép không gỉ
- 不锈钢坯 /bù xiù gāng pēi/: Phôi thép không gỉ
- 线材 /xiàn cái/: Thép sợi
- 热轧板卷 /rè yà bǎn juǎn /: Thép cuộn cán nhiệt
- 镀锡板卷 (马口铁) /dù xí bǎn juǎn (mǎkǒutiě)/: Thép cuộn cán mạ thiếc
- 金属丝 /jīn shǔ sī/: Sợi kim loại
- 模具钢 /mú jù gāng/: Thép khuôn
- 碳结钢 /tàn jié gāng/: Thép carbon
- 箱钢 /Xiāng gāng/: Thép hợp
- 软磁材料 /ruǎn cí cáiliào /: Vật liệu từ mềm
- 合金成分 /héjīn chéng fèn/: Thành phần hợp kim
- 预应力钢材 /yù yìng lì gāngcái/: Thép dự ứng lực
- 优特钢 /yōu tè gāng/: Thép đặc chủng
- 槽钢 /cáo gāng/: Thép rãnh
- 软钢 /Ruǎn gāng/: Thép mềm
- 电镀版 /Diàndù bǎn/: Bản mạ
- 彩涂板(卷) /Cǎi tú bǎn (juǎn)/: Thép cuộn mạ mầu
- 硅钢 /guīgāng/: Thép silic
- 无缝管 /wú fèng guǎn/: Ống thép liền
- 金属网 金属加工材 /jīnshǔ wǎng jīnshǔ jiāgōng cái/: Lưới kim loại – Vật liệu gia công kim loại
- 工字钢 /Gōng zì gāng/: Thép chữ thập
- 锌 /xīn/: Kẽm
- 铁 /tiě /: Sắt
- 方铁 /Fāng tiě/: Sắt vuông
- 铁板 /tiě bǎn/: Tấm tôn
- 铜及铜合金材 /tóng jí tóng héjīn cái/: Vật liệu hợp kim đồng và đồng
- 铝 /lǚ/: Nhôm
- 铝合金 /lǚ héjīn/: Hợp kim nhôm
Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng
Với những từ vựng tiếng Trung về máy móc, cơ khí, chuyên ngành kỹ thuật, chuyên ngành ốc vít trên đây, bạn có thể áp dụng vào một số mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hãy luyện tập việc đặt câu với những từ vựng tiếng Trung về sắt thép, phụ tùng xe máy,….thường xuyên để có thể nhanh chóng ghi nhớ từ nhé!
- 这个项目由我来监督。/Zhège xiàngmù yóu wǒ lái jiāndū/ Dự án này do tôi giám sát.
- 这个车间主要制造一些仪器设备。/Zhège chējiān zhǔyào zhìzào yìxiē yíqì shèbèi./Phân xưởng này chủ yếu chế tạo một vài máy móc thiết bị
- 他是建设工程师。/Tā shì jiànshè gōngchéngshī./ Cậu ấy là kỹ sư xây dựng.
- 我想买一条电胶布。/Wǒ xiǎng mǎi yìtiáo diànjiāobù./ Tôi muốn mua một cuộn băng dính điện.
- 我们家电子用具你放哪儿了?/Wǒmen jiā diànzǐ yòngjù nǐ fàng nǎrle?/ Dụng cụ sửa điện nhà mình con để đâu rồi?
- 这几天电力系统不怎样,早上总是停电。/ Zhè jǐ tiān diànlì xìtǒng bù zěn yàng, zǎoshang zǒng shì tíngdiàn./ Hệ thống điện mấy ngày nay chẳng ra sao cả, buổi sáng toàn mất điện thôi.
- 你家有三角锉刀吗,给我借一会儿。/Nǐ jiā yǒu sānjiǎo cuòdāo ma, gěi wǒ jiè yíhuìr./ Nhà cô có dũa ba cạnh không cho cháu mượn một chút với ạ.
Trên đây là danh sách những từ vựng tiếng Trung về máy móc đi kèm cả phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Ngoài ra những từ vựng tiếng Trung về sắt thép, chuyên ngành kỹ thuật, chuyên ngành ốc vít, cơ khí, phụ tùng xe máy cũng gồm rất nhiều từ hay và dễ dùng mà bạn có thể tham khảo. Nếu bạn muốn học từ vựng tiếng Trung một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất với phương pháp độc quyền, hãy liên hệ với Hicado qua số điện thoại 0912 444 686 ngay hôm nay nhé!