Các từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng thực sự rất hữu ích khi bạn muốn mô tả về bất kỳ đồ vật nào trong gia đình. Ngày nay, đồ gia dụng đang ngày càng trở nên đa dạng hơn, độc đáo và thông minh hơn giúp mang đến sự tiện lợi cho cuộc sống của mọi gia đình. Nhưng làm thế nào để bạn mua được đồ dùng mình muốn trong siêu thị? Không có cách nào khác ngoài việc bạn phải nắm vững từ vựng và phát âm thật chuẩn xác. Vậy hãy cùng Hicado tìm hiểu ngay một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề này để nâng trình tiếng Trung của mình nhé!
Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng
Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng phòng khách
>> Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ – Phương pháp độc quyền nâng cao vốn từ vựng
Phòng tiếp khách là không gian sinh hoạt chung trong gia đình, là nơi để tiếp đón khách hay bạn bè đến thăm. Vì vậy, nơi đây thường được bố trí nội thất một cách trang trọng, lịch sự nhất để thể hiện gu thẩm mỹ cũng như địa vị của gia chủ. Bạn đã biết ghế sofa trong tiếng Trung phát âm như thế nào, đồng hồ treo tường viết ra sao không? Hicado sẽ chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng Trung về các đồ gia dụng trong phòng khách dưới đây nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 客厅 | /kè tīng/ | Phòng khách |
2 | 桌子 | /zhuō zi/ | Bàn |
3 | 电视机 | /diàn shì jī/ | Tivi |
4 | 电视柜 | /diànshì guì/ | Kệ tivi |
5 | 茶桌 | /chá zhuō/ | Bàn trà |
6 | 灯泡 | /dēng pào/ | Bóng đèn |
7 | 壁灯 | /bì dēng/ | Đèn tường |
8 | 沙发 | /shāfā/ | Ghế Sofa |
9 | 挂钟 | /guà zhōng/ | Đồng hồ treo tường |
10 | 沙发垫 | /shā fā diàn/ | Đệm ghế sô pha |
11 | 靠垫 | /kào diàn/ | Miếng đệm |
12 | 玻璃柜 | /bō lí guì/ | Tủ kính |
13 | 吊灯 | /diào dēng/ | Đèn chùm, đèn treo che ánh sáng |
14 | 皮艺沙发 | /pí yì shāfā/ | Sofa bằng da |
15 | 壁画 | /bì huà/ | Tranh tường |
16 | 窗口 | /chuāng kǒu/ | Cửa sổ |
17 | 帘子 | /lián zi/ | Rèm (cửa sổ) |
18 | 维修工具 | /wéixiū gōngjù/ | Dụng cụ sửa chữa |
19 | 电风扇 | /diànfēngshàn/ | Quạt chạy bằng điện, quạt máy |
20 | 要空调 | /yào kòngtiáo/ | Điều khiển từ xa |
21 | 播放机 | /bō fàng jī/ | Đầu đĩa DVD |
22 | 空调 | /kōngtiáo/ | Máy điều hòa |
23 | 吸尘器 | /xīchénqì/ | Máy hút bụi |
24 | 茶壶 | /chá hú/ | Bình trà |
25 | 电话 | /diàn huà/ | Điện thoại |
Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng trong phòng bếp
>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí
Trong tiếng Trung, phòng bếp là 厨房 (chú fáng), đây là nơi mọi người tụ tập sau thời gian làm việc mệt mỏi, quây quần bên nhau cùng ăn bữa cơm gia đình. Chẳng sai khi nói đây chính là nơi giữ hơi ấm cho cuộc sống hôn nhân. Muốn chuẩn bị được một bữa cơm tươm tất, chắc chắn không thể thiếu được các dụng cụ phục vụ cho công việc nội trợ. Dưới đây là top 25 từ vựng tiếng Trung về các đồ gia dụng trong phòng bếp, bạn hãy luyện tập để nâng cao trình độ học từ vựng tiếng trung của bản thân nhé!
>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 餐巾纸 | /cān jīn zhǐ/ | Giấy ăn |
2 | 餐桌 | /cān zhuō/ | Bàn ăn |
3 | 椅子 | /yǐ zi/ | Ghế |
4 | 煤气炉 | /méi qì lú/ | Bếp ga |
5 | 电饭锅 | /diàn fàn guō/ | Nồi cơm điện |
6 | 烹饪工具 | /pēng rèn gōng jù/ | Dụng cụ nấu ăn |
7 | 电磁炉 | /diàn cí lú/ | Bếp từ |
8 | 锅 | /guō/ | Nồi |
9 | 压力锅 | /yā lì guō/ | Nồi áp suất |
10 | 冰箱 | /bīngxiāng/ | Tủ lạnh |
11 | 平锅 | /píng guō/ | Chảo |
12 | 烤箱 | /kǎo xiāng/ | Lò nướng |
13 | 拌搅机 | /bàn jiǎo jī/ | Máy xay sinh tố |
14 | 打蛋器 | /dǎ dàn qì/ | Máy đánh trứng |
15 | 蛋糕模 | /dàn gāo mó/ | Khuôn làm bánh |
16 | 砧板 | /zhēn bǎn/ | Thớt gỗ |
17 | 水果刀 | /shuǐ guǒ dāo/ | Dao gọt hoa quả |
18 | 剪刀 | /jiǎn dāo/ | Kéo |
19 | 橱柜 | /chú guì/ | Tủ bát đĩa |
20 | 水壶 | /shuǐ hú/ | Ấm nước |
21 | 饮水机 | /yǐn shuǐ jī/ | Bình đựng nước |
22 | 碗 | /wǎn/ | Bát, chén |
23 | 盘子 | /pán zi/ | Cái mâm, khay |
24 | 筷子 | /kuài zi/ | Đũa |
25 | 抹布 | /mò bù/ | Khăn lau bàn |
>> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí
Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng trong phòng ngủ
Phòng ngủ là nơi bạn ngả lưng thư giãn sau cả một ngày tất bật với công việc. Nếu bạn đang học tiếng Trung và bạn là người đam mê mua sắm, thích trang trí cho không gian phòng ngủ của mình, thì từ vựng tiếng Trung về các đồ gia dụng cho phòng ngủ chắc chắn sẽ khiến bạn không thể rời mắt. Dưới đây là Top 25 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất về chủ đề này.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 卧室 | /wò shì/ | Phòng ngủ |
2 | 床 | /chuáng/ | Giường |
3 | 床单 | /chuángdān/ | Ga giường |
4 | 单人床 | /dān rén chuáng/ | Giường đơn |
5 | 草席 | /cǎo xí/ | Chiếu cói |
6 | 床垫 | /chuáng diàn/ | Nệm |
7 | 枕头 | /zhěn tóu/ | Gối |
8 | 枕套 | /zhěn tào/ | Bao gối |
9 | 被子 | /bèi zi/ | Chăn mền |
10 | 床灯 | /chuáng dēng/ | Đèn giường |
11 | 电暖及 | /diàn nuǎn qì/ | Hệ thống sưởi ấm |
12 | 镜子 | /jìng zi/ | Gương soi, kiếng |
13 | 衣柜 | /yīguì/ | Tủ quần áo |
14 | 衣架 | /yī jià/ | Móc treo quần áo |
15 | 熨斗 | /yùn dǒu/ | Bàn là, bàn ủi |
16 | 熨衣板 | /yùn yī bǎn/ | Bàn ủi đồ |
17 | 梳妆台 | /shū zhuāng tái/ | Quầy trang điểm |
18 | 窗帘 | /chuāng lián/ | Tấm màn che cửa sổ |
19 | 蚊香 | /wén xiāng/ | Hương muỗi |
20 | 书桌 | /shū zhuō/ | Bàn học, bàn làm việc |
21 | 台式电脑 | /tái shì diàn nǎo/ | Máy tính để bàn |
22 | 婴儿床 | /yīng ér chuáng/ | Nôi |
23 | 毛毯 | /máotǎn/ | Thảm lông |
24 | 蚊帐 | /Wénzhàng/ | Màn |
25 | 床头柜 | /chuángtóuguì/ | Tủ đầu giường |
Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng trong phòng tắm
Phòng tắm là một trong những không gian quan trọng của mọi nhà. Ngày nay phòng tắm không còn đơn thuần là một nơi để thư giãn mà còn là nơi thể hiện được gu thẩm mỹ của gia chủ. Nhiều người thích sắm sửa đồ dùng cho phòng tắm để biến nó thành một không gian “chill” thứ thiệt. Liệu bạn đã biết tên gọi tiếng Trung của tất cả các đồ dùng trong phòng tắm chưa? Cùng Hicado điểm qua 25 từ vựng thường gặp nhất về chủ đề này nhé.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 牙膏 | /yá gāo/ | Kem đánh răng |
2 | 牙刷 | /yá shuā/ | Bàn chải đánh răng |
3 | 洗发乳 | /xǐ fà rǔ/ | Dầu gội đầu |
4 | 洗手液 | /xǐ shǒu yè/ | Nước rửa tay |
5 | 沐浴乳 | /mù yù rǔ/ | Sữa dưỡng thể |
6 | 洗面乳 | /xǐ miàn rǔ/ | Sữa rửa mặt |
7 | 衣物柔软剂 | /yī wù róu ruǎn jì/ | Nước xả |
8 | 柔顺剂 | /róu shùn jì/ | Nước làm mềm vải |
9 | 洗衣粉 | /xǐ yī fěn/ | Bột giặt |
10 | 漂白剂 | /piǎo bái jì/ | Nước tẩy trắng |
11 | 热水器 | /rè shuǐ qì/ | Máy nước nóng |
12 | 水龙头 | /shuǐ lóng tóu/ | Vòi nước |
13 | 脸盆 | /liǎn pén/ | Bồn rửa mặt |
14 | 马桶 | /mǎ tǒng/ | Bồn cầu |
15 | 浴缸 | /yù gāng/ | Bồn tắm |
16 | 洗衣盆 | /xǐ yī pén/ | Chậu quần áo, chậu giặt |
17 | 卫生巾 | /wèi shēng jīn/ | Giấy vệ sinh |
18 | 晾晒架 | /liàng shài jià/ | Cái giá phơi |
19 | 排水口 | /pái shuǐ kǒu/ | Ống thoát nước |
20 | 浴巾 | /yùjīn/ | Khăn tắm |
21 | 水桶 | /shuǐ tǒng/ | Xô nước |
22 | 洗衣刷 | /xǐ yī shuā/ | Bàn chải giặt |
23 | 玻璃刮 | /bō lí guā/ | Dụng cụ lau kính |
24 | 洁厕灵 | /jié cè líng/ | Nước tẩy rửa toilet |
25 | 浴帽 | /yù mào/ | Mũ tắm |
Một số câu giao tiếp tiếng Trung về đồ gia dụng
Đừng chỉ ghi nhớ từ vựng xuông, hãy đặt chúng vào những tình huống giao tiếp hàng ngày để biến chúng trở thành ngôn ngữ của bạn. Hãy cùng luyện tập với Hicado trong một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về đồ gia dụng ngay dưới đây.
1. 或者我们去看看那边的窗帘店. 那边有很多便宜又漂亮的东西
(Huòzhě wǒmen qù kàn kàn nà biān de chuānglián diàn. Nà biān yǒu hěnduō piányí yòu piàoliang de dōngxī)
Hay là chúng ta đến xem xem của hàng rèm cửa bên kia đi. Bên đấy có nhiều đồ vừa rẻ vừa đẹp
2. 让我给你们介绍一下这个沙发产品
(Ràng wǒ gěi nǐmen jièshào yīxià zhège shāfā chǎnpǐn)
Hãy để tôi giới thiệu với bạn về sản phẩm ghế sofa này
3. 这个空调好用吗?我想买一个有省电功能的 .
(Zhège kòngtiáo hǎo yòng ma? Wǒ xiǎng mǎi yīgè yǒu shěng diàn gōngnéng de)
Hãng điều hòa này có tốt không vậy? Tôi muốn mua một cái có tính năng tiết kiệm điện năng.
4. 你看这两张表,我应该买哪一张。我妈妈喜欢方桌,但我喜欢圆桌 .
(Nǐ kàn zhè liǎng zhāng biǎo, wǒ yīnggāi mǎi nǎ yī zhāng. Wǒ māmā xǐhuān fāngzhuō, dàn wǒ xǐhuān yuánzhuō.)
Bạn thấy trong 2 cái bàn này, tôi nên mua cái nào. Mẹ tôi thích bàn vuông, nhưng tôi lại thích bàn tròn cơ.
5. 这些天,我看到人们经常购买电磁炉。虽然我家也有燃气灶,但我觉得电磁炉方便多了,既小巧又不用担心漏气 .
(Zhèxiē tiān, wǒ kàn dào rénmen jīngcháng gòumǎi diàncílú. Suīrán wǒjiā yěyǒu ránqì zào, dàn wǒ juédé diàncílú fāngbiàn duōle, jì xiǎoqiǎo yòu bùyòng dānxīn lòu qì.)
Dạo này tôi thấy mọi người hay mua bếp từ. Mặc dù ở nhà tôi cũng có một bếp ga rồi, nhưng tôi thấy bếp từ tiện ích hơn rất nhiều, vừa nhỏ gọn vừa không lo rò rỉ khí ga.
Trên đây, Hicado đã chia sẻ cho bạn những từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày. Thông qua bài viết trên, chắc hẳn bạn đã bổ sung thêm được nhiều từ vựng mới trong từ điển của mình rồi đúng không? Hãy nhớ luyện tập thường xuyên để có thể sử dụng thành thạo và linh hoạt trong các bài viết của mình nhé. Nếu bạn muốn nâng trình tiếng Trung cấp tốc trong vòng 2 tháng, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhé!
Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:
[Tổng hợp] những từ vựng tiếng trung về chuyên ngành giày da từ A – Z
500 từ vựng tiếng trung thông dụng nhất trong giao tiếp
Bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chuyên ngành – Hicado
Khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc – Hicado
500+ từ vựng tiếng Trung thương mại, có mẫu câu hội thoại mới nhất
Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử
Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch – Mẫu câu – Hội thoại
Từ vựng tiếng Trung về món ăn phổ biến được nhiều người sử dụng
Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!
Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…
Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2
Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.
Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5
Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.
Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.
Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:
+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống
+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung
+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài
+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…
+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do
+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học
+ Kết quả vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.
>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất
Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.
Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado
Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado
*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:
Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.
Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.
>> Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu
*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này
Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:
Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado
Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.
Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado
Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado
Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây.
Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!.
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội
Trụ sở
Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0912 444 686 – Email: hicado.vn@gmail.com
Wechat: hicado
Văn phòng đại diện
VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương
VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai