Về trình độ thì HSK3 được xếp vào mức tiền trung cấp, do vậy lượng từ vựng ở cấp này sẽ nhiều hơn gấp đôi và khó hơn hơn 2 HSK1 và HSK2. Dưới đây Hicado đã tổng hợp giúp các bạn học 300 từ vựng HSK3 đầy đủ phiên âm, dịch nghĩa và phân tích ví dụ. Ngoài ra các bạn cũng có thể xem thêm các tài liệu về từ vựng và ngữ pháp khác về tiếng Trung theo các cấp bậc khác dưới bài viết này.
Table of Contents
Link tải bộ file PDF 300 từ vựng HSK3 đầy đủ phiên âm, dịch nghĩa
Hiện nay có rất nhiều các link học từ vựng HSK3 để các bạn có thể tham khảo. Tuy nhiên để có thể giúp các bạn học có thể hiểu bài tốt nhất đồng thời có thể lấy tài liệu học một cách dễ dàng. Hicado đã tổng hợp thành một link 600 từ vựng HSK3 đầy đủ và phân tích chi tiết nhất dưới đây, hy vọng sẽ giúp cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung Quốc của mình.
=> Link tải TẠI ĐÂY
Bộ 300 từ vựng HSK3 có ví dụ
Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ | Chú thích | Dịch |
阿姨 | āyí | Danh từ | Dì | 阿姨,现在我明白那是下流的,可是我本来没打算干那种事。 | Āyí, xiànzài wǒ míngbái nà shì xiàliú de, kěshì wǒ běnlái méi dǎsuàn gàn nà zhǒng shì. | Dì à, giờ thì cháu hiểu rằng điều đó thật khó chịu, nhưng cháu vốn dĩ không định làm chuyện đó. |
啊 | a | Từ cảm thán | A | 他真是个忸忸怩怩的人啊! | Tā zhēnshi gè niǔ niǔní ní de rén a! | Anh ấy thực sự là một kẻ ngốc a ! |
矮 | ǎi | Tính từ | Thấp, lùn | 你那匹矮种马养在哪儿? | Nǐ nà pǐ ǎi zhǒng mǎ yǎng zài nǎ’er? | Cai lô ngựa chân ngắn này của bạn nuôi ở đâu? |
爱好 | àihào | Danh từ | Sở thích | 你有什么爱好? | Nǐ yǒu shénme àihào? | Bạn có sở thích gì? |
安静 | ānjìng | Tính từ | Yên tĩnh
Im lặng Lặng lẽ |
我要安安静静地离开人间。 | Wǒ yào ān ānjìng jìng de líkāi rénjiān. | Tôi muốn lặng lẽ rời khỏi chốn trần gian này |
把 | bǎ
bà |
Động từ
Lương từ |
Làm
Cầm nắm |
他把小费放在盘子下面了。 | Tā bǎ xiǎofèi fàng zài pánzi xiàmiànle. | Tôi bỏ phí tip đặt dưới đĩa nhé. |
班 | bān | Lượng từ
Danh từ |
Lớp
Chuyến Đi làm |
我得了流感,不能去上班。 | Wǒ déle liúgǎn, bùnéng qù shàngbān.
|
Tôi bị cúm và không thể đi làm. |
搬 | bān | Động từ | Di chuyển | 你是自己搬的这些家具吗? | Nǐ shì zìjǐ bān de zhèxiē jiājù ma? | Bạn tự mình chuyển hết chỗ đồ này ư? |
半 | bàn | Từ chỉ thời gian | Nửa
Bán |
走到半路,天色暗了下来。 | Zǒu dào bànlù, tiānsè ànle xiàlái. | Đi được nửa đường, trời tối sầm lại. |
办法 | bànfǎ | Danh từ | Phương pháp
Cách giải quyết |
他的心里乱得不得了,怎么也找不到解决这件事的办法。 | Tā de xīnlǐ luàn dé bùdéliǎo, zěnme yě zhǎo bù dào jiějué zhè jiàn shì de bànfǎ. | Lòng anh rối bời không tìm ra giải pháp cho chuyện này. |
办公室 | bàngōng
shì |
Danh từ | Phòng làm việc | 他急匆匆地走进办公室,又匆匆离去了。 | Tā jícōngcōng de zǒu jìn bàngōngshì, yòu cōngcōng lí qùle. | Anh vội vã bước vào văn phòng rồi vội vã rời đi. |
帮忙 | bāngmáng | Động từ | Giúp đỡ | 请别人帮忙,就要站在对方的立场考虑问题。 | Qǐng biérén bāngmáng, jiù yào zhàn zài duìfāng de lìchǎng kǎolǜ wèntí. | Nhờ người khác giúp đỡ, bạn phải xem xét vấn đề từ quan điểm của phía bên kia. |
包 | bāo | Danh từ | Túi
Bao Bóp |
他碰得一个大包。 | Tā pèng dé dà bāo. | Anh ấy đụng vào một cái túi lớn. |
饱 | bǎo | Tính từ | No | 为了去旅行,我们早餐都吃得饱饱的。 | Wèile qù lǚxíng, wǒmen zǎocān dōu chī dé bǎo bǎo de. | Để đi du lịch, tất cả chúng tôi đều ăn sáng đầy đủ. |
北方 | běifāng | Từ chỉ phương hướng | Phương Bắc
Phía Bắc |
我就很快有机会去北方了。 | Wǒ jiù hěn kuài yǒu jīhuì qù běifāngle. | Tôi sẽ sớm có cơ hội ra Bắc. |
被 | bèi | Động từ | Bị … | 我被带到后台去会见演员。 | Wǒ bèi dài dào hòutái qù huìjiàn yǎnyuán. | Tôi được đưa vào hậu trường để gặp gỡ các diễn viên. |
比较 | bǐjiào | Động từ
Trạng từ |
So sánh | 两种办法各有得失,但比较而言,还是第一种办法得大于失。 | Liǎng zhǒng bànfǎ gè yǒu déshī, dàn bǐjiào ér yán, háishì dì yī zhǒng bànfǎ dé dàyú shī. | Cả hai phương pháp đều có lãi và lỗ riêng, nhưng nếu so sánh thì phương pháp đầu tiên có lãi nhiều hơn lỗ. |
比赛 | bǐsài | Danh từ | Cuộc thi
Thi đấu |
我才不管这场比赛谁胜呢。 | Wǒ cái bùguǎn zhè chǎng bǐsài shéi shèng ne. | Tôi không quan tâm ai thắng trận đấu này. |
必须 | Bìxū | Động từ | Cần thiết
Không thể thiếu |
我们必须乐观地面对未来。 | Wǒmen bìxū lèguān dì miàn duì wèilái. | Chúng ta phải lạc quan đối mặt với tương lai. |
变化 | biànhuà | Động từ | Biến hóa | 她的模样起了惊人的变化。 | Tā de múyàng qǐle jīngrén de biànhuà | Vẻ ngoài của cô thay đổi một cách đáng ngạc nhiên. |
表示 | biǎoshì | Động từ | Biểu thị
Bày tỏ Phô ra |
她向我们表示了虚假的热情。 | Tā xiàng wǒmen biǎoshìle xūjiǎ de rèqíng. | Cô ấy bày tỏ sự nhiệt tình giả tạo với chúng tôi. |
表演 | biǎoyǎn | Động từ | Biểu diễn | 观众对艺术家的精彩表演赞不绝口。 | Guānzhòng duì yìshùjiā de jīngcǎi biǎoyǎn zàn bù juékǒu. | Khán giả hết lời khen ngợi màn trình diễn tuyệt vời của nghệ sĩ. |
别人 | biérén | Danh từ | Người khác | 别人准以为我缺少家教呢。 | Biérén zhǔn yǐwéi wǒ quēshǎo jiājiào ne. | Mọi người vốn nghĩ rằng tôi thiếu gia sư. |
宾馆 | bīnguǎn | Danh từ | Nhà nghỉ
Nhà trọ Khách sạn ít sao |
我们住在一家临近海边的宾馆里。 | Wǒmen zhù zài yījiā línjìn hǎibiān de bīnguǎn lǐ. | Chúng tôi ở trong một khách sạn gần biển. |
冰箱 | bīngxiāng | Danh từ | Tủ lạnh | 他一进门就扔下书包,还没换鞋就去开冰箱找冷饮。 | Tā yī jìnmén jiù rēng xià shūbāo, hái méi huàn xié jiù qù kāi bīngxiāng zhǎo lěngyǐn. | Anh ta ném cặp sách xuống ngay khi bước vào cửa, xong mở tủ lạnh tìm đồ uống lạnh trước khi thay giày. |
才 | cái | Động từ
Họ, tên |
Mới
Tài |
都是妈妈每天陪我跑步,我才减肥成功。 | Dōu shì māmā měitiān péi wǒ pǎobù, wǒ cái jiǎnféi chénggōng | Chính mẹ là người cùng tôi chạy bộ mỗi ngày nên tôi mới giảm được cân. |
菜单 | càidān | Danh từ | Thực đơn | 给我菜单好吗,小姐? | Gěi wǒ càidān hǎo ma, xiǎojiě? | Cô có thể cho tôi thực đơn được không? |
参加 | cānjiā | Động từ | Tham gia | 高考是汇百万人参加的一场考试。 | Gāokǎo shì huì bǎi wàn rén cānjiā de yīchǎng kaoshì. | Kỳ thi tuyển sinh đại học là một kì thi với hàng triệu thí sinh tham gia.. |
草 | cǎo | Danh từ
Họ, tên |
Cỏ
Thảo |
她一下午都在花园里拔草。 | Tā yī xiàwǔ dōu zài huāyuán lǐ bá cǎo. | Cô ấy đã nhổ cỏ trong vườn cả buổi chiều. |
层 | céng | Danh từ | Tầng | 原子核形变证实壳层结构。 | Yuánzǐhé xíngbiàn zhèngshí ké céng jiégòu. | Biến dạng nguyên tử xác nhận cấu trúc vỏ. |
差 | chà | Tính từ | Kém | 你是否克服了时差综合症? | Nǐ shìfǒu kèfúle shíchā zònghé zhèng? | Bạn đã vượt qua hội chứng jet lag( lệch múi giờ) chưa? |
超市 | chāoshì | Danh từ | Siêu thị | 昨天九点钟我们到超市买东西了。 | Zuótiān jiǔ diǎn zhōng wǒmen dào chāoshì mǎi dōngxīle. | Chúng tôi đến siêu thị mua đồ vào lúc 9 giờ ngày hôm qua. |
衬衫 | chènshān | Danh từ | Sơ mi | 他为自己定做了三件衬衫。 | Tā wèi zìjǐ dìngzuòle sān jiàn chènshān. | Anh đã đặt may ba chiếc áo cho mình. |
成绩 | chéngjī | Danh từ | Thành tích | 要在文化上有成绩,则非韧不可。 | Yào zài wénhuà shàng yǒu chéngjī, zé fēi rèn bùkě. | Để thành công về mặt văn hóa, cần phải có sự kiên trì. |
城市 | chéngshì | Danh từ | Thành phố | 这个城市对我来说很陌生。 | Zhègè chéngshì duì wǒ lái shuō hěn mòshēng. | Thành phố này rất xa lạ đối với tôi. |
迟到 | chídào | Động từ | Muộn | 今天开会又有人迟到了。 | Jīntiān kāihuì yòu yǒurén chídàole. | Hôm nay lại có người đến họp muộn. |
出现 | chūxiàn | Động từ | Xuất hiện | 懂得出现在什么场合着什么服装。 | Dǒngdé chūxiàn zài shénme chǎnghézhù shénme fúzhuāng. | Biết mặc quần áo vào những dịp nào. |
厨房 | chúfáng | Danh từ | Phòng bếp | 你到厨房里自己弄点吃的。 | Nǐ dào chúfáng lǐ zìjǐ nòng diǎn chī de. | Bạn vào bếp và làm cho mình một cái gì đó để ăn. |
除了 | chúle | Giới từ | Trừ …ra | 除了我,其他人都去参加了音乐会。 | Chúle wǒ, qítā rén dōu qù cānjiāle yīnyuè huì. | Ngoại trừ tôi, tất cả những người khác đã đến buổi hòa nhạc. |
春 | chūn | Danh từ | Mùa xuân | 春天的黄昏总是又阴又冷。 | Chūntiān de huánghūn zǒng shì yòu yīn yòu lěng. | Buổi tối mùa xuân luôn nhiều mây và lạnh. |
词语 | cíyǔ | Danh từ | Từ ngữ | 作文时要尽量避免使用方言词语。 | Zuòwén shí yào jǐnliàng bìmiǎn shǐyòng fāngyán cíyǔ. | Cố gắng tránh sử dụng các từ phương ngữ (từ địa phương) khi viết. |
聪明 | cōngmíng | Tính từ | Thông minh | 天才在于积累,聪明在于勤奋。 | Tiāncái zàiyú jīlěi, cōngmíng zàiyú qínfèn. | Thiên tài nằm ở sự tích lũy, thông minh nằm ở sự chăm chỉ. |
打扫 | dǎsǎo | Động từ | Dọn dẹp | 教室被打扫得一干二净。 | Jiàoshì bèi dǎsǎo dé yīgān èr jìng. | Phòng học đã được dọn dẹp sạch sẽ. |
打算 | dǎsuàn | Động từ | Dự định
Định |
我从来没打算退缩,我的字典没有妥协。 | Wǒ cónglái méi dǎsuàn tuìsuō, wǒ de zìdiǎn méiyǒu tuǒxié. | Tôi không bao giờ có ý định lùi bước, từ điển của tôi không thỏa hiệp. |
带 | dài | Động từ | Đem theo | 行李带的多了,是个累赘。 | Xínglǐ dài de duōle, shìgè léizhui. | Quá nhiều hành lý là một gánh nặng. |
担心 | dānxīn | Động từ | Lo lắng | 你不要担心。 | Nǐ bùyào dānxīn. | Đừng lo lắng. |
蛋糕 | dàngāo | Danh từ | Bánh gato | 那蛋糕的样子很吸引人。 | Nà dàngāo de yàngzi hěn xīyǐn rén. | Bánh trông rất hấp dẫn. |
当然 | dāngrán | Trạng từ | Đương nhiên | 当然我不会检查你的行李! | Dāngrán wǒ bù huì jiǎnchá nǐ de xínglǐ! | Tất nhiên tôi sẽ không kiểm tra hành lý của bạn! |
地 | de
dì |
Trợ từ | Địa | 他一拳就把对手打倒在地。 | Tā yī quán jiù bǎ duìshǒu dǎdǎo zài dì. | Anh ta hạ gục đối thủ bằng một cú đấm. |
灯 | dēng | Danh từ
Họ, tên |
Đèn
Đăng |
几乎所有的灯火已经熄灭。 | Jīhū suǒyǒu de dēnghuǒ yǐjīng xímiè. | Hầu như tất cả các đèn đã tắt. |
低 | dī | Tính từ | Thấp | 彤云密布的天穹低得出奇。 | Tóngyún mìbù de tiānqióng dī dé chūqí. | Bầu trời đầy mây thấp một cách đáng ngạc nhiên. |
地方 | dìfāng | Danh từ | Địa phương | 她根本不想去那个脏地方。 | Tā gēnběn bùxiǎng qù nàgè zàng dìfāng. | Cô không muốn đến nơi bẩn thỉu đó chút nào. |
地铁 | dìtiě | Danh từ | Tàu điện ngầm | 我打赌地铁也是那么挤,是不是? | Wǒ dǎdǔ dìtiě yěshì nàme jǐ, shì bùshì? | Tôi cá là tàu điện ngầm rất đông, phải không? |
地图 | dìtú | Danh từ | Bản đồ | 目录是一篇长文档的地图。 | Mùlù shì yī piān zhǎng wéndàng dì dìtú. | Mục lục là một bản đồ của một tài liệu dài. |
电梯 | diàntī | Danh từ | Thang máy | 这可能是电梯坠毁的结果。 | Zhè kěnéng shì diàntī zhuìhuǐ de jiéguǒ. | Đây có thể là kết quả của sự cố thang máy. |
电子邮箱 | diànzǐ yóuxiāng | Danh từ | Email
Hòm thư điện tử |
网址和电子邮箱地址保持不变。 | Wǎngzhǐ hé diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ bǎochí bù biàn. | Địa chỉ trang web và địa chỉ email vẫn không thay đổi. |
东 | dōng | Từ chỉ phương hướng
Phương vị từ |
Phía Đông | 五月,我到东部去拜访他。 | Wǔ yuè, wǒ dào dōngbù qù bàifǎng tā. | Tháng năm, tôi về phía Đông thăm anh. |
冬 | dōng | Danh từ | Mùa đông | 这些苹果储存起来冬天吃。 | Zhèxiē píngguǒ chúcún qǐlái dōngtiān chī. | Những quả táo này được lưu trữ cho mùa đông. |
动物 | dòng wù | Danh từ | Động vật | 这些动物只在夜晚出来。 | Zhèxiē dòngwù zhǐ zài yèwǎn chūlái. | Những con vật này chỉ xuất hiện vào ban đêm. |
短 | duǎn | Tính từ | Ngắn | 她穿着一件红色的短上衣。 | Tā chuānzhuó yī jiàn hóngsè de duǎn shàngyī. | Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác ngắn màu đỏ. |
段 | duàn | Lương từ | Đoạn | 他应该仔细考虑一段时间。 | Tā yīnggāi zǐxì kǎolǜ yīduànshíjiān. | Anh ấy nên suy nghĩ kỹ một lúc. |
锻炼 | duànliàn | Động từ | Luyện tập | 爷爷通常五点钟起床,到公园锻炼身体。 | Yéyé tōngcháng wǔ diǎn zhōng qǐchuáng, dào gōngyuán duànliàn shēntǐ. | Ông nội thường dậy lúc năm giờ đến công viên để tập thể dục. |
多么 | duōme | Trợ từ | Bao nhiêu | 不管天气多么冷,雪下得多么大,我们都要按时到校。 | Bùguǎn tiānqì duōme lěng, xuě xià dé duōme dà, wǒmen dōu yào àn shí dào xiào. | Dù thời tiết lạnh giá hay tuyết rơi dày đến đâu, chúng ta cũng phải đến trường đúng giờ. |
饿 | è | Động từ | Đói | 她想到儿童挨饿就受不了。 | Tā xiǎngdào értóng āi è jiù shòu bùliǎo. | Cô ấy nghĩ tới trẻ em sẽ đói là không thể chịu được. |
而且 | érqiě | Từ nối | Hơn nữa | 他不但学习成绩好,而且还乐于助人。 | Tā bùdàn xuéxí chéngjī hǎo, érqiě hái lèyú zhùrén. | Không chỉ có thành tích học tập tốt mà anh ấy còn rất hay giúp đỡ. |
耳朵 | ěrduǒ | Danh từ | Tai | 他竖起耳朵,仔细听了听树林里的动静。 | Tā shù qǐ ěrduǒ, zǐxì tīngle tīng shùlín lǐ de dòngjìng. | Anh ta dỏng tai lên nghe mọi động tĩnh trong rừng. |
发烧 | fāshāo | Động từ | Phát sốt
Sốt |
这孩子每晚发烧,这使他父母非常焦急。 | Zhè háizi měi wǎn fāshāo, zhè shǐ tā fùmǔ fēicháng jiāojí. | Con bị sốt hàng đêm khiến bố mẹ rất lo lắng. |
发现 | fāxiàn | Động từ | Phát hiện | 妈妈发现天阴下来了,马上把窗户关了起来。 | Māmā fāxiàn tiān yīn xiàláile, mǎshàng bǎ chuānghù guānle qǐlái. | Mẹ thấy trời u ám, liền đóng cửa sổ lại. |
方便 | fāngbiàn | Tính từ | Thuận tiện
Tiện lợi |
公共场所,给人行方便,特别是老人家。 | Gōnggòng chǎngsuǒ, jǐ rénxíng fāngbiàn, tèbié shì lǎorénjiā. | Nơi công cộng thuận tiện cho người dân, đặc biệt là người cao tuổi. |
放 | fàng | Động từ | Đặt đó
Để đó |
他把小费放在盘子下面了。 | Tā bǎ xiǎofèi fàng zài pánzi xiàmiànle. | Anh ta đặt tiền tip dưới đĩa. |
放心 | fàngxīn | Động từ | Yên tâm | 用我的细心,耐心和爱心,换你的安心,放心和舒心。 | Yòng wǒ de xìxīn, nàixīn hé àixīn, huàn nǐ de ānxīn, fàngxīn hé shūxīn. | Với tính cẩn thận, kiên nhẫn và tình yêu của mình, tôi đánh đổi sự yên tâm, thoải mái cho bạn. |
分 | fēn | Danh từ | Phút
Phần Điểm |
我们期望海军分遣队到来。 | Wǒmen qīwàng hǎijūn fēnqiǎn duì dàolái. | Chúng tôi mong chờ sự xuất hiện của đội hải quân. |
附近 | fùjìn | Từ chỉ phương hướng | Lân cận
Gần đây |
我家附近有个美丽的公园。 | Wǒjiā fùjìn yǒu gè měilì de gōngyuán. | Có một công viên đẹp gần nhà của tôi. |
复习 | fùxí | Động từ | Ôn tập | 要中考了,同学们正抓紧时间复习。 | Yào zhōngkǎole, tóngxuémen zhèng zhuājǐn shíjiān fùxí. | Kỳ thi tuyển sinh THPT sắp đến gần, các bạn học sinh đang gấp rút ôn tập. |
干净 | gānjìng | Tính từ | Sạch sẽ | 我们把校园的每个角落都打扫得干干净净。 | Wǒmen bǎ xiàoyuán de měi gè jiǎoluò dōu dǎsǎo dé gàn gānjìng jìng. | Chúng tôi đã dọn dẹp mọi ngóc ngách trong khuôn viên trường. |
敢 | gǎn | Động từ | Dám | 我们要把她吓得不敢报警。 | Wǒmen yào bǎ tā xià dé bù gǎn bàojǐng. | Chúng tôi muốn dọa cô ấy khỏi gọi cảnh sát. |
感冒 | gǎnmào | Động từ | Cảm | 青春是一场大雨,即使感冒,还想回头再淋一次。 | Qīngchūn shì yī chǎng dàyǔ, jíshǐ gǎnmào, hái xiǎng huítóu zài lín yīcì. | Tuổi thanh xuân là cơn mưa rào, dù có bị cảm, em vẫn muốn tắm 1 lần. |
刚才 | gāngcái | Động từ | Vừa mới | 我刚才看见了他。 | Wǒ gāngcái kànjiànle tā. | Tôi mới nhìn thấy anh ta. |
跟 | gēn | Từ nối | Cùng … | 今天我跟上司大吵了一顿。 | Jīntiān wǒ gēn shàngsi dà chǎole yī dùn. | Tôi đã có một cuộc cãi vã lớn với sếp của tôi hôm nay. |
根据 | gēnjù | Danh từ | Dựa theo…. | 这个结论没有事实根据,不能成立。 | Zhège jiélùn méiyǒu shìshí gēnjù, bùnéng chénglì. | Kết luận này không có cơ sở thực tế và không thể được thiết lập. |
更 | gèng | Động từ | Thêm …. | 我不是酒鬼,更不是嫖客。 | Wǒ bùshì jiǔguǐ, gèng bùshì piáokè. | Tôi không phải là một kẻ say xỉn chứ đừng nói đến một cô gái không con sạch. |
公园 | gōngyuán | Danh từ | Công viên | 弟弟在公园的湖里玩着一个西瓜似的水球。 | Dìdì zài gōngyuán de hú lǐ wánzhe yīgè xīguā shì de shuǐqiú. | Em trai đang chơi quả bóng nước giống quả dưa hấu ở hồ nước trong công viên. |
故事 | gùshì | Danh từ | Sự cố | 他的故事没有一点真实性。 | Tā de gùshì méiyǒu yīdiǎn zhēnshí xìng. | Không có sự thật trong câu chuyện của mình. |
刮风 | guā fēng | Động từ | Cạo gió | 北方不比南方,春天老刮风。 | Běifāng bùbǐ nánfāng, chūntiān lǎo guā fēng. | Phương bắc không hơn phương nam, mùa xuân luôn lộng gió. |
关 | guān | Danh từ
Động từ |
Quan
Cửa … |
我们脸色冷峻,漠不关心。 | Wǒmen liǎnsè lěngjùn, mòbùguānxīn. | Khuôn mặt chúng tôi dữ tợn và thờ ơ. |
关系 | guānxì | Danh từ | Quan hệ | 我和那个家伙断绝关系了。 | Wǒ hé nàgè jiāhuo duànjué guānxìle. | Tôi đã chia tay với gã đó. |
关心 | guānxīn | Động từ | Quan tâm | 我们脸色冷峻,漠不关心。 | Wǒmen liǎnsè lěngjùn, mòbùguānxīn. | Khuôn mặt chúng tôi dữ tợn và thờ ơ. |
关于 | guānyú | Liên từ | Liên quan đến…
Đối với …. |
关于供应物资的答复怎样? | Guānyú gōngyìng wùzī de dáfù zěnyàng? | Câu trả lời về nguồn cung cấp là gì? |
国家 | guójiā | Danh từ | Quốc gia | 他是国家的知识分子精英。 | Tā shì guójiā de zhīshì fēnzǐ jīngyīng. | Anh là tầng lớp trí thức ưu tú của đất nước. |
果汁 | guǒzhī | Danh từ | Nước ép | 汤已售完现只供应果汁。 | Tāng yǐ shòu wán xiàn zhǐ gōngyìng guǒzhī. | Súp đã được bán hết và bây giờ chỉ có nước trái cây. |
过去 | guòqù | Động từ | Qua rồi | 他的家在教堂过去几步远。 | Tā de jiā zài jiàotáng guòqù jǐ bù yuǎn. | Nhà anh cách nhà thờ vài bước chân. |
还是 | háishì | Liên từ | Hay là
Hoặc là |
不管是刮风还是下雨,他从未迟到过。 | Bùguǎn shì guā fēng háishì xià yǔ, tā cóng wèi chídàoguò. | Dù trời mưa gió, anh ấy chưa bao giờ đến muộn. |
害怕 | hàipà | Động từ | Sợ hãi | 天黑了,小飞开始害怕起来。 | Tiān hēile, xiǎo fēi kāishǐ hàipà qǐlái. | Trời sắp tối, Tiểu Phi trở nên sợ hãi. |
河 | hé | Danh từ | Sông
Hồ |
对于这个我不会信口开河。 | Duìyú zhège wǒ bù huì xìnkǒukāihé. | Tôi sẽ không nói về nó. |
黑板 | hēibǎn | Danh từ | Bảng đen | 她的名字已从黑板上划掉。 | Tā de míngzì yǐ cóng hēibǎn shàng huà diào. | Tên của cô ấy đã bị gạch bỏ trên bảng đen. |
护照 | hù zhào | Danh từ | Hộ chiếu | 请你填上护照号码并签名。 | Qǐng nǐ tián shàng hùzhào hàomǎ bìng qiānmíng. | Vui lòng điền số hộ chiếu của bạn và ký tên. |
花 | huā | Danh từ | Hoa | 她真是个水性杨花的女人! | Tā zhēnshi gè shuǐxìngyánghuā de nǚrén! | Cô ấy thật là một người phụ nữ xinh đẹp! |
花园 | huāyuán | Danh từ | Vườn hoa
Hoa viên Vườn tược |
她一下午都在花园里拔草。 | Tā yī xiàwǔ dōu zài huāyuán lǐ bá cǎo. | Cô ấy đã nhổ cỏ trong vườn cả buổi chiều. |
画 | huà | Danh từ | Tranh | 她的画博得了老师的赞扬。 | Tā de huà bódéle lǎoshī de zànyáng. | Bức tranh của cô đã giành được lời khen ngợi từ giáo viên. |
坏 | huài | Tính từ | Hỏng | 那批玻璃器皿损坏了很多。 | Nà pī bōlí qìmǐn sǔnhuàile hěnduō. | Lô đồ thủy tinh đó bị hư hỏng rất nhiều. |
还 | h
huán |
Liên từ
Động từ |
Hoặc là
Đổi |
那个小坏蛋还只有十九岁。 | Nàgè xiǎo huàidàn hái zhǐyǒu shíjiǔ suì. | Tên phản diện nhỏ đó mới mười chín tuổi. |
环境 | huánjìng | Danh từ | Môi trường
Hoàn cảnh |
我姐姐在环境部担任要职。 | Wǒ jiějiě zài huánjìng bù dānrèn yàozhí. | Em gái tôi giữ một vị trí quan trọng trong Bộ Môi trường. |
换 | huàn | Động từ | Đổi | 客饭固定的午餐不能换菜。 | Kèfàn gùdìng de wǔcān bùnéng huàn cài. | Bữa trưa cố định không thể thay đổi. |
黄 | huáng | Danh từ
Tính từ Họ, tên |
Màu vàng
Hoàng |
黄山山景,处处可以入画。 | Huángshān shān jǐng, chùchù kěyǐ rùhuà. | Phong cảnh núi Hoàng Sơn có thể được vẽ ở khắp mọi nơi. |
会议 | huìyì | Danh từ | Hội ý | 此事推迟到下次会议解决。 | Cǐ shì tuīchí dào xià cì huìyì jiějué. | Vấn đề đã được hoãn lại cuộc họp tiếp theo. |
或者 | huòzhě | Danh từ | Hoặc là | 或者他只是一分钟热度,或者他是真的下定了决心。 | Huòzhě tā zhǐshì yī fēnzhōng rèdù, huòzhě tā shì zhēn de xiàdìngle juéxīn. | Hoặc anh ấy chỉ là một phút nóng nảy, hoặc anh ấy thực sự hạ quyết tâm. |
机会 | jīhuì | Danh từ | Cơ hội | 现在,正是有志青年大显身手的好机会。 | Xiànzài, zhèng shì yǒuzhì qīngnián dàxiǎnshēnshǒu de hǎo jīhuì. | Giờ đây, là cơ hội tốt để những người trẻ có khát vọng thể hiện tài năng của mình. |
几乎 | jīhū | Từ nối | Dường như | 几乎所有的游客都是外国人。 | Jīhū suǒyǒu de yóukè dōu shì wàiguó rén. | Hầu hết tất cả khách du lịch là người nước ngoài. |
极 | jí | Danh từ | Cấp độ
Level |
一时我又垂头丧气之极了。 | Yīshí wǒ yòu chuítóusàngqì zhī jíle. | Trong một thời gian, tôi lại thất vọng. |
记得 | jìdé | Động từ | Ghi nhớ
Nhớ |
我记得她给过我那把钥匙。 | Wǒ jìdé tā gěiguò wǒ nà bǎ yàoshi. | Tôi nhớ cô ấy đã đưa tôi chìa khóa. |
季节 | jìjié | Danh từ | Mùa | 秋天是毛织品畅销的季节。 | Qiūtiān shì máozhīpǐn chàngxiāo de jìjié. | Mùa thu là mùa bán chạy nhất của các loại vải len. |
检查 | jiǎnchá | Động từ | Kiểm tra | 定期去检查身体吧,别等最后别人送你去。 | Dìngqí qù jiǎnchá shēntǐ ba, bié děng zuìhòu biérén sòng nǐ qù. | Thường xuyên đi khám định kỳ, đừng đợi ai đó đưa bạn đến đó. |
简单 | jiǎndān | Danh từ | Đơn giản | 这次考试很简单,可是由于我的粗心,只考了95。 | Zhè cì kǎoshì hěn jiǎndān, kěshì yóuyú wǒ de cūxīn, zhǐ kǎole 95. | Đề thi rất đơn giản nhưng do bất cẩn nên tôi chỉ thi được 95. |
健康 | jiànkāng | Danh từ | Khỏe mạnh | 健康是成功的命脉,是成功的本钱。 | Jiànkāng shì chénggōng de mìngmài, shì chénggōng de běnqián. | Sức khỏe là huyết mạch của thành công và là vốn của thành công. |
见面 | jiànmiàn | Động từ | Gặp mặt | 那么,我们明天此时见面。 | Nàme, wǒmen míngtiān cǐ shí jiànmiàn. | Vì vậy, chúng ta sẽ gặp nhau vào thời điểm này vào ngày mai. |
讲 | jiǎng | Động từ | Giảng
Nói Dạy bảo/ dỗ |
他考虑要讲一句严厉的话。 | Tā kǎolǜ yào jiǎng yījù yánlì dehuà. | Anh ấy coi là một lời nói khó nghe. |
教 | jiào | Động từ | Dạy | 他的家在教堂过去几步远。 | Tā de jiā zài jiàotáng guòqù jǐ bù yuǎn. | Nhà anh cách nhà thờ vài bước chân. |
角 | jiǎo | Danh từ | Góc, xó | 我的胳膊肘撞着桌子角了。 | Wǒ de gēbó zhǒu zhuàngzhe zhuōzi jiǎole. | Khuỷu tay của tôi đập vào góc bàn. |
脚 | jiǎo | Danh từ | Chân | 他踢足球时扭伤了脚脖子。 | Tā tī zúqiú shí niǔshāngle jiǎo bózi. | Anh ấy bị bong gân mắt cá chân khi chơi bóng đá. |
接 | jiē | Động từ | Đón, tiếp | 他们提议接受布里托为王。 | Tāmen tíyì jiēshòu bù lǐ tuō wèi wáng. | Họ đề nghị chấp nhận Brito làm vua. |
街道 | jiēdào | Danh từ | Đường phố
Địa đạo (hầm) |
那个阳台伸出于街道上方。 | Nàgè yángtái shēn chū yú jiēdào shàngfāng. | Ban công nhô ra ngoài đường. |
结婚 | jiéhūn | Động từ | Kết hôn | 她结婚的消息来得很突然。 | Tā jiéhūn de xiāoxī láidé hěn túrán. | Tin cô kết hôn đến bất ngờ. |
结束 | jiéshù | Động từ | Kết thúc | 有怎样的开始,就有怎样的结束。 | Yǒu zěnyàng de kāishǐ, jiù yǒu zěnyàng de jiéshù. | Dù có bắt đầu thì cũng có kết thúc. |
节目 | jiémù | Danh từ | Tiết mục | 音乐节目被知趣地撤消了。 | Yīnyuè jiémù bèi zhīqù de chèxiāole. | Buổi biểu diễn âm nhạc đã bị hủy bỏ một cách khôn ngoan. |
节日 | jiérì | Danh từ | Ngày lễ | 节日的天安门广场花团锦簇,令人赏心悦目。 | Jiérì de tiān’ānmén guǎngchǎng huātuánjǐncù, lìng rén shǎngxīnyuèmù. | Quảng trường Thiên An Môn lễ hội rực rỡ sắc hoa, đẹp mắt. |
解决 | jiějué | Động từ | Giải quyết | 你有解决这问题的办法吗? | Nǐ yǒu jiějué zhè wèntí de bànfǎ ma? | Bạn có một giải pháp cho vấn đề này? |
借 | jiè | Động từ | Mượn | 这个小王借了我的笔,久假不归,真讨厌。 | Zhège xiǎo wáng jièle wǒ de bǐ, jiǔ jiǎ bù guī, zhēn tǎoyàn. | Tiểu Vương mượn bút của tôi, đã lâu không có trả, thật là khó chịu. |
经常 | jīngcháng | Trạng từ | Thường xuyên | 我们尽量经常地打扫卫生。 | Wǒmen jǐnliàng jīngcháng de dǎsǎo wèishēng. | Chúng tôi cố gắng làm sạch thường xuyên nhất có thể. |
经过 | jīngguò | Trạng từ | Trải qua
Trôi qua (thực sự đã trải qua) |
经过争论之后她愤然离开。 | Jīngguò zhēnglùn zhīhòu tā fènrán líkāi. | Sau một hồi tranh cãi, cô ấy giận dữ bỏ đi. |
经历 | jīnglì | Động từ
Danh từ |
Từng trải
Trải qua |
教育和经历使他眼界开阔。 | Jiàoyù hé jīnglì shǐ tā yǎnjiè kāikuò. | Học vấn và kinh nghiệm đã mở rộng tầm nhìn của anh ấy. |
久 | jiǔ | Tính từ | Lâu | 这一次打仗打得又凶又久。 | Zhè yīcì dǎzhàng dǎ dé yòu xiōng yòu jiǔ. | Lần này chiến tranh ác liệt và kéo dài. |
旧 | jiù | Tính từ | Cũ | 多数旧电影片都是黑白的。 | Duōshù jiù diànyǐng piàn dōu shì hēibái de. | Hầu hết các bộ phim cũ là đen trắng. |
举行 | jǔxíng | Động từ | Cử hành
Tổ chức, thực hiện … |
他们举行晚会以庆祝胜利。 | Tāmen jǔxíng wǎnhuì yǐ qìngzhù shènglì. | Họ tổ chức tiệc ăn mừng chiến thắng. |
句子 | jùzi | Danh từ | Câu | 每个句子都有一个规范推导。 | Měi gè jùzi dōu yǒu yīgè guīfàn tuīdǎo. | Mỗi câu đều có một dẫn xuất chính tắc. |
决定 | juédìng | Động từ | Quyết định | 一旦做出决定就不要拖延。 | Yīdàn zuò chū juédìng jiù bùyào tuōyán. | Đừng trì hoãn một khi quyết định được đưa ra. |
课 | kè | Danh từ | Giờ, giờ học
Môn Tiết học |
舞蹈课使她腿部肌肉发达。 | Wǔdǎo kè shǐ tā tuǐ bù jīròu fādá. | Lớp học khiêu vũ khiến đôi chân của cô trở nên cơ bắp. |
可爱 | kě’ài | Tính từ | Đáng yêu | 一个个红石榴小姑娘绽放出可爱的笑脸,躲在树枝间。 | Yīgè gè hóng shíliú xiǎo gūniáng zhànfàng chū kě’ài de xiàoliǎn, duǒ zài shùzhī jiān. | Những cô bé hoa lựu đỏ hé nở với khuôn mặt tươi cười dễ thương, ẩn hiện giữa những cành cây. |
刻 | kè | Từ chỉ thời gian | Khắc | 刚才的恐怖立刻被忘却了。 | Gāngcái de kǒngbù lìkè bèi wàngquèle. | Sự kinh hoàng vừa rồi lập tức bị quên đi. |
客人 | kèrén | Danh từ | Khách | 我们这位客人要看轻你了。 | Wǒmen zhè wèi kèrén yào kànqīng nǐle. | Khách của chúng tôi sẽ coi thường bạn. |
空调 | kòngtiáo | Danh từ | Điều hòa | 她调整了一下空调器。 | Tā tiáozhěngle yīxià kòngtiáo qì. | Cô điều chỉnh máy lạnh. |
口 | kǒu | Danh từ | Mồm
Miệng |
他夸口他是最高的得分手。 | Tā kuākǒu tā shì zuìgāo de défēn shǒu. | Anh khoe rằng mình là người ghi bàn nhiều nhất. |
哭 | kū | Động từ | Khóc | 我可并不想让你哭鼻子呀。 | Wǒ kě bìng bùxiǎng ràng nǐ kū bízi ya. | Tôi không muốn bạn khóc. |
裤子 | kùzi | Danh từ | Quần | 当裤子失去皮带,才懂得什么叫做依赖。 | Dāng kùzi shīqù pídài, cái dǒngdé shénme jiàozuò yīlài. | Khi quần mất đai, họ hiểu thế nào là lệ thuộc. |
筷子 | kuàizi | Danh từ | Đũa | 他用筷子不大熟练。 | Tā yòng kuàizi bù dà shúliàn. | Anh ấy không thành thạo sử dụng đũa. |
蓝 | lán | Danh từ | Màu xanh | 我们头顶上是蔚蓝的天空。 | Wǒmen tóudǐng shàng shì wèilán de tiānkōng. | Phía trên chúng ta là bầu trời xanh. |
老 | lǎo | Tính từ | Già
Cũ Lâu năm |
可是我认为你是个老混蛋。 | Kěshì wǒ rènwéi nǐ shìgè lǎo húndàn. | Nhưng tôi nghĩ bạn là một tên khốn già. |
离开 | líkāi | Động từ | Rời xa | 他转过身去,离开了房间。 | Tā zhuǎnguò shēn qù, líkāile fángjiān. | Anh quay người rời khỏi phòng. |
礼物 | lǐwù | Danh từ | Quà tặng
Lễ vật |
我也给你预备了一件礼物。 | Wǒ yě gěi nǐ yùbèile yī jiàn lǐwù. | Tôi cũng đã chuẩn bị một món quà cho bạn. |
历史 | lìshǐ | Danh từ | Lịch sử | 有些历史书籍长达百余卷。 | Yǒuxiē lìshǐ shūjí zhǎng dá bǎi yú juǎn. | Một số sách lịch sử hơn trăm quyển. |
脸 | liǎn | Danh từ | Mặt | 越用心想他的脸崩得越紧。 | Yuè yòngxīn xiǎng tā de liǎn bēng dé yuè jǐn. | Càng nghĩ về điều đó, mặt anh càng sụp xuống. |
练习 | liànxí | Động từ | Luyện tập | 练习就是中考,中考就是练习。 | Liànxí jiùshì zhōngkǎo, zhōngkǎo jiùshì liànxí. | Thực hành là kỳ thi tuyển sinh trung học, và kỳ thi tuyển sinh trung học là thực hành. |
辆 | liàng | Lượng từ | Cỗ | 我修我这辆汽车可费劲了。 | Wǒ xiū wǒ zhè liàng qìchē kě fèijìngle. | Tôi đang đấu tranh để sửa chữa chiếc xe của tôi. |
了解 | liǎojiě | Động từ | Hiểu | 他会说,他了解得最清楚。 | Tā huì shuō, tā liǎojiě dé zuì qīngchǔ. | Anh ấy sẽ nói rằng anh ấy biết rõ nhất. |
邻居 | línjū | Danh từ | Hàng xóm
Láng giềng |
白发苍苍的邻居张奶奶拄着拐杖,脸上笑得像一朵绽开的菊花。 | Bái fà cāngcāng de línjū zhāng nǎinai zhǔzhe guǎizhàng, liǎn shàng xiào dé xiàng yī duǒ zhànkāi de júhuā. | Bà Trương hàng xóm tóc bạc phơ chống gậy, cười tươi như hoa cúc nở. |
楼 | lóu | Danh từ | Tầng | 我让她住在楼下免得碍事。 | Wǒ ràng tā zhù zài lóu xià miǎndé àishì. | Tôi để cô ấy sống ở tầng dưới để khỏi cản đường. |
马 | mǎ | Danh từ
Họ, tên |
Con ngựa
Mã |
房间里马上变得暗淡无光。 | Fángjiān lǐ mǎshàng biàn dé àndàn wú guāng. | Căn phòng ngay lập tức trở nên mờ mịt. |
马上 | mǎshàng | Động từ | Lập tức | 命令一下达,大家马上行动起来。 | Mìnglìng yīxià dá, dàjiā mǎshàng xíngdòng qǐlái. | Khi đơn hàng được giao, mọi người sẽ hành động ngay lập tức. |
满意 | mǎnyì | Động từ | Hài lòng
Vừa ý |
假使不满意的话,可以退货。 | Jiǎshǐ bu mǎnyì dehuà, kěyǐ tuìhuò. | Nếu không hài lòng có thể đổi trả hàng. |
帽子 | màozi | Danh từ | Mũ | 那人找到了帽子就安心了。 | Nà rén zhǎodàole màozi jiù ānxīnle. | Người đàn ông cảm thấy nhẹ nhõm khi tìm thấy chiếc mũ. |
米 | mǐ | Danh từ | Cơm
Gạo Mễ |
我们在塌塌米上盘腿而坐。 | Wǒmen zài tā tā mǐ shàng pántuǐ ér zuò. | Chúng tôi ngồi xếp bằng trên chiếu tatami. |
面包 | miànbāo | Danh từ | Bánh mì | 他们把面包和干酪当饭吃。 | Tāmen bǎ miànbāo hé gānlào dāng fàn chī. | Họ ăn bánh mì và pho mát. |
面条 | miàntiáo | Danh từ | Mì sợi | 他确实饿极了,一会儿将两大碗面条狼吞虎咽般吃得一干二净。 | Tā quèshí è jíle, yīhuǐ’er jiāng liǎng dà wǎn miàntiáo lángtūnhǔyàn bān chī dé yīgān èr jìng. | Anh thực sự rất đói, trong phút chốc anh đã ngấu nghiến hai tô mì lớn. |
明白 | míngbái | Động từ | Hiểu rõ | 他终于开始明白了实情。 | Tā zhōngyú kāishǐ míngbáile shíqíng. | Cuối cùng anh cũng bắt đầu hiểu ra sự thật. |
拿 | ná | Động từ | Cầm, nắm | 你的丈夫去拿干净衣服了。 | Nǐ de zhàngfū qù ná gānjìng yīfúle. | Chồng bạn đi lấy quần áo sạch. |
奶奶 | nǎinai | Danh từ | Bà nội | 他是由他奶奶带大的。 | Tā shì yóu tā nǎinai dài dà de. | Anh ấy được nuôi dưỡng bởi bà của mình. |
南 | nán | Phương vị từ | Phía Nam | 他的兄弟考取了南洋大学。 | Tā de xiōngdì kǎoqǔle nányáng dàxué. | Anh trai của anh đã được nhận vào Đại học Nam Dương. |
难 | nán | Động từ | Khó | 大家都被这个问题难住了。 | Dàjiā dōu bèi zhège wèntí nán zhùle. | Mọi người đều bối rối trước câu hỏi này. |
难过 | nánguò | Động từ | Buồn rầu
Khó chịu |
你不要太难过,因为我一直都在;你不会太寂寞,因为我不曾离开。 | Nǐ bùyào tài nánguò, yīnwèi wǒ yīzhí dōu zài; nǐ bù huì tài jìmò, yīnwèi wǒ bùcéng líkāi. | Đừng quá buồn, vì tôi luôn ở đó, bạn sẽ không quá cô đơn, vì tôi chưa bao giờ rời đi. |
年级 | niánjí | Danh từ | Lớp | 校园南边是一年级小同学的地方。 | Xiàoyuán nánbian shì yī niánjí xiǎo tóngxué dì dìfāng. | Phía nam của khuôn viên là nơi dành cho học sinh đầu cấp. |
年轻 | niánqīng | Tính từ | Trẻ
Trẻ tuổi |
老师今天显得很年轻,简直和平时判若两人。 | Lǎoshī jīntiān xiǎndé hěn niánqīng, jiǎnzhí hé píngshí pàn ruò liǎng rén. | Cô giáo hôm nay trông rất trẻ, gần như hai người đang yên bề gia thất. |
鸟 | niǎo | Danh từ | Chim | 今天我上爷爷家去玩,爷爷给我捉了一只小鸟。 | Jīntiān wǒ shàng yéyé jiā qù wán, yéyé gěi wǒ zhuōle yī zhǐ xiǎo niǎo. | Hôm nay, tôi đến chơi nhà ông, và ông đã bắt được một con chim. |
努力 | nǔlì | Động từ | Chăm chỉ
Nỗ lực |
我们要努力完成领导交给的任务。 | Wǒmen yào nǔlì wánchéng lǐngdǎo jiāo gěi de rènwù. | Chúng tôi phải nỗ lực để hoàn thành nhiệm vụ mà ban lãnh đạo giao cho. |
爬山 | páshān | Động từ | Leo núi | 没有人爬山只为爬到山腰。 | Méiyǒu rén páshān zhǐ wèi pá dào shānyāo. | Không ai leo núi chỉ để leo lên sườn núi. |
盘子 | pánzi | Danh từ | Cái đĩa, mâm | 他把小费放在盘子下面了。 | Tā bǎ xiǎofèi fàng zài pánzi xiàmiànle. | Anh ta đặt tiền boa dưới đĩa. |
胖 | pàng | Tính từ | Mũm mĩm | 莫森的胖脸上堆满了笑容。 | Mò sēn de pàng liǎn shàng duī mǎnle xiàoróng. | Khuôn mặt mũm mĩm của Mawson nở nụ cười. |
啤酒 | píjiǔ | Danh từ | Bia | 啤酒受到压力从桶中流出。 | Píjiǔ shòudào yālì cóng tǒng zhōng liúchū. | Bia chảy ra khỏi thùng dưới áp suất. |
葡萄 | pútáo | Danh từ | Nho | 四瓶葡萄酒不够二十人喝。 | Sì píng pútáojiǔ bùgòu èrshí rén hē. | Bốn chai rượu không đủ cho hai mươi người. |
普通话 | pǔtōnghuà | Danh từ | Tiếng phổ thông | 面向现代化,推广普通话。 | Miànxiàng xiàndàihuà, tuīguǎng pǔtōnghuà. | Đối mặt với hiện đại hóa, thúc đẩy tiếng phổ thông. |
骑 | qí | Động từ | Cưỡi | 他骑着一匹深赤褐色的马。 | Tā qízhe yī pǐ shēn chìhésè de mǎ. | Anh ta đang cưỡi một con ngựa màu nâu sẫm. |
其实 | qíshí | Liên từ | Kỳ thật
Thật ra |
我找的书其实就在我面前。 | Wǒ zhǎo de shū qíshí jiù zài wǒ miànqián. | Cuốn sách tôi đang tìm kiếm thực sự đã ở ngay trước mặt tôi. |
其他 | qítā | Liên từ | Cái khác | 给我一些其他的吧。 | Gěi wǒ yīxiē qítā de ba. | Đưa cho tôi một số người khác. |
奇怪 | qíguài | Tính từ | Kì quái | 一种奇怪的感觉一直困扰着他。 | Yī zhǒng qíguài de gǎnjué yīzhí kùnrǎozhe tā. | Một cảm giác kỳ lạ đã và đang ám ảnh anh. |
铅笔 | qiānbǐ | Danh từ | Bút máy | 你的铅笔差点戳了我的眼睛。 | Nǐ de qiānbǐ chàdiǎn chuōle wǒ de yǎnjīng. | Cây bút chì của bạn suýt chọc vào mắt tôi. |
清楚 | qīngchǔ | Động từ | Rõ ràng | 想要什么,想清楚,选择,珍惜,一如对你的婚姻。 | Xiǎng yào shénme, xiǎng qīngchǔ, xuǎnzé, zhēnxī, yī rú duì nǐ de hūnyīn. | Những gì bạn muốn, suy nghĩ rõ ràng, lựa chọn và trân trọng, giống như cuộc hôn nhân của bạn. |
秋 | qiū | Danh từ | Mùa thu | 别计较我这么老气横秋的。 | Bié jìjiào wǒ zhème lǎoqìhéngqiū de. | Đừng quan tâm đến việc tôi quá cổ hủ. |
裙子 | qúnzi | Danh từ | Váy | 这条裙子的腰身需要缩小。 | Zhè tiáo qúnzi de yāoshēn xūyào suōxiǎo. | Phần eo của váy này cần được giảm bớt. |
然后 | ránhòu | Từ nối | Sau đó | 一个人对社会,要先做出贡献,然后才能索取。 | Yīgè rén duì shèhuì, yào xiān zuò chū gòngxiàn, ránhòu cáinéng suǒqǔ. | Một người phải đóng góp cho xã hội sau đó anh ta mới có thể yêu cầu nó. |
热情 | rèqíng | Động từ | Nhiệt tình | 我们对翻然改进的人,应热情欢迎,不纠缠历史旧账。 | Wǒmen duì fānrán gǎijìn de rén, yīng rèqíng huānyíng, bù jiūchán lìshǐ jiùzhàng. | Chúng ta nên nhiệt liệt hoan nghênh những người đã có những cải tiến, và không nên vướng vào những câu chuyện lịch sử. |
认为 | rènwéi | Động từ | Cho rằng
Thấy rằng (mục đích, suy nghĩ, tiên đoán thường đúng với kết quả xảy ra) |
鲁迅先生认为,文学起源于劳动。 | Lǔxùn xiānshēng rènwéi, wénxué qǐyuán yú láodòng. | Ông Lỗ Tấn cho rằng văn học bắt nguồn từ lao động. |
认真 | rènzhēn | Động từ | Chăm chỉ | 对待生命要认真,对待生活要活泼。 | Duìdài shēngmìng yào rènzhēn, duìdài shēnghuó yào huópō. | Hãy sống một cách nghiêm túc và sôi nổi. |
容易 | róngyì | Tính từ | Dễ dàng
dễ |
好人很多的时候,坏人容易成事。 | Hǎorén hěnduō de shíhòu, huàirén róngyì chéngshì. | Khi có nhiều người tốt, người xấu rất dễ làm. |
如果 | rúguǒ | Từ nối | Nếu như | 如果明天下雨,我们就不去春游了。 | Rúguǒ míngtiān xià yǔ, wǒmen jiù bù qù chūnyóule. | Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi xuân. |
伞 | sǎn | Danh từ | Cái ô | 我的雨伞给吹得翻过去了。 | Wǒ de yǔsǎn gěi chuī dé fān guòqùle. | Chiếc ô của tôi đã bị thổi bay. |
上网 | shàngwǎng | Động từ | Lên mạng | 穷人不上网,既是穷的结果,又成了更穷的原因。 | Qióngrén bù shàngwǎng, jìshì qióng de jiéguǒ, yòu chéngle gèng qióng de yuányīn. | Việc người nghèo không sử dụng Internet không chỉ là kết quả của việc nghèo, mà còn là lý do để trở nên nghèo hơn. |
生气 | shēngqì | Động từ | Tức giận
Giận |
不敢生气的是懦夫,不去生气的才是智。 | Bù gǎn shēngqì de shì nuòfū, bù qù shēngqì de cái shì zhì. | Không dám tức giận là kẻ nhát gan, không đi bực tức là người biết nghĩ. |
声音 | shēngyīn | Danh từ | Âm thanh | 该影片画面与声音不同步。 | Gāi yǐngpiàn huàmiàn yǔ shēngyīn bù tóngbù. | Màn hình video và âm thanh không đồng bộ. |
使 | shǐ | Động từ | Khiến, làm cho | 读书使我感到快乐,分享使我多了朋友,工作使我富有创意。 | Dúshū shǐ wǒ gǎndào kuàilè, fēnxiǎng shǐ wǒ duōle péngyǒu, gōngzuò shǐ wǒ fùyǒu chuàngyì. | Đọc sách khiến tôi vui vẻ, chia sẻ giúp tôi có thêm nhiều bạn và công việc khiến tôi sáng tạo. |
世界 | shìjiè | Danh từ | Thế giới | 世界上到处都是罪恶横行。 | Shìjiè shàng dàochù dōu shì zuì’è héngxíng. | Thế giới đầy rẫy những điều xấu xa. |
瘦 | shòu | Tính từ | Gầy | 你不必节食就已经够瘦的了。 | Nǐ bùbì jiéshí jiù yǐjīng gòu shòu dele. | Bạn không cần phải ăn kiêng để đủ gầy. |
舒服 | shūfú | Tính từ | Thoải mái
Dễ chịu |
爸爸,住在饭店里真舒服。 | Bàba, zhù zài fàndiàn lǐ zhēn shūfú. | Bố, thật sự rất thoải mái khi sống trong một nhà hàng. |
叔叔 | shūshu | Danh từ | Chú | 叔叔秀气的鼻梁上架着一副金边眼镜,显得文质彬彬,英俊潇洒。 | Shūshu xiùqì de bíliáng shàngjiàzhe yī fù jīnbiān yǎnjìng, xiǎndé wénzhìbīnbīn, yīngjùn xiāosǎ. | Với cặp kính gọng vàng trên sống mũi thanh tú, ông chú trông thật hiền lành và điển trai. |
树 | shù | Danh từ | Cây | 画中左边那棵树不合比例。 | Huà zhōng zuǒbiān nà kē shù bùhé bǐlì. | Cây bên trái trong hình là không đúng tỷ lệ. |
数学 | shùxué | Danh từ | Môn toán học | 她在数学成绩最好的班上。 | Tā zài shùxué chéngjī zuì hǎo de bān shàng. | Cô ấy học giỏi môn Toán nhất lớp. |
刷牙 | shuāyá | Động từ | Đánh răng | 我们要养成天天刷牙漱口的良好习惯。 | Wǒmen yào yǎng chéng tiāntiān shuāyá shù kǒu de liánghǎo xíguàn. | Chúng ta phải hình thành một thói quen tốt là đánh răng và súc miệng mỗi ngày. |
双 | shuāng | Từ chỉ số lượng
Lượng từ |
Đôi
Đôi …. |
你穿的两只袜子不是一双。 | Nǐ chuān de liǎng zhī wàzi bùshì yīshuāng. | Hai chiếc tất bạn mang không phải là một đôi. |
水平 | shuǐpíng | Danh từ | Trình độ | 这个水平是渐近地逼近的。 | Zhège shuǐpíng shì jiàn jìn dì bījìn de. | Mức này đang tiếp cận dần dần. |
司机 | sījī | Danh từ | Tài xế | 司机启动车子沿大街开去。 | Sījī qǐdòng chēzi yán dàjiē kāi qù. | Tài xế khởi động xe chạy dọc phố. |
虽然 | suīrán | Từ nối | Mặc dù | 他们虽然穷,但很有骨气。 | Tāmen suīrán qióng, dàn hěn yǒu gǔqì. | Tuy nghèo nhưng họ rất có cốt cách. |
太阳 | tàiyáng | Danh từ | Mặt trời | 早晨,我迎着初升的太阳去上学。 | Zǎochén, wǒ yíngzhe chū shēng de tàiyáng qù shàngxué. | Buổi sáng, tôi đến trường đối diện với mặt trời mọc. |
糖 | táng | Danh từ | Đường | 我急忙到邻居家去借些糖。 | Wǒ jímáng dào línjū jiā qù jiè xiē táng. | Tôi vội sang nhà hàng xóm mượn ít đường. |
特别 | tèbié | Tính từ | Đặc biệt | 她的作品特别华丽而灵活。 | Tā de zuòpǐn tèbié huálì ér línghuó. | Các tác phẩm của cô ấy đặc biệt lộng lẫy và linh hoạt. |
疼 | téng | Tính từ | Đau | 母亲对她和他都一样疼爱。 | Mǔqīn duì tā hé tā dōu yīyàng téng’ài. | Mẹ yêu cô ấy nhiều như anh ấy. |
提高 | tígāo | Động từ | Nâng cao | 提高全民安全素质必须从娃娃抓起。 | Tígāo quánmín ānquán sùzhì bìxū cóng wáwá zhuā qǐ. | Nâng cao sự an toàn của toàn dân phải bắt đầu từ em bé. |
体育 | tǐyù | Danh từ | Thể dục | 她不过是个体育教师而已。 | Tā bùguò shìgè tǐyù jiàoshī éryǐ. | Cô ấy chỉ là một giáo viên dạy thể dục. |
甜 | Tián | Tính từ | Ngọt | 他尝遍了人生的酸甜苦辣。 | Tā cháng biànle rénshēng de suāntiánkǔlà. | Anh đã nếm trải những thăng trầm của cuộc đời. |
条 | tiáo | Lượng từ | Dây, dải | 这条船是作为游艇建造的。 | Zhè tiáo chuán shì zuòwéi yóutǐng jiànzào de. | Chiếc thuyền này được đóng như một chiếc du thuyền. |
同事 | tóngshì | Danh từ | Cộng sự
Đồng nghiệp |
他不顾同事的劝告辞了职。 | Tā bùgù tóngshì de quàngào cíle zhí. | Anh từ chức bất chấp lời khuyên của các đồng nghiệp. |
同意 | tóngyì | Động từ | Đồng ý | 绝不同意为了成功而不择手段,刻薄成家,理无久享。 | Jué bù tóngyì wèile chénggōng ér bùzéshǒuduàn, kèbó chéngjiā, lǐ wú jiǔ xiǎng. | Đừng bao giờ đồng ý rằng muốn thành công thì phải lập gia thất, hưởng phúc lâu dài. |
头发 | tóufǎ | Danh từ | Tóc | 她那一头剪短了的头发乱蓬蓬的,像个孵蛋的母鸡尾巴。 | Tā nà yītóu jiǎn duǎnle de tóufǎ luànpéngpéng de, xiàng gè fū dàn de mǔ jī wěibā. | Mái tóc cắt tỉa của cô ấy bù xù, giống như đuôi gà mái đang ấp trứng. |
突然 | túrán | Từ nối | Đột nhiên, bất thình lình | 你最好与前面的车保持相当的距离,以防它突然停下来。 | Nǐ zuì hǎo yǔ qiánmiàn de chē bǎochí xiāngdāng de jùlí, yǐ fáng tā túrán tíng xiàlái. | Tốt hơn hết bạn nên giữ một khoảng cách đáng kể với xe phía trước đề phòng xe dừng đột ngột. |
图书馆 | túshū guǎn | Danh từ | Thư viện | 世界上最壮丽的宫殿是藏书最多的图书馆。 | Shìjiè shàng zuì zhuànglì de gōngdiàn shì cángshū zuìduō de túshū guǎn. | Cung điện tráng lệ nhất thế giới là thư viện có bộ sưu tập sách lớn nhất. |
腿 | tuǐ | Danh từ | Đùi | 我的两腿僵硬,行动不便。 | Wǒ de liǎng tuǐ jiāngyìng, xíngdòng bùbiàn. | Chân tôi bị cứng và tôi không thể di chuyển dễ dàng. |
完成 | wánchéng | Động từ | Hoàn thành | 当天的作业要当天完成,不容拖延。 | Dàngtiān de zuòyè yào dàngtiān wánchéng, bùróng tuōyán. | Bài tập trong ngày phải hoàn thành ngay trong ngày, không để chậm trễ. |
碗 | wǎn | Danh từ | Bát | 请把桌上的盘碗垫擦一下。 | Qǐng bǎ zhuō shàng de pán wǎn diàn cā yīxià. | Vui lòng lau thảm rửa chén trên bàn. |
万 | wàn | Số từ | Vạn | 你一到那边,千万要来信。 | Nǐ yī dào nà biān, qiān wàn yào láixìn. | Khi bạn đến đó, ngàn vạn đừng gửi thư về. |
忘记 | wàngjì | Động từ | Quên mất | 她从不忘记每周给我写信。 | Tā cóng bù wàngjì měi zhōu gěi wǒ xiě xìn. | Cô ấy không bao giờ quên viết thư cho tôi mỗi tuần. |
位 | wèi | Lượng từ | Vị, ngài | 我们这位客人要看轻你了。 | Wǒmen zhè wèi kèrén yào kànqīng nǐle. | Khách của chúng tôi sẽ coi thường bạn. |
为 | wèi | Động từ
N |
Vì, bởi vì, do | 举国悼念为国死难的烈士。 | Jǔguó dàoniàn wèi guó sǐnàn de lièshì. | Cả nước thương tiếc các liệt sĩ đã hy sinh vì đất nước. |
为了 | wèile | Từ nối
Động từ |
Vì …. | 我们是为了活命才打仗的。 | Wǒmen shì wèile huómìng cái dǎzhàng de. | Chúng tôi đã chiến đấu để tồn tại. |
文化 | wénhuà | Danh từ | Văn hóa | 夜晚,江南文化园就更美了! | Yèwǎn, jiāngnán wénhuà yuán jiù gèng měile! | Về đêm, công viên văn hóa Giang Nam càng đẹp hơn! |
西 | xī | Phương vị từ
Họ, tên |
Tây | 露西根本不愿听这样的话。 | Lù xī gēnběn bù yuàn tīng zhèyàng dehuà. | Lucy không muốn nghe những lời như vậy chút nào. |
习惯 | Xíguàn | Danh từ | Thói quen
Tập quán |
所有的魅力在“习惯”面前都将无色。 | Suǒyǒu de mèilì zài “xíguàn” miànqián dōu jiāng wú sè. | Mọi sự quyến rũ sẽ không màu khi đối mặt với “thói quen”. |
洗手间 | xǐshǒujiān | Danh từ | Phòng rửa tay
Nhà WC |
只有坐在窗口的旅客才会起来上洗手间。 | Zhǐyǒu zuò zài chuāngkǒu de lǚkè cái huì qǐlái shàng xǐshǒujiān. | Chỉ có những hành khách ngồi bên cửa sổ mới đứng dậy đi vệ sinh. |
洗澡 | xǐzǎo | Động từ | Tắm rửa | 他洗澡时想出了这个主意。 | Tā xǐzǎo shí xiǎng chūle zhège zhǔyì. | Anh ấy nảy ra ý tưởng này khi đang tắm. |
喜欢 | xǐhuān | Động từ | Thích | 我不喜欢凌驾于他们之上。 | Wǒ bù xǐhuān língjià yú tāmen zhī shàng. | Tôi không thích ở trên họ. |
现 | xiàn | Danh từ | Hiện (nay) | 我们现有的力量不能分散。 | Wǒmen xiàn yǒu de lìliàng bùnéng fēnsàn. | Sức mạnh hiện có của chúng ta không thể bị phân tán. |
香蕉 | xiāngjiāo | Danh từ | Quả chuối | 坚持每天做一件相同的事,很能锻炼我们,试试便知。 | Jiānchí měitiān zuò yī jiàn xiāngtóng de shì, hěn néng duànliàn wǒmen, shì shì biàn zhī. | Hãy kiên trì thực hiện cùng một việc hàng ngày, nó có thể rèn luyện sức khỏe cho chúng ta rất nhiều, hãy thử rồi biết. |
相同 | xiāngtóng | Danh từ | Tương đồng | 坚持每天做一件相同的事,很能锻炼我们,试试便知。 | Jiānchí měitiān zuò yī jiàn xiāngtóng de shì, hěn néng duànliàn wǒmen, shì shì biàn zhī. | Hãy kiên trì thực hiện cùng một việc hàng ngày, nó có thể rèn luyện sức khỏe cho chúng ta rất nhiều, hãy thử rồi biết. |
相信 | xiāngxìn | Động từ | Tin tưởng | 他们相信电荷载体是质子。 | Tāmen xiāngxìn diànhè zàitǐ shì zhízǐ. | Họ tin rằng vật mang điện tích là proton. |
像 | xiàng | Động từ | Ảnh, tượng | 她希望像水那般。 | Tā xīwàng xiàng shuǐ nà bān. | Cô ấy hy vọng sẽ giống như nước. |
小心 | xiǎoxīn | Động từ | Cẩn thận | 我一辈子全靠谨慎小心,才躲过了许多奇灾异难。 | Wǒ yībèizi quán kào jǐnshèn xiǎoxīn, cái duǒguòle xǔduō qí zāiyì nán. | Tôi đã sống sót qua nhiều phép lạ và thảm họa trong suốt cuộc đời mình nhờ sự thận trọng. |
校长 | xiàozhǎng | Danh từ | Hiệu trưởng | 校长表彰了全优生和三好生。 | Xiàozhǎng biǎozhāngle quán yōushēng hé sān hào shēng. | Hiệu trưởng tuyên dương tất cả học sinh giỏi và ba học sinh giỏi. |
鞋 | xié | Danh từ | Giày | 她被一条树根绊住了雪鞋。 | Tā bèi yītiáo shù gēn bàn zhùle xuě xié. | Cô bị một gốc cây mắc vào móng tuyết. |
新闻 | xīnwén | Danh từ | Tin mới
Tin tức mới |
新闻报道必须真实,不许有半点虚假。 | Xīnwén bàodào bìxū zhēnshí, bùxǔ yǒu bàndiǎn xūjiǎ. | Các bản tin phải đúng sự thật và không được phép sai sự thật. |
新鲜 | xīnxiān | Tính từ | Tươi mới | 雨后,校园里的花开得格外新鲜。 | Yǔ hòu, xiàoyuán lǐ de huā kāi dé géwài xīnxiān. | Sau cơn mưa, hoa trong khuôn viên trường nở rất tươi. |
信 | xìn | Danh từ | Thư
Tin |
当前没有可用的冲突信息。 | Dāngqián méiyǒu kěyòng de chōngtú xìnxī. | Hiện tại không có thông tin xung đột có sẵn. |
行李箱 | xínglǐxiāng | Danh từ | Hành lý
vali |
他无可奈何地插上钥匙,打开行李箱。 | Tā wúkěnàihé de chā shàng yàoshi, dǎkāi xínglǐ xiāng. | Anh miễn cưỡng tra chìa khóa và mở vali. |
兴趣 | xìngqù | Động từ | Cảm hứng
Hứng thú |
我们对这一论题极感兴趣。 | Wǒmen duì zhè yī lùntí jí gǎn xìngqù. | Chúng tôi vô cùng quan tâm đến chủ đề này. |
熊猫 | xióngmāo | Danh từ | Gấu trúc | 大熊猫身子胖,尾巴短,毛很光滑。 | Dà xióngmāo shēnzi pàng, wěibā duǎn, máo hěn guānghuá. | Gấu trúc khổng lồ béo, có đuôi ngắn và lông mượt. |
需要 | xūyào | Động từ | Yêu cầu | 当政客你需要一张厚脸皮。 | Dāng zhèngkè nǐ xūyào yī zhāng hòu liǎnpí. | Bạn cần một sự táo bạo để trở thành một chính trị gia. |
选择 | xuǎnzé | Động từ | Chọn lựa | 我们要做好人生的每一个选择。 | Wǒmen yào zuò hǎo rénshēng de měi yīgè xuǎnzé. | Chúng ta phải thực hiện mọi lựa chọn trong cuộc sống. |
眼镜 | yǎnjìng | Danh từ | Mắt kính | 眼镜后面的眼珠子突凸出来。 | Yǎnjìng hòumiàn de yǎnzhū zi tū tú chūlái. | Nhãn cầu sau cặp kính lồi ra. |
要求 | yāoqiú | Động từ | Yêu cầu | 此产品要求8MB 或更多内存。 | Cǐ chǎnpǐn yāoqiú 8MB huò gèng duō nèicún. | Sản phẩm này yêu cầu RAM 8MB trở lên. |
爷爷 | yéyé | Danh từ | Ông nội | 今天我上爷爷家去玩,爷爷给我捉了一只小鸟。 | Jīntiān wǒ shàng yéyé jiā qù wán, yéyé gěi wǒ zhuōle yī zhǐ xiǎo niǎo. | Hôm nay, tôi đến chơi nhà ông nội, và ông đã bắt được một con chim cho tôi. |
一定 | yīdìng | Liên từ | Nhất định | 我们一定要得到这些东西。 | Wǒmen yīdìng yào dédào zhèxiē dōngxī. | Chúng ta phải có được những thứ này. |
一共 | yīgòng | Liên từ | Tổng cộng | 他先后一共当了十年校长。 | Tā xiānhòu yīgòng dāngle shí nián xiàozhǎng. | Anh ấy đã là hiệu trưởng được mười năm. |
一会儿 | yīhuǐ’er | Danh từ | Một lát nữa | 金鱼一会儿浮在水面,一会儿放在水中,一会儿沉在水底。 | Jīnyú yīhuǐ’er fú zài shuǐmiàn, yīhuǐ’er fàng zài shuǐzhōng, yīhuǐ’er chén zài shuǐdǐ. | Cá vàng nổi trên mặt nước một lúc, thả vào nước một lúc thì chìm xuống đáy. |
一样 | yīyàng | Danh từ | Như đúc,
Giống nhau |
我得到自由,就像鸟儿得到蓝天一样! | Wǒ dédào zìyóu, jiù xiàng niǎo er dédào lántiān yīyàng! | Tôi có được tự do, giống như một con chim được bầu trời xanh! |
以后 | yǐhòu | Liên từ | Sau này | 他死了以后,他太太疯了。 | Tā sǐle yǐhòu, tā tàitài fēngle. | Sau khi anh chết, vợ anh như phát điên. |
以前 | yǐqián | Liên từ | Trước đây | 我是从以前的立场后退了。 | Wǒ shì cóng yǐqián de lìchǎng hòutuìle. | Tôi rút lui khỏi vị trí cũ của mình. |
以为 | yǐwéi | Liên từ | Cho rằng (nhận định chủ quan, thường sẽ không đúng) | 别人准以为我缺少家教呢。 | Biérén zhǔn yǐwéi wǒ quēshǎo jiājiào ne. | Mọi người phải nghĩ rằng tôi thiếu gia sư. |
一般 | yībān | Liên từ | Thông thường | 水珠在海面上如同可爱的小精灵一般,上下飞跃。 | Shuǐ zhū zài hǎimiàn shàng rútóng kě’ài de xiǎo jīnglíng yībān, shàngxià fēiyuè. | Những giọt nước chồm lên nhảy xuống như một chú yêu tinh dễ thương trên biển. |
一边 | yībiān | Liên từ | Một bên | 爷爷一边看着的考卷,一边表扬我。 | Yéyé yībiān kànzhe wǒ de kǎojuàn, yībiān biǎoyáng wǒ. | Ông nội khen tôi khi nhìn vào tờ giấy thi. |
一直 | yīzhí | Liên từ | Vẫn luôn | 他多年来一直欺骗税收员。 | Tā duōnián lái yīzhí qīpiàn shuìshōu yuán. | Anh ta đã lừa dối những người thu thuế trong nhiều năm. |
音乐 | yīnyuè | Danh từ | Âm nhạc | 音乐就是我的生命,感谢你们承认我的生命。 | Yīnyuè jiùshì wǒ de shēngmìng, gǎnxiè nǐmen chéngrèn wǒ de shēngmìng. | Âm nhạc là cuộc sống của tôi, cảm ơn bạn đã công nhận cuộc sống của tôi. |
银行 | yínháng | Danh từ | Ngân hàng | 我的银行存款余额不多了。 | Wǒ de yínháng cúnkuǎn yú’é bù duōle. | Số dư ngân hàng của tôi sắp hết. |
应该 | yīnggāi | Động từ | Nên | 他应该仔细考虑一段时间。 | Tā yīnggāi zǐxì kǎolǜ yīduàn shíjiān. | Anh ấy nên suy nghĩ kỹ một lúc. |
影响 | yǐngxiǎng | Động từ | Ảnh hưởng | 随着这些的发生,应该看到这些事件对价格的影响正在逆转。 | Suízhe zhèxiē de fǎ shēng, yīnggāi kàn dào zhèxiē shìjiàn duì jiàgé de yǐngxiǎng zhèngzài nìzhuǎn. | Khi những điều này xảy ra, chúng ta sẽ thấy rằng tác động của những sự kiện này lên giá đang đảo ngược. |
用 | yòng | Động từ | Dùng | 1970年英国已改用公制货币。 | 1970 Nián yīngguó yǐ gǎi yòng gōngzhì huòbì. | Năm 1970, Anh đã chuyển sang tiền tệ hệ mét. |
游戏 | yóuxì | Danh từ | Trò chơi | 这个游戏的难点就在这里。 | Zhège yóuxì de nándiǎn jiù zài zhèlǐ. | Khó khăn của trò chơi này là ở đây. |
又 | yòu | Phó từ | Lại (lặp lại nhiều hơn 2 lần trở lên) | 孩子们又活泼又漂亮,就像春天里的花蕾。 | Háizimen yòu huópō yòu piàoliang, jiù xiàng chūntiān lǐ de huālěi. | Các em sinh động, xinh tươi như nụ hoa mùa xuân. |
有名 | yǒumíng | Danh từ | Có tiếng, nổi tiếng
Có danh, nổi danh |
1492年是历史上有名的一年。 | 1492 Nián shì lìshǐ shàng yǒumíng de yī nián. | Năm 1492 là một năm nổi tiếng trong lịch sử. |
遇到 | yù dào | Động từ | Gặp gỡ, gặp được | 但愿我再也别遇到这类事。 | Dàn yuàn wǒ zài yě bié yù dào zhè lèi shì. | Tôi hy vọng mình sẽ không bao giờ gặp phải chuyện như thế này nữa. |
月亮 | yuèliàng | Danh từ | Mặt trăng | 凝望夜空,是否只见月亮和她的眼泪呢? | Níngwàng yèkōng, shìfǒu zhǐ jiàn yuèliàng hé tā de yǎnlèi ne? | Nhìn chằm chằm bầu trời đêm, bạn chỉ nhìn thấy trăng và nước mắt của cô ấy? |
云 | yún | Danh từ | Mây | 雨和雪通常都是来自雨云。 | Yǔ hé xuě tōngcháng dōu shì láizì yǔ yún. | Mưa và tuyết thường đến từ những đám mây mưa. |
站 | Zhàn | Danh từ | Trạm, bến | 我站在有风吹日晒的地方。 | Wǒ zhàn zài yǒu fēng chuī rì shài dìdìfāng. | Tôi đang đứng ở nơi có gió và nắng. |
长 | zhǎng | Tính từ | Dài | 目录是一篇长文档的地图。 | Mùlù shì yī piān zhǎng wéndàng dì dìtú. | Thư mục là một bản đồ của các tài liệu dài. |
着急 | zhāojí | Động từ | Gấp gáp, sốt ruột | 看着弟弟着急的样子,他忽然笑了起来。 | Kànzhe dì dì zhāojí de yàngzi, tā hūrán xiàole qǐlái. | Thấy em trai vội vàng, anh chợt bật cười. |
照顾 | zhàogù | Động từ | Chăm sóc | 今晚请你照顾我的孩子们。 | Jīn wǎn qǐng nǐ zhàogù wǒ de háizimen. | Hãy chăm sóc các con của tôi đêm nay. |
照片 | zhàopiàn | Danh từ | Ảnh | 这几张照片具有独到之处。 | Zhè jǐ zhāng zhàopiàn jùyǒu dúdào zhī chù. | Những bức ảnh này là duy nhất. |
照相机 | zhàoxiàngjī | Danh từ | Máy ảnh | 古有西门庆,今有陈冠希;小西见小希,亮出照相机。 | Gǔ yǒu xīmén qìng, jīn yǒu chénguānxī; xiǎoxī jiàn xiǎo xī, liàng chū zhàoxiàngjī. | Thời xa xưa có Tây Môn Khánh và Edison Chen bây giờ; Tiểu Tây nhìn thấy Tiểu Hy và khoe máy ảnh của anh ấy. |
只 | zhǐ | Lượng từ | Chỉ | 那个小坏蛋还只有十九岁。 | Nàgè xiǎo huàidàn hái zhǐyǒu shíjiǔ suì. | Tên phản diện nhỏ đó mới mười chín tuổi. |
中间 | Zhōngjiān | Phương vị từ | Ở giữa | 他在会议中间悄悄离开了。 | Tā zài huìyì zhōngjiān qiāoqiāo líkāile. | Anh lặng lẽ bỏ đi giữa cuộc họp. |
终于 | zhōngyú | Từ chỉ thời gian | Cuối cùng | 运动会上,我咬牙坚持,终于跑到了终点。 | Yùndònghuì shàng, wǒ yǎoyá jiānchí, zhōngyú pǎo dàole zhōngdiǎn. | Đến đại hội thể thao, tôi nghiến răng cố chấp, cuối cùng cũng chạy về đích. |
种 | zhǒng | Lượng từ | Loại, chủng, | 甚至总统亦否认此种谣传。 | Shènzhì zǒngtǒng yì fǒurèn cǐ zhǒng yáochuán. | Ngay cả tổng thống cũng phủ nhận những tin đồn như vậy. |
重要 | zhòngyào | Tính từ | Quan trọng | 今天的会很重要,请你务必按时参加。 | Jīntiān de huì hěn zhòngyào, qǐng nǐ wùbì ànshí cānjiā. | Buổi họp hôm nay rất quan trọng, hãy nhớ đến tham dự đúng giờ. |
主要 | zhǔyào | Danh từ | Chủ yếu | 它的主要缺点是无吸收性。 | Tā de zhǔyào quēdiǎn shì wú xīshōu xìng. | Nhược điểm chính của nó là không thấm hút. |
周末 | zhōumò | Từ chỉ thời gian | Cuối tuần | 一到周末我总是手头很紧。 | Yī dào zhōumò wǒ zǒng shì shǒutóu hěn jǐn. | Tôi luôn luôn chặt tay vào cuối tuần. |
祝 | zhù | Động từ | Chúc | 我们要给她开生日庆祝会。 | Wǒmen yào gěi tā kāi shēngrì qìngzhù huì. | Chúng tôi sẽ tổ chức sinh nhật cho cô ấy. |
注意 | zhùyì | Động từ | Chủ ý | 上课时要注意听讲不要四处张望。 | Shàngkè shí yào zhùyì tīngjiǎng bùyào sìchù zhāngwàng. | Hãy cẩn thận không nhìn xung quanh khi bạn ở trong lớp. |
字典 | zìdiǎn | Danh từ | Tự điển | 你当然可以用我的字典了。 | Nǐ dāngrán kěyǐ yòng wǒ de zìdiǎnle. | Tất nhiên bạn có thể sử dụng từ điển của tôi. |
自己 | zìjǐ | Danh từ | Bản thân | 他吃力地签上自己的名字。 | Tā chīlì dì qiān shàng zìjǐ de míngzì. | Anh đấu tranh để ký tên của mình. |
总是 | zǒng shì | Liên từ | Luôn luôn, lúc nào cũng | 生活中总是有一些不开心的事,我们要笑着面对。 | Shēnghuó zhōng zǒng shì yǒu yīxiē bù kāixīn de shì, wǒmen yào xiàozhe miàn duì. | Trong cuộc sống luôn có những điều không vui, và chúng ta phải mỉm cười đối mặt với chúng. |
最近 | zuìjìn | Phương vị từ | Gần đây | 最困苦的时候,往往是离成功最近的时候。 | Zuì kùnkǔ de shíhòu, wǎngwǎng shì lí chénggōng zuìjìn de shíhòu. | Khoảng thời gian khó khăn nhất thường là lúc gần thành công nhất. |
作业 | zuòyè | Danh từ | Bài tập về nhà | 交作业前一定要仔细检查。 | Jiāo zuòyè qián yīdìng yào zǐxì jiǎnchá. | Nhớ kiểm tra kỹ trước khi giao bài. |
作用 | zuòyòng | Động từ | Tác dụng | 环化作用本身是慢的一步。 | Huán huà zuòyòng běnshēn shì màn de yībù. | Bản thân chu trình là một bước chậm. |
Cách học từ vựng HSK3 nhanh nhất
Xác định mục tiêu học tập của bản thân
Mục tiêu nó không chỉ là điều mà bản thân bạn muốn đạt được mà nó còn là động lực thôi thúc bạn hoàn thành tốt công việc mà bạn muốn thực hiện. Bởi khi có mục tiêu học tập rồi thì bạn sẽ có định hướng cách học và lộ trình giúp bạn đến đích nhanh hơn.
Chia nhỏ để học
Không phải cứ học nhồi nhét một lượng lớn là tốt, vì nếu học như vậy sẽ khiến bạn dễ bị “bội thực” từ mới và bị loạn từ. Vì thế thay vì học như vậy thì bạn hãy chia nhỏ lượng từ vựng ra để học theo tháng, theo tuần và chi tiết hơn là theo ngày. Ví dụ như bạn đặt mục tiêu một ngày là phải học 20 từ. Vì thế bạn sẽ học chắc được 20 từ này thay vì ngồi học lan man vài chục đến vài trăm từ một ngày nhưng lại không nhớ được từ nào.
Ôn tập liên tục
Thông thường bộ não con người sẽ chỉ được 20% kiến thức họ học sau 24 giờ. Vì thế để ghi nhớ được từ mới bạn phải học và ôn tập liên tục lại những kiến thức mà mình đã học. Giả sử hôm nay học 20 từ mới nhưng sẽ ôn tập lại 20 từ của ngày hôm qua. Đây là cách học theo cấp số nhân, nếu học theo cách chắc chắc lượng từ vựng của bạn sẽ tiến bộ một cách nhanh chóng.
Đổi phương pháp học
Hiện nay có rất nhiều cách học tiếng Trung thú vị, dễ nhớ thay vì học bằng sách vở nhàm chán như: nghe audio, xem Youtube, xem phim, nghe hát, flashcard… Theo như nghiên cứu cho thấy việc học trong trạng thái vui vẻ sẽ giúp cho não bộ tiếp thu thông tin một cách nhanh chóng và nhớ lâu hơn. Vì vậy nếu bạn đang cảm thấy việc học từ vựng nhàm chán hãy thay đổi bằng những cách trên dể bản thân có thêm động lực học, nâng cao hiệu quả hơn nhé!
>>> Học thêm: Từ vựng HSK4
Trên đây Hicado đã giúp các bạn học tổng hợp từ vựng HSK3 và đồng thời hướng dẫn cách học tiếng Trung sao cho hiệu quả. Cập nhật thêm những bài viết về từ vựng tiếng Trung dưới đây!