fbpx

Từ vựng tiếng trung về cảm xúc – Mẫu câu thường dùng nhất

Từ vựng tiếng trung về cảm xúc là một chủ đề đang rất được các bạn học tiếng Trung hiện nay quan tâm. Việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp cho bạn dễ dàng ghi nhớ và là một phương pháp khoa học hiệu quả nhất. Bài viết dưới đây, Hicado sẽ mang đến cho bạn những dạng từ vựng tiếng trung về cảm xúc hay nhất, phổ biến nhất để bạn lấp đầy cuốn từ điển tiếng trung của riêng mình, hãy cùng theo dõi và ghi nhớ nhé!

tu-vung-tieng-trung-ve-cam-xuc

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về cảm xúc con người

Trạng thái cảm xúc của con người hết sức đa dạng và phong phú cùng với những cường độ thái cực khác nhau. Mỗi loại cảm xúc của con người đều cần được thấu hiểu và chia sẻ. Vậy thì con người có những loại cảm xúc nào? Sau đây, Hicado sẽ chia sẻ đến bạn đọc một số từ vựng tiếng Trung về cảm xúc cơ bản, gần gũi nhất.

>>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam

Một số tính từ tiếng trung miêu tả cảm xúc

Cảm xúc của con người vô cùng đa dạng. Đôi lúc bạn muốn nói ra cảm xúc phức tạp trong lòng mình nhưng bạn không thể nói được những từ tiếng trung về cảm xúc phù hợp nhất với trạng thái hiện tại của mình. Vậy hãy cùng Hicado tìm hiểu một số tính từ phổ biến và trọng tâm của chủ đề từ vựng tiếng trung về cảm xúc này.

 

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phát âm
          1            Bất an 不安  bù’ān
          2            Bi quan 悲观  bēiguān
          3            Bình tĩnh 平静  píngjìng
          4            Bối rối 迷惑  míhuò
          5            Buồn bã 难过  nánguò
          6            Bực mình 糟心  zāo xīn
          7            Căng thẳng 紧张  jǐnzhāng
          8            Cô độc 孤独  gūdú
          9            Cô đơn 孤单  gūdān
        10         Chán ghét, ghê tởm 厌恶  yànwù
        11         Chán nản 无聊  wúliáo
        12         Đố kỵ 忌妒  jìdù
        13         E thẹn, ngại ngùng 害羞  hàixiū
        14         Ghét 讨厌  tǎoyàn
        15         Hài lòng 满意  mǎnyì
        16         Hăng hái, phấn khởi 兴奋  xīngfèn
        17         Hiếu kỳ 好奇  hàoqí
        18         Hoảng loạn 慌乱  huāngluàn
        19         Hận  hèn
        20         Khó chịu 难受  nánshòu
        21         Lạc quan 乐观   lèguān
        22         Lo lắng, lo âu 担心, 忧虑  dānxīn,  yōulǜ
        23         Lúng túng 慌张  huāngzhāng
        24         Mệt mỏi 疲劳  píláo
        25         Nổi nóng, phát cáu 闹怒  nào nù
        26         Ngạc nhiên 惊讶  jīngyà
        27         Phấn khích 激动  jīdòng
        28         Phẫn nộ 愤怒  fènnù
        29         Phiền lòng, phiền não 恼人  nǎorén
        30         Sốc, kinh hoàng 震惊  zhènjīng
        31         Sợ hãi 害怕  hàipà
        32         Tích cực 积极  jījí
        33         Tiêu cực 消极  xiāojí
        34         Tự hào 自豪  zìháo
        35         Tự ti 自卑  zìbēi
        36         Tự tin 自信  zìxìn
        37         Tức giận 生气  shēngqì
        38         Thất vọng 失望  shīwàng
        39         Thích 喜欢   xǐhuān
        40         Thoải mái 舒服  shūfú
        41         Trầm lặng 沉默  chénmò
        42         U sầu 愁闷  chóumèn
        43         Vui vẻ 开心, 愉快  kāixīn,  yúkuài
        44         Xấu hổ 惭愧  cánkuì
        45         Xúc động 感动  gǎndòng
        46         Yêu  ài

 

Từ vựng tiếng trung về cảm xúc tích cực

Cảm xúc tích cực rất cần thiết đối với con người. Theo tiếng Trung, cảm xúc tích cực được viết là 积极情绪 /Jījí qíngxù/. Bạn đọc hãy cùng Hicado tham khảo một số từ vựng tiếng trung về cảm xúc tích cực trong cuộc sống hằng ngày bạn nhé!

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phát âm
          1            An toàn 安全  ānquán
          2            Mối quan hệ 关系  guānxì
          3            Cảm hứng, mối quan tâm 兴趣  xìngqù
          4            Mơ tưởng, ảo tưởng 梦想  mèngxiǎng
          5            Niềm hạnh phúc 幸福  xìngfú
          6            Niềm hy vọng 希望  xīwàng
          7            Niềm vui 喜悦  xǐyuè
          8            Niềm vui thú 乐趣  lèqù
          9            Nụ cười 微笑  wéixiào
        10         Nụ hôn  wěn
        11         Suy ngẫm 思考  sīkǎo
        12         Sự dịu dàng 温柔  wēnróu
        13         Sự lạc quan 乐观  lèguān
        14         Sự tin cẩn, tín nhiệm 信任  xìnrèn
        15         Tâm trạng 心情  xīnqíng
        16         Tiếng la hét 大叫  dà jiào
        17         Tình bạn 友谊  yǒuyì
        18         Tính hiếu kỳ 好奇心  hàoqí xīn
        19         Tính sáng tạo 创造力  chuàngzào lì
        20         Tình yêu  ài
        21         Tư duy 思维  sīwéi
        22         Thích 喜爱  xǐ’ài
        23         Quan tâm 关心  guānxīn
        24         Yêu cầu 请求  qǐngqiú
        25         Vui mừng 高兴  gāoxìng

Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc tiêu cực

Có đôi lúc trong cuộc sống, chúng ta phải trải qua những tình huống không mấy tốt đẹp khiến bản thân luôn mang trong mình những cảm xúc tiêu cực. Hãy cùng Hicado tìm hiểu xem những từ vựng tiếng Trung về cảm xúc tiêu cực này trong tiếng Trung được phát âm như thế nào nhé!

STT Tiếng Việt Tiếng Trung

 

Phát âm
          1            Buồn tẻ, chán, vô vị 无聊  wúliáo
          2            Nhạt  nhẽo 平淡  píngdàn
          3            Cơn đói 饥饿  jī’è
          4            Cú sốc 惊恐  jīng kǒng
          5            Cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu) 争吵  zhēngchǎo
          6            Cuộc khủng hoảng 危机  wéijī
          7            Giận dữ, tức giận 愤怒  fènnù
          8            Hậm hực, uất ức 抑郁  yìyù
          9            Nỗi đau buồn 悲伤  bēishāng
        10         Nỗi sợ 恐惧  kǒngjù
        11         Nỗi tuyệt vọng 绝望  juéwàng
        12         Nỗi u sầu 忧郁  yōuyù
        13         Sự cô đơn 寂寞  jìmò
        14         Sự chối từ 拒绝  jùjué
        15         Sự hoài nghi 疑问  yíwèn
        16         Sự hoản loạn 恐慌  kǒnghuāng
        17         Sự lúng túng 困惑  kùnhuò
        18         Sự nghi kỵ 不信任  bù xìnrèn
        19         Sự thất bại 失败  shībài
        20         Vẻ nhăn nhó 鬼脸  guǐliǎn
        21         Khó tính, tính cách gắt gỏng 暴躁  bàozào
        22         Tâm sự 倾诉  qīngsù

 

Một số mẫu câu tiếng Trung về cảm xúc

Nếu như bạn là người có đa dạng trạng thái cảm xúc nhưng chưa biết bày tỏ cảm xúc của bản thân bằng tiếng Trung như thế nào, hãy cùng Hicado tham khảo những mẫu câu từ vựng tiếng trung về cảm xúc dưới đây nhé!

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phát âm
          1 他现在无忧无虑得过日子。 Tā xiànzài wú yōu wú lǜ dé guòrìzi Anh ấy giờ đang sống rất vô lo.
          2 我满脑子都是你。 Wǒ mǎn nǎozi dōu shì nǐ Anh chỉ nghĩ về em.
          3 你疯了吗? Nǐ fēngle ma? Bạn bị điên à?
          4 你别担心, 我现在很好。 Nǐ bié dānxīn, wǒ xiànzài hěn hǎo Bạn đừng lo, tôi đang rất ổn.
          5 你太过分了, 我很生气。 Nǐ tài guòfènle, wǒ hěn shēngqì Bạn thật quá đáng, mình rất tức giận.
          6 你最喜欢哪门运动。 Nǐ zuì xǐhuān nǎ mén yùndòng? Bạn thích chơi môn thể thao nào nhất?
          7 她的生活非常幸福, 你放心吧。 Tā de shēnghuó fēicháng xìngfú, nǐ fàngxīn ba Cuộc sống của cô ấy rất hạnh phúc, bạn yên tâm đi.
          8 跟女朋友分手了, 他心里好难过。 Gēn nǚ péngyǒu fēnshǒule, tā xīnlǐ hǎo nánguò Chia tay với bạn gái, trong lòng anh ta rất buồn.
          9 好久没回家, 我很想父母。 Hǎojiǔ méi huí jiā, wǒ hěn xiǎng fùmǔ Đã lâu không về nhà, tôi rất nhớ ba mẹ.
        10 别跟我胡扯。 Bié gēn wǒ húchě Đừng nói linh tinh với tôi.
        11 今天工作有点不顺, 他心里真的不开心。 Jīntiān gōngzuò yǒudiǎn bù shùn, tā xīnlǐ zhēn de bù kāixīn Hôm nay công việc có chút rắc rối, anh ấy cảm thấy không vui.
        12 今天天气不错, 让人好开心。 Jīntiān tiānqì bùcuò, ràng rén hǎo kāixīn Hôm nay thời tiết đẹp quá, làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.
        13 几天不见, 我好想你。 Jǐ tiān bùjiàn, wǒ hǎo xiǎng nǐ Mấy ngày không gặp, tôi nhớ bạn rất nhiều.
        14 这道菜有新鲜又好吃, 我很喜欢。 Zhè dào cài yǒu xīnxiān yòu hào chī. Wǒ hěn xǐhuān Món ăn này vừa tươi vừa ngon, mình rất thích.
        15 一个人在国外学习, 他太想家了。 Yīgè rén zài guówài xuéxí, tā tài xiǎng jiāle Một mình học ở nước ngoài, anh ấy nhớ nhà lắm.
        16 一切问题都解决好了。 现在可以松一口气了。 Yīqiè wèntí dōu jiějué hǎole. Xiànzài kěyǐ sōng yī kǒuqìle Tất cả vấn đề đã được giải quyết. Bây giờ có thể thở phào một cái nhẹ nhõm rồi.
        17 我对现在的生活心满意足。 Wǒ duì xiànzài de shēnghuó xīnmǎnyìzú Tôi cảm thấy vô cùng hài lòng với cuộc sống hiện tại.
        18 我想你想得快疯了。 Wǒ xiǎng nǐ xiǎng dé kuài fēngle Tôi nhớ bạn đến nỗi sắp phát điên rồi.
        19 我最喜欢踢足球。 Wǒ zuì xǐhuān tī zúqiú Tôi thích nhất là đá bóng.
        20 你的梦想实现了, 我替你高兴。 Nǐ de mèngxiǎng shíxiànle, wǒ tì nǐ gāoxìng Ước mơ của bạn thực hiện được rồi, tôi rất mừng.

 

the-hien-cam-xuc-bang-tieng-trung

Thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung

Cảm xúc của con người rất phong phú và hay thay đổi thất thường. Việc bày tỏ cảm xúc trước những sự vật, sự việc gì cũng chính là một hình thức để con người thể hiện thái độ của bản thân họ. Sau đây, Hicado sẽ gửi đến bạn một số từ vựng tiếng trung về cảm xúc và các cách thể hiện cảm xúc đó.

Cảm thấy tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, khi bạn muốn thể hiện mình cảm thấy như thế nào đối sự sự vật, sự việc chúng ta sẽ sử dụng các từ như:

感觉 /Gǎnjué/ : Cảm giác

觉得 /Juédé/: Cảm thấy ( động từ ) .

Hai từ này biểu đạt thông qua sự suy ngẫm để có được kết quả và sự phán đoán.

Ví dụ: 我觉得这个人是坏人?/Wǒ juédé zhège rén shì huàirén/: Tôi cảm thấy anh bạn này là kẻ xấu.

 

感觉 /Gǎnjué/: Biểu đạt những cảm nhận trực tiếp của giác quan. Đây vừa là động từ và vừa là danh từ.

Ví dụ: 你的感觉怎么样?/Nǐ de gǎnjué zěnme yàng?/: Bạn cảm thấy như thế nào vậy?

Tủi thân trong tiếng Trung là gì?

Tủi thân là một loại cảm giác mà chắc ai cũng đã từng trải qua. Đây là một cảm giác bất lực, hụt hẫng trong chính cảm xúc của mình. Trong từ vựng tiếng Trung về cảm xúc không có khái niệm cụ thể về từ “tủi thân” này, hay bất kỳ ngôn ngữ nào khác đều không có. Nếu phải dùng một từ tiếng trung để miêu tả thì ta có thể dùng từ 不开心 – nghĩa là không vui.

Đau lòng tiếng Trung Quốc là gì?

Đau lòng là khi bạn bị buồn lòng và khó có thể giải thích được. Đau lòng là vết thương trong trái tim bạn, không còn đơn thuần là cơ thể bị đánh nên đau. Có thể bạn đau lòng vì bị bạn bè lừa dối, phản bội…

Trong từ vựng tiếng trung, đau lòng chúng ta sẽ sử dụng từ 心疼 khi chúng ta cảm thấy bản thân bị buồn lòng. Và sử dụng từ 伤心 khi chúng ta bị tổn thương.

Nhõng nhẽo tiếng Trung là gì?

Nhõng nhẽo là hành động hoặc trạng thái thể hiện sự không bằng lòng để đòi hỏi người khác phải chiều theo ý mình. Thường thì sẽ dùng để nói về trẻ con hoặc phụ nữ. Trong từ vựng tiếng trung về cảm xúc, nhõng nhẽo chúng ta sẽ sử dụng:
撒娇sājiāo : nhõng nhẽo, làm nũng.

Ví dụ:《撒娇女人最好命》/Sājiāo nǚrén zuì hǎo mìng/: Phụ nữ biết nhõng nhẽo luôn tốt số

Từ vựng trong câu trên bao gồm:

1) 撒娇sājiāo : nhõng nhẽo, làm nũng

2) 女人nǚrén: phụ nữ

3) 最zuì [Tối]; nhất (phó từ). Nó đứng trước tính từ và một số động từ tri giác, cảm xúc biểu thị thái cực tối đa nhất, ví dụ:

最喜欢 /zuì xǐhuān/: thích nhất

最好 /zuì hǎo/: tốt nhất

最大 /zuìdà/: lớn nhất

他是最明白你的人 /tā shì zuì míngbái nǐ de rén/: anh ấy là người hiểu cậu nhất

4) 命mìng [Mệnh/Mạng]: số mệnh

好命: Tốt số/ may mắn

Quan tâm tiếng Trung là gì?

Sự quan tâm người khác trong cuộc sống được thể hiện bởi rất nhiều hành động, rất nhiều mặt. Sự quan tâm chính là để tâm đến hay chăm sóc người khác, sự việc khác ở một mức độ thiết tha nào đó bằng tình cảm chân thành từ bản thân. Sự quan tâm cũng có thể được hiểu là sự chăm sóc, hướng tới chính bản thân bạn.

Trong từ vựng tiếng Trung, để nhắc đến sự quan tâm, chúng ta thường sử dụng từ: 关心 /Guānxīn/: quan tâm

Một số câu than thở bằng tiếng Trung

1. 倒霉!我考试没及格真倒霉。/Dǎoméi! Wǒ kǎoshì méi jígé zhēn dǎoméi./ Thật là xui xẻo mà! Tôi thi trượt mất rồi thật là xui xẻo quá đi.

2. 这有什么用呢?这样做没有用。/Zhè yǒu shé me yòng ne? Zhèyàng zuò méiyǒu yòng./ Cái này thì có tác dụng cái gì chứ? Làm như thế chỉ vô ích thôi.

3. 我觉得心头沉重。/Wǒ juédé xīntóu chénzhòng/: Tôi cảm thấy lo lắng quá đi.

我有很多烦恼。/Wǒ yǒu hěnduō fánnǎo/: Tôi đang cảm thấy rất buồn phiền.

 

4. 我觉得没有办法高兴起来。/Wǒ juédé méiyǒu bànfǎ gāo xīng qǐlái./ Tôi thấy không vui nổi đây.

5. 今天真是不顺利。/Jīntiān zhēnshi bù shùnlì./ Hôm nay thật là không thuận lợi gì.

A:发生什么事了?/Fāshēng shénme shìle?/: Đã xảy ra chuyện gì vậy?

B:这几天事情不顺。/Zhè jǐ tiān shìqíng bù shùn./ Mấy ngày nay việc không thuận lợi lắm.

6. 我不能不认为自己是个失败者。/Wǒ bùnéng bù rènwéi zìjǐ shìgè shībài zhě./ Tôi thừa nhận mình đúng là kẻ thất bại.

不能不做某事 /Bùnéng bù zuò mǒu shì/: buộc sẽ phải làm chuyện gì đó.

我忍不住想笑。/wǒ rěn bù zhù xiǎng xiào./ Tôi không thể nín cười được

 

7. 我今天心情不太好。/Wǒ jīntiān xīnqíng bù tài hǎo./ Tâm trạng của tôi hôm nay không tốt lắm.

A:你为什么一直不说话?/Nǐ wèishéme yīzhí bù shuōhuà?/ Tại sao anh lại không nói gì hết?

B:我觉得今天心情不太好。/Wǒ juédé jīntiān xīnqíng bù tài hǎo./ Hôm nay tôi cảm thấy không được vui.

8. 我怎么会遇上这样的事情?/Wǒ zěnme huì yù shàng zhèyàng de shìqíng?/ Sao tôi lại gặp phải chuyện như thế này chứ?

9. 我就是有点疲倦罢了。/Wǒ jiùshì yǒudiǎn píjuàn bàle./ Tôi chỉ cảm thấy mình có hơi mệt.

我就是心情不太好。/Wǒ jiùshì xīnqíng bù tài hǎo./ Tâm trạng tôi không được tốt cho lắm.

10. 我真傻,居然放弃了自己的事业。/Wǒ zhēn shǎ, jūrán fàngqìle zìjǐ de shìyè./ Tôi thật là khờ khạo khi đã từ bỏ sự nghiệp của mình.

我真傻,居然离开了他。/Wǒ zhēn shǎ, jūrán líkāile tā./ Tôi thật ngu ngốc khi rời bỏ anh ấy.

 

11. 所有这些事情让我有点沮丧。/Suǒyǒu zhèxiē shìqíng ràng wǒ yǒudiǎn jǔsàng./ Tất cả những việc này đều làm cho tôi chán nản.

民雨今天闷闷不乐。/Mín yǔ jīntiān mènmènbùlè./ Hôm nay Dân Vũ không được vui.

 

12. 我一点也不觉得快乐。/Wǒ yīdiǎn yě bù juédé kuàilè./ Tôi không thấy vui chút nào hết.

13. 我感到很沮丧。/Wǒ gǎndào hěn jǔsàng./ Tôi cảm thấy rất là chán nản.

没精神,沮丧Méi jīngshén, jǔsàng: không có tinh thần và chán nản.

他很沮丧,因为他没通过考试。/tā hěn jǔsàng, yīnwèi tā méi tōngguò kǎoshì./ Anh ấy chán nản vì đã thi rớt.

14. 我真不知道该怎么办才好。/Wǒ zhēn bù zhīdào gāi zěnme bàn cái hǎo./ Giờ tôi thật sự không biết phải làm thế nào.

15. 我开始觉得自己犯了一个严重错误。/Wǒ kāishǐ juédé zìjǐ fànle yīgè yánzhòng cuòwù./ Tôi bắt đầu cảm thấy mình đã phạm phải một sai lầm rất nghiêm trọng rồi.

7 biểu tượng cảm xúc phổ biến nhất trên Facebook trong tiếng Trung là gì?

Facebook hiện nay không còn xa lạ với bất cứ ai và chắc hẳn rằng các bạn đã rất quen thuộc với 7 emoticon có trong ứng dụng này rồi đúng không? Hãy cùng Hicado tìm hiểu xem từ vựng tiếng Trung của 7 biểu tượng cảm xúc đặc trưng này là gì nhé!

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phát âm
          1            Biểu tượng cảm xúc 表情符号  biǎo qíng fú hào
          2            Thích: Tuyệt quá  zàn
          3            Yêu: Tình yêu to lớn 大爱  dà ài
          4            Thương thương: Ôm 抱抱  bào bào
          5            Ha ha: Cười 笑趴  xiào pā
          6            Wow: Bất ngờ  wa
          7            Buồn: Trái tim tan vỡ 心碎  xīn suì
          8            Phẫn nộ: Bực bội  nù

 

Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:

[Tổng hợp] những từ vựng tiếng trung về chuyên ngành giày da từ A – Z

500 từ vựng tiếng trung thông dụng nhất trong giao tiếp 

12 con giáp trong tiếng Trung – Từ vựng, cách nói chính xác

Khám phá từ vựng tiếng Trung về chủ đề âm nhạc – Hicado

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ kèm hội thoại thông dụng

Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch – Mẫu câu – Hội thoại

Từ vựng tiếng Trung về một số món ăn phổ biến được nhiều người sử dụng

Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2

 

thong-tin-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

 

dang-ky-ngay-khoa-hoc-tieng-trung-online

Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…

Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2

Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.

Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5 

Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.

Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.

Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:

+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống

+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung

+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài

+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…

+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do

+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học

+ Kết quả  vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.

>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất

Hicado - Trung tâm tiếng Trung uy tín

Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.

Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

 

Anh Feedback khóa học tiếng Trung

 

Anh Cam Nhan Hoc Vien

Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado

*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:

Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.

Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.

>> Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu

*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này

Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:

uu-dai-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado

Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.

Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado

giáo trình khóa học tiếng trung online

 

Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 1

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 2

 

Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây.

Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc từ vựng tiếng trung về cảm xúc, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!.

TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội

Trụ sở

Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0912 444 686 – Email: hicado.vn@gmail.com

Wechat: hicado

Văn phòng đại diện

VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương

VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên

VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay