fbpx

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất trong giao tiếp

Cùng Hicado học 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất dành cho người mới bắt đầu học Hán ngữ cơ bản. Bộ 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng về những chủ đề hay gặp trong cuộc sống sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp cùng người bản xứ, đạt được điểm cao trong các bài thi chứng chỉ về tiếng Trung. Hãy nhanh tay lưu lại bài viết này và mỗi ngày học một chút chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn đấy! Ngoài ra bạn học cũng có thể tham khảo 1500 từ vựng tiếng trung thông dụng nhất, 5000 từ vựng tiếng Trung bỏ túi, thường dùng nhất, 1500 từ vựng tiếng Trung thông dụng.

500 từ vựng tiếng Trung thông dụng

>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng Tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất

Từ vựng tiếng Trung từ 1 – 100 thông dụng

Dưới đây là 100/ 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất được áp dụng trong chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado. Mỗi ngày bạn chỉ cần dành ít thời gian học từ 10-20 từ thì chẳng mấy chốc bạn sẽ chinh phục được 100 từ vựng này thôi!

1/ 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc
2/ 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút
3/ 一个 yīgè: một cái, một
4/ 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ
5/ 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định
6/ 一样 yīyàng: giống nhau, cũng thế
7/ 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục
8/ 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng
9/ 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít
10/ 丈夫 zhàngfū: chồng
11/ 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời
12/ 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên
13/ 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp
14/ 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa
15/ 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới
16/ 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai
17/ 不同 bùtóng: không giống, không cùng
18/ 不好 bù hǎo: không tốt
19/ 不用 bùyòng: không cần
20/ 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
21/ 不能 bùnéng: không thể, không được
22/ 不行 bùxíng: không được
23/ 不要 bùyào: đừng, không được, chớ
24/ 不过 bùguò: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều
25/ 不错 bùcuò: đúng, đúng vậy, không tệ
26/ 世界 shìjiè: thế giới, vũ trụ, trái đất
27/ 并且 bìngqiě: đồng thời, hơn nữa, vả lại
28/ 主意 zhǔyì: chủ kiến , chủ định
29/ 之前 zhīqián: trước, trước khi (thời gian)
30/ 之后 zhīhòu: sau, sau khi
31/ 之间 zhī jiān: giữa
32/ 也许 yěxǔ: có lẽ, e rằng, biết đâu
33/ 了解 liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
34/ 事儿 shì er: sự việc
35/ 事实 shìshí: sự thực
36/ 事情 shìqíng: sự việc, sự tình
37/ 人们 rénmen: mọi người, người ta
38/ 人类 rénlèi: loài người, nhân loại
39/ 什么 shénme: cái gì, hả
40/ 今天 jīntiān: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt
41/ 今晚 jīn wǎn: tối nay
42/ 介意 jièyì: để ý, để bụng, lưu tâm
43/ 他们 tāmen: bọn họ
44/ 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện
45/ 以前 yǐqián: trước đây, trước kia, ngày trước
46/ 以及 yǐjí: và, cùng
47/ 以后 yǐhòu: sau đó, về sau, sau này
48/ 以为 yǐwéi: tin tưởng, cho rằng
49/ 任何 rènhé: bất luận cái gì
50/ 任务 rènwù: nhiệm vụ
51/ 休息 xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ
52/ 伙计 huǒji: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn
53/ 但是 dànshì: nhưng, mà
54/ 作为 zuòwéi: hành vi, làm được, với tư cách
55/ 你们 nǐmen: bọn họ
56/ 来自 láizì: đến từ
57/ 来说 lái shuō: …mà nói
58/ 保持 bǎochí: duy trì, gìn giữ
59/ 保证 bǎozhèng: bảo đảm
60/ 保护 bǎohù: bảo hộ, bảo vệ
61/ 信任 xìnrèn: tín nhiệm
62/ 信息 xìnxī: tin tức, thông tin
63/ 个人 gèrén: cá nhân
64/ 做到 zuò dào: làm được
65/ 家伙 jiāhuo: cái thứ, thằng cha, cái con
66/ 伤害 shānghài: tổn thương, làm hại
67/ 兄弟 xiōngdì: huynh đệ, anh em
68/ 凶手 xiōngshǒu: hung thủ
69/ 先生 xiānshēng: thầy, tiên sinh, chồng
70/ 儿子 érzi: con trai, người con
71/ 全部 quánbù: toàn bộ
72/ 公司 gōngsī: công ty, hãng
73/ 其中 qízhōng: trong đó
74/ 其他 qítā: cái khác, khác
75/ 其实 qíshí: kì thực, thực ra
76/ 再见 zàijiàn: tạm biệt, chào tạm biệt
77/ 冷静 lěngjìng: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh
78/ 出来 chūlái: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
79/ 出去 chūqù: ra, ra ngoài
80/ 出现 chūxiàn: xuất hện, hiện ra
81/ 分钟 fēnzhōng: phút
82/ 别人 biérén: người khác, người ta
83/ 别的 bié de: cái khác
84/ 到底 dàodǐ: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại
85/ 到处 dàochù: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu
86/ 刚刚 gānggāng: vừa, mới
87/ 刚才 gāng cái: vừa nãy
88/ 加入 jiārù: gia nhập
89/ 加油 jiāyóu: cố lên
90/ 努力 nǔlì: nỗ lực, cố gắng
91/ 博士 bóshì: tiến sĩ
92/ 危险 wéixiǎn: nguy hiểm
93/ 即使 jíshǐ: cho dù, dù cho
94/ 原因 yuányīn: nguyên nhân
95/ 原谅 yuánliàng: tha thứ, bỏ qua
96/ 参加 cānjiā: tham gia, tham dự
97/ 另外 lìngwài: ngoài ra
98/ 只是 zhǐshì: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
99/ 只有 zhǐyǒu: chỉ có
100/ 只要 zhǐyào: chỉ cần, miễn là

Học tiếng Trung

Danh sách từ tiếng Trung từ 100 – 200

Sau khi nắm được 100 từ ở trên ta hãy cùng tiếp tục chặng đường 200/500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nào!

101/ 可以 kěyǐ: có thể
102/ 可爱 kě’ài: đáng yêu
103/ 可怜 kělián: đáng thương
104/ 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là
105/ 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là
106/ 各位 gèwèi: các vị
107/ 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình
108/ 名字 míngzì: tên (người, sự vật)
109/ 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không
110/ 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác
111/ 咖啡 kāfēi: cà phê
112/ 咱们 zánmen: chúng ta
113/ 哥哥 gēgē: anh trai
114/ 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu
115/ 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải
116/ 唯一 wéiyī: duy nhất
117/ 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi
118/ 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng
119/ 回来 huílái: trở về, quay về
120/ 回到 huí dào: về đến
121/ 回去 huíqù: trở về, đi về
122/ 回家 huí jiā: về nhà
123/ 回答 huídá: trả lời, giải đáp
124/ 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng
125/ 国家 guójiā: quốc gia, đất nước
126/ 地方 dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền
127/ 坚持 jiānchí: kiên trì
128/ 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu
129/ 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài
130/ 多久 duōjiǔ: bao lâu
131/ 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy
132/ 大学 dàxué: đại học
133/ 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người
134/ 大概 dàgài: khoảng, chừng
135/ 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà
136/ 夫人 fūrén: phu nhân
137/ 失去 shīqù: mất, chết
138/ 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái
139/ 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành)
140/ 女儿 nǚ’ér: con gái
141/ 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao)
142/ 女孩 nǚhái: cô gái
143/ 她们 tāmen: họ, bọn họ
144/ 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như
145/ 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp
146/ 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao
147/ 如果 rúguǒ: nếu
148/ 如此 rúcǐ: như thế, như vậy
149/ 妻子 qīzi: vợ
150/ 姑娘 gūniang: cô nương
151/ 婚礼 hūnlǐ: hôn lễ
152/ 妈妈 māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già
153/ 存在 cúnzài: tồn tại
154/ 孩子 háizi: trẻ con, con cái
155/ 学校 xuéxiào: trường học
156/ 它们 tāmen: bọn họ, chúng nó
157/ 安全 ānquán: an toàn
158/ 安排 ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày
159/ 完全 wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
160/ 完成 wánchéng: hoàn thành
161/ 完美 wánměi: hoàn mỹ
162/ 害怕 hàipà: sợ hãi, sợ sệt
163/ 家庭 jiātíng: gia đình
164/ 家里 jiāli: trong nhà
165/ 容易 róngyì: dễ dàng, dễ
166/ 实在 shízài: chân thực, quả thực, thực ra
167/ 宝贝 bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu
168/ 对于 duìwū: về, đối với
169/ 小姐 xiǎojiě: tiểu thư, cô
170/ 小子 xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng
171/ 小孩 xiǎohái: trẻ em
172/ 小心 xiǎoxīn: cẩn thận
173/ 小时 xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ
174/ 就是 jiùshì: nhất định, đúng, dù cho
175/ 屁股 pìgu: mông, đít
176/ 尸体 shītǐ: thi thể, xác chết
177/ 工作 gōngzuò: công việc, công tác
178/ 已经 yǐjīng: đã, rồi
179/ 希望 xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao
180/ 带来 dài lái: đem lại
181/ 帮助 bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ
182/ 帮忙 bāngmáng: giúp đỡ
183/ 年轻 niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên
184/ 幸运 xìngyùn: vận may, dịp may
185/ 干吗 gànma: làm gì
186/ 建议 jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
187/ 弟弟 dìdì: em trai
188/ 很多 hěnduō: rất nhiều
189/ 很快 hěn kuài: rất nhanh
190/ 律师 lǜshī: luật sư
191/ 后面 hòumiàn: phía sau, đằng sau
192/ 得到 dédào: đạt được, nhận được
193/ 从来 cónglái: chưa hề, từ trước tới nay
194/ 从没 cóng méi: chưa bao giờ, không bao giờ
195/ 必要 bìyào: cần thiết, thiết yếu
196/ 必须 bìxū: nhất định phải, nhất thiết phải
197/ 忘记 wàngjì: quên
198/ 快乐 kuàilè: vui vẻ
199/ 怎样 zěnyàng: thế nào, ra sao

Từ vựng tiếng Trung từ 200 – 300

Nếu bạn cảm thấy số lượng từ vựng là quá lớn, khó có thể học được, vậy phải làm thế nào? Hãy cùng Hicado tìm hiểu thêm về cách học từ vựng tiếng Trung siêu hiệu quả bạn nhé. Và bây giờ chúng ta tiếp tục học thôi nào!

200/ 怎么 zěnme: thế nào, sao, như thế
201/ 情况 qíngkuàng: tình hình, tình huống
202/ 想像 xiǎngxiàng: tưởng tượng
203/ 想到 xiǎngdào: nghĩ đến
204/ 想想 xiǎng xiǎng: nghĩ
205/ 想法 xiǎngfǎ: cách nghĩ, ý nghĩ
206/ 意思 yìsi: ý, ý nghĩa
207/ 意义 yìyì: ý nghĩa
208/ 感到 gǎndào: cảm thấy, thấy
209/ 感觉 gǎnjué: cảm giác, cảm thấy, cho rằng
210/ 感谢 gǎnxiè: cảm tạ, cảm ơn
211/ 应该 yīnggāi: nên, cần phải
212/ 成功 chénggōng: thành công
213/ 成为 chéngwéi: trở thành, biến thành
214/ 我们 wǒmen: chúng tôi
215/ 或者 huòzhě: có lẽ, hoặc, hoặc là
216/ 或许 huòxǔ: có thể, có lẽ, hay là
217/ 房子 fángzi: nhà, cái nhà
218/ 房间 fángjiān: phòng, gian phòng
219/ 所以 suǒyǐ: cho nên, sở dĩ, nguyên cớ
220/ 所有 suǒyǒu: sở hữu, tất cả, toàn bộ
221/ 手机 shǒujī: Điện thoại di động
222/ 手术 shǒushù: phẫu thuật
223/ 打算 dǎsuàn: dự định, dự kiến
224/ 打开 dǎkāi: mở ra
225/ 找到 zhǎodào: tìm thấy
226/ 承认 chéngrèn: thừa nhận
227/ 抓住 zhuā zhù: bắt được , túm được
228/ 投票 tóupiào: bỏ phiếu
229/ 抱歉 bàoqiàn: không phải, ân hận, có lỗi
230/ 拜托 bàituō: xin nhờ, kính nhờ
231/ 接受 jiēshòu: tiếp nhận , tiếp thu, nhận
232/ 控制 kòngzhì: khống chế
233/ 撒谎 sāhuǎng: nói dối, bịa đặt
234/ 拥有 yǒngyǒu: có
235/ 担心 dānxīn: lo lắng, không yên tâm, lo âu
236/ 支持 zhīchí: ủng hộ
237/ 收到 shōu dào: nhận được
238/ 改变 gǎibiàn: thay đổi, sửa đổi
239/ 放弃 fàngqì: bỏ cuộc, từ bỏ
240/ 放松 fàngsōng: thả lỏng, buông lỏng, lơ là
241/ 政府 zhèngfǔ: chính phủ
242/ 故事 gùshì: câu chuyện
243/ 整个 zhěnggè: toàn bộ, tất cả, cả thay
244/ 新闻 xīnwén: tin tức thời sự, việc mới xảy ra
245/ 方式 fāngshì: phương thức, cách thức, kiểu
246/ 方法 fāngfǎ: phương pháp, cách làm
247/ 早上 zǎoshang: buổi sáng
248/ 明天 míngtiān: ngày mai, mai đây
249/ 明白 míngbái: rõ ràng, công khai, hiểu biết
250/ 星期 xīngqí: tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt)
251/ 昨天 zuótiān: hôm qua
252/ 昨晚 zuó wǎn: tối hôm qua
253/ 是否 shìfǒu: phải chăng, hay không
254/ 是的 shì de: tựa như, giống như
255/ 时候 shíhou: thời gian, lúc, khi
256/ 时间 shíjiān: thời gian, khoảng thời gian
257/ 晚上 wǎnshàng: buổi tối, ban đêm
258/ 晚安 wǎn’ān: ngủ ngon
259/ 曾经 céngjīng: trải qua, đã trải
260/ 最后 zuì hòu: cuối cùng, sau cùng
261/ 最近 zuìjìn: dạo này, gần đây
262/ 有些 yǒuxiē: có một số, một ít,vài phần
263/ 有人 yǒurén: có người, có ai…
264/ 有趣 yǒuqù: có hứng
265/ 有关 yǒuguān: liên quan, hữu quan
266/ 有点 yǒudiǎn: có chút
267/ 朋友 péngyǒu: bạn bè, bằng hữu
268/ 未来 wèilái: mai sau, sau này, tương lai
269/ 本来 běnlái: ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ
270/ 东西 dōngxi: đông tây, đồ vật
271/ 根本 gēnběn: căn bản, chủ yếu, trước giờ
272/ 案子 ànzi: bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
273/ 极了 jíle: rất, cực
274/ 样子 yàngzi: hình dáng, dáng vẻ
275/ 机会 jīhuì: cơ hội, dịp, thời cơ
276/ 检查 jiǎnchá: kiểm tra
277/ 欢迎 huānyíng: hoan nghênh, chào mừng
278/ 正在 zhèngzài: đang
279/ 正常 zhèngcháng: thường thường
280/ 武器 wǔqì: vũ khí
281/ 死亡 sǐwáng: chết, tử vong
282/ 母亲 mǔqīn: mẹ, mẫu thân
283/ 每个 měi gè: mỗi cái
284/ 每天 měitiān: mỗi ngày
285/ 比赛 bǐsài: thi đấu, đấu
286/ 比较 bǐjiào: tương đối
287/ 永远 yǒngyuǎn: vĩnh viễn, mãi mãi
288/ 决定 juédìng: quyết định
289/ 没有 méiyǒu: không có, không bằng, chưa
290/ 治疗 zhìliáo: trị liệu, chữa trị
291/ 法官 fǎguān: quan tòa , tòa án
292/ 注意 zhùyì: chú ý
293/ 消息 xiāoxi: tin tức, thông tin
294/ 混蛋 húndàn: thằng khốn, khốn nạn
295/ 清楚 qīngchu: rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ
296/ 准备 zhǔnbèi: chuẩn bị, dự định
297/ 漂亮 piàoliang: đẹp, xinh xắn
298/ 为了 wèile: để, vì (biểu thị mục đích)
299/ 无法 wúfǎ: không còn cách nào

Học 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng

Danh sách từ tiếng Trung từ 300 – 400

Bạn đã sắp thành công nắm được 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng rồi đấy. Hãy tiếp tục với danh sách từ tiếng Trung từ 300-400 dưới đây nhé!

300/ 然后 ránhòu: sau đó, tiếp đó
301/ 照片 zhàopiàn: bức ảnh, bức hình
302/ 照顾 zhàogù: chăm sóc
303/ 父母 fùmǔ: cha mẹ
304/ 父亲 fùqīn: phụ thân, bố, cha, ba
305/ 爸爸 bàba: bố, cha, ông già
306/ 特别 tèbié: đặc biệt
307/ 犯罪 fànzuì: phạm tội , phạm lỗi
308/ 玩笑 wánxiào: đùa
309/ 现在 xiànzài: bây giờ
310/ 现场 xiànchǎng: hiện trường
311/ 理由 lǐyóu: lý do
312/ 理解 lǐjiě: hiểu biết
313/ 甚至 shènzhì: thậm chí
314/ 生命 shēngmìng: sinh mệnh, mạng sống
315/ 生意 shēngyì: buôn bán, làm ăn, sức sống, nảy nở
316/ 生日 shēngrì: sinh nhật , ngày sinh
317/ 生气 shēngqì: tức giận, giận dỗi
318/ 生活 shēnghuó: đời sống, cuộc sống, sinh hoạt
319/ 男人 nánrén: đàn ông, nam nhân
320/ 男孩 nánhái: con trai
321/ 留下 liú xià: lưu lại
322/ 当时 dāngshí: lúc đó, khi đó, lập tức, ngay
323/ 当然 dāngrán: đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
324/ 病人 bìngrén: người bệnh
325/ 痛苦 tòngkǔ: đau khổ, thống khổ
326/ 疯狂 fēngkuáng: điên rồ
327/ 发现 fāxiàn: phát hiện, tìm ra, phát giác
328/ 发生 fāshēng: sinh ra, xảy ra, sản sinh
329/ 发誓 fāshì: thề, lời thề, xin thề
330/ 白痴 báichī: ngớ ngẩn, thằng ngốc
331/ 的确 díquè: đích thực
332/ 监狱 jiānyù: nhà tù, nhà giam, nhà lao
333/ 目标 mùbiāo: mục tiêu
334/ 直到 zhídào: mãi đến, cho đến, tận đến
335/ 直接 zhíjiē: trực tiếp
336/ 相信 xiāngxìn: tin tưởng, tin
337/ 看来 kàn lái: xem ra
338/ 看到 kàn dào: nhìn thấy
339/ 看看 kàn kàn: xem xét, xem
340/ 看见 kànjiàn: thấy, trông thấy, nhìn thấy
341/ 真是 zhēnshi: rõ là, thật là (không hài lòng)
342/ 真正 zhēnzhèng: chân chính
343/ 真的 zhēn de: thật mà
344/ 眼睛 yǎnjīng: đôi mắt
345/ 睡觉 shuìjiào: ngủ
346/ 知道 zhīdào: biết, hiểu, rõ
347/ 确定 quèdìng: xác định, khẳng định
348/ 确实 quèshí: xác thực, chính xác
349/ 礼物 lǐwù: món quà, quà
350/ 秘密 mìmì: bí mật
351/ 突然 túrán: đột nhiên
352/ 第一 dì yī: thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất
353/ 第二 dì èr: thứ hai (chỉ số thứ tự)
354/ 等等 děng děng: vânvân, chờ một chút
355/ 节目 jiémù: tiết mục, chương trình
356/ 简单 jiǎndān: đơn giản
357/ 简直 jiǎnzhí: quả là, tưởng chừng, dứt khoát
358/ 精神 jīngshén: tinh thần
359/ 糟糕 zāogāo: hỏng bét, gay go
360/ 系统 xìtǒng: hệ thống
361/ 约会 yuēhuì: hẹn hò, hẹn gặp
362/ 纽约 niǔyuē: New York (Mỹ)
363/ 终于 zhōngwū: cuối cùng
364/ 组织 zǔzhī: tổ chức
365/ 结婚 jiéhūn: kết hôn
366/ 结束 jiéshù: kết thúc, chấm dứt
367/ 结果 jiéguǒ: kết quả
368/ 绝对 juéduì: tuyệt đối
369/ 经历 jīnglì: từng trải, trải qua, những việc trải qua
370/ 紧张 jǐnzhāng: lo lắng, hồi hộp
371/ 总是 zǒng shì: luôn luôn , lúc nào cũng
372/ 总统 zǒngtǒng: tổng thống
373/ 继续 jìxù: tiếp tục
374/ 继续 jìxù: tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối
375/ 美元 měiyuán: đô la mỹ
376/ 美国 měiguó: nước Mỹ
377/ 老兄 lǎoxiōng: anh bạn, ông anh
378/ 老师 lǎoshī: giáo viên
379/ 考虑 kǎolǜ: suy nghĩ, suy xét, cân nhắc
380/ 而且 érqiě: mà còn, với
381/ 而已 éryǐ: mà thôi
382/ 联系 liánxì: liên hệ
383/ 聪明 cōngmíng: thông minh
384/ 声音 shēngyīn: âm thanh, tiếng động
385/ 听到 tīngdào: nghe được
386/ 听说 tīng shuō: nghe nói
387/ 肯定 kěndìng: khẳng định, quả quyết, chắc chắn
388/ 能力 nénglì: năng lực, khả năng
389/ 能够 nénggòu: đủ
390/ 自己 zìjǐ: tự mình, mình
391/ 自由 zìyóu: tự do
392/ 至少 zhìshǎo: chí ít, ít nhất
393/ 兴趣 xìngqù: hứng thú, thích thú
394/ 处理 chǔlǐ: xử lí, giải quyết
395/ 行动 xíngdòng: hành động
396/ 行为 xíngwéi: hành vi
397/ 衣服 yīfú: quần áo, trang phục
398/ 表演 biǎoyǎn: biểu diễn
399/ 表现 biǎoxiàn: thể hiện, tỏ ra

Học từ vựng tiếng Trung

Danh sách từ tiếng Trung từ 400 – 500

Còn 100 từ vựng nữa thôi là bạn đã thành công chinh phục 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng rồi. Nếu sử dụng thành thạo 500 từ vựng tiếng Trung bạn có thể tự tin giao tiếp hơn trong công việc và cuộc sống rồi đấy! Vì vậy, đừng bỏ cuộc. Hãy tiếp tục với 100 từ vựng cuối cùng nào!

400/ 里面 lǐmiàn: bên trong, trong
401/ 要求 yāoqiú: yêu cầu
402/ 见到 jiàn dào: nhìn thấy, gặp mặt
403/ 亲爱 qīn’ài: thân ái, thân thiết, thương yêu
404/ 觉得 juéde: cảm thấy, thấy rằng
405/ 解决 jiějué: giải quyết
406/ 解释 jiěshì: giải thích
407/ 计划 jìhuá: kế hoạch, lập kế hoạch
408/ 讨厌 tǎoyàn: đáng ghét
409/ 记住 jì zhù: ghi nhớ
410/ 记得 jìde: nhớ, nhớ lại, còn nhớ
411/ 记录 jìlù: ghi lại , ghi chép
412/ 试试 shì shì: thử
413/ 该死 gāisǐ: đáng chết, chết tiệt
414/ 认为 rènwéi: cho rằng, cho là
415/ 认识 rènshi: nhận biết, biết, nhận thức
416/ 说话 shuōhuà: nói chuyện, trò chuyện, lời nói
417/ 调查 diàochá: điều tra
418/ 谈谈 tán tán: bàn về, thảo luận
419/ 谋杀 móushā: mưu sát
420/ 谢谢 xièxiè: cám ơn
421/ 证据 zhèngjù: chứng cứ, bằng chứng
422/ 证明 zhèngmíng: chứng minh
423/ 警察 jǐngchá: cảnh sát
424/ 变成 biànchéng: biến thành, trở thành
425/ 负责 fùzé: phụ trách
426/ 起来 qǐlái: đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
427/ 跳舞 tiàowǔ: nhảy múa
428/ 身上 shēnshang: trên cơ thể, trên người
429/ 身边 shēnbiān: bên cạnh, bên mình
430/ 身体 shēntǐ: thân thể, cơ thể
431/ 办法 bànfǎ: cách, biện pháp
432/ 这些 zhèxiē: những…này
433/ 这个 zhè ge: cái này, việc này
434/ 这儿 zhèr: ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
435/ 这样 zhèyàng: như vậy, thế này
436/ 这次 zhècì: lần này
437/ 这种 zhè zhǒng: kiểu này, loại này
438/ 这里 zhèlǐ: ở đây
439/ 这边 zhè biān: bên này
440/ 这么 zhème: như thế, như vậy, thế này
441/ 通过 tōngguò: thông qua
442/ 进来 jìnlái: gần đây, vừa qua
443/ 进入 jìnrù: tiến vào, bước vào, đi vào
444/ 进去 jìnqù: vào (từ ngoài vào trong)
445/ 进行 jìnxíng: tiến hành
446/ 遇到 yù dào: gặp phải, bắt gặp
447/ 游戏 yóuxì: trò chơi
448/ 过来 guòlái: đủ, quá, đến, qua đây
449/ 过去 guòqù: đã qua, đi qua
450/ 道歉 dàoqiàn: nhận lỗi, chịu lỗi
451/ 选手 xuǎnshǒu: tuyển thủ, thí sinh
452/ 选择 xuǎnzé: lựa chọn, tuyển chọn
453/ 还是 háishì: vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc
454/ 还有 hái yǒu: vẫn còn
455/ 还要 hái yào: còn muốn, vẫn muốn
456/ 那些 nàxiē: những…ấy, nhữngđó, nhữngkia
457/ 那个 nàgè: cái đó, việc ấy, ấy…
458/ 那儿 nàr: chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
459/ 那天 nèitiān: hôm đó
460/ 那时 nà shí: lúc đó, khi đó
461/ 那样 nàyàng: như vậy, như thế
462/ 那种 nà zhǒng: loại đó
463/ 那里 nàlǐ: chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
464/ 那边 nà biān: bên kia, bên ấy
465/ 那么 nàme: như thế
466/ 部分 bùfèn: bộ phận
467/ 医生 yīshēng: bác sĩ, thầy thuốc
468/ 医院 yīyuàn: bệnh viện
469/ 重新 chóngxīn: lại lần nữa, làm lại từ đầu
470/ 重要 zhòngyào: trọng yếu, quan trọng
471/ 错误 cuòwù: sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc
472/ 钥匙 yàoshi: chìa khóa
473/ 长官 zhǎngguān: quan trên, quan lớn
474/ 开始 kāishǐ: bắt đầu, lúc đầu
475/ 开心 kāixīn: vui vẻ
476/ 开枪 kāi qiāng: mở súng
477/ 关系 guānxì: quan hệ, liên quan đến
478/ 关心 guānxīn: quan tâm
479/ 关于 guānyú: về…
480/ 阻止 zǔzhǐ: ngăn trở, ngăn cản
481/ 除了 chúle: ngoài ra, trừ ra
482/ 除非 chúfēi: trừ khi,ngoài ra
483/ 随便 suíbiàn: tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ
484/ 虽然 suīrán: mặc dù
485/ 离开 líkāi: rời khỏi, tách khỏi, ly khai
486/ 难道 nándào: thảo nào, lẽ nào
487/ 电影 diànyǐng: điện ảnh, phim
488/ 电视 diànshì: ti vi, vô tuyến
489/ 电话 diànhuà: máy điện thoại, điện thoại
490/ 需要 xūyào: cần, yêu cầu
491/ 非常 fēicháng: bất thường, rất, vô cùng
492/ 音乐 yīnyuè: âm nhạc
493/ 头发 tóufà: tóc
494/ 愿意 yuànyì: vui lòng, bằng lòng, hy vọng
495/ 显然 xiǎnrán: hiển nhiên
496/ 飞机 fēijī: máy bay, phi cơ
497/ 首先 shǒuxiān: đầu tiên
498/ 马上 mǎshàng: lập tức, tức khắc
499/ 高兴 gāoxìng: vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
500/ 麻烦 máfan: phiền phức, rắc rối

File PDF những bộ sách từ điển tiếng Trung – Hoa thông dụng

Kho tàng từ điển tiếng Trung dưới đây sẽ cực kỳ hữu ích cho các bạn học viên tiếng Trung giúp các không những bổ sung được 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng mà lên đến 1500- 5000 từ vựng tiếng Trung giúp bạn tự tin giao tiếp về mọi chủ đề trong cuộc sống
Link tải tại đây

Giáo trình tiếng Trung

PDF sách 500 ký tự tiếng Hoa cơ bản

Hicado tặng bạn file PDF sách: 500 ký tự tiếng Hoa cơ bản. Từng ký tự bạn sẽ được giải nghĩa, chiết tự vô cùng dễ nhớ, không những thế còn đi kèm ví dụ minh hoạ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn. Đây cũng là cách để bạn có thể ghi nhớ mặt chữ và mở rộng vốn từ vựng một cách hiệu quả.
Link tải tại đây

Nếu bạn đã nắm được 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất từ danh sách trên của Hicado bạn đã có vốn từ vựng dồi dào, phong phú hơn rồi đấy, nó sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin, lưu loát hơn mà cuộc hội thoại của bạn cũng trở nên thú vị hơn nữa đấy. Tuy nhiên bộ 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng mới chỉ là một phần thôi… chúng ta còn bộ 1500 từ vựng tiếng trung thông dụng nhất , 5000 từ vựng tiếng trung bỏ túi, 5000 từ vựng tiếng trung thường dùng nhất…Các bạn hãy cố gắng hơn để thành thạo tiếng Trung nhé!

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay