Trong bài viết này Hicado đã tổng hợp và xin gửi tới các bạn học bộ 2500 từ vựng HSK5 biến nhất trong kỳ thi cao cấp này. Nhằm giúp các bạn có thể tự học và hiểu bài một cách dễ dàng, ngoài có thêm phiên âm và dịch nghĩa chúng tôi đã bổ sung thêm ví dụ và dịch chi tiết câu. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho quá trình ôn luyện HSK cũng như học tiếng Trung online của bạn.
Table of Contents
Link tải bộ file 2500 từ vựng HSK5 PDF đầy đủ phiên âm, dịch nghĩa
Tải trọn bộ file 2500 từ vựng HSK 5 PDF có ví dụ phân tích chi tiết nhất. Bộ từ vựng này được tổng hợp bao gồm 1200 từ vựng HSK4 và thêm 1300 từ vựng HSK5 mới được mở rộng thêm thường gặp trong các kỳ thi.
>>> Dowload full file từ vựng hsk5 PDF TẠI ĐÂY
=> Ôn tập lại:
Bộ 2500 từ vựng HSK5 có ví dụ chi tiết
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ | Phiên âm | Dịch |
1 | 唉 | āi | Hừ Ừ Ôi Dạ Vâng |
唉,我错了,因为我迷了路。 | Āi, wǒ cuòle, yīnwèi wǒ míle lù. | Chao ôi, tôi sai rồi vì tôi đã lạc đường. |
2 | 爱护 | àihù | Bảo vệ Giữ gìn Trân quý |
让我们一起来:关心集体,爱护公物,保护环境! | Ràng wǒmen yìqǐ lái: guānxīn jítǐ, àihù gōngwù, bǎohù huánjìng! | Chúng ta hãy cùng nhau: quan tâm đến tập thể, quan tâm đến tài sản công, bảo vệ môi trường! |
3 | 爱惜 | àixī | Yêu quý Quý trọng |
爱惜自己的眼睛吧,它是我们观察世界的窗户。 | Àixī zìjǐ de yǎnjīng ba, tā shì wǒmen guānchá shìjiè de chuānghù. | Hãy trân trọng đôi mắt của bạn, nó là cửa sổ quan sát thế giới của chúng ta. |
4 | 爱心 | àixīn | Tình Yêu thương, lòng yêu thương | 他们做任何事情都应当出于爱心。 | Tāmen zuò rènhé shìqíng dōu yīngdāng chū yú àixīn. | Họ làm mọi thứ đều vì tình yêu. |
5 | 岸 | àn | Bờ Bến bờ |
鱼还在岸上扑扑地跳动着。 | Yú hái zài ànshàng pūpū dì tiàodòngzhe. | Cá vẫn nhởn nhơ trên bờ. |
6 | 安装 | ānzhuāng | Lắp đặt Cài đặt |
教室里又安装了几盏日光灯。 | Jiàoshì lǐ yòu ānzhuāngle jǐ zhǎn rìguāngdēng. | Một số bóng đèn huỳnh quang đã được lắp đặt trong lớp học. |
7 | 傍晚 | bàngwǎn | Chạng vạng Gần tối Sẩm tối Nhá nhem |
傍晚,夕阳欲落。 | Bàngwǎn, xīyáng yù luò. | Chiều tối, hoàng hôn sắp lặn. |
8 | 办理 | bànlǐ | Xử lý | 我的出国手续已办理好了。 | Wǒ de chūguó shǒuxù yǐ bànlǐ hǎole. | Thủ tục đi nước ngoài của tôi đã hoàn tất. |
9 | 班主任 | bānzhǔrèn | Chủ nhiệm lớp; giáo viên chủ nhiệm; giáo viên phụ trách | 。我们班的班主任是一位刚毕业于北京师范大学的老师。 | Wǒmen bān de bānzhǔrèn shì yí wèi gāng bìyè yú Běijīng shīfàn dàxué de lǎoshī | Giáo viên chủ nhiệm của lớp chúng tôi là một vị giáo viên vừa tốt nghiệp Đại học Sư phạm Bắc Kinh. |
10 | 保存 | bǎocún | Bảo tồn | 这些书保存得很好。 | Zhèxiē shū bǎocún dé hěn hǎo. | Những cuốn sách này được bảo quản tốt. |
11 | 报告 | bàogào | Báo cáo | 他把那事添枝加叶地向校长报告了。 | Tā bǎ nà shì tiānzhījiāyè dì xiàng xiàozhǎng bàogàole. | Anh đã thêm mắm dặm muối rồi báo cáo sự việc với hiệu trưởng. |
12 | 宝贵 | bǎoguì | Quý báu | 他们的时间是非常宝贵的。 | Tāmen de shíjiān shì fēicháng bǎoguì de. | Thời gian của họ rất quý giá. |
13 | 包裹 | bāoguǒ | Bưu phẩm Vật phẩm Gói hàng |
他们搜了我的口袋和包裹。 | Tāmen sōule wǒ de kǒudài hé bāoguǒ. | Họ lục túi và gói hàng của tôi. |
14 | 包含 | bāohán | Bao hàm Chứa đựng |
礼物虽小,却包含着朋友的一份深情。 | Lǐwù suī xiǎo, què bāohánzhe péngyǒu de yī fèn shēnqíng. | Món quà tuy nhỏ nhưng chứa đựng tình cảm của một người bạn. |
15 | 保留 | bǎoliú | Gìn giữ Bảo lưu |
许多代表对这个决议持保留态度。 | Xǔduō dàibiǎo duì zhège juéyì chí bǎoliú tàidù. | Nhiều đại diện bảo lưu về cách giải quyết này. |
16 | 保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm | 现在倒有一个保险的办法。 | Xiànzài dào yǒu yígè bǎoxiǎn de bànfǎ. | Bây giờ có một cách bảo hiểm. |
17 | 把握 | bǎwò | Nắm vững Nắm chắc |
成功不是回首,不是寄望,而是把握现在。 | Chénggōng búshì huíshǒu, búshì jìwàng, ér shì bǎwò xiànzài. | Thành công không phải là nhìn lại quá khứ, không phải là trông mong mà là nắm vững hiện tại. |
18 | 倍 | bèi | Bội Bậc Lần |
这些细胞持有二倍体核型。 | Zhèxiē xìbāo chíyǒu èr bèi tǐ hé xíng. | Các tế bào này có 2 lần karyotype. |
19 | 悲观 | bēiguān | Bi quan | 悲观些看成功,乐观些看失败。 | Bēiguān xiē kàn chénggōng, lèguān xiē kàn shībài. | Người bi quan trông mong thành thành công, người lạc quan học tập được từ những thất bại. |
20 | 背景 | bèijǐng | Hậu cảnh Bối cảnh Nền |
他们在画中背景有很多花。 | Tāmen zài huà zhōng bèijǐng yǒu hěnduō huā. | Họ có nhiều hoa trong nền của bức tranh. |
21 | 被子 | bèizi | Cái chăn Chăn bông |
我把被子往下一推。 | Wǒ bǎ bèizi wǎng xià yì tuī. | Tôi đẩy chăn bông xuống. |
22 | 本科 | běnkē | Khoa chính | 在此期间,他们被称为大学本科生。 | Zài cǐ qījiān, tāmen bèi chēng wéi dàxué běnkē shēng. | Trong thời kỳ này, họ được gọi là sinh viên đại học. |
23 | 本领 | běnlǐng | Bản lĩnh | 我们当前的任务是学习知识,练好本领。 | Wǒmen dāngqián de rènwù shì xuéxí zhīshì, liàn hǎo běnlǐng. | Nhiệm vụ hiện tại của chúng ta là học kiến thức và rèn luyện bản lĩnh. |
24 | 本质 | běnzhí | Bản chất | 这是一个本质变化的时期。 | Zhè shì yīgè běnzhí biànhuà de shíqí. | Đây là thời kỳ có những bản chất thay đổi. |
25 | 便 | biàn | Thêm Càng |
我听了这消息便沉思起来。 | Wǒ tīngle zhè xiāoxi biàn chénsī qǐlái. | Khi biết tin, tôi càng thêm nghĩ về điều đó. |
26 | 编辑 | biānjí | Biên tập | 那位编辑恢复了镇静的态度。 | Nà wèi biānjí huīfùle zhènjìng de tàidù. | Biên tập viên lấy lại bình tĩnh. |
27 | 辩论 | biànlùn | Biện luận Tranh luận |
最善言的演说家或最雄辩的辩论家,往往不是最正直的思想家。 | Zuìshàn yán de yǎnshuōjiā huò zuì xióngbiàn de biànlùn jiā, wǎngwǎng búshì zuì zhèngzhí de sīxiǎngjiā. | Nhà hùng biện hùng hồn nhất hay nhà tranh luận hùng hồn nhất thường không phải là người suy nghĩ trung thực nhất. |
28 | 鞭炮 | biānpào | pháo | 过年了,我要买烟花来放,爸爸却说要买鞭炮。 | Guòniánle, wǒ yāomǎi yānhuā lái fàng, bàba quèshuō yāomǎi biānpào. | Ngày Tết, tôi muốn mua pháo hoa để đốt, nhưng bố tôi lại muốn mua đốt pháo dây. |
29 | 标点 | biāodiǎn | Dấu câu | 朗读课文要注意标点符号的停顿 | Lǎngdú kèwén yào zhùyì biāodiǎn fúhào de tíngdùn. | Chú ý đến khoảng dừng của dấu câu khi đọc to văn bản. |
30 | 表格 | biǎogé | Bảng Biểu |
FrontPage 包含若干创建表格的工具。 | FrontPage bāohán ruògān chuàngjiàn biǎogé de gōngjù. | FrontPage chứa một số công cụ để tạo bảng. |
31 | 表面 | biǎomiàn | Bề ngoài Bề mặt |
星星颜色不同,是由于它们的表面温度不同。 | Xīngxīng yánsè bùtóng, shì yóuyú tāmen de biǎomiàn wēndù bùtóng. | Màu sắc khác nhau của các ngôi sao là do nhiệt độ bề mặt khác nhau của chúng. |
32 | 表明 | biǎomíng | Thể hiện | 他的行动表明了他是个诚实可靠的人。 | Tā de xíngdòng biǎomíngle tā shìgè chéngshí kěkào de rén. | Hành động của anh ấy cho thấy anh ấy là một người đàn ông trung thực và đáng tin cậy. |
33 | 表情 | biǎoqíng | Biểu tình Biểu cảm |
他的表情却是富于感情的。 | Tā de biǎoqíng què shì fù yú gǎnqíng de. | Biểu cảm của anh ấy là cảm xúc. |
34 | 表示 | biǎoshì | Biểu thị Bày tỏ |
她向我们表示了虚假的热情。 | Tā xiàng wǒmen biǎoshìle xūjiǎ de rèqíng. | Cô ấy bày tỏ sự nhiệt tình giả tạo với chúng tôi. |
35 | 表现 | biǎoxiàn | Biểu hiện | 他往往会表现得更亲近些。 | Tā wǎngwǎng huì biǎoxiàn dé gèng qīnjìn xiē. | Anh ấy có biểu hiện gần gũi hơn. |
36 | 表演 | biǎoyǎn | Biểu diễn | 观众对艺术家的精彩表演赞不绝口。 | Guānzhòng duì yìshùjiā de jīngcǎi biǎoyǎn zàn bù juékǒu. | Khán giả hết lời khen ngợi màn trình diễn tuyệt vời của nghệ sĩ. |
37 | 表扬 | biǎoyáng | Biểu dương Khen ngợi |
你会得到哪一种表扬呢? | Nǐ huì dédào nǎ yī zhǒng biǎoyáng ne? | Bạn sẽ nhận được những lời khen ngợi nào? |
38 | 标志 | biāozhì | Dấu hiệu Kí hiệu |
那可能是某一事物的标志。 | Nà kěnéng shì mǒu yī shìwù de biāozhì. | Đó có thể là dấu hiệu của điều gì đó. |
39 | 彼此 | bǐcǐ | Lẫn nhau | 我们为彼此的健康干杯。 | Wǒmen wèi bǐcǐ de jiànkāng gānbēi. | Chúng tôi nâng ly chúc sức khỏe nhau. |
40 | 别 | bié | Khác | 当心不要侵犯别人的权利。 | Dāngxīn bùyào qīnfàn biérén de quánlì. | Hãy cẩn thận để không vi phạm quyền của người khác. |
41 | 毕竟 | bìjìng | Cuối cùng Dù sao cũng |
虽然我回答了这个问题,然而不一定正确,毕竟这我才疏学浅。 | Suīrán wǒ huídále zhège wèntí, rán’ér bù yídìng zhèngquè, bìjìng zhè wǒ cáishūxuéqiǎn. | Mặc dù tôi đã trả lời câu hỏi này, nhưng nó không hẳn là chính xác, suy cho cùng thì đây là tài sơ học thiển của tôi. |
42 | 比例 | bǐlì | Tỷ lệ Tỷ số |
画中左边那棵树不合比例。 | Huà zhōng zuǒbiān nà kē shù bùhé bǐlì. | Cây bên trái trong hình không đúng tỷ lệ. |
43 | 避免 | bìmiǎn | Tránh khỏi Thoát khỏi |
别人的优点,你未必学得来;但别人的缺点,你可以避免。 | Biérén de yōudiǎn, nǐ wèibì xué dé lái; dàn biérén de quēdiǎn, nǐ kěyǐ bìmiǎn. | Bạn có thể không học được ưu điểm của người khác nhưng bạn có thể tránh được nhược điểm của người khác. |
44 | 丙 | bǐng | Số 3 Hạng 3 Bính |
小布什当然是纨裤子弟,当年混进耶鲁大学,是个丙等学生。 | Xiǎo bùshí dāngrán shì wánkù zǐdì, dāngnián hùnjìn yélǔ dàxué, shìgè bǐng děng xuéshēng. | Bush Jr tất nhiên là công tử nhà giàu ăn chơi, nhưng ông ấy vào Đại học Yale và xếp xếp hạng 3. |
45 | 病毒 | bìngdú | Bệnh dịch Bệnh |
体力劳动是防止一切社会病毒的伟大的消毒剂。 | Tǐlì láodòng shì fángzhǐ yíqiè shèhuì bìngdú de wěidà de xiāodújì. | Lao động chân tay là một chất khử trùng tuyệt vời để ngăn chặn tất cả các vi rút xã hội. |
46 | 饼干 | bǐnggān | Bánh quy | 他在饼干里加了肉桂。 | Tā zài bǐnggān lǐjiāle ròuguì. | Anh ấy thêm quế vào bánh quy. |
47 | 并且 | bìngqiě | đồng thời | 我踢足球时踢到了玻璃,并且把它踢碎了。 | Wǒ tī zúqiú shí tī dàole bōlí, bìngqiě bǎ tā tī suìle. | Tôi đã đập kính khi chơi bóng và làm vỡ nó. |
48 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh | 他一进门就扔下书包,还没换鞋就去开冰箱找冷饮。 | Tā yī jìnmén jiù rēng xià shūbāo, hái méi huàn xié jiù qù kāi bīngxiāng zhǎo lěngyǐn. | Anh ta ném cặp sách xuống ngay khi bước vào cửa, và mở tủ lạnh tìm đồ uống lạnh trước khi thay giày. |
49 | 必然 | quèrán | Tất nhiên Tất yếu Thế nào cũng |
当一个人一心一意做好事情的时候,他最终是必然会成功的。 | Dāng yígè rén yíxīnyíyì zuò hǎo shìqíng de shíhòu, tā zuìzhōng shì bìrán huì chénggōng de. | Khi một người hết lòng làm tốt công việc, thì cuối cùng người đó nhất định sẽ thành công. |
50 | 比如 | lìrú | Ví dụ Chẳng hạn như |
有几样好东西,比如阿斯匹林。 | Yǒu jǐ yàng hǎo dōngxī, bǐrú āsīpīlín. | Có một số thứ tốt, chẳng hạn như aspirin. |
51 | 必须 | bìxū | Tất yếu Thế nào cũng |
我们必须乐观地面对未来。 | Wǒmen bìxū lèguān dì miàn duì wèilái. | Chúng ta phải lạc quan đối mặt với tương lai. |
52 | 必要 | bìyào | Cấn thiết Thiết yếu Tất yếu |
他递交了必要的装货单据。 | Tā dìjiāole bìyào de zhuāng huò dānjù. | Anh ta đã nộp các tài liệu vận chuyển cần thiết. |
53 | 玻璃 | bōlí | Gương Thủy tinh |
两只玻璃珠似的大眼睛里,闪动着青春、热情的光芒。 | Liǎng zhī bōlí zhū shì de dà yǎnjīng lǐ, shǎn dòngzhe qīngchūn, rèqíng de guāngmáng. | Hai đôi mắt to tròn như hạt thủy tinh lóe lên sức trẻ và đam mê. |
54 | 博士 | bóshì | Tiến sĩ | 小明考上了博士,大家奔走相告。 | Xiǎomíng kǎo shàngle bóshì,dàjiābēnzǒuxiāng。 | mọi người truyền tai nhau tin Tiểu Minh trúng tuyển Tiến sĩ. |
55 | 博物馆 | bówùguǎn | Viện bảo tàng | 博物馆里陈列着新出土的文物。 | Bówùguǎn lǐ chénlièzhe xīn chūtǔ de wénwù. | Bảo tàng trưng bày những di vật văn hóa mới được khai quật. |
56 | 脖子 | bózi | Cổ | 我从来不低头,现在脖子也硬得铁筒一般。 | Wǒ cónglái bù dītóu, xiànzài bózi yě yìng dé tiětǒng yībān. | Tôi không bao giờ cúi đầu, và bây giờ cổ tôi cũng cứng như sắt. |
57 | 布 | bù | Bố (vải bố, tuyên bố) |
那个老牧师懒洋洋地布道。 | Nàgè lǎo mùshī lǎn yángyáng dì bùdào. | Vị linh mục già giảng một cách uể oải. |
58 | 不好意思 | bù hǎoyìsi | Xấu hổ Mắc cỡ Ngại Không tiện |
我都不好意思抓你了,你怎么还好意思偷呢? | Wǒ dōu bù hǎoyìsi zhuā nǐle, nǐ zěnme hái hǎoyìsi tōu ne? | Ta đã không tiện bắt ngươi, sao lại xấu hổ đi ăn trộm? |
59 | 不耐烦 | bú nàifán | Sốt ruột Không kiên nhẫn |
你那不耐烦的跺脚吓不了我。 | Nǐ nà bù nàifán de duòjiǎo xià bùliǎo wǒ. | Sự dậm chân thiếu kiên nhẫn của bạn không thể làm tôi sợ. |
60 | 不安 | bù’ān | Bất an | 听了这消息我心里很不安。 | Tīngle zhè xiāoxi wǒ xīnlǐ hěn bù’ān. | Tôi rất băn khoăn sau khi nghe tin. |
61 | 不必 | búbì | Không cần thiết | 话不必多说,有诚意就行。 | Huà búbì duō shuō, yǒu chéngyì jiùxíng. | Không cần nói nhiều, chỉ cần có sự chân thành. |
62 | 补充 | bǔchōng | Bổ sung | 我的发言完了,老师又在旁边补充了两点。 | Wǒ de fāyán wánle, lǎoshī yòu zài pángbiān bǔchōngle liǎng diǎn. | Sau khi tôi phát biểu xong, tôi được giáo viên ở bên cạnh bổ sung thêm hai điểm. |
63 | 不得了 | bùdéliǎo | Quá Quá sức Cực kì |
他们已经逼得我进退不得了! | Tāmen yǐjīng bī dé wǒ jìntuì bùdéle! | Họ đã ép buộc tôi tới mức tiến không được được mà lùi cũng không xong! |
64 | 不断 | búduàn | Không ngừng | 他不断地提出自己的要求。 | Tā búduàn de tíchū zìjǐ de yāoqiú. | Anh ấy cứ đưa ra những yêu cầu của riêng mình. |
65 | 部分 | bùfèn | Bộ phận | 不变性指的是一致的部分。 | Bù biànxìng zhǐ de shì yízhì de bùfèn. | Tính bất biến đề cập đến phần nhất quán. |
66 | 不见得 | bújiàn dé | Chưa chắc Chưa từng |
半真半假的话不见得比说谎要好. | Bànzhēnbànjiǎ dehuà bùjiàn dé bǐ shuōhuǎng yàohǎo. | Một nửa sự thật chưa chắc tốt hơn nói dối. |
67 | 部门 | bùmén | Bộ môn; ngành; chi; nhánh, bộ phận | 这项计划牵涉到许多部门。 | Zhè xiàng jìhuà qiānshè dào xǔduō bùmén. | Kế hoạch này liên quan đến nhiều phòng ban. |
68 | 不免 | bùmiǎn | Không tránh được Sao khỏi |
他每次被召见,心里总不免惴惴不安。 | Tā měi cì bèi zhàojiàn, xīnlǐ zǒng bùmiǎn zhuìzhuìbù’ān. | Mỗi lần bị triệu tập, trong lòng anh ấy luôn lo sợ bất an. |
69 | 不然 | bùrán | Không phải Không phải vậy Nếu không thì |
我怀疑她生病了,不然她不会缺课的。 | Wǒ huáiyí tā shēngbìngle, bùrán tā bù huì quē kè de. | Tôi nghi ngờ cô ấy bị ốm rồi, nếu không cô ấy đã không nghỉ học. |
70 | 不如 | bùrú | Không bằng Thua kém hơn |
与其哭着忍受,不如笑着享受。 | Yǔqí kūzhe rěnshòu, bùrú xiàozhe xiǎngshòu. | Thay vì khóc và chịu đựng, tốt hơn là bạn nên cười và tận hưởng. |
71 | 不要紧 | búyàojǐn | Không sao cả Không hề gì |
我决定了要成为海贼王便要为此而战,就算死也不要紧。 | Wǒ juédìngle yào chéngwéi hǎizéiwáng biàn yào wèi cǐ ér zhàn, jiùsuàn sǐ yě búyàojǐn. | Tôi quyết định rằng nếu tôi muốn trở thành One Piece, tôi sẽ chiến đấu vì nó, ngay cả khi tôi chết. |
72 | 步骤 | bùzhòu | Bước Bước đi Trình tự |
对测定方法、步骤及影响因素做了详细介绍。 | Duì cèdìng fāngfǎ, bùzhòu jí yǐngxiǎng yīnsù zuòle xiángxì jièshào. | Các phương pháp đo lường, các bước và các yếu tố ảnh hưởng được giới thiệu chi tiết. |
73 | 不足 | bùzú | Không đủ Thiếu Chưa đạt |
人多不足以依赖,要生存只要靠自己。 | Rén duō bùzú yǐ yīlài, yào shēngcún zhǐyào kào zìjǐ. | Có quá nhiều người cũng không thể dựa dẫm, bạn chỉ cần dựa vào chính mình để tồn tại. |
74 | 踩 | cǎi | Dẫm Đạp Dậm (chân) |
他不知道她是脚踩两只船。 | Tā bù zhīdào tā shì jiǎo cǎi liǎng zhī chuán. | Anh không biết rằng cô đang bắt cá hai tay. |
75 | 财产 | cáichǎn | Tài sản Của cải |
他能随意处置一大笔财产。 | Tā néng suíyì chǔzhì yī dà bǐ cáichǎn. | Anh ta có thể định đoạt một lượng lớn tài sản theo ý muốn. |
76 | 采访 | cǎifǎng | Phỏng vấn | 你知道我为什么想采访你吗? | Nǐ zhīdào wǒ wèishéme xiǎng cǎifǎng nǐ ma? | Bạn có biết tại sao tôi muốn phỏng vấn bạn không? |
77 | 彩虹 | cǎihóng | Cầu vồng | 青春如同雨后的彩虹,美丽却稍纵即逝。 | Qīngchūn rútóng yǔhòu de cǎihóng, měilì què shāo zòng jí shì. | Tuổi trẻ giống như cầu vồng sau cơn mưa, đẹp đẽ nhưng ngắn ngủi. |
78 | 采取 | cǎiqǔ | Áp dụng Dùng Thực hành |
要跟成功者有同样的结果,就必须采取同样的行动。 | Yào gēn chénggōng zhě yǒu tóngyàng de jiéguǒ, jiù bìxū cǎiqǔ tóngyàng de xíngdòng. | Để có kết quả giống như những người thành thành công, bạn phải thực hiện các hành động tương tự. |
79 | 残疾 | cánjí | Tàn tật | 残疾人的成功通常不易招致嫉妒。 | Cánjí rén de chénggōng tōngcháng búyì zhāozhì jídù. | Thành công của người khuyết tật thường không dễ dẫn đến sự ghen tị. |
80 | 参考 | cānkǎo | Tham khảo | 我提供的情况仅供老师处理问题时作参考。 | Wǒ tígōng de qíngkuàng jǐn gòng lǎoshī chǔlǐ wèntí shí zuò cānkǎo. | Thông tin tôi cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo khi giáo viên xử lý vấn đề. |
81 | 惭愧 | cánkuì | Xấu hổ Hổ thẹn |
他很惭愧,因为刚才自己说了谎话。 | Tā hěn cánkuì, yīnwèi gāngcái zìjǐ shuōle huǎnghuà. | Anh xấu hổ vì vừa rồi anh nói dối. |
82 | 餐厅 | cāntīng | Phòng ăn Nhà ăn |
我家对面新开了一家餐厅,顾客源源不断,门庭若市,生意非常红火。 | Wǒjiā duìmiàn xīn kāile yìjiā cāntīng, gùkè yuányuán búduàn, méntíngruòshì, shēngyì fēicháng hónghuo. | Một nhà hàng mới được mở đối diện nhà tôi, với lượng khách hàng ổn định và công việc kinh doanh phát đạt. |
83 | 参与 | cānyù | Tham gia Tham dự |
这次聚会你必须参与,否则你将会失去一次好机会。 | Zhè cì jùhuì nǐ bìxū cānyù, fǒuzé nǐ jiāng huì shīqù yīcì hǎo jīhuì. | Bạn phải tham gia vào cuộc tụ họp này, nếu không bạn sẽ đánh mất cơ hội tốt. |
84 | 操场 | cāochǎng | Thao trường | 我们的操场延伸到那些树前。 | Wǒmen de cāochǎng yánshēn dào nàxiē shù qián. | Sân chơi của chúng tôi mở rộng đến chỗ chỗ những cái cây kia. |
85 | 操心 | cāoxīn | Bận tâm Nhọc lòng Lo nghĩ |
教师工作,操心费力,但是乐在其中。 | Jiàoshī gōngzuò, cāoxīn fèilì, dànshì lè zài qízhōng. | Giáo viên làm việc nhọc lòng tốn sức, nhưng tận hưởng niềm vui trong đó. |
86 | 册 | cè | Quyển cuốn |
其中,精华的不超过100册。 | Qízhōng, jīnghuá de bù chāoguò 100 cè. | Trong số đó, tinh hoa không quá 100 quyển. |
87 | 曾经 | céngjīng | Đã từng | 李曾经使我忙得不可开交。 | Lǐ céngjīng shǐ wǒ máng dé bùkě kāijiāo. | Lí đã từng khiến tôi bận rộn đến mức tối tăm mặt mặt mày. |
88 | 厕所 | cèsuǒ | Nhà vệ sinh | 我肚子痛,要上厕所大便。 | Wǒ dùzi tòng, yào shàng cèsuǒ dàbiàn. | Tôi bị đau bụng và cần đi đại tiện. |
89 | 测验 | cèyàn | Thực nghiệm | 测验一个人的智力是否属于上乘,只看脑子里能否同时容纳两种相反的思想,而无碍于其处世行事。 | Cèyàn yīgè rén de zhìlì shìfǒu shǔyú shàngchéng, zhǐ kàn nǎozi lǐ néng fǒu tóngshí róngnà liǎng zhǒng xiāngfǎn de sīxiǎng, ér wú ài yú qí chǔshì xíngshì. | Để kiểm tra xem trí thông minh của một người có vượt trội hay không, chỉ để xem liệu tâm trí có thể chứa hai suy nghĩ trái ngược nhau cùng một lúc mà không cản trở hành vi của người đó trong thế giới bên ngoài hay không. |
90 | 插 | chā | Cắm Đút |
他把双手插在裤子口袋里。 | Tā bǎ shuāngshǒu chā zài kùzi kǒu dài lǐ. | Anh đút tay vào túi quần. |
91 | 差别 | chābié | Khác biệt | 没有多大差别,完全一样。 | Méiyǒu duōdà chābié, wánquán yíyàng. | Không chênh lệch nhiều, giống hệt nhau. |
92 | 拆 | chāi | Mở ra Tháo ra Gỡ ra |
这种谎言很容易被人拆穿。 | Zhè zhǒng huǎngyán hěn róngyì bèi rén chāichuān. | Loại dối trá này rất dễ bị vạch trần. |
93 | 常识 | chángshì | Thường thấy | 古人常识无遗力,少壮工夫老始成。 | Gǔrén chángshì wúyí lì, shàozhuàng gōngfū lǎo shǐ chéng. | Lẽ thường của người xưa là nhân lúc trẻ khỏe dốc sức học hành làm làm làm lụng, về già thành danh. |
94 | 长途 | chángtú | Đường dài | 长途跋涉使他筋疲力尽。 | Chángtú báshè shǐ tā jīnpílìjìn. | Chuyến đi dài khiến anh kiệt sức. |
95 | 产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm | 开发的是市场而不是产品。 | Kāifā de shì shìchǎng ér bùshì chǎnpǐn. | Những gì đang phát triển là thị trường, không phải sản phẩm. |
96 | 产生 | chǎnshēng | Sản sinh Nảy sinh Xuất hiện |
新老师刚来,就使孩子们产生了好感。 | Xīn lǎoshī gāng lái, jiù shǐ háizimen chǎnshēngle hǎogǎn. | Ngay khi cô giáo mới đến, các con đã có ấn tượng tốt. |
97 | 朝 | cháo | ngoảnh mặt về; hướng về | 他一头说,一头朝门口走。 | Tā yītóu shuō, yītóu cháo ménkǒu zǒu. | Anh nói, và đi về phía cửa. |
98 | 炒 | chǎo | Xào Món xào |
他被新来的厂长炒了鱿鱼。 | Tā bèi xīn lái de chǎng zhǎng chǎole yóuyú. | Anh ta bị giám đốc mới sa thải. |
99 | 抄 | chāo | Sao Sao chép |
我穿过田野抄近路去上学。 | Wǒ chuānguò tiányě chāojìn lù qù shàngxué. | Tôi băng qua những cánh đồng để đến trường. |
100 | 朝代 | cháodài | Triều đại | 朝代不同,眉毛的式样也不同。 | Cháodài bùtóng, méimáo de shìyàng yě bùtóng. | Các triều đại khác nhau có các kiểu lông mày khác nhau. |
101 | 吵架 | chǎojià | Cãi nhau | 吵架永远不嫌晚,道歉总是嫌太迟。 | Chǎojià yǒngyuǎn bù xián wǎn, dàoqiàn zǒng shì xián tài chí. | Không bao giờ là quá muộn để tranh cãi, luôn luôn là quá muộn để nói lời xin lỗi. |
102 | 叉子 | chāzi | Cãi dĩa Nĩa Xiên Ngã ba |
西南边的河叉子已经被冻得很结实了。 | Xīnánbian de hé chāzi yǐjīng bèi dòng dé hěn jiēshíle. | Ngã ba sông ở phía Tây Nam đã bị đóng băng rất mạnh. |
103 | 彻底 | chèdǐ | Triệt để Đến cùng |
这一切彻底没希望了,我觉得眼前一片黑暗。 | Zhè yíqiè chèdǐ méi xīwàngle, wǒ juédé yǎnqián yípiàn hēi’àn. | Tất cả điều này là hoàn toàn vô vọng, và tôi cảm thấy bóng tối trước mắt. |
104 | 车库 | chēkù | Gara Nhà để xe ô tô |
家的现代概念是:人从车库里出来后要去的地方。 | Jiā de xiàndài gàiniàn shì: Rén cóng chēkù lǐ chūlái hòu yào qù dì dìfāng. | Khái niệm hiện đại về nhà là: nơi mọi người đi sau khi họ ra khỏi nhà để xe. |
105 | 趁 | chèn | Nhân lúc Thừa dịp |
我趁他忙乱的时候逃走了。 | Wǒ chèn tā mángluàn de shíhòu táozǒule. | Tôi chạy đi trong lúc anh ta đang vội vàng. |
106 | 称 | chēng | Xưng Gọi Hô |
HTML 使用称为标记的样式名。 | HTML shǐyòng chēng wéi biāojì de yàngshì míng. | HTML sử dụng tên kiểu được gọi là thẻ. |
107 | 承担 | chéngdān | Đảm đương Gánh vác |
该桥承担着东西向的交通。 | Gāi qiáo chéngdānzhe dōngxī xiàng de jiāotōng. | Cầu này đảm nhận giao thông đông tây. |
108 | 程度 | chéngdù | Trình độ Mức độ |
句子都狂妄到野蛮的程度。 | Jùzi dōu kuángwàng dào yěmán de chéngdù. | Những câu nói ngạo mạn đến mức dã man. |
109 | 成分 | chéngfèn | Thành phần | 非活性的成分也是重要的。 | Fēi huóxìng de chéngfèn yěshì zhòngyào de. | Các thành phần không hoạt động cũng rất quan trọng. |
110 | 成果 | chéngguǒ | Thành quả Kết quả |
成功是他多年工作的成果。 | Chénggōng shì tā duōnián gōngzuò de chéngguǒ. | Thành công là kết quả của nhiều năm làm việc của anh ấy. |
111 | 成就 | chéngjiù | Thành tựu | 他的成就,是苦心孤诣的结果。 | Tā de chéngjiù, shì kǔxīngūyì de jiéguǒ. | Thành quả của anh ấy là kết quả của những nỗ lực không ngừng nghỉ. |
112 | 诚恳 | chéngkěn | Thành khẩn | 她的态度几乎是相当诚恳。 | Tā de tàidù jīhū shì xiāngdāng chéngkěn. | Thái độ của cô ấy gần như là chân thành. |
113 | 成立 | chénglì | Thành lập | 同年,威斯康星大学成立。 | Tóngnián, Wēisīkāngxīng dàxué chénglì | Cùng năm, Đại học Wisconsin được thành lập. |
114 | 承认 | chéngrèn | Thừa nhận | 他在老师面前战战兢兢地承认了自己的错误。 | Tā zài lǎoshī miànqián zhànzhànjīngjīng de chéngrènle zìjǐ de cuòwù. | Anh run rẩy nhận lỗi của mình trước cô giáo. |
115 | 程序 | chéngxù | Quá trình Trình tự |
双方代表首先讨论了会谈的程序。 | Shuāngfāng dàibiǎo shǒuxiān tǎolùnle huìtán de chéngxù. | Đại diện của hai bên lần đầu tiên thảo luận về các trình tự của cuộc hội đàm. |
116 | 成语 | chéngyǔ | Thành ngữ | 这是暗喻他自己的失败的成语。 | Zhè shì ànyù tā zìjǐ de shībài de chéngyǔ. | Đây là một thành ngữ ẩn dụ về sự thất bại của chính anh ta. |
117 | 称赞 | chēngzàn | Tán thưởng Khoan nghênh Khen ngợi |
听着妈妈温柔的称赞,我的心头感到非常温暖。 | Tīngzhe māmā wēnróu de chēngzàn, wǒ de xīntóu gǎndào fēicháng wēnnuǎn. | Nghe mẹ khen hiền mà lòng tôi ấm áp vô cùng. |
118 | 成长 | chéng zhǎng | Trưởng thành | 成长路上,有快乐,有幸福;有苦涩,有艰辛。 | Chéngzhǎng lùshàng, yǒu kuàilè, yǒu xìngfú; yǒu kǔsè, yǒu jiānxīn. | Trên con đường trưởng thành, có niềm vui hạnh phúc và hạnh phúc, có cay đắng và gian khổ. |
119 | 沉默 | chénmò | Trầm mặc | 他因浑俗如光的沉默而受到人们的批评。 | Tā yīn hún sú rú guāng de chénmò ér shòudào rénmen de pīpíng. | Anh bị chỉ trích vì sự im lặng trầm mặc của mình. |
120 | 车厢 | chēxiāng | Toa hàng khách Thùng xe ô tô |
我挤在闷热的车厢里喘不过气来。 | Wǒ jǐ zài mēnrè de chēxiāng lǐ chuǎn bùguò qì lái . | Tôi chen chúc bị ép vào trong khoangcỗ xe ngột ngạt không thở được, hụt hơi. |
121 | 翅膀 | chìbǎng | Đôi cánh | 小鸡集聚在母鸡翅膀下面。 | Xiǎo jī jíjù zài mǔ jī chìbǎng xiàmiàn. | Những chú gà con quây quần dưới cánh gà mẹ. |
122 | 吃亏 | chīkuī | Thiệt thòi | 他宁可自己受损,也不让别人吃亏。 | Tā nìngkě zìjǐ shòu sǔn, yě bù ràng biérén chīkuī. | Anh thà tự làm khổ mình còn hơn để người khác chịu thiệt. |
123 | 持续 | chíxù | Tiếp tục | 电的流动只持续短暂时间。 | Diàn de liúdòng zhǐ chíxù duǎn zhàn shíjiān. | Dòng điện chỉ tồn tại trong thời gian ngắn. |
124 | 池子 | chízi | Ao Vũng |
坐落在北京东城区南池子大街南日东边,靠近故宫东侧。 | Zuòluò zài Bběijīng dōng chéngqū Nnán chízi dàjiē nán rì dōngbian, kàojìn gùgōng dōng cè. | Nó nằm ở khu Đông Thành Bắc Kinh, trên phía đông của phố Nam Trì, phía Đông của Nam Nhật, Bắc Kinh, gần phía đông của Cố CungTử Cấm Thành. |
125 | 尺子 | chǐzi | Thước kẻ | 这把尺子太长了,请再给我拿一把。 | Zhè bǎ chǐzi tài zhǎngle, qǐng zài gěi wǒ ná yī bǎ. | Cái thước này dài quá, làm ơn lấy cho tôi cái khác. |
126 | 冲 | chōng | Đâm Xông |
这种茶叶经得起多次冲泡。 | Zhè zhǒng cháyè jīng dé qǐ duō cì chōng pào. | Loại trà này có thể pha được nhiều lầnchịu được nhiều lần pha. |
127 | 充电器 | chōngdiàn qì | Bộ sạc điện | 冲过一条堵满了叫卖汽车坐垫和手机充电器的小贩的街道后,他们在尖叫声和拥抱中重逢。 | Chōngguò yītiáo dǔ mǎnle jiàomài qìchē zuòdiàn hé shǒujī chōngdiàn qì de xiǎofàn de jiēdào hòu, tāmen zài jiān jiào shēng hé yǒngbào zhōng chóngféng. | Sau khi lao qua một con phố đầy những sạp người giao hàng bán ngồi trên ghế nệm xe hơi và sạc cùng điện thoại sạc đầy pin, họ gặp lại nhau trong tiếng rao mời ầm ĩ hét và những cái ôm. |
128 | ||||||
129 | 充分 | chōngfèn | Dồi dào Đầy đủ |
此项诺言得到了充分实现。 | Cǐ xiàng nuòyán dédàole chōngfèn shíxiàn. | Lời hứa này đã được thực hiện đầy đủ. |
130 | 重复 | chóngfù | Lặp lại lần nữa | 老师将考试中的注意事项重复了一遍。 | Lǎoshī jiāng kǎoshì zhōng de zhùyì shìxiàng chóngfùle yíībiàn. | Cô giáo nhắc lại 1 lần những lưu ý trong đề thi. |
131 | 充满 | chōngmǎn | Lấp đầy Làm đầyây Tràn đầy |
春天,它他轻轻地吹了一口气,带给我们一片充满生机的绿色。 | Chūntiān, tā qīng qīng de chuīle yī kǒuqì, dài gěi wǒmen yīpiàn chōngmǎn shēngjī de lǜsè. | Hơi thở mùa xuân nhẹ nhàng thổi đếnMùa xuân, anh nhẹ nhàng thở ra, mang đến cho chúng tôi một màu xanh đầy sức sống. |
132 | 宠物 | chǒngwù | Vật nuôi Sủng vật |
宠物店里的小狗很可爱,有的在玩耍,有的在打闹,还有的在睡觉。 | Chǒngwù diàn lǐ de xiǎo gǒu hěn kě’ài, yǒu de zài wánshuǎ, yǒu de zài dǎ nào, hái yǒu de zài shuìjiào. | Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số đang chơi, một số đang đùa nghịch và một số đang ngủ. |
133 | 臭 | chòu | Hôi | 你得付钱才能闻这种臭气。 | Nǐ děié fù qián cáinéng wén zhè zhǒng chòu qì. | Bạn phải trả tiền để ngửi mùi hôi này. |
134 | 丑 | chǒu | Xấu | 在大家的印象中雨是一个很丑的女孩子。 | Zài dàjiā de yìnxiàng zhōng yǔ shì yíīgè hěn chǒu de nǚ háizi. | Trong ấn tượng của mọi người, mưaVũ là một cô gái xấu xí. |
135 | 抽屉 | chōutì | Ngăn kéo | 这抽屉太紧了,我打不开。 | Zhè chōutì tài jǐnle, wǒ dǎ bù kāi. | Ngăn kéo này quá chặt khiến tôi không thể mở được. |
136 | 抽象 | chōuxiàng | Trừu tượng | 钱对她来说就是个抽象的东西,她从不去想钱。 | Qián duì tā lái shuō jiùshì gè chōuxiàng de dōngxī, tā cóng búù qù xiǎng qián. | Tiền là một thứ trừu tượng với cô ấy, cô không bao giờ nghĩ đến tiền. |
137 | 除 | chú | Trừ | 除父母外,无人能帮助我。 | Chú fùmǔ wài, wú rén néng bāngzhù wǒ. | Không ai có thể giúp tôi ngoại trừ cha mẹ tôi. |
138 | 传播 | chuánbōò | Truyền bá Phổ biến |
传播知识,就是播种希望,播种幸福。 | Chuánbōò zhīshiì, jiùshì bōzhòng xīwàng, bōzhòng xìngfú. | Truyền bá kiến thức là gieo hy vọng và hạnh phúc. |
139 | 传递 | chuándì | Chuyền Chuyển |
这封信在传递中被耽误了。 | Zhè fēng xìn zài chuándì zhōng bèi dānwuùle. | Bức thư đã bị chậm trễ trong việc giao hàng. |
140 | 闯 | chuǎng | Xông Đâm bổ |
他们吵吵嚷嚷地闯入房间。 | Tāmen chāochao rāngrāng de chuǎng rù fángjiān. | Họ nói chuyện ồn ào xông vào phòng ồn ào. |
141 | 窗户 | chuānghù | Cửa sổ | 恐怕会下雨,把窗户关上。 | Kǒngpà huì xià yǔ, bǎ chuānghuù guānshàng. | Tôi sợ trời sẽ mưa, hãy đóng cửa sổ lại. |
142 | 窗帘 | chuānglián | Rèm cửa | 阳光晒得窗帘褪了色。 | Yángguāng shài dé chuānglián tuìle sè. | Nắng đã làm bạc màu rèm cửa sổ. |
143 | 创造 | chuàngzào | Sáng tạo Tạo ra cái mới |
人民群众有无限的创造力。 | Rénmín qúnzhòng yǒu wúxiàn de chuàngzào lì. | Con người có sức sáng tạo không giới hạn. |
144 | 传染 | chuánrǎn | Truyền nhiễm | 缓解全球非传染病负担是21世纪发展领域面临的一大挑战。 | Huǎnjiě quánqiú fēi chuánrǎn bìng fùdān shì 21 shìjì fāzhǎn lǐngyù miànlín de yī dà tiǎozhàn. | Giảm nhẹ gánh nặng toàn cầu về các bệnh không lây nhiễm là một thách thức lớn mà lĩnh vực phát triển trong thế kỷ 21 phải đối mặt. |
145 | 传说 | chuánshuō | Truyền thuyết | 魔术,以及人们传说的它的一切神奇之点,其实就是对于科学的能力的一种深沉的预感。 | Móshù, yǐjí rénmen chuánshuō de tā de yíīqiè shénqí zhī diǎn, qíshí jiùshì duìyú kēxué de nénglì de yī zhǒng shēnchén de yùgǎn. | Phép thuật, và tất cả những điểm kỳ diệu của nó mà mọi người đã nói, thực sự là một điềm báo sâu sắc về sức mạnh của khoa học. |
146 | 传统 | chuántǒng | Truyền thống | 春节是中国最隆重的传统节日。 | Chūnjié shì zhōngguó zuì lóngzhòng de chuántǒng jiérì. | Tết là lễ hội truyền thống long trọng nhất ở Trung Quốc |
147 | 除非 | chúfēi | Trừ phi Trừ khi |
他本想行善这句话毫无意义,除非他确实这样去做。 | Tā běn xiǎng xíngshàn zhè jù huà háo wú yìyì, chúfēi tā quèshí zhèyàng qù zuò. | NCâu nói rằng anh ấy muốn làm điều tốt là vô nghĩa trừ khi anh ấy thực sự làm vậy. |
148 | 吹 | chuī | thổi | 一阵风吹来,把荷花吹的摆来摆去,好像在向我招手。 | Yīzhènfēng chuī lái, bǎ héhuā chuī de bǎi lái bǎi qù, hǎoxiàng zài xiàng wǒ zhāoshǒu. | Một cơn gió thổi bay bông sen đung đưalìa cành, như thể vẫy gọi tôi. |
149 | 初级 | chūjí | Bước đầu Sơ bộ Cơ sở |
全国有许多初级的法院。 | Quánguó yǒu xǔduō chūjí de fǎyuàn. | Có nhiều toà án cơ sở trong cả nước. |
150 | ||||||
151 | 出口 | chūkǒu | Xuất khẩu Lối ra Lối thoát |
产量中有二十分之一出口。 | Chǎnliàng zhōng yǒu èrshí fēn zhī yī chūkǒu. | Một phần hai mươi sản lượng được xuất khẩu. |
152 | 处理 | chǔlǐ | Xử lý Giải quyết |
他在顺利地处理着这难题。 | Tā zài shùnlì dì chǔlǐzhe zhè nántí. | Anh ấy đang xử lý vấn đề khó khăn này một cách suôn sẻ. |
153 | 出色 | chūsè | Xuất sắc | 希望往往是错误的向导,尽管它常常是出色的旅伴。 | Xīwàng wǎngwǎng shì cuòwù de xiàngdǎo, jǐnguǎn tā chángcháng shì chūsè de lǚbàn. | Hy vọng thường là ngườihướng dẫn đường sai lầm, mặc dù nó thường là một người bạn đồng hành tuyệt vời. |
154 | 出席 | chūxí | Dự họp Có mặt |
昨天,爸爸出席了一个重要会议。 | Zuótiān, bàba chūxíle yīgè zhòngyào huìyì. | Hôm qua, bố tôi tham dự một cuộc họp quan trọng. |
155 | 次要 | cì yào | Thứ yếu Không quan trọng |
对于次要的问题,他只是轻描淡写地一笔带过了。 | Duìyú cì yào de wèntí, tā zhǐshì qīngmiáodànxiě deì yībǐdàiguòle. | Về vấn đề nhỏ nhặt, anh ấy chỉ xem nhẹ/ANh ấy xem nhẹ những vấn đề nhỏ nhặt. |
156 | 磁带 | cídài | Băng Băng từ |
待有便人,定将磁带捎去。 | Dài yǒu biàn rén, dìng jiāng cídài shāo qù. | Băng từ rất tiện dụng, có thể Khi nào thuận tiện, băng sẽ được mang theo bên ngườiđi. |
157 | 刺激 | cìjī | Kích thích | 这是一场紧张而刺激的足球比赛。 | Zhè shì yī chǎng jǐnzhāng ér cìjī de zúqiú bǐsài. | Đây là một trận bóng đá kịch liệt và thú vị. |
158 | 此外 | cǐwài | Ngoài ra | 他此外再没给我什么东西。 | Tā cǐwài zài méi gěi wǒ shénme dōngxī. | Anh ấy không cho tôi bất cứ thứ gì khác. |
159 | 辞职 | cízhí | Từ chức | 听说他辞职,我高兴极了。 | Tīng shuō tā cízhí, wǒ gāoxìng jíle. | Tôi vô cùng vui mừng khi biết tin anh ấy từ chức. |
160 | 从此 | cóngcǐ | Từ đây | 从此我的老师会更加严格。 | Cóngcǐ wǒ de lǎoshī huì gèngjiā yángé. | Từ đó thầy tôi sẽ nghiêm khắc hơn. |
161 | 从而 | cóng’ér | Do đó Vì vậy Vì thế |
从而向世界展示数据求和的方式。 | Cóng’ér xiàng shìjiè zhǎnshì shùjù qiú hé de fāngshì. | Vì vậy cho cả thế giới thấy cách tính tổng dữ liệu. |
162 | 匆忙 | cōngmáng | Bận rộn Hối hả |
她又匆忙又高兴地到处奔走。 | Tā yòu cōngmáng yòu gāoxìng de dàochù bēnzǒu. | Cô vừa vui vẻ vừa hối hả chạy chạy xung quanh . |
163 | 从前 | cóngqián | Trước đây | 你从前吃过义大利馅饼吗? | Nǐ cóngqián chīguò Yì dàlì xiàn bǐng ma? | Bạn trước đây đã ăn bánh Ý bao giờ chưa? |
164 | 从事 | cóngshì | Làm Tham gia Dấn thân |
他让女儿从事这一行业。 | Tā ràng nǚ’ér cóngshì zhè yī hángyè. | Ông cho con gái mình làm việc trong ngành này. |
165 | 醋 | cù | Dấm Chua |
糖醋鱼很对他的胃口。 | Tángcùyú hěn duì tā de wèikǒu. | Cá chua ngọt khiến anh ta có cảm giác thèm ăn. |
166 | 促进 | cùjìn | Thúc tiến | 商品交换可以互通有无,促进经济发展。 | Shāngpǐn jiāohuàn kěyǐ hùtōng yǒu wú, cùjìn jīngjì fāzhǎn. | Trao đổi hàng hóa có thể trao đổi những gì cần thiết và thúc đẩy sự phát triển kinh tế. |
167 | 存 | cún | Tồn | 进口商将钱存入冻结账户。 | Jìnkǒu shāng jiāng qián cún rù dòngjié zhànghù. | Nhà nhập khẩu gửi tiền vào tài khoản bị phong toả. |
168 | 存在 | cúnzài | Tồn tại | 病毒可以存在于自来水中。 | Bìngdú kěyǐ cúnzài yú zìláishuǐ zhōng. | Virus có thể tồn tại trong nước máy. |
169 | 措施 | cuòshī | Cách thức Phương thức Biện pháp |
措施到了位,登高无所谓。 | Cuòshī dàole wèi, dēnggāo wúsuǒwèi. | Khi các biện pháp được áp dụng, việc thăng tiếnbạn leo lên cao hơn cũng không thành vấn đề. |
170 | 错误 | cuòwù | Sai lầm Sai sót Nhầm lẫn Lỗi |
这种错误实在是太普遍了。 | Zhè zhǒng cuòwù shízài shì tài pǔbiànle. | Loại lỗi này quá phổ biến. |
171 | 促使 | cùshǐ | Thúc đẩy | 适度的混乱,往往促使国家高度发展。 | Shìdù de hǔnluàn, wǎngwǎng cùshǐ guójiā gāodù fāzhǎn. | Sự hỗn loạn thích hợp vừa phải thường thúc đẩy sự phát triển cao của một quốc gia. |
172 | 打喷嚏 | dǎ pēntì | Hắt xì | 打喷嚏时用手帕捂住嘴。 | Dǎ pēntì shí yòng shǒupà wǔ zhù zuǐChe miệng bằng khăn tay khi bạn hắt hơi. | Che miệng bằng khăn tay khi bạn hắt hơi. |
173 | 大象 | dà xiàng | Con voi | 人与大象比力气就好比蚍蜉撼树。 | Rén yǔ dà xiàng bǐ lìqì jiù hǎobǐ pífú hàn shù. | So sánh sức mạnh giữa một con người và một con voi giống như châu chấu đá xe.một con sâu rung chuyển cây. |
174 | 达到 | dádào | Đạt được Đạt tới |
我达到了这次访问的目的。 | Wǒ dádàole zhè cì fǎngwèn de mùdì. | Tôi đã đạt được mục đích của chuyến thăm này. |
175 | 大方 | dàfāng | Phóng khoáng Hào phóng |
在这种情形之下你真大方! | Zài zhè zhǒng qíngxíng zhī xià nǐ zhēn dàfāng! | Bạn thật hào phóng trong tình huống này! |
176 | 打工 | dǎgōng | Làm việc | 一个人想要创业,先要学会打工。 | Yīgè rén xiǎng yào chuàngyè, xiān yào xuéhuì dǎgōng. | Để bắt đầu kinh doanh, trước tiên người ta phải học cách làm việc. |
177 | 呆 | dāi | Ở, dừng lại Ngẩn ngơ, trơ ra |
她呆了没有五分钟就走了。 | Tā dāile méiyǒu wǔ fēnzhōng jiù zǒule. | Cô ấy ở lại chưa đầy năm phút rồi rời đi. |
178 | 贷款 | dàikuǎn | Vay Cho vay |
我们提前七年还清了贷款。 | Wǒmen tíqián qī nián huán qīngle dàikuǎn. | Chúng tôi đã trả hết khoản vay trước bảy năm. |
179 | 待遇 | dàiyù | Đãi ngộ | 我拒绝接受这样的待遇。 | Wǒ jùjué jiēshòu zhèyàng de dàiyù | Tôi từ chối chấp nhận đối xử như vậy. |
180 | 打交道 | dǎjiāodaào | Chào hỏigiao tiếp; giao thiệp; liên hệ; quan hệ; tiếp xúc | 跟这种人打交道,可要提防点儿。 | Gēn zhè zhǒng rén dǎjiāodào, kě yào tífáng diǎn er. | Giao du cCùng loại người đó chào hỏi, hãy cảnh giác. |
181 | 淡 | dàn | Nhạt | 她对我的态度有点儿冷淡。 | Tā duì wǒ de tàidù yǒudiǎn er lěngdàn. | Cô ấy hơi lạnh nhạt với tôi. |
182 | 单纯 | dānchún | Đơn thuần | 她单纯、诚实,而又勇敢。 | Tā dānchún, chéngshí, ér yòu yǒnggǎn. | Cô ấy đơn thuần, trung thực và dũng cảm. |
183 | 单调 | dāndiào | Đơn điệu Tẻ nhạt Nhàm chán |
他不愿过这种单调乏味的生活。 | Tā bù yuànguò zhè zhǒng dāndiào fáwèi de shēnghuó. | Anh ấy không muốn sống một cuộc sống tẻ nhạt như vậy. |
184 | 单独 | dāndú | Đơn độc | 我们的烦恼,就因为不能一人单独生活。 | Wǒmen de fánnǎo, jiù yīn wéi bùnéng yīrén dāndú shēnghuó. | Sự phiền não của chúng tôi là bởi vì không thể sống cuộc sống đơn độc. |
185 | 挡 | dǎng | Ngăn Ngăn chặn Che đậy Gánh |
那船抵挡不住风暴的力量。 | Nà chuán dǐdǎng bù zhù fēngbào de lìliàng. | Con tàu không thể chịu được sức mạnh của bão. |
186 | 当代 | dāngdài | Đương đại, hiện đại | 生活在当代的中国青年,应该感到莫大的荣幸。 | Shēnghuó zài dāngdài de zhōngguó qīngnián, yīnggāi gǎndào mòdà de róngxìng. | Thanh niên Trung Quốc sống ở Trung Quốc hiệnđương đại nên cảm thấy một vinh dự lớn. |
187 | 担任 | dānrèn | Đảm nhận | 我姐姐在环境部担任要职。 | Wǒ jiějiě zài huánjìng bù dānrèn yàozhí. | ChịEm gái tôi giữ một vị trí quan trọng trong Bộ Môi trường. |
188 | 单位 | dānwèi | Đơn vị | 我们单位不要做事情有始无终的人。 | Wǒmen dānwèi búùyào zuò shìqíng yǒushǐwúzhōng de rén. | Đơn vị chúng tôi không đượcmuốn được làm việclà những người có đầu mà không có cuối. |
189 | 耽误 | dānwuù | Làm lỡ | 为了失恋而耽误前程是一生的损失。 | Wèile shīliàn ér dānwuù qiánchéng shì yīshēng de sǔnshī. | Đó Vì tình yêu mà bỏ lỡ tương lai là một sai lầm sự mất mát trong cuộc cả đời nếu trì hoãn tương lai để rồi tan vỡ trong tình yêu. |
190 | 胆小鬼 | dǎnxiǎoguǐ | Quỷ nhát gan | 你到底是不是胆小鬼? | Nǐ dàodǐ shì búùshì dǎnxiǎoguǐ? | Bạn có phải là một kẻ hèn nhát? |
191 | 单元 | dānyuán | Bài mục | 门阵列和标准单元是两种主要方法。 | Mén zhènliè hé biāozhǔn dānyuán shì liǎng zhǒng zhǔyào fāngfǎ. | Bày binh binh bố trânMảng cổng và mục tiêu chuẩn là hai phương thức chính. |
192 | 倒 | dào | Đảo, lộn Gục |
他一拳就把对手打倒在地上。 | Tā yī quán jiù bǎ duìshǒu dǎdǎo zài dìshang. | Anh ta hạ gục bằng một cú đấm, đối thủ gục trên đất. |
193 | 岛 | dǎo | Hòn đảo | 那个岛被暴风雨困了一周。 | Nàgè dǎo bèi bàofēngyǔ kùnle yīzhōu. | Hòn đảo đã bị mắc kẹt bởi cơn bão trong một tuần. |
194 | 到达 | dàodá | Đến | 母亲像帆船,让我顺利的到达彼岸。 | Mǔqīn xiàng fānchuán, ràng wǒ shùnlì de dàodá bǐ’àn. | Mẹ như chiếc thuyền buồm, cho con đến bến bờ bên kia một cách thuận lợi. |
195 | 道德 | dàodé | Đạo đức | 宗教和道德要求这种行为。 | Zōngjiào hé dàodé yāoqiú zhè zhǒng xíngwéi. | Tôn giáo và đạo đức đòi hỏi hành vi này. |
196 | 道理 | dàolǐ | Đạo lý Lý lẽ |
她给我提的建议很有道理。 | Tā gěi wǒ tí de jiànyì hěn yǒu dàolǐ. | Những lời khuyên mà cô ấy đã cho tôi rất có lý. |
197 | 倒霉 | dǎoméi | Đen đủi | 走好运与倒霉交替发生。 | Zǒu hǎo yùn yǔ dǎoméi jiāotì fāshēng. | May mắn và xui xẻo xen kẽ nhau. |
198 | 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn | 我愿意当演员,不愿意当导演。 | Wǒ yuànyì dāng yǎnyuán, bù yuànyì dāng dǎoyǎn. | Anh ấy đã dẫn đầu màn trìnhTôi chấp chấp chấp nhânsẵn sàng trở thành một diễn viên, nhưng không phải là một đạo diễn.diễn của cảnh đầu tiên. |
199 | 导致 | dǎozhì | Dẫn đến | 过高温度导致生成半水物。 | Nhiệt độ quá cao dẫn đến sự hình thành hemihydrat. | Nhiệt độ quá cao dẫn đến sự hình thành hemihydrat. |
200 | 大厅 | dàtīng | Phòng khách, đại sảnh | 谢谢,请问您喜欢大厅卡座还是包厢? | Xièxiè, qǐngwèn nín xǐhuān dàtīng kǎ zuò háishì bāoxiāng? | Cảm ơn bạn, bạn thích boong ở sảnh hay phòng riêng? |
201 | 大型 | dàxíng | Cỡ to | 大型客机在云层上面飞行。 | Dàxíng kèjī zài yúncéng shàngmiàn fēixíng. | Chiếc máy bay lớn chở khách lớn bay trên những đám mây. |
202 | 答应 | dāyìng | Đáp ứng Đồng ý |
我丈夫真蠢,竟答应了他。 | Wǒ zhàngfū zhēn chǔn, jìng dāyìngle tā. | Chồng tôi thật ngốc nên đã đáp ứng với hắnanh ấy. |
203 | 打招呼 | dǎzhāohuū | Chào hỏi | 她没打招呼,径自走了。 | Tā méi dǎzhāohuū, jìngzì zǒule. | Cô ấy bỏ đi mà không chào hỏi ai. |
204 | 登机牌 | dēng jī pái | Thẻ lên máy bay Vé máy bay |
您可以在那边的值机柜台取您的登机牌. | Nín kěyǐ zài nà biān de zhí jī guìtái qǔ nín de dēng jī pái. | Bạn có thể nhận thẻ lên máy bay tại quầy làm thủ tục ở đó. |
205 | 等待 | děngdài | Đợi chờ | 世上最难受的莫过于等待。 | Shìshàng zuì nánshòu de mò guòyú děngdài. | Điều khó nhất trên thế giới này là chờ đợi. |
206 | 等级 | děngjí | Cấp bậc Level |
社会是有等级的,很多事不公平。 | Shèhuì shì yǒu děngjí de, hěnduō shì bù gōngpíng. | Xã hội có thứ bậc, và nhiều thứ không công bằng. |
207 | 等候 | děnghòu | Chờ đợi | 他们排着队等候看电影。 | Tāmen páizhe duì děnghòu kàn diànyǐng. | Họ xếp hàng dài đợi để xem phim. |
208 | 等于 | děngyú | Bằng với | 两个错误不等于一个正确。 | Liǎng gè cuòwù bù děngyú yīgè zhèngquè. | Hai lỗi sai không bằng một lần sửa saiđúng. |
209 | 递 | dì | Chuyển Đưa |
我递给他绳子,他接住了。 | Wǒ dì gěi tā shéngzi, tā jiē zhùle. | Tôi đưa cho anh ấy sợi dây, và anh ấy đã bắt được. |
210 | 滴 | dī | Giọt Tí tách (âm thanh) |
雨滴滴嗒嗒地落在屋顶上。 | Yǔ dī dī dā dā de luò zài wūdǐng shàng. | Mưa tí ta tí tách/ trên mái nhà. |
211 | 电池 | diànchí | Ắc quy Pin |
他给汽车的电池充了电。 | Tā gěi qìchē de diànchí chōngle diàn. | Anh ấy đã sạc ắc quy cho xe. |
212 | 电台 | diàntái | Đài truyền hình | 收听电台广播是奶奶每天都要做的事情。 | Shōutīng diàntái guǎngbò shì nǎinai měitiān dōuū yào zuò de shìqíng. | Nghe đài là việc bà ngoại làm hàng ngày. |
213 | 点头 | diǎntóu | Gật đầu | 小树摆动着枝叶,向我们点头笑。 | Xiǎo shù bǎidòngzhe zhīyè, xiàng wǒmen diǎntóu xiào. | Cây nhỏ đung đưa cành và gật đầu mỉm cười với chúng tôi. |
214 | 电信 | diànxìn | Điện tín | 我开始拼命地研究无线电信标。 | Wǒ kāishǐ pīnmìng de yánjiū wúxiàn diànxìn biāo. | Tôi bắt đầu lao vào dốc sức nghiên cứu các điện tín hiệu vô tuyến một cách tuyệt vọng. |
215 | 钓 | diào | Móc, câu | 钓鱼吗? 这是我最喜欢的。 | Diàoyú ma? Zhè shì wǒ zuì xǐhuān de. | Câu cá? Đó là sở thích của tôi. |
216 | 地理 | dìlǐ | Địa lí | 我对地理只是一知半解。 | Wǒ duì dìlǐ zhǐshì yìīzhībànjiě. | Tôi chỉ biết một chút về địa lý. |
217 | 顶 | dǐng | Đỉnh, ngọon Chóp |
我小妹有一顶红色游泳帽。 | Wǒ xiǎo mèi yǒu yìī dǐng hóngsè yóuyǒng mào. | Em gái tôi có một chiếc mũ bơi màu đỏ. |
218 | 丁 | dīng | Con trai Chỉ ng làm việc gì đó…. Họ: Đinh |
她把布丁从窗户倒出去了。 | Tā bǎ bùdīng cóng chuānghù dào chūqùle. | Cô ấy đổ bánh pudding ra ngoài cửa sổ. |
219 | 地区 | dìqū | Khu vực | 这一地区的水分状况怎样? | Zhè yī dìqū de shuǐfèn zhuàngkuàng zěnyàng? | Điều kiện nước trong khu vực này như thế nàolà gì? |
220 | 的确 | díquè | Chính xác | 他明天的确要去北京出差的。 | Tā míngtiān díquè yào qù Bběijīng chūchāi de. | Anh ấy đúng là đi công tác đến Bắc Kinh vào ngày mai. |
221 | 敌人 | dírén | Kẻ địch | 我们的敌人完全被歼灭了。 | Wǒmen de dírén wánquán bèi jiānmièle. | Kẻ thù của ta đã bị tiêu diệt hoàn toàn. |
222 | 地毯 | dìtǎn | Thảm | 我细看着米色地毯上的花纹。 | Wǒ xì kànzhe mǐsè dìtǎn shàng de huāwén. | Tôi nhìn kỹ hoa văn trên tấm thảm màu be. |
223 | 地位 | dìwèi | Địa vị Vị trí |
我们这时正处有利的地位。 | Wǒmen zhè shí zhèng chù yǒulì dì dìwèi. | Bây giờ chúng tôi đang ở một vị trí tốt. |
224 | 地震 | dìzhèn | Địa chấn Động đất |
地震资料的质量变化巨大。 | Dìzhèn zīliào de zhìliàng biànhuà jùdà. | Chất lượng của dữ liệu địa chấn rất khác nhau. |
225 | 洞 | dòng | Hang động Động Lỗ |
那鸟在冰上啄出了一个洞。 | Nà niǎo zài bīng shàng zhuó chūle yíīgè dòng. | Con chim đã mổ một lỗ trên băng. |
226 | 冻 | dòng | Đông (lạnh) | 窗户给冻上了,我打不开。 | Chuānghù gěi dòng shàngle, wǒ dǎ bù kāi. | Cửa sổ bị đông cứng và tôi không thể mở được. |
227 | 动画片 | dònghuà piàn | Phim hoạt hình | 小弟弟高兴地看动画片 | Xiǎo dìdì gāoxìng de kàn dònghuà piàn. |
Em trai vui vẻ khi xem phim hoạt hình. |
228 | 逗 | dòu | Đùa giỡn Pha trò Đậu |
月亮是豆子般的一颗小粒。 | Yuèliàng shì dòuzi bān de yìī kē xiǎolì. | Mặt trăng là một hạt nhỏ như hạt đậu. |
229 | 豆腐 | dòufu | Đậu phụ | 我非常喜欢那儿的臭豆腐。 | Wǒ fēicháng xǐhuaān nà’er de chòu dòufu. | Tôi thích món đậu phụ thối ở đó lắm. |
230 | 短信 | duǎnxìn | Tin nhắn | 给我写封短信告诉我你来的时间。 | Gěi wǒ xiě fēng duǎnxìn gàosù wǒ nǐ lái de shíjiān. | Viết cho tôi một tin nhắn cho tôi biết thời bạn đếnkhi bạn ở đây. |
231 | 堵车 | dǔchē | Kẹt xe | 我之所以迟到,是因为堵车。 | Wǒ zhī suǒyǐ chídào, shì yīnwèi dǔchē. | Tôi đã đến muộn vì tắc đường. |
232 | 堆 | du ī | Đống | 他只好把这些全挤在一堆。 | Tā zhǐhǎo bǎ zhèxiē quán jǐ zài yìī duī. | Anh ấy đành phải ép tất cả thành một đống. |
233 | 对比 | duìbǐ | So với Đối với |
用自己的逆境与别人的顺境对比,是糊涂。 | Yòng zìjǐ de nìjìng yǔ biérén de shùnjìng duìbǐ, shì hútú. | Thật bối rối khi so sánh nghịch cảnh của chính mình với sự thịnh vượng của người khác. |
234 | 对待 | duìdài | Đối đãi Đối xử |
你这样对待学生,太简单粗暴了。 | Nǐ zhèyàng duìdài xuéshēng, tài jiǎndān cūbàole. | Bạn đối xử với học sinh như vậy là quá qua quýtđơn giản và thô lỗ. |
235 | 对方 | duìfāng | Đối phương Bên kia |
对方在谈判中还没有关门。 | Duìfāng zài tánpàn zhōng hái méiyǒu guānmén. | Bên kia vẫn chưađã không đóng cửa trong cuộc đàm phán. |
236 | 对手 | duìshǒu | Đối thủ | 感谢对手,感谢敌人,是乐观。 | Gǎnxiè duìshǒu, gǎnxiè dírén, shì lèguān. | Cảm ơn đối thủ, cảm ơn kẻ địch, là lạc quan. |
237 | 对象 | duìxiàng | Đối tượng | 属性依对象的类型而变化。 | Shǔxìng yī duìxiàng de lèixíng ér biànhuà. | Các thuộc tính khác nhau tùy thuộc vào loại đối tượng. |
238 | 对于 | duìyú | Đối với | 对于这个我不会信口开河。 | Duìyú zhège wǒ bù huì xìnkǒukāihé. | Tôi sẽ không nói về nó. |
239 | 独立 | dúlì | Độc lập | 你从现在起可以独立工作了。 | Nǐ cóng xiànzài qǐ kěyǐ dúlì gōngzuòle. | Bạn có thể làm việc độc lập từ bây giờ. |
240 | 吨 | dūn | Tấn | 每吨矿砂的净利达20美元。 | Měi dūn kuàngshā de jìnglì dá 20 měiyuán. | Lợi nhuận ròng trên mỗi tấn quặng là 20 đô la Mỹ. |
241 | 蹲 | dūn | Quỳ | 他们蹲在荫翳的山坡上。 | Tāmen dūn zài yīn yì de shānpō shàng. | Họ quỳ xổm trên sườn đồi râm mát. |
242 | 躲藏 | duǒcáng | Trốn tránh | 他们劝她先躲藏一下。 | Tāmen quàn tā xiān duǒcáng yīxià. | Họ khuyên cô nên trốn trước. |
243 | 多亏 | duōkuī | May làm sao | 我们搬家那天,多亏邻居们来帮忙。 | Wǒmen bānjiā nèitiān, duōkuī línjūmen lái bāngmáng. | Vào ngày chúng tôi chuyển đi, may làm sao nhờ sự giúp đỡ của hàng xóm. |
244 | 多余 | duōyú | Dư thừa Thừa thãi |
这种客套未免有点儿多余 | Zhè zhǒng kètào wèimiǎn yǒudiǎn er duōyú | Lễ phép kiểu này hơi thừa |
245 | 独特 | dútè | Độc đáo | 我有自己奇怪的独特的路。 | Wǒ yǒu zìjǐ qíguài de dútè de lù. | Tôi có con đường lạ và độc đáo của riêng mình. |
246 | 恶劣 | èliè | Ác liệt | 恶劣的天气使我不能动身。 | Èliè de tiānqì shǐ wǒ bùnéng dòngshēn. | Thời tiết xấu đã ngăn cản tôi ra đi. |
247 | 发愁 | fāchóu | Buồn sầu U sầu Phát sầu |
不要为这事发愁。 | Bùyào wèi zhè shì fāchóu. | Đừng vì chuyện này mà u sầu. |
248 | 发达 | fādá | Phát đạt Phát triển |
这是一个发达的企业。 | Zhè shì yīgè fādá de qǐyè. | Đây là một doanh nghiệp phát triển. |
249 | 发抖 | fādǒu | Run rẩy | 听了这话,他气得发抖。 | Tīngle zhè huà, tā qì dé fādǒu. | Anh run lên vì tức giận vì điều này. |
250 | 发挥 | fāhuī | Phát huy | 这一论点有待进一步发挥。 | Zhè yī lùndiǎn yǒudài jìnyībù fāhuī. | Lập luận này cần được phát huy thêm. |
251 | 罚款 | fákuǎn | Khoản phạt | 他违章开车,被罚款了。 | Tā wéizhāng kāichē, bèi fákuǎnle. | Anh ta đã lái xe trái phép và bị phạt. |
252 | 发明 | fǎ míng | Phát minh | 他为他的发明申请了专利。 | Tā wèi tā de fǎ míng shēnqǐngle zhuānlì. | Ông đã nộp đơn xin cấp bằng sáng chế cho phát minh của mình. |
253 | 翻 | fān | Lật | 他在书架上翻找可读的书。 | Tā zài shūjià shàng fān zhǎo kě dú de shū. | Anh lục tung giá sách ra những cuốn sách có thể đọc được. |
254 | 反而 | fǎn’ér | Ngược lại Nhưng mà |
不求全不求美,生活反而周全又完美。 | Bù qiúquán bù qiú měi, shēnghuó fǎn’ér zhōuquán yòu wánměi. | Thay vì tìm kiếm cái đẹp, cuộc sống là suy nghĩ và hoàn hảo. |
255 | 反复 | fǎnfù | Nhiều lần Lắp đi lặp lại Hết lần này đến lần khác |
病情可能还会反复,要特别注意。 | Bìngqíng kěnéng hái huì fǎnfù, yào tèbié zhùyì. | Tình trạng bệnh có thể tái phát nên cần đặc biệt chú ý. |
256 | 方 | fāng | Vuông Phương Chiếc |
立方框左侧面的物距为63cm。 | Lìfāng kuāng zuǒ cè miàn de wù jù wèi 63cm. | Khoảng cách vật ở mặt trái của hình hộp vuông là 63cm. |
257 | 妨碍 | fáng’ài | Gây trở ngại Ảnh hưởng |
上课随便说话会妨碍别人学习。 | Shàngkè suíbiàn shuōhuà huì fáng’ài biérén xuéxí. | Nói chuyện phiếm trong lớp sẽ cản trở việc học của người khác. |
258 | 方案 | fāng’àn | Phương án Kế hoạch |
校长正在拟订学校的教改方案。 | Xiàozhǎng zhèngzài nǐdìng xuéxiào de jiàogǎi fāng’àn. | Hiệu trưởng đang vạch ra kế hoạch cải cách giáo dục của trường. |
259 | 房东 | fángdōng | Chủ trọ Chủ cho thuê |
至于女房东到底卖什么,我还是模模糊糊的。 | Zhìyú nǚ fángdōng dàodǐ mài shénme, wǒ háishì mó móhú hú de. | Còn về việc bà chủ đang bán gì thì tôi vẫn còn mơ hồ. |
260 | 仿佛 | fǎngfú | Dường như | 他高兴得眉开眼笑,仿佛见到祥龙咏唱。 | Tā gāoxìng dé méikāiyǎnxiào, fǎngfú jiàn dào xiáng lóng yǒng chàng. | Anh ta mỉm cười vui sướng, như thể nhìn thấy một con rồng đang hót. |
261 | 方式 | fāngshì | Phương thức | 人民的生活水平提高了,生活方式也有很大改变。 | Rénmín de shēnghuó shuǐpíng tígāole, shēnghuó fāngshì yěyǒu hěn dà gǎibiàn. | Mức sống của người dân được cải thiện, lối sống cũng có nhiều thay đổi. |
262 | 放松 | Thoải mái | 我们绝不能放松对敌人的警惕。 | Wǒmen jué bùnéng fàngsōng duì dírén de jǐngtì. | Chúng ta không được thả lỏng cảnh giác trước kẻ thù. | |
263 | 繁荣 | fánróng | Phồn vinh | 我们的国家繁荣富强了。 | Wǒmen de guójiā fánróng fùqiángle. | Đất nước ta thịnh vượng và giàu mạnh. |
264 | 凡是 | fánshì | Phàm là | 凡是学生,都应好好学习。 | Fánshì xuéshēng, dōu yīng hǎo hào xuéxí. | Phàm là học sinh nên học tập chăm chỉ. |
265 | 反应 | fǎnyìng | Phản ứng | 小明脑筋灵活,反应快。 | Xiǎomíng nǎojīn línghuó, fǎnyìng kuài. | Tiểu Minh có một bộ não linh hoạt và phản ứng nhanh. |
266 | 反映 | fǎnyìng | Phản ánh | 同学们对新老师的教学反映良好。 | Tóngxuémen duì xīn lǎoshī de jiàoxué fǎnyìng liánghǎo. | Các học sinh đã phản hồi tốt lời giảng của giáo viên mới. |
267 | 反正 | fǎnzhèng | Dù cho Cho dù Thế nào cũng |
做这些徒劳的反抗也没用了,反正是不免虎口。 | Zuò zhèxiē túláo de fǎnkàng yě méi yòngle, fǎnzhèng shì bùmiǎn hǔkǒu. | Dù sao đi nữa cũng vô ích khi thực hiện những phản kháng vô ích này. |
268 | 发票 | fāpiào | Phát vé | 其他未按规定取得发票的行为. | Qítā wèi àn guīdìng qǔdé fāpiào de xíngwéi. | Các hành vi khác không lấy hóa đơn theo yêu cầu. |
269 | 发言 | fǎ yán | Phát ngôn | 会上,他作了简短的发言。 | Huì shàng, tā zuòle jiǎnduǎn de fǎ yán. | Tại cuộc họp, ông đã có một bài phát ngôn ngắn gọn. |
270 | 法院 | fǎyuàn | Tòa án | 中级人民法院还是维持原判。 | Zhōngjí rénmín fǎyuàn háishì wéichí yuán pàn. | Tòa án nhân dân trung cấp giữ nguyên bản án ban đầu. |
271 | 非 | fēi | Phi Không |
我们非需要迈开第一步。 | Wǒmen fēi xūyào mài kāi dì yī bù. | Chúng tôi không cần thực hiện bước đầu tiên. |
272 | 肺 | fèi | Phổi | 多年来我只靠一页肺活着。 | Duōnián lái wǒ zhǐ kào yī yè fèi huózhe. | Trong nhiều năm, tôi chỉ sống trên một lá phổi của mình. |
273 | 废话 | fèihuà | Lời nhảm | 他讲的这些废话一钱不值。 | Tā jiǎng de zhèxiē fèihuà yī qián bù zhí. | Những điều anh ấy nói đều vô giá trị. |
274 | 费用 | fèiyòng | Chi phí Phí tổn |
爷爷每月有一千多元的退休金,足够生活费用了。 | Yéyé měi yuè yǒu yīqiān duō yuán de tuìxiū jīn, zúgòu shēnghuó fèiyòngle. | Lương hưu hàng tháng của ông nội là hơn 1.000 nhân dân tệ, đủ chi phí sinh hoạt. |
275 | 肥皂 | féizào | Xà phòng Xà bông |
洗衣肥皂看起来像乳酪。 | Xǐyī féizào kàn qǐlái xiàng rǔlào. | Xà phòng giặt trông giống như pho mát. |
276 | 分别 | fēnbié | Phân biệt | 我的妈妈分别已经有一个月了 | Wǒ de māmā fēnbié yǐjīng yǒu yīgè yuèle | Mẹ tôi đã xa nhau được một tháng |
277 | 分布 | fēnbù | Phân bố | 我国境内分布着很多岛屿。 | Wǒguó jìngnèi fēnbùzhe hěnduō dǎoyǔ. | Có nhiều đảo phân bố ở khắp nước ta. |
278 | 奋斗 | fèndòu | Phấn đấu | 我们要继承和发扬前辈艰苦奋斗的精神。 | Wǒmen yào jìchéng hé fāyáng qiánbèi jiānkǔ fèndòu de jīngshén. | Chúng ta phải kế thừa và tiếp nối tinh thần phấn đấu làm việc chăm chỉ của các bậc tiền bối. |
279 | 纷纷 | fēnfēn | Ồn ào Nhộn nhịp |
秋天到了,树叶纷纷落下。 | Qiūtiān dàole, shùyè fēnfēn luòxià. | Mùa thu đến rồi lá nhộn nhịp lìa cành. |
280 | ||||||
281 | 讽刺 | fèng cì | Châm biếm Mỉa mai Trào phúng |
这幅漫画讽刺了不讲社会公德的人。 | Zhè fú mànhuà fèng cì liǎo bù jiǎng shèhuì gōngdé de rén. | Phim hoạt hình này châm biếm những người không nói về đạo đức xã hội. |
282 | 风格 | fēnggé | Phong cách | 这首诗富于浪漫主义风格。 | Zhè shǒu shī fù yú làngmàn zhǔyì fēnggé. | Bài thơ này giàu phong cách lãng mạn. |
283 | 风俗 | fēngsú | Phong tục | 我国有许多古老的风俗。 | Wǒguó yǒu xǔduō gǔlǎo de fēngsú. | Có nhiều phong tục cổ ở nước ta. |
284 | 风险 | fēngxiǎn | Nguy hiểm | 做生意难免要承担风险。 | Zuò shēngyì nánmiǎn yào chéngdān fēngxiǎn. | Không thể tránh khỏi rủi ro trong kinh doanh. |
285 | 愤怒 | fènnù | Phẫn nộ | 他愤怒斥责贪污分子的罪行。 | Tā fènnù chìzé tānwū fēnzǐ de zuìxíng. | Ông tức giận quở trách tội ác của những kẻ tham ô. |
286 | 分配 | fēnpèi | Phân phối Bố trí |
毕业后,他被分配到一家化工厂工作。 | Bìyè hòu, tā bèi fēnpèi dào yījiā huàgōng chǎng gōngzuò. | Sau khi tốt nghiệp, anh được phân công làm việc trong một nhà máy hóa chất. |
287 | 分析 | fēnxī | Phân tích | 他对那个问题的分析有条有理。 | Tā duì nàgè wèntí de fēnxī yǒu tiáo yǒulǐ. | Phân tích của anh ấy về vấn đề là có phương pháp. |
288 | 否定 | fǒudìng | Phủ định | 否定是事物发展的一个环节。 | Fǒudìng shì shìwù fāzhǎn de yīgè huánjié. | Phủ định là một mắt xích trong quá trình phát triển của sự vật. |
289 | 否认 | fǒurèn | Phủ nhận | 两人对这种说法均予以否认。 | Liǎng rén duì zhè zhǒng shuōfǎ jūn yǔyǐ fǒurèn. | Cả hai đều phủ nhận tuyên bố này. |
290 | 幅 | fú | Bức Phú |
以往很多风光摄影师使用了大画幅相机。 | Yǐwǎng hěnduō fēngguāng shèyǐng shī shǐyòngle dà huàfú xiàngjī. | Nhiều nhiếp ảnh gia phong cảnh đã sử dụng máy ảnh khổ lớn trong quá khứ. |
291 | 扶 | fú | Vịn Đỡ Dìu |
他扶养了那个被遗弃的小女孩。 | Tā fúyǎngle nàgè bèi yíqì de xiǎo nǚhái. | Anh đã nuôi nấng đứa con gái nhỏ bị bỏ rơi. |
292 | 服从 | fúcóng | Phục tùng Vâng lời |
领导绝对不会错,服从总是没有错。 | Lǐngdǎo juéduì bù huì cuò, fúcóng zǒng shì méiyǒu cuò. | Lãnh đạo hoàn toàn không có gì sai, và luôn luôn không có gì sai khi vâng lời. |
293 | 辅导 | fǔdǎo | Phụ đạo | 李老师每个周末都坚持给我们辅导功课。 | Lǐ lǎoshī měi gè zhōumò dōu jiānchí gěi wǒmen fǔdǎo gōngkè. | Cô giáo Lý khăng khăng dạy chúng tôi bài tập về nhà vào mỗi cuối tuần. |
294 | 复制 | fùzhì | Phục chế Làm lại |
复制成功者的想法和行为到自己的行动中。 | Fùzhì chénggōng zhě de xiǎngfǎ hé xíngwéi dào zìjǐ de xíngdòng zhōng. | Sao chép ý tưởng và hành động của những người thành công thành hành động của chính bạn. |
295 | 付款 | fùkuǎn | Thanh toán Trả tiền Chuyển khoản |
一言为定,这次你付款,下次就让我付。 | Yī yán wéi dìng, zhè cì nǐ fùkuǎn, xià cì jiù ràng wǒ fù. | Một lời đã quyết, lần này bạn trả và lần sau tôi sẽ trả. |
296 | 妇女 | fùnǚ | Phụ nữ | 那个妇女正在采茶叶。 | Nàgè fùnǚ zhèngzài cǎi cháyè. | Người phụ nữ đang hái lá chè. |
297 | 服装 | fúzhuāng | Trang phục | 懂得出现在什么场合着什么服装。 | Dǒngdé chūxiàn zài shénme chǎnghézhù shénme fúzhuāng. | Bây giờ hiểu quần áo đang mặc trong những dịp nào. |
298 | 盖 | gài | đậy | 好,现在可以盖上箱子了。 | Hǎo, xiànzài kěyǐ gài shàng xiāngzile. | Được rồi, bây giờ bạn có thể đóng hộp. |
299 | 改革 | gǎigé | Cải cách Cải thiện |
改革的方案还没有定局,明天可以继续讨论。 | Gǎigé de fāng’àn hái méiyǒu dìngjú, míngtiān kěyǐ jìxù tǎolùn. | Kế hoạch cải cách vẫn chưa được hoàn thiện và các cuộc thảo luận có thể tiếp tục vào ngày mai. |
300 | 改进 | gǎijìn | Cải tiến | 他改进了学习方法,效果立竿见影。 | Tā gǎijìnle xuéxí fāngfǎ, xiàoguǒ lìgānjiànyǐng | Anh đã cải tiến phương pháp học và hiệu quả ngay lập tức. |
301 | 概括 | gàikuò | Khái quát Nhìn chung Tổng thể |
对文章的中心的概括应再简略些。 | Duì wénzhāng de zhōngxīn de gàikuò yīng zài jiǎnlüè xiē. | Phần khái quát trọng tâm của bài viết nên ngắn gọn hơn một chút. |
302 | 概念 | gàiniàn | Khái niệm | 不好的书告诉错误的概念,使无知者变得更无知。 | Bù hǎo de shū gàosù cuòwù de gàiniàn, shǐ wú zhì zhě biàn dé gèng wúzhī. | Sách xấu nói lên những khái niệm sai lầm và làm cho những người ngu dốt càng thêm hiểu biết. |
303 | 改善 | gǎishàn | Cải thiện | 国家投入大量资金,改善农村中小学的办学条件。 | Guójiā tóurù dàliàng zījīn, gǎishàn nóngcūn zhōng xiǎoxué de bànxué tiáojiàn | Nhà nước đã đầu tư rất nhiều tiền để cải thiện điều kiện hoạt động của các trường tiểu học và trung học cơ sở ở nông thôn. |
304 | 改正 | gǎizhèng | Cải chính Đính chính Sửa chữa |
认识到自己的错误,就要坚决改正。 | Rènshí dào zìjǐ de cuòwù, jiù yào jiānjué gǎizhèng. | Nếu đã nhận ra lỗi của mình thì phải kiên quyết sửa chữa. |
305 | 干活儿 | gàn huó er | Làm việc | 年轻时,爸爸曾在农村种地干活儿。 | Niánqīng shí, bàba céng zài nóngcūn zhòng dì gàn huó er. | Khi còn nhỏ, bố thường làm việc ở nông thôn. |
306 | 钢铁 | gāngtiě | Gang thép | 由于钢铁价格上涨,最近钢材比较紧缺。 | Yóuyú gāngtiě jiàgé shàngzhǎng, zuìjìn gāngcái bǐjiào jǐnquē. | Do giá thép tăng cao nên gần đây nguồn cung thép bị thiếu hụt. |
307 | 感激 | gǎnjī | Cảm kích | 我感激爸爸妈妈给我的爱。 | Wǒ gǎnjī bàba māmā gěi wǒ de ài. | Tôi rất cảm kích tình yêu mà cha mẹ đã dành cho tôi. |
308 | 赶紧 | gǎnjǐn | Nhanh chóng | 我赶紧拭干了泪,怕他看见,也怕别人看见。 | Wǒ gǎnjǐn shì gànle lèi, pà tā kànjiàn, yě pà biérén kànjiàn. | Tôi vội lau nước mắt vì sợ anh nhìn thấy sẽ bị người khác nhìn thấy. |
309 | 赶快 | gǎnkuài | Gấp rút Nhanh chóng |
你去或者是不去,请赶快作出决定。 | Nǐ qù huòzhě shì bù qù, qǐng gǎnkuài zuòchū juédìng. | Còn đi hay không thì hãy nhanh chóng đưa ra quyết định. |
310 | 感受 | gǎnshòu | Cảm nhận | 学生们欢聚一堂,分享留学感受。 | Xuéshēngmen huānjù yītáng, fēnxiǎng liúxué gǎnshòu. | Các bạn sinh viên đã cùng nhau quây quần chia sẻ những cảm nhận khi đi du học. |
311 | 感想 | gǎnxiǎng | Cảm tưởng Cảm nghĩ |
听了战斗英雄的报告,你有什么感想? | Tīngle zhàndòu yīngxióng de bàogào, nǐ yǒu shé me gǎnxiǎng? | Bạn nghĩ gì sau khi nghe báo cáo của anh hùng trận mạc? |
312 | 搞 | gǎo | Làm | 我没有搞过任何政治交易。 | Wǒ méiyǒu gǎoguò rènhé zhèngzhì jiāoyì. | Tôi không tham gia vào bất kỳ giao dịch chính trị nào. |
313 | 告别 | gàobié | Cáo biệt Cáo từ |
她伸手,告别,然后离去。 | Tā shēnshǒu, gàobié, ránhòu lí qù. | Cô ấy duỗi tay ra, chào tạm biệt rồi rời đi. |
314 | 高档 | gāodàng | Cao cấp | 我已经减少用高档货了。 | Wǒ yǐjīng jiǎnshǎo yòng gāodàng huòle | Tôi đã giảm bớt việc sử dụng hàng hóa cao cấp. |
315 | 高速公路 | gāosù gōnglù | Đường cao tốc | 汽车在高速公路上奔驰。 | Qìchē zài gāosù gōnglù shàng bēnchí. | Chiếc xe đang chạy trên đường cao tốc. |
316 | 隔壁 | gébì | Sát vách | 隔壁新开了一家饼屋,生意好极了。 | Gébì xīn kāile yījiā bǐng wū, shēngyì hǎo jíle. | Một tiệm bánh mì mới được mở bên cạnh và công việc kinh doanh rất tốt. |
317 | 个别 | gèbié | Riêng lẻ Riêng biệt Cá biệt |
个别同学上课迟到,影响老师教学。 | Gèbié tóngxué shàngkè chídào, yǐngxiǎng lǎoshī jiàoxué. | Một số học sinh đến lớp muộn ảnh hưởng đến việc giảng dạy của giáo viên. |
318 | 胳膊 | gēbó | Cánh tay | 小李的胳膊被玻璃碴儿划破了。 | Xiǎo lǐ de gēbó bèi bōlí chá er huà pòle. | Cánh tay của Tiểu Lý đã bị cắt bởi một quả cầu thủy tinh. |
319 | 革命 | gémìng | Cách mạng | 革命尚未成功,同志仍需努力 | Gémìng shàngwèi chénggōng, tóngzhì réng xū nǔlì | Cách mạng chưa thành công, các đồng chí vẫn cần nỗ lực |
320 | 根 | gēn | Gốc, rễ Dây (lượng từ) |
给我一根绳子,多长都行。 | Gěi wǒ yī gēn shéngzi, duō zhǎng dōu xíng. | Đưa cho tôi một sợi dây, chiều dài nào cũng được. |
321 | 根本 | gēnběn | Căn bản | 我们应从根本上去解决这个问题。 | Wǒmen yìngcóng gēnběn shàngqù jiějué zhège wèntí. | Chúng ta nên giải quyết vấn đề này một cách cơ bản. |
322 | 更加 | gèngjiā | Gia tăng Cộng thêm |
我们坚信,祖国的明天会更加美好。 | Wǒmen jiānxìn, zǔguó de míngtiān huì gèngjiā měihǎo. | Chúng tôi tin chắc rằng đất mẹ sẽ có một ngày mai tươi đẹp hơn. |
323 | 个人 | gè rén | Cá nhân | 爷爷十六岁时就辞别了父母,一个人外出谋生。 | Yéyé shíliù suì shí jiù cíbiéle fùmǔ, yīgè rén wàichū móushēng. | Ông nội từ biệt cha mẹ khi ông mười sáu tuổi và ra ngoài tự kiếm sống. |
324 | 格外 | géwài | Vẻ bề ngoài | 雨后,校园里的花开得格外新鲜。 | Yǔ hòu, xiàoyuán lǐ de huā kāi dé géwài xīnxiān. | Sau cơn mưa, hoa trong khuôn viên trường nở rất tươi. |
325 | 个性 | gèxìng | Tính cách | 你可以很有个性,但某些时候请收敛。 | Nǐ kěyǐ hěn yǒu gèxìng, dàn mǒu xiē shíhòu qǐng shōuliǎn. | Bạn có thể rất cá tính, nhưng hãy hạn chế ở một số điểm. |
326 | 鸽子 | gēzi | Bồ câu | 裁决总宣布乌鸦无罪,却判鸽子有罪。 | Cáijué zǒng xuānbù wūyā wú zuì, què pàn gēzi yǒuzuì. | Phán quyết luôn luôn tha bổng con quạ, nhưng kết tội con chim bồ câu. |
327 | 公布 | gōngbù | Công bố | 电视上公布了这次歌唱比赛的获奖名单。 | Diànshì shàng gōngbùle zhè cì gēchàng bǐsài de huòjiǎng míngdān. | Những người chiến thắng trong cuộc thi hát đã được công bố trên TV. |
328 | 工厂 | gōngchǎng | Công xưởng Nhà máy |
该工厂的产品很多都是废品。 | Gāi gōngchǎng de chǎnpǐn hěnduō dōu shì fèipǐn. | Nhiều sản phẩm của nhà máy là phế phẩm. |
329 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư | 这座大桥是林总工程师设计的。 | Zhè zuò dàqiáo shì lín zǒng gōngchéngshī shèjì de. | Cây cầu này do kỹ sư trưởng Lâm thiết kế. |
330 | 功夫 | gōngfū | Công phu | 只要下功夫,外语是可以学好的。 | Zhǐyào xià gōngfū, wàiyǔ shì kěyǐ xuéhǎo de. | Chỉ cần bạn chăm chỉ, bạn có thể học tốt ngoại ngữ. |
331 | 公开 | gōngkāi | Công khai | 村民要求村里财务公开。 | Cūnmín yāoqiú cūnlǐ cáiwù gōngkāi. | Dân làng yêu cầu công khai các vấn đề tài chính của làng. |
332 | 功能 | gōngnéng | Công năng | 有些电话有来电显示功能。 | Yǒuxiē diànhuà yǒu láidiàn xiǎnshì gōngnéng. | Một số điện thoại có chức năng ID người gọi. |
333 | 公平 | gōngpíng | Công bằng | 对经理不公平的指责,小王愤愤不平。 | Duì jīnglǐ bù gōngpíng de zhǐzé, xiǎo wáng fènfèn bùpíng. | Tiểu Vương phẫn nộ trước lời buộc tội bất công của người quản lý. |
334 | 工人 | gōngrén | Công nhân | 工厂里急需技术娴熟的工人。 | Gōngchǎng lǐ jíxū jìshù xiánshú de gōngrén. | Công nhân lành nghề rất cần thiết trong nhà máy. |
335 | 贡献 | gòngxiàn | Cống hiến | 一个人对社会,要先做出贡献,然后才能索取。 | Yīgè rén duì shèhuì, yào xiān zuò chū gòngxiàn, ránhòu cáinéng suǒqǔ. | Một người phải đóng góp cho xã hội trước khi anh ta có thể yêu cầu nó. |
336 | 工业 | gōngyè | Công nghiệp | 农业的发展离不开工业。 | Nóngyè de fǎ zhǎn lì bù kāi gōngyè. | Sự phát triển của nông nghiệp không thể tách rời công nghiệp. |
337 | 公寓 | gōngyù | Chung cư | 这间公寓依山傍海,视野宽广。 | Zhè jiān gōngyù yī shān bàng hǎi, shìyě kuānguǎng. | Căn hộ này được bao quanh bởi núi và biển, tầm nhìn rộng. |
338 | 公园 | jiànmiàn | Công viên | 他们约定在公园见面。 | Tāmen yuēdìng zài gōngyuán jiànmiàn. | Họ đồng ý gặp nhau trong công viên. |
339 | 公主 | gōngzhǔ | Công chúa | 白雪公主被冷酷的继母赶出去了。 | Báixuě gōngzhǔ bèi lěngkù de jìmǔ gǎn chūqùle. | Công chúa Bạch Tuyết bị người mẹ kế lạnh lùng đuổi ra khỏi nhà. |
340 | 构成 | gòuchéng | Cấu thành | 蓝天,白云,青山,碧水……构成一幅绝妙的图画。 | Lántiān, báiyún, qīngshān, bìshuǐ……gòuchéng yī fú juémiào de túhuà. | Trời xanh, mây trắng, núi xanh, nước trong … tạo thành một bức tranh tuyệt vời. |
341 | 沟通 | gōutōng | Khai thông Khơi thông Giao tiếp |
她和父母之间无法沟通。 | Tā hé fùmǔ zhī jiān wúfǎ gōutōng. | Cô không thể giao tiếp với cha mẹ mình. |
342 | 挂号 | guàhào | Lấy số | 请把你的申请寄挂号信。 | Qǐng bǎ nǐ de shēnqǐng jì guàhào xìn. | Vui lòng gửi đơn đăng ký của bạn bằng thưlấy số. |
343 | 乖 | guāi | Ngoan | 把茶喝完了吧,乖孩子。 | Bǎ chá hē wánliǎo ba, guāi háizi. | Uống trà đi, cậu bé ngoan. |
344 | 怪不得 | guàibùdé | Trả trách Thảo nào |
这孩子笨头笨脑的,怪不得成绩不好。 | Zhè háizi bèntóubènnǎo de, guàibùdé chéngjī bù hǎo. | Cậu bé ngốc nghếch, thảo nào bị điểm kém. |
345 | 拐弯 | guǎiwān | Rẽ ngoặt Rẽ |
车拐弯了,请把牢扶手。 | Chē guǎiwānle, qǐng bǎláo fúshǒu. | Xe đã rẽ vào một khúc cua, xin hãy cầm chắc tay vịn. |
346 | 官 | guān | Quan Nhân viên |
书记官在喃喃诵读起诉状。 | Shūjì guān zài nán nán sòngdú qǐsù zhuàng. | Quan viên đang lẩm bẩm bản cáo trạng. |
347 | 观点 | guāndiǎn | Quan điểm | 这个观点未免有点一孔之见。 | Zhège guāndiǎn wèimiǎn yǒudiǎn yīkǒngzhījiàn. | Quan điểm này là một chút ý kiến. |
348 | 关闭 | guānbì | Đóng cửa | 这家工厂因缺少资金而关闭了。 | Zhè jiā gōngchǎng yīn quēshǎo zījīn ér guānbìle. | Nhà máy đóng cửa vì thiếu vốn. |
349 | 观察 | guānchá | Quan sát | 老师教我们怎样观察人物的外貌。 | Lǎoshī jiào wǒmen zěnyàng guānchá rénwù de wàimào. | Cô giáo dạy chúng tôi cách quan sát ngoại hình của các nhân vật. |
350 | 官场 | guānchǎng | Quan trường | 他在官场中干了多年,也没捞个一官半职。 | Tā zài guānchǎng zhōng gān le duōnián, yě méi lāo gè yī guān bàn zhí. | Anh ấy đã làm việc quan trường trong nhiều năm, nhưng anh ấy chưa kiếm được vị trí toàn thời gian. |
351 | 广大 | guǎngdà | Rộng rãi Rộng lớn To lớn |
他是个神通广大的人物。 | Tā shìgè shéntōng guǎngdà de rénwù. | Anh ấy là một người có quyền lực lớn. |
352 | 广泛 | guǎngfàn | Phổ biến Rộng rãi Khắp nơi |
这本书涉及的内容很广泛。 | Zhè běn shū shèjí de nèiróng hěn guǎngfàn. | Nội dung của cuốn sách này rất rộng. |
353 | 光滑 | guānghuá | Trơn tuột Trơn nhẵn |
台阶上结了一层冰,十分光滑。 | Táijiē shàng jiéle yī céng bīng, shífēn guānghuá. | Một lớp băng hình thành trên các bậc thang, rất mịn. |
354 | 光临 | guānglín. | Đến thăm | 商店的员工列队欢迎顾客光临。 | Shāngdiàn de yuángōng lièduì huānyíng gùkè guānglín. | Nhân viên quán xếp hàng dài chào đón khách hàng. |
355 | 光明 | guāngmíng | Quang minh | 中国共产党把人民引向了光明的道路。 | Zhōngguó gòngchǎndǎng bǎ rénmín yǐn xiàngle guāngmíng de dàolù. | Đảng Cộng sản Trung Quốc đã dẫn dắt nhân dân đi trên con đường quang minh. |
356 | 光盘 | guāngpán | CD | 公司免费赠送技术教学光盘。 | Gōngsī miǎnfèi zèngsòng jìshù jiàoxué guāngpán. | Công ty tặng CD dạy kỹ thuật miễn phí. |
357 | 光荣 | guāngróng | Quang vinh Vinh dự |
参军是一件光荣的事。 | Cānjūn shì yī jiàn guāngróng de shì. | Thật là vinh dự khi được gia nhập quân đội. |
358 | 关怀 | guānhuái | Quan tâm Kỳ vọng |
少一点预设的期待,那份对人的关怀会更自在。 | Shǎo yīdiǎn yù shè de qídài, nà fèn duì rén de guānhuái huì gèng zìzài. | Với ít kỳ vọng đặt trước hơn, việc chăm sóc mọi người sẽ thoải mái hơn. |
359 | 冠军 | guànjūn | Quán quân | 我们有着一颗冠军的心。 | Wǒmen yǒuzhe yī kē guànjūn de xīn. | Chúng tôi có một trái tim của nhà vô địch. |
360 | 观念 | guānniàn | Quan niệm | 他的观点与正统观念格格不入。 | Tā de guāndiǎn yǔ zhèngtǒng guānniàn gégébùrù. | Quan điểm của ông không tương thích với những ý tưởng chính thống. |
361 | 罐头 | guàntóu | Đồ hộp Vò, lọ, hũm, lon |
生命是罐头,胆量是开罐器。 | Shēngmìng shì guàntóu, dǎnliàng shì kāi guàn qì. | Cuộc sống là một cái lon, và ruột là cái mở lon. |
362 | 管子 | guǎnzi | Ống Ống dẫn |
圣人能辅时,不能违时管子。 | Shèngrén néng fǔ shí, bùnéng wéi shí guǎnzi. | Khi thánh nhân có thể trợ giúp, người đó không thể vi phạm thời gian ống. |
363 | 古代 | gǔdài | Cổ đại | 屈原是我国古代的伟大诗人。 | Qūyuán shì wǒguó gǔdài de wěidà shīrén. | Khuất Nguyên là một nhà thơ lớn ở nước tôi thời xưa. |
364 | 古典 | gǔdiǎn | Cổ điển | 李、杜诗篇是我国古典诗歌中的瑰宝。 | Lǐ, dù shīpiān shì wǒguó gǔdiǎn shīgē zhōng de guībǎo. | Thơ Lí và Đỗ là kho tàng thơ cổ điển Trung Quốc. |
365 | 固定 | gùdìng | Cố định | 那面镜子被固定在墙上了。 | Nà miàn jìngzi bèi gùdìng zài qiáng shàngle. | Chiếc gương đã được cố định vào tường. |
366 | 姑姑 | gūgū | Cô Cô cô |
没有了姑姑,人间是一口井,有了姑姑,井是一个人间。 | Méiyǒule gūgū, rénjiān shì yīkǒu jǐng, yǒule gūgū, jǐng shì yīgè rénjiān. | Không có cô cô, thế giới là một cái giếng; có cô, cái giếng là một thế giới. |
367 | 规矩 | guījǔ | Quy cách | 请君莫奏前朝曲,新君要有新规矩。 | Qǐng jūn mò zòu qián cháo qū, xīn jūn yào yǒu xīn guījǔ. | Lạy chúa, xin tấu khúc tiền triều, quý nhân mới phải có lệ. |
368 | 规律 | guīlǜ | Quy luật | 这是事物的普遍规律。 | Zhè shì shìwù de pǔbiàn guīlǜ. | Đây là quy luật vạn vật. |
369 | 规模 | guīmó | Quy mô | 这次战役的规模之大是空前的。 | Zhè cì zhànyì de guīmó zhī dà shì kōngqián de. | Quy mô của trận chiến này là chưa từng có. |
370 | 柜台 | guìtái | Quầy | 商店里的柜台上摆满了各式各样的商品。 | Shāngdiàn lǐ de guìtái shàng bǎi mǎnle gè shì gè yàng de shāngpǐn. | Quầy hàng trong quán chất đầy đủ loại hàng hóa. |
371 | 规则 | guīzé | Quy tắc | 按规则去爱,就得不到爱。 | Àn guīzé qù ài, jiù dé bù dào ài. | Nếu bạn yêu theo quy luật, bạn sẽ không có được tình yêu. |
372 | 古老 | gǔlǎo | Cũ kĩ Cổ |
改革开放使古老的中国焕发出青春。 | Gǎigé kāifàng shǐ gǔlǎo de zhōngguó huànfā chū qīngchūn. | Cải cách và mở cửa đã làm cho Trung Quốc cổ đại bừng sáng với tuổi trẻ. |
373 | 滚 | gǔn | Cút Biến đi Đi ra Tránh ra |
你叫我滚,我滚了 | Nǐ jiào wǒ gǔn, wǒ gǔnle | Bạn bảo tôi tránh ra, tôi đã ra ngoài |
374 | 顾念 | gùaniàn | Quan tâm | 我们不是没有顾念我们英国的弟兄. | Wǒmen bùshì méiyǒu gùaniàn wǒmen yīngguó de dìxiōng. | Không phải là chúng tôi không quan tâm đến những người anh em người anh của mình. |
375 | 过 | guò | Quá Đã |
我记得她给过我那把钥匙。 | Wǒ jìdé tā gěiguò wǒ nà bǎ yàoshi. | Tôi nhớ cô ấy đã đưa tôi chìa khóa. |
376 | 锅 | guō | Nồi | 油炸锅里的食油已经热了。 | Yóu zhá guō lǐ de shíyóu yǐjīng rèle. | Dầu ăn trong nồi chiên đã nóng. |
377 | 过期 | guòqí | Quá date Quá thời gian |
货有过期日,人有看腻时。你在我心里,能牛逼几时。 | Huò yǒu guòqí rì, rén yǒu kàn nì shí. Nǐ zài wǒ xīnlǐ, néng niú bī jǐshí. | Hàng có hạn sử dụng, người ta ngán ngẩm nhìn thấy. Em ở trong trái tim anh, anh có thể tốt như thế nào. |
378 | 过分 | guòfèn | Quá mức Quá đáng Quá phận |
对子女过分娇宠,没有一点儿益处。 | Duì zǐnǚ guòfèn jiāochǒng, méiyǒu yīdiǎn er yìchu. | Quá nuông chiều con cái chẳng có lợi ích gì. |
379 | 国际 | guójì | Quốc tế | 在国际事务中,我国政府一贯主持公道。 | Zài guójì shìwù zhōng, wǒguó zhèngfǔ yīguàn zhǔchí gōngdào. | Trong các vấn đề quốc tế, chính phủ chúng tôi luôn đề cao công lý. |
380 | 国民 | guómín | Quốc dân | 国民党对人民的利益置之不顾。 | Guómíndǎng duì rénmín de lìyì zhì zhī bùgù. | Quốc dân đảng bỏ qua quyền lợi của người dân. |
381 | 国庆节 | guóqìng jié | Quốc khánh | 国庆节到了,大街小巷彩旗飞扬,一派喜庆气氛。 | Guóqìng jié dàole, dàjiē xiǎo xiàng cǎiqí fēiyáng, yīpài xǐqìng qìfēn. | Quốc khánh đến rồi, khắp các con đường, ngõ hẻm rợp bóng cờ hoa rực rỡ, tạo nên không khí lễ hội. |
382 | 果实 | guǒshí | Quả thực | 果园里花蕾满枝,预示着秋天果实累累。 | Guǒyuán lǐ huālěi mǎn zhī, yùshìzhe qiūtiān guǒshí lěi lèi. | Những nụ hoa trong vườn trĩu cành, báo hiệu mùa thu về. |
383 | 股票 | gǔpiào | Cổ phiếu Chi phiếu |
最近,金融市场不景气,股票跌得厉害。 | Zuìjìn, jīnróng shìchǎng bù jǐngqì, gǔpiào diē dé lìhài. | Gần đây, thị trường tài chính ì ạch và cổ phiếu giảm giá mạnh. |
384 | 故事 | gùshì | Sự cố Câu chuyện |
看着别人的故事,流着自己的眼泪。 | Kànzhe biérén de gùshì, liúzhe zìjǐ de yǎnlèi. | Xem chuyện của người khác mà tôi rơi nước mắt. |
385 | 固体 | gùtǐ | Cụ thể (vật) rắn |
都市固体废物亦是迫在眉睫的严峻问题。 | Dūshì gùtǐ fèiwù yì shì pòzàiméijié de yánjùn wèntí. | Chất thải rắn đô thị cũng là một vấn đề cấp bách và nghiêm trọng. |
386 | 骨头 | gǔtou | Xương | 他的鼻子细长。像是只有骨头包着皮。 | Tā de bí zǐ xì cháng. Xiàng shì zhǐyǒu gǔtou bāozhe pí. | Mũi của anh ấy dài và mỏng. Dường như chỉ còn da bọc xương. |
387 | ||||||
388 | 鼓舞 | gǔwǔ | Cổ vũ | 我国现代化建设的前景令人鼓舞。 | Wǒguó xiàndàihuà jiànshè de qiánjǐng lìng rén gǔwǔ. | Triển vọng hiện đại hóa ở nước ta là đáng khích lệ. |
389 | 雇佣 | gùyōng | Thuê mướn | 她家雇佣了一个保姆照顾小孩。 | Tā jiā gùyōngle yīgè bǎomǔ zhàogù xiǎohái. | Gia đình cô đã thuê bảo mẫu để chăm sóc bọn trẻ. |
390 | 哈 | hā | Ha | 他滑稽的样子逗得大家哈哈大笑。 | Tā huájī de yàngzi dòu dé dàjiā hāhā dà xiào. | Vẻ hài hước của anh khiến ai cũng phải bật cười. |
391 | 海关 | hǎiguān | Hải quan | 海关罚没的物资将公开拍卖。 | Hǎiguān fámò de wùzī jiāng gōngkāi pāimài. | Những vật liệu bị hải quan tịch thu sẽ được bán đấu giá công khai. |
392 | 海鲜 | hǎixiān | Hải dương | 海鲜汤配鳟鱼,鲶鱼,安康鱼和小龙虾及蒜蓉面包。 | Hǎixiān tāng pèi zūn yú, niányú, ānkāng yú hé xiǎo lóngxiā jí suàn róng miànbāo. | Súp hải sản với cá hồi, cá da trơn, cá tu hú, tôm càng và bánh mì bơ tỏi. |
393 | 航班 | hángbān | Hàng không Chuyến bay |
由于天气原因,所有的航班都要推迟起飞。 | Yóuyú tiānqì yuányīn, suǒyǒu de hángbān dōu yào tuīchí qǐfēi. | Do thời tiết nên tất cả các chuyến bay đều phải hoãn lại. |
394 | 行业 | hángyè | Công việc Ngành việc |
他对金融行业还不熟悉。 | Tā duì jīnróng hángyè hái bù shúxī. | Anh ấy chưa quen với ngành tài chính. |
395 | 豪华 | háohuá | Hào hoa | 刘先生生性大度,有元龙豪华之气。 | Liú xiānshēng shēngxìng dà dù, yǒu yuán lóng háohuá zhī qì. | Bản chất ông Lưu rất hào phóng và có sự xa hoa của Nguyên Long. |
396 | 好奇 | hàoqí | Tò mò Hiếu kỳ |
大家都好奇地打量着新来的同学。 | Dàjiā dōu hàoqí de dǎliangzhe xīn lái de tóngxué. | Mọi người đều tò mò nhìn các bạn học mới. |
397 | 何必 | hébì | Hà tất | 咱们是老同学,何必这么客气? | Zánmen shì lǎo tóngxué, hébì zhème kèqì? | Chúng ta là bạn học cũ, sao lại phải khách sáo như vậy? |
398 | 合法 | héfǎ | Hợp pháp | 干部不要侵犯农民的合法权益。 | Gànbù bùyào qīnfàn nóngmín de héfǎ quányì. | Cán bộ không được xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của nông dân. |
399 | 何况 | hékuàng | Huống hồ | 再大的困难都不怕,何况这点小事! | Zài dà de kùnnán dōu bùpà, hékuàng zhè diǎn xiǎoshì! | Dù khó khăn lớn đến đâu tôi cũng không sợ, huống chi là chuyện nhỏ này! |
400 | 合理 | hélǐ | Hợp lý | 成功者要有远大的理想,但要有合理的目标! | Chénggōng zhě yào yǒu yuǎndà de lǐxiǎng, dàn yào yǒu hélǐ de mùbiāo! | Người thành công phải có lý tưởng cao cả nhưng cũng phải có mục tiêu hợp lý! |
401 | 恨 | hèn | Hận | 我痛恨亨利对我采取行动。 | Wǒ tònghèn hēnglì duì wǒ cǎiqǔ xíngdòng. | Tôi hận Henry vì đã có hành động chống lại tôi. |
402 | 横 | héng | Ngang Hàng ngang |
象群横冲直撞地穿过森林。 | Xiàng qún héngchōngzhízhuàng de chuānguò sēnlín. | Đàn voi lao ngang qua khu rừng. |
403 | 和平 | hépíng | Hòa bình | 我们是世界和平的捍卫者。 | Wǒmen shì shìjiè hépíng de hànwèi zhě. | Chúng tôi là những người bảo vệ hòa bình thế giới. |
404 | 合同 | hétóng | Hợp đồng | 我给多多签订了一份合同。 | Wǒ gěi duōduō qiāndìngle yī fèn hétóng. | Tôi đã ký hợp đồng với Duoduo. |
405 | 核心 | héxīn | Trung tâm Hạt nhân Nòng cốt |
领导我们事业的核心力量是中国共产党。 | Lǐngdǎo wǒmen shìyè de héxīn lìliàng shì zhōngguó gòngchǎndǎng. | Lực lượng nòng cốt lãnh đạo sự nghiệp của chúng ta là Đảng Cộng sản Trung Quốc. |
406 | 合影 | héyǐng | Chụp ảnh chung | 让我们来张合影。 | Ràng wǒmen lái zhāng héyǐng. | Hãy chụp ảnh nhóm. |
407 | 合作 | hézuò | Hợp tác | 合作共赢是一种必然选择。 | Hézuò gòng yíng shì yī zhǒng bìrán xuǎnzé. | Hợp tác đôi bên cùng có lợi là sự lựa chọn tất yếu. |
408 | ||||||
409 | 后果 | hòuguǒ | Hậu quả | 用劣质材料建高楼,后果不堪设想。 | Yòng lièzhì cáiliào jiàn gāolóu, hòuguǒ bùkānshèxiǎng. | Hậu quả của việc sử dụng vật liệu kém chất lượng để xây dựng nhà cao tầng là rất tai hại. |
410 | 壶 | hú | Ấm (trà) | 他生了火,烧热了一壶水。 | Tā shēngle huǒ, shāo rèle yī hú shuǐ. | Anh ta đốt lửa và đun nóng một ấm nước. |
411 | 滑冰 | huábīng | Trượt băng | 他三天功夫就学会了滑冰。 | Tā sān tiān gōngfū jiù xuéhuìle huábīng. | Anh ấy đã học trượt băng trong ba ngày. |
412 | 划船 | huáchuán | Chèo thuyền | 每个人首先想到的是划船. | Měi gèrén shǒuxiān xiǎngdào de shì huáchuán. | Điều đầu tiên mà mọi người nghĩ đến là chèo thuyền. |
413 | 怀念 | huáiniàn | Hoài niệm Nhớ mong |
她至今仍深情地怀念着他。 | Tā zhìjīn réng shēnqíng de huáiniànzhe tā. | Cô vẫn nhớ anh một cách trìu mến. |
414 | 皇帝 | huángdì | Hoàng đế | 诺诺对于路明非,就像约瑟芬皇后对于拿破仑皇帝,皇后并没有什么卵用,但皇帝就是在意她。 | Nuò nuò duìyú lù míng fēi, jiù xiàng yuē sè fēn huánghòu duìyú nápòlún huángdì, huánghòu bìng méiyǒu shé me luǎn yòng, dàn huángdì jiùshì zàiyì tā. | Nono đối với Lu Mingfei, cũng giống như Nữ hoàng Josephine đối với Hoàng đế Napoléon, nữ hoàng không có ích gì, nhưng hoàng đế quan tâm đến nàng. |
415 | 皇后 | huánghòu | Hoàng hậu | 诺诺对于路明非,就像约瑟芬皇后对于拿破仑皇帝,皇后并没有什么卵用,但皇帝就是在意她。 | Nuò nuò duìyú lù míng fēi, jiù xiàng yuē sè fēn huánghòu duìyú nápòlún huángdì, huánghòu bìng méiyǒu shé me luǎn yòng, dàn huángdì jiùshì zàiyì tā. | Nono đối với Lu Mingfei, cũng giống như Nữ hoàng Josephine đối với Hoàng đế Napoléon, nữ hoàng không có ích gì, nhưng hoàng đế quan tâm đến nàng. |
416 | 黄瓜 | huángguā | Dưa vàng Dưa chuột |
黄瓜可以生吃。 | Huángguā kěyǐ shēng chī. | Dưa chuột có thể được ăn sống. |
417 | 黄金 | huángjīn | Hoàng kim | 这时正是春天的黄金时期。 | Zhè shí zhèng shì chūntiān de huángjīn shíqí. | Đây là thời kỳ vàng son của thanh xuân. |
418 | 慌张 | huāngzhāng | Hoảng loạn | 他慌里慌张不知如何是好 | Tā huāng lǐ huāngzhāng bùzhī rúhé shì hǎo | Anh hoảng hốt không biết phải làm sao |
419 | 环节 | huánjié | Vòng tuần hoàn Liên tiếp |
两个储存环节紧密重合 | Liǎng gè chúcún huánjié jǐnmì chónghé | Hai liên kết lưu trữ chồng chéo chặt chẽ |
420 | 幻想 | huànxiǎng | Tưởng tượng Mộng tưởng Hoang tưởng |
人类早就幻想着飞向太空,登上月球 | Rénlèi zǎo jiù huànxiǎngzhe fēi xiàng tàikōng, dēng shàng yuèqiú | Con người từ lâu đã tưởng tượng bay vào vũ trụ và đáp xuống mặt trăng |
421 | 花生 | huāshēng | Đậu phộng | 这种花生长在山地上。 | Zhè zhònghuā shēngzhǎng zài shāndì shàng. | Đậu phộng này mọc trên núi. |
422 | 话题 | huàtí | Chủ đề | 我转到了有关电影的话题上。 | Wǒ zhuǎn dàole yǒuguān diànyǐng de huàtí shàng. | Tôi chuyển sang chủ đề về phim. |
423 | 化学 | huàxué | Hóa học | 她是化学(领域)的新手 | Tā shì huàxué (lǐngyù) de xīnshǒu | Cô ấy là một người mới trong ngành hóa học (lĩnh vực) |
424 | 华裔 | huáyì | Người gốc Hoa | 李政道是一个美籍华裔科学家 | Lǐ zhèngdào shì yīgè měi jí huáyì kēxuéjiā | Lí Chính Đạo là một nhà khoa học người Mỹ gốc Hoa |
425 | 蝴蝶 | húdié | Bướm | 看着美丽的蝴蝶在空中漫步, 跳舞,追逐。 | Kànzhe měilì de húdié zài kōngzhōng mànbù, tiàowǔ, zhuīzhú. | Ngắm nhìn những chú bướm xinh đẹp bay lượn trên không trung, nhảy múa và rượt đuổi. |
426 | 灰 | huī | Màu xám | 他宁愿让这世界化成灰烬。 | Tā nìngyuàn ràng zhè shìjiè huàchéng huījìn. | Anh thà để thế giới biến thành tro tàn. |
427 | 挥 | huī | Vẫy (tay) Phất |
他断然地挥挥手制止了我。 | Tā duànrán dì huī huīshǒu zhìzhǐle wǒ. | Anh ta ngăn tôi lại bằng một cái vẫy tay dứt khoát. |
428 | 灰尘 | huīchén | Bụi đất Bụi bặm |
窗帘上容易积上灰尘。 | Chuānglián shàng róngyì jī shàng huīchén. | Bụi rất dễ tích tụ trên rèm. |
429 | 回复 | huífù | Trả lời Hồi âm Hồi phục |
我有一批信要回复。 | Wǒ yǒuyī pī xìn yào huífù. | Tôi có một loạt thư cần trả lời. |
430 | 汇率 | huìlǜ | Tỷ suất Tỷ giá hối đoái |
世界又恢复到浮动汇率制度。 | Shìjiè yòu huīfù dào fúdòng huìlǜ zhìdù. | Thế giới đã quay trở lại hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi. |
431 | 回信 | huíxìn | Hồi đáp Trả lời thư |
回信时请注明我方函件编号 | Huíxìn shí qǐng zhù míng wǒ fāng hánjiàn biānhào | Vui lòng cho biết số thư của chúng tôi khi trả lời |
432 | 婚礼 | hūnlǐ | Hôn lễ | 婚礼的事让他们忙得不可开交。 | Hūnlǐ de shì ràng tāmen máng dé bùkě kāijiāo. | Chuyện đám cưới khiến họ bận rộn cười không nổi. |
433 | 婚姻 | hūnyīn | Hôn nhân | 他们的婚姻好象有些问题。 | Tāmen de hūnyīn hǎo xiàng yǒuxiē wèntí. | Dường như có điều gì đó không ổn trong cuộc hôn nhân của họ. |
434 | 伙伴 | huǒbàn | Đồng đội Đồng bọn Nhóm |
我的小伙伴叫孙卓 | Wǒ de xiǎo huǒbàn jiào sūn zhuō | Bạn nhỏ của tôi là Tôn Trác. |
435 | 火柴 | huǒchái | Diêm Diêm quẹt |
他用火柴去点燃那干木头 | Tā yòng huǒchái qù diǎnrán nà gàn mùtou | Anh ta dùng que diêm để đốt củi khô |
436 | 活跃 | huóyuè | Hoạt bát | 这种不活跃有三种情况。 | Zhè zhǒng bù huóyuè yǒusān zhǒng qíngkuàng | Có ba trường hợp không hoạt bát này. |
437 | 护士 | hùshì | Hộ sĩ Y tá |
那位护士完全是个美人儿。 | Nà wèi hùshì wánquán shìgè měirén er. | Cô y tá đó là một người đẹp hoàn toàn. |
438 | 忽视 | hūshì | Xem nhẹ Coi thường |
事实并不因为被忽视而不复存在。 | Shìshí bìng bù yīnwèi bèi hūshì ér bù fù cúnzài. | Sự thật không vì bị coi thường mà không tồn tại. |
439 | 胡说 | húshuō | Nói lung tung | 算命先生胡说八道骗取钱财。 | Suànmìng xiānshēng húshuō bādào piànqǔ qiáncái. | Thầy bói nói lung tung lừa tiền từ những điều vô nghĩa. |
440 | 胡同 | hútòng | Ngõ Hẻm |
这条胡同的顶头有一家商店。 | Zhè tiáo hútòng de dǐngtóu yǒu yījiā shāngdiàn. | Có một cửa hàng ở đầu con hẻm này. |
441 | 糊涂 | hútú | Bối rối Mơ hồ |
他一遇到数学问题就糊涂 | Tā yī yù dào shùxué wèntí jiù hútú | Anh ấy bối rối khi gặp một vấn đề toán học |
442 | 呼吸 | hūxī | Hô hấp | 她努力让呼吸平缓下来。 | Tā nǔlì ràng hūxī pínghuǎn xiàlái. | Cô cố gắng làm dịu nhịp thở của mình. |
443 | 胡须 | húxū | Râu | 她觉得他的胡须太扎人。 | Tā juédé tā de húxū tài zhā rén. | Cô cho rằng bộ râu của anh ta quá rối. |
444 | 嫁 | jià | Gả | 她嫁了一个糟糕的丈夫。 | Tā jiàle yīgè zāogāo de zhàngfū. | Cô ấy lấy phải một người chồng khủng khiếp. |
445 | 甲 | jiǎ | Giả Thứ 1 |
作为演员而论,甲不如乙。 | Zuòwéi yǎnyuán ér lùn, jiǎ bùrú yǐ. | Là một diễn viên,Giả không giỏi bằng Ất. |
446 | 嘉宾 | jiābīn | Khách hàng | 再看看座位上,各位嘉宾都已经到齐了。 | Zài kàn kàn zuòwèi shàng, gèwèi jiābīn dōu yǐjīng dào qíle. | Nhìn lại chỗ ngồi, mọi vị khách đều ở đây. |
447 | 捡 | jiǎn | Nhặt | 他们把东西从船上捡起。 | Tāmen bǎ dōngxī cóng chuánshàng jiǎn qǐ. | Họ nhặt những thứ từ thuyền. |
448 | 煎 | jiān | Rán, chiên Sắc, pha (trà, thuốc) |
他喜欢吃煎得熟透的牛排。 | Tā xǐhuān chī jiān dé shú tòu de niúpái. | Anh ấy thích ăn bít tết chiên giòn. |
449 | 肩膀 | jiānbǎng | Vai | 他肩膀上搭着一块毛巾。 | Tā jiānbǎng shàng dāzhe yīkuài máojīn. | Anh ấy có một chiếc khăn trên vai. |
450 | 剪刀 | jiǎndāo | Dao kéo | 这把剪刀不快。 | Zhè bǎ jiǎndāo bùkuài. | Cái kéo này không nhanh. |
451 | 讲究 | jiǎngjiù | Chú ý Coi trọng Xem trọng |
他们家买了一套十分讲究的家具。 | Tāmen jiā mǎile yī tào shí fèn jiǎngjiù de jiājù. | Gia đình họ đã mua một bộ đồ nội thất rất đặc biệt. |
452 | 降落 | jiàngluò | Lìa cành Hạ xuống Hạ phàm Rời đi |
一个个日子升起又降落,一届届学生走来又走过。 | Yīgè gè rìzi shēng qǐ yòu jiàngluò, yī jiè jiè xuéshēng zǒu lái yòu zǒuguò | Ngày này qua ngày khác thăng trầm, từng lớp học sinh đến rồi đi. |
453 | 酱油 | jiàngyóu | Nước tương | 菜里多放点酱油。 | Cài lǐ duō fàng diǎn jiàngyóu. | Cho thêm nước tương vào các món ăn. |
454 | 讲座 | jiǎngzuò | Tọa đàm Báo cáo |
那次讲座非常呆板乏味 | Nà cì jiǎngzuò fēicháng dāibǎn fáwèi | Bài giảng rất buồn tẻ |
455 | 艰巨 | jiānjù | Gian khổ Gay go |
你们准备派谁去完成这项艰巨的任务? | Nǐmen zhǔnbèi pài shéi qù wánchéng zhè xiàng jiānjù de rènwù? | Bạn sẽ cử ai để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn này? |
456 | 坚决 | jiānjué | Kiên quyết | 他们坚决反对这个计划 | Tāmen jiānjué fǎnduì zhège jìhuà | Họ kiên quyết phản đối kế hoạch này |
457 | 艰苦 | jiānkǔ | Gian khổ | 艰苦奋斗三年,要成就辉煌一生。 | Jiānkǔ fèndòu sān nián, yào chéngjiù huīhuáng yīshēng. | Ba năm làm việc gian khổ sẽ dẫn đến một cuộc sống rực rỡ. |
458 | 建立 | jiànlì | Thành lập Ra đời Gây dựng |
改革开放以来,我国建立了许多工厂。 | Gǎigé kāifàng yǐlái, wǒguó jiànlìle xǔduō gōngchǎng. | Từ sau khi cải cách và mở cửa, nhiều nhà máy xí nghiệp đã ra đời ở nước ta. |
459 | 简历 | jiǎnlì | Lý lịch Lý lịch tóm tắt |
你怎样填写你的简历呢? | Nǐ zěnyàng tiánxiě nǐ de jiǎnlì ne? | Làm thế nào để bạn điền vào sơ yếu lý lịch của bạn? |
460 | 键盘 | jiànpán | Bàn phím | 您可以用鼠标或键盘选定文本。 | Nín kěyǐ yòng shǔbiāo huò jiànpán xuǎn dìng wénběn. | Bạn có thể chọn văn bản bằng chuột hoặc bàn phím. |
461 | 坚强 | jiānqiáng | Kiên cường Mạnh mẽ |
他是个道德品性坚强的人。 | Tā shìgè dàodé pǐn xìng jiānqiáng de rén. | Ông là một người có tư cách đạo đức mạnh mẽ. |
462 | 尖锐 | jiānruì | Sắc bén, sắc nhọn Sắc sảo Chói tai, kịch liệt |
美国人的反感要尖锐得多。 | Měiguó rén de fǎngǎn yào jiānruì dé duō. | Sự ghê tởm của người Mỹ sắc nét hơn nhiều. |
463 | 建设 | jiànshè | Xây dựng | 我要努力工作建设祖国。 | Wǒ yào nǔlì gōngzuò jiànshè zǔguó. | Tôi sẽ làm việc chăm chỉ để xây dựng tổ quốc. |
464 | 健身房 | jiànshēnfáng | Phòng tập (gym) | 运动员联合会在健身房请优胜者吃饭。 | Yùndòngyuán liánhé huì zài jiànshēnfáng qǐng yōushèng zhě chīfàn. | Liên đoàn vận động viên mời những người chiến thắng dùng bữa tối trong phòng tập. |
465 | 建议 | jiànyì | Gợi ý Kiến nghị |
我可以提个小小的建议吗? | Wǒ kěyǐ tí gè xiǎo xiǎo de jiànyì ma? | Tôi có thể đưa ra một gợi ý nhỏ được không? |
466 | 简直 | jiǎnzhí | Quả là Thật là Tưởng chừng như là |
我的进步简直就是一个奇迹。 | Wǒ de jìnbù jiǎnzhí jiùshì yīgè qíjī. | Sự tiến bộ của tôi chỉ quả là một phép lạ. |
467 | 建筑 | jiànzhú | Kiến trúc | 我想今年建筑业大有好转. | Wǒ xiǎng jīnnián jiànzhú yè dà yǒu hǎozhuǎn. | Tôi nghĩ rằng ngành xây dựng đã được cải thiện rất nhiều trong năm nay. |
468 | 浇 | jiāo | Tưới Dội |
他们用这条小河里的水浇庄稼。 | Tāmen yòng zhè tiáo xiǎohé lǐ de shuǐ jiāo zhuāngjià. | Họ sử dụng nước từ con sông nhỏ này để tưới cây. |
469 | 教材 | jiàocái | Tài liệu giảng dạy Tài liệu dạy học |
学习的最好方法是对所学的教材有兴趣。 | Xuéxí de zuì hǎo fāngfǎ shì duì suǒ xué de jiàocái yǒu xìngqù. | Cách tốt nhất để học là quan tâm đến các tài liệu giảng dạy. |
470 | 角度 | jiǎodù | Góc độ | 她们从一个新的角度来认识自己。 | Tāmen cóng yīgè xīn de jiǎodù lái rènshí zìjǐ. | Họ hiểu mình từ một góc nhìn mới. |
471 | 狡猾 | jiǎohuá | Giảo hoạt Gian xảo Láu cá Đạo đức giả |
他是一个狡猾的家伙。 | Tā shì yīgè jiǎohuá de jiāhuo. | Anh ta là một bọn gian xảo. |
472 | 交换 | jiāohuàn | Trao đổi Đổi |
我提出一个交换条件。 | Wǒ tíchū yīgè jiāohuàn tiáojiàn. | Tôi đề xuất một điều kiện trao đổi. |
473 | 交际 | jiāo jì | Giao tiếp | 在交际方面,他是合她意的 | Zài jiāojì fāngmiàn, tā shì hé tā yì de | Về phương diện giao tiếp, anh ấy theo ý cô ấy |
Cấu trúc đề thi HSK5 mới nhất 2021
Cấu trúc đề thi HSK5 cũng tương tự như HSK3 và HSK4. Tuy nhiên vì ở mức cao cấp do đó mà HSK5 có mức độ bài thi khó hơn 2 mức trước khá nhiều.
Đề thi HSK 5 gồm 100 câu hỏi, chia thành 3 phần nghe, đọc hiểu và viết. Bài thi sẽ được làm trong khoảng 120 phút và 5 phút để cho thí sinh điền thông tin cá nhân.
Phần nghe của đề thi HSK5
Phần nghe của đề thi sẽ gồm có 45 câu hỏi. Trong đó sẽ chia thành dạng câu đối thoại ngắn và câu đối thoại dài, cụ thể:
- Dạng câu đối thoại ngắn (20 câu) : Đây là phần hội thoại 2 câu của hai người và người thứ ba sẽ căn cứ vào cuộc hội thoại đó để đặt câu hỏi. Mỗi câu thí sinh được nghe 1 lần, trên đề thi cung cấp 4 câu trả lời, thí sinh sẽ phải nghe và lựa chọn đáp án chính xác nhất.
- Dạng hội thoại nhiều câu (25 câu hỏi): Đây là đoạn hội thoại dài thường là từ 4-5 câu đối thoại hoặc 1 đoạn thoại ngắn. Căn cứ vào đoạn hội thoại đó đề thi sẽ đưa ra một hoặc vài câu hỏi. Cũng tương tự như phần trên thí sinh sẽ chỉ được nghe 1 làn và chọn 1 trong 4 đáp án.
Mẹo làm phần nghe của đề HSK:
- Trước khi nghe hãy lướt qua phần đáp án của bài để nắm sơ được nội dung và các từ khóa
- Vừa nghe vừa ghi ra các thông tin quan trọng ví dụ như đáp án là các địa diểm thì cần lưu ý danh từ, động từ; đáp án là con số, chú ý nghe thời gian, địa điểm và nhân vật.
- Câu hỏi của phần này thường hỏi về thái độ, thân phận hoặc nghề nghiệp, thời gian, quan hệ nhân vật,… => liên kết với câu hỏi để loại bỏ câu không liên quan
- Thông tin của đáp án thường ở câu thứ 2
Phần đọc hiểu của đề thi HSK5
Phần đọc hiểu gồm 45 câu hỏi và được chia làm 3 phần
- Phần 1: Điền vào chỗ trống trong đoạn văn (15 câu)
Mỗi đoạn văn sẽ được để trống 4-5 chỗ và thí sinh sẽ phải lựa theo nội dung bài văn để lựa chọn đáp án có từ ngữ để điền vào cho đúng nhất
Mẹo làm bài
– Đọc lướt qua để hiểu được tổng thể nội dung, đề tài mà bài đề cập đến
– Tìm ra đáp án phù hợp nhất theo cách hiểu của mình, nếu phân vân 2 đáp án thì hãy chú ý phân biệt và phân tích sự khác biệt giữa hai câu đó
– Phải đảm bảo lựa chọn từ phù hợp với ngữ cảnh và các từ liên quan
- Phần 2: Chọn đáp án đồng nhất với nội dung bài đọc (10 câu)
Chọn đáp án đồng nhất với nội dung bài đọc có nghĩa là mỗi câu hỏi sẽ cung cấp 4 đoạn văn và 4 lựa chọn, thí sinh sẽ phải cần chọn ra một đáp án phù hợp với ý nghĩa bài luận nhất.
Nội dung của dạng câu hỏi này tương đối phức tạp vì có nhiều địa danh và tên lạ được sử dụng. Vì thế để làm tốt phần này các thí sinh sẽ phải luyện tập phần đọc hiểu và dịch bài tương đối nhiều mới có khả năng đạt điểm tuyệt đối.
Mẹo làm bài:
– Đọc lướt qua nội dung bài để nắm bắt được chủ đề và nội dung tổng quan
– Đừng quá để ý tên riêng trong bài nếu nó quá khó, thay vào đó hãy tự đặt 1 cái tên dễ nhớ hơn
– Đọc thật kỹ các đáp án sau đó quay lại bài đọc để tìm các phần tương ứng hoặc phần nào có nội dung tương tự, sau đó loại các đáp án không liên quan
– Nếu câu quá dài và khó, chỉ cần tìm được phần ý chính và hiểu sơ nghĩa của câu đừng cố dịch chi tiết sẽ làm mất thời gian của bạn
- Phần 3: Đọc hiểu đoạn văn (20 câu)
Phần này sẽ dễ hơn phần tìm câu đồng nhất. Cụ thể, đề thi sẽ đưa ra vài đoạn văn và mỗi đoạn văn sẽ có vài câu hỏi đi kèm, thí sinh sẽ phải lựa chọn 1 đáp án đúng nhất trong 4 đáp án cho trước.
Mẹo làm bài
– Đọc qua các câu hỏi trước để. Sau đó đọc toàn bộ văn bản 1 cách nhanh chóng để nắm bắt ý chính. Làm theo cách này sẽ giúp bạn đỡ mất thời gian dò lại khi đọc câu hỏi sau.
– Đối với các câu hỏi chi tiết, hãy ghi chú lại các thông tin quan trọng trong đoạn văn gốc
Phần viết của đề thi HSK5
Phần viết gồm 10 câu và thi trong 40 phút, được chia làm 3 phần:
- Phần 1: Hoàn thành câu
Phần này chủ yếu để kiểm tra về ngữ pháp và từ vựng tiếng Trung của thí sinh. Vì thế các câu hỏi sẽ chỉ chủ yếu kiểm tra trật tự từ tiếng Trung, thành phần câu, câu chủ vị và một số mẫu câu thường được sử dụng.
- Phần 2: Dựa vào các từ đã cho để viết thành đoạn văn
Phần này đề bài sẽ cung cấp vài từ và yêu cầu thí sinh sử dựng những từ này để viết thành 1 đoạn văn ngắn khoảng 70-100 từ. Chủ đề của phần này thường là tường thuật hoặc thảo luận về một sự kiện, mô tả thời gian, địa điểm, con người, nguyên nhân, …
- Phần 3: Dựa vào hình ảnh để viết thành đoạn văn
Cũng tương tự phần 2, đề bài sẽ cung cấp 1 bức ảnh và yêu cầu thí sinh phải dựa vào bức ảnh để viết một đoạn văn từ 70-100 từ. Mẹo để làm phần này thì bạn nên nhìn vào bức ảnh để xác định chủ đề bài viết. Từ đó viết ra vài câu luận điểm chính đơn giản để nêu nổi bật lên ý đồ bài viết. Cuối cùng là viết lại thành bài hoàn chỉnh bằng cách mở rông lượng thông tin, từ vựng hoặc tự bổ sung các thông tin đơn giản mà bạn cảm nhận được.
Trên đây Hicado đã cung cấp cho các bạn học 2500 từ vựng HSK5, đồng thời cũng hướng dẫn về cấu trúc bài thi và các mẹo làm bài thi HSK. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho quá trình ôn thi và làm bài thi của bạn.