fbpx

Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa – Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Tên tiếng Trung

Rất nhiều bạn học tiếng Trung muốn biết tên tiếng Trung của mình viết như thế nào? Hoặc khi dịch tên mình ra tên tiếng Trung thì nó có nghĩa là gì? Để giúp các bạn tìm tên dễ hơn, Hicado đã tổng hợp khá đầy đủ tên tiếng Trung dưới đây. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn, cùng tìm hiểu và dịch xem tên tiếng Trung của mình là gì nhé!

Tên tiếng Trung cho bé và ý nghĩa

Tên tiếng Trung hay cho bé trai

Không chỉ ở Việt Nam, mà ở Trung khi đặt tên con trai. Các bậc ông bà, cha mẹ luôn mong muốn con mình sau này sẽ trở thành một anh tài có khí chất mạnh mẽ, thông minh, thành đạt. Vì thế mà khi đặt tên cho các bé trai, người Trung thường hướng đến những điều tốt đẹp. Với hy vọng mang lại nhiều may mắn và phúc lộc cho đứa trẻ.

STT Tên Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa
1 Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái
2 Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc
3 Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
4 Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
5 Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh
6 Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
7 Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang
8 Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất
9 Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
10 Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ
11 Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa
12 Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc
13 Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả
14 Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu
15 Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
16 Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
17 Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành, trung thực
18 Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
19 Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
20 Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật
21 Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
22 Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành
23 Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao
24 Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm
25 Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp
26 Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
27 Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt
28 Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn
29 Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng
30 Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ
31 Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
32 Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang
33 Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình
34 Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
35 Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
36 Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy
37 Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
38 Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ
39 Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ
40 Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn
41 Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc
42 Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm
43 Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang
44 Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời
45 Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức
46 Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước
47 Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu
48 Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
49 Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
50 Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
51 Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
52 Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng
53 Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
54 Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
55 Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông
56 Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
57 Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
58 Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
59 Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
60 Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
61 Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 …… …… Chiến đấu cho tới cùng

Tên tiếng Trung hay cho bé gái

Đối với sinh con gái, bất kỳ người dân ở quốc gia nào. Cũng mong muốn con gái mình khi lớn lên sẽ xinh đẹp và hạnh phúc. Đặc biệt là các quốc gia chịu nhiều ảnh hưởng của Nho giáo là Trung Quốc và Việt Nam. Người con gái tốt là phải biết tam tòng tứ đức; công, dung, ngôn, hạnh. Do đó, khi đặt tên cho con gái người ta thường mong muốn chọn một cái tên có sự kết hợp hài hòa cả về nghĩa và sự may mắn. Dưới đây là những tên tiếng Trung dành cho các bé gái mà các bạn có thể tham khảo.

STT Tên Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa
1 Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
2 Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
3 Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
4 Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp
5 Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
6 Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ
7 Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp
8 Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp
9 Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
10 Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
11 Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh
12 Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
13 Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen
14 Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng
15 Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp
16 Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc
17 Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
18 Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã
19 Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
20 Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
21 Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
22 Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
23 Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn
24 Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài
25 Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp
26 Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết
27 Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
28 Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh
29 Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen
30 Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao
31 Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh
32 Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm
33 Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn
34 Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa
35 Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
36 Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
37 Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người
38 Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
39 Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận
40 Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
41 Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
42 Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú
43 Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp
44 Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên
45 Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ
46 Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió
47 Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội
48 Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu
49 Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả
50 Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người
51 Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính
52 Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh
53 Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc
54 Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
55 Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở
56 Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng
57 Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển
58 Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
59 Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người
60 Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
61 Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác

Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nam và nữ

Thông thường trong các bộ truyện ngôn tình Trung Quốc. Các nhân vật chính đều có những cái tên rất hay. Đặc biệt là nam chính thường sẽ có những cái tên chỉ cần nghe thôi đã toát ra được vẻ lạnh lùng, đạo mạo, soái ngất. Còn nữ chính thì sẽ có cái tên mềm mại, nữ tính, mang vẻ thanh băng ngọc khiết. Hãy cùng Hicado cùng đi tìm một cái tên hay và phù hợp với hình tượng mà bạn muốn nhé!

Tên ngôn tình Trung Quốc

Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nam

Ái Tử Lạp Bạch Đăng Kỳ Bạch Tuấn Duật Cơ Uy
An Vũ Phong Bạch Đồng Tử Bạch Vũ Hải Cố Tư Vũ
Anh Nhược Đông Bạch Phong Thần Bạch Vĩnh Hy Cẩm Mộ Đạt Đào
Âu Dương Dị Bạch Nhược Đông Bạch Thiên Du Cảnh Nhược Đông
Âu Dương Hàn Thiên Bạch Liêm Không Bạch Thiển Băng Vũ Hàn
Âu Dương Thiên Thiên Bạch Lăng Đằng Bạch Tử Long Băng Tân Đồ
Âu Dương Vân Thiên Lưu Tử Hàng Ba Bạch Tử Liêm Băng Liên
Bác Nhã Bạch Khinh Dạ Bạch Tử Hy Băng Hàn Chi Trung
Bạch Á Đông Bạch Kỳ Thiên Bạch Tử Hàn Bắc Thần Vô Kì
Bạch Doanh Trần Bạch Hải Châu Bạch Tử Du Bài Cốt
Cửu Hàn Châu Nguyệt Minh Chu Kỳ Tân Chu Trình Tây Hoàng
Cửu Minh Tư Hoàng Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Nam Y Chu Vô Ân
Cửu Vương Chu Hắc Minh Chu Tử Hạ Chu Y Dạ
Châu Khánh Dương Chu Hoàng Anh Chu Thảo Minh Dạ Chi Vũ Ưu
Dạ Đặng Đăng Dạ Tinh Hàm Diệp Chi Lăng Doãn Bằng
Dạ Hiên Dạ Thiên Diệp Hàn Phòng Doanh Chính
Dạ Hoàng Minh Dạ Thiên Ẩn Tử Diệp Lạc Thần Duy Minh
Dạ Nguyệt Dịch Khải Liêm Diệp Linh Phong Dương Diệp Hải
Dương Dương Dương Nhất Thiên Đông Hoàng Đông Phương Bất Bại
Dương Lâm Nguyệt Đặng Hiểu Tư Đông Bông Độc Cô Thân Diệp
Dương Hàn Phong Đặng Dương Đình Duy Vũ Độc Cô Tư Thần
Dương Nhất Hàn Dương Tiễn Điềm Y Hoàng Độc Cô Tư Mã
Đông Phương Hàn Thiên Giang Hải Vô Sương Hải Lão Hàn Băng Nghi
Đông Phương Tử Hạ Tử Băng Hàn Bạo Hàn Băng Phong
Đường Nhược Vũ Hà Từ Hoàng Hàn Bảo Lâm Hàn Cửu Minh
Hàn Dương Phong Hàn Tuyết Tử Hàn Trạch Minh Hắc Nguyệt
Hàn Kỳ Hàn Tử Lam Hắc Diệp Tà Phong Hắc sát
Hàn Lam Vũ Hàn Tử Thiên Hắc Hà Vũ Hoàn Cẩm Nam
Hàn Nhật Thiên Hàn Thiên Anh Hắc Hồ Điệp Hoàng Gia Hân
Hàn Tiết Thanh Hàn Thiên Ngạo Hắc Mộc Vu Huân Bất Đồ
Huân Cơ Huân Nguyệt Du Huân Vi Định Huyền Hàm
Huân Hàn Trạc Huân Phàm Long Huân Thiên Hàn Huân Vu Nhất
Huân Khinh Dạ Huân Từ Liêm Huân Tử Phong Huân Vô Kỳ
Huyền Minh Huyết Na Tử Huyết Từ Ca Huyết Tử Lam
Huyết Bạch Huyết Ngạn Nhiên Huyết Tư Khả Huyết Tử Thiên Vương
Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Ngôn Việt Huyết Tử Lam Huyết Tư Vũ
Huyết Thiên Thần Kim Triệu Phượng Khánh Dương Lạc Nguyệt Dạ
Huyết Thiên Thần Kha Luân Khinh Hoàng Lam Ly
Huyết Vô Phàm Khải Lâm Không Vũ Lam Tiễn
Lam Vong Cơ Lãnh Tuyệt Tam Lăng Thần Nam Lâm Thiên
Lãnh Hàn Lăng Bạch Ngôn Lăng Triệt Lệnh Băng
Lãnh Hàn Thiên Lâm Lăng Phong Sở Lâm Qua Thần Liên Tử
Long Trọng Mặc Lục Song Băng Lưu Hàn Thiên Lý Hàn Ân
Lục Giật Thần Lữ Tịnh Nhất Qua Lưu Tinh Vũ Lý Hàn Trạc
Lục Hạ Tiên Lưu Bình Nguyên Ly Dương Lâm Lý Phong Chi Ẩn
Lý Tín Mạc Hàn Lâm Mạc Nhược Doanh Mai Trạch Lăng
Lý Thiên Vỹ Mạc Khiết Thần Mạc Phong Tà Mạn Châu Sa Hoàng
Lý Việt Mạc Lâm Mạc Quân Nguyệt Mặc Hàn
Mặc Hiền Diệu Mặc Tư Hải Minh Hạo Kỳ Nam Lăng
Mặc Khiết Thần Mặc Tử Hoa Minh Hạo Vũ Nghịch Tử
Mặc Khinh Vũ Mặc Thi Phàm Mộc Khinh Ưu Nguyên Ân
Mặc Nhược Vân Dạ Minh Hạ Nam Chí Phong Nguyên Bình
Nguyệt Bạch Nguyệt Mặc Nha Phượng Lưu Nhan Tử Khuynh
Nguyệt Dực Nguyệt Thiên Nhan Mạc Oa Nhân Thiên
Nguyệt Lâm Nguyệt Vọng Nhan Từ Khuynh Nhất Lục Nguyệt
Nhất Tiếu Chi Vương Phong Lam La Phú Hào Sát Địch Giả
Nhu Bình Phong Thiên Quan Thượng Thần Phong Song Thiên Lãnh
Phan Cảnh Liêm Phong Ưu Vô Quân Ngọc Từ Mạc Sở Trí Tu
Phi Điểu Phong Vĩ Bắc Quý Thuần Khanh Tát Na Đặc Tư
Tiết Triệt Tiểu Thang Viên Túc Lăng Hạ Tử Bạch Ngôn
Tiểu Bàng Giải Tiêu Vũ Đạt Tư Âm Tử Cảnh Nam
Tiểu Tử Mạn Toàn Phong Thần Dật Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tử Cấm Thụy
Tử Dạ Thiên Tử Du Tử Hàng Ba Tử Khướt Thần
Tử Dịch Quân Nguyệt Tử Giải Minh Tử Kiều Tử Nhạc Huân
Tứ Diệp Thảo Tử Hạ Vũ Tử Kỳ Tân Tử Tinh thần
Tử Thiên Tử Thiên Vũ Tử Trạch Tứ Trọng
Tường Vy An Thiên Ái Thiên Chỉ Hạc Thiên Nhạc Phong
Tử Vĩnh Tuân Thiên Bảo Lâm Thiên Di Thiên Nhi Tử Hàn
Thác Bạt Thiên Cửu Chu Thiên Nguyệt Thiên Phong
Thiên Thư Ngọc Hân Triệt Vân Thiên Uông Tô Lang Ưu Vô Song Hoàng
Vọng Xuyên Mạn Vô Hi Triệt Vô Nguyệt Đông Phương Vu Dịch
Vu Tử Ân Vũ Vu Vương Đình Mặc Vương Giải
Vương Khuynh Quyết Ngọc Xuân Nguyệt Xung Điền Tổng Tư Yến Vương

Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nữ

Bạch Tiểu Nhi Diệp Băng Băng Đường Bích Vân Hà Tĩnh Hy
Cố Tịnh Hải Đào Nguyệt Giang Gia Linh Hàn Băng Tâm
Băng Ngân Tuyết Du Du Lan Hạ Giang Hàn Kỳ Tuyết
Cẩn Duệ Dung Đoàn Tiểu Hy Hạ Như Ân Hàn Kỳ Âm
Hàn Tiểu Hy Hiên Huyên Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Vị Y
Hàn Tĩnh Chi Hồng Minh Nguyệt Lạc Tuyết Giang Lãnh Hàn Băng
Hàn Yên Nhi Khả Vi Lãnh Cơ Uyển Liễu Huệ Di
Liễu Nguyệt Vân Lục Hy Tuyết Nhã Hân Vy Phan Lộ Lộ
Liễu Thanh Giang Minh Nhạc Y Nhạc Y Giang Tạ Tranh
Liễu Vân Nguệt Nam Cung Nguyệt Nhược Hy Ái Linh Tà Uyển Như
Tuyết Băng Tâm Tuyết Linh Linh Tử Hàn Tuyết Thanh Ngân Vân
Thẩm Nhược Giai Thiên Kỳ Nhan Thiên Ngột Nhiên Triệu Vy Vân

Một số họ tên hay của người Việt khi dịch sang tiếng Trung

Họ tên tiếng Việt của nam khi dịch sang tên tiếng Trung

Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa
Trần Gia Bảo  陈嘉宝 Chén Jiā Bǎo Bảo vật quý giá
Nguyễn Minh Nhật  阮明日 Ruǎn Míng Rì Quang minh chính đại, lòng dạ trong sáng như thái dương
Võ Xuân Vũ 武春羽 Wǔ Chūn Yǔ Cánh chim mùa xuân
Huỳnh Văn Hùng  黄文雄 Huáng Wén Xióng Người mạnh mẽ,có học thức, văn hóa
Trần Nhật Huy  陈日辉 Chén Rì Huī Ánh sáng rực rỡ như vầng thái dương
Chu Quang Phúc  朱光福 Zhū Guāng Fú Ánh sáng hạnh phúc
Lê Thanh Trường  黎青长 Lí Qīng Cháng Trưởng thành, trẻ trung
Cao Minh Đạc  高明铎 Gāo Míng Duó sáng tỏ, rõ ràng
Nguyễn Trung Kiên  阮忠坚 Ruǎn Zhōng Jiān Người trung thành, kiên định
Vương Tuấn Khải  王俊凯 Wáng Jùn Kǎi Người tuấn tú, khôi ngô, thắng lợi

Họ tên tiếng Việt của nữ khi dịch sang tên tiếng Trung

Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa
Huỳnh Thanh Nhàn  黄青闲 Huáng Qīng Xián Cuộc sống trẻ trung, nhàn nhã
Huỳnh Thị Kim Cúc  黄氏金菊 Huáng Shì Jīn Jú Hoa cúc vàng
Nguyễn Ngọc Ánh  阮玉映 Ruǎn Yù Yìng Trong trắng đẹp đẽ
Mai Phương Thúy  梅芳翠 Méi Fāng Cuì Hương thơm tốt đẹp, ngọc phỉ thúy
Trần Thị Tuyết Nhung  陈氏雪绒 Chén Shì Xuě Róng Bông tuyết mềm mại
Phạm Thị Trà My  范氏茶嵋 Fàn Shì Chá Méi Cây trà
Phạm Thị Nhớ  范氏念 Fàn Shì Niàn Nhớ nhung, hoài niệm
Đào Thị Thanh Mai  陶氏青梅 Táo Shì Qīng Méi Hoa  mai tươi trẻ
Trần Thị Mỹ Duyên  陈氏美缘 Chén Shì Měi Yuán Duyên phận tốt đẹp
Tạ Gia Huệ  谢嘉惠 Xiè Jiā Huì Ân huệ tốt đẹp

Danh sách họ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung

Ngoài tên tiếng Trung thì việc dịch họ sang tiếng Trung cũng được các bạn độc giả quan tâm và tìm kiếm nhiều. Dưới đây là danh sách những họ khi được dịch sang tiếng Trung mà các bạn có thể tham khảo:

Họ tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bang Bāng
Bùi Péi
Cao Gāo
Châu Zhōu
Chiêm Zhàn
Chúc Zhù
Chung Zhōng
Đàm Tán
Đặng Dèng
Đinh Dīng
Đỗ
Đoàn Duàn
Đồng Tóng
Dương Yáng
Hàm Hán
Hồ
Huỳnh Huáng
Khổng Kǒng
Khúc
Kim Jīn
Lâm Lín
Lăng Líng
Lăng Líng
Li
Liễu Liǔ
Linh Líng
Lương Liáng
Lưu Liú
Mai Méi
Mông Méng
Nghiêm Yán
Ngô
Nguyễn Ruǎn
Nhan Yán
Ning Níng
Nông Nóng
Phạm Fàn
Phan Fān
Quách Guō
Quản Guǎn
Tạ Xiè
Tào Cáo
Thái Tài
Thân Shēn
Thùy Chuí
Tiêu Xiāo
Tôn Sūn
Tống Sòng
Trần Chen
Triệu Zhào
Trương Zhang
Trịnh Zhèng
Từ
Uông Wāng
Văn Wén
Vi Wēi
Vũ (Võ)
Vương Wáng

Trên đây là danh sách tên tiếng Trung hay và ý nghĩa mà Hicado đã tổng hợp. Giờ đây bạn đã tìm được cho mình một cái tên tiếng Trung phù hợp rồi chứ? Nếu muốn hiểu sâu thêm về cái tên tiếng Trung của mình. Thì bạn hãy phân tích dựa theo nghĩa Hán Việt của nó. Còn nếu dịch sang chữ Trung Quốc bạn hãy dựa vào chữ dịch sang hay nhất của nó rồi hãy dịch sang nhé. Bởi cùng một chữ nhưng có nhiều cách viết khác nhau. Mỗi cách viết lại chứa một ý nghĩa hoàn toàn khác biệt đó!

Còn nếu muốn hiểu sâu hơn về tên tiếng Trung của mình. Và đang có ý định học tiếng Trung mà chưa biết học ở đâu? Bắt đầu như thế nào? Thì đừng bỏ qua các khóa học tiếng Trung, học tiếng Trung online bằng phương pháp siêu trí nhớ của Hicado. Chỉ với một khóa học, giúp bạn rút ngắn được từ 1-1,5 năm học tiếng Trung. Cam kết trong 1 năm bạn có thể đạt được HSK5 trở lên. Đồng thời có thể giao tiếp thành thạo bằng tiếng Trung. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn mới học hoặc đang gặp vấn đề trong học tiếng Trung nhé!

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay