Hiện nay có rất nhiều người tìm học những khóa học tiếng Trung buôn bán để có thể phục vụ cho công việc của mình.Với nền kinh tế hội nhập hiện nay thì việc giao lưu và trao đổi hàng hóa với các nước ngày càng được nâng cao. Vậy hãy cùng khám phá về chủ đề này nhé.
Table of Contents
Từ vựng về chủ đề trong bài học tiếng trung buôn bán
Từ vựng để học tiếng Trung buôn bán rất đa dạng về từng loại ngành nghề, vì vậy hãy tích lũy hàng ngày để bản thân có thêm vốn từ vựng phong phú bạn nhé. Việc học từ vựng theo chủ đề cụ thể là phương pháp học tiếng Trung siêu trí nhớ rất hiệu quả, nó giúp bạn có thể áp dụng kiến thức vào trong đời sống và công việc của mình rất nhanh chóng đấy.
Từ vựng trong học tiếng Trung buôn bán
Dưới đây sẽ là một số từ vựng về chủ đề buôn bán, các bạn cùng tham khảo nhé
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
打折 | dǎzhé | Giảm giá |
目录 | mùlù | Mục lục |
产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm, mặt hàng |
价格表 | jiàgé biǎo | Bảng giá |
漂亮 | piàolàng | Đẹp |
式样 | shìyàng | Hình thức |
花色 | huāsè | Họa tiết màu sắc |
流行 | liúxíng | Thịnh hành |
便宜 | piányi | Rẻ |
常 | cháng | Thường |
意思 | yìsi | Ý nghĩa |
低 | dī | Thấp |
考虑 | kǎolü | Suy nghĩ, cân nhắc |
感兴趣 | gǎn xìngqù | Cảm hứng |
优惠 | yōuhuì | Giá ưu đãi |
一言为定 | yī yán wéi dìng | Định giá |
新产品 | xīn chǎnpǐn | Sản phẩm mới |
新技术 | xīn jìshù | Kỹ thuật mới |
新工艺 | xīn gōngyì | Công nghệ mới |
新设配 | xīn shè pèi | Thiết bị mới |
产品目录 | chǎnpǐn mùlù | Mục lục sản phẩm |
产品价格 | chǎnpǐn jiàgé | Giá thành sản phẩm |
产品品种 | chǎnpǐn pǐnzhǒng | Loại sản phẩm |
展品种类 | zhǎnpǐn zhǒnglèi | Chủng loại sản phẩm |
产品 样本 | chǎnpǐn yàngběn | Hàng mẫu sản phẩm |
产品式样 | chǎnpǐn shìyàng | Hình thức sản phẩm |
产品花色 | chǎnpǐn huāsè | Họa tiết sản phẩm |
产品质量 | chǎnpǐn zhìliàng | Chất lượng sản phẩm |
优惠价格 | yōuhuì jiàgé | Giá thành ưu đãi |
打折价格 | dǎzhé jiàgé | Giá sale off |
失效价格 | shīxiào jiàgé | Giá không còn hiệu lực |
直销价格 | zhí xiāo jiàgé | Giá bán trực tiếp |
出销价格 | chū xiāo jiàgé | Giá bán ra |
出场价格 | chū chǎng jiàgé | Giá ngoài thị trường |
免税价格 | miǎnshuì jiàgé | Giá miễn thuế |
销售价格 | xiāoshòu jiàgé | Giá tiêu thụ |
批发价格 | pīfā jiàgé | Giá bán sỉ |
零售价格 | língshòu jiàgé | Giá bán lẻ |
便宜价格 | piányi jiàgé | Giá rẻ |
新款 | xīn kuǎn | Hàng mới |
批发买 | pīfā mǎi | Mua số lượng lớn |
>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng Tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất
Học tiếng Trung buôn bán qua từ vựng về kinh doanh
Từ vựng về chủ đề kinh doanh cũng rất đa dạng, hãy cùng xem những từ vựng dưới đây nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng việt |
海外市场 | hǎiwài shìchǎng | Thị trường ngoài nước |
数量 | shùliàng | Số lượng |
商品检验证明书 | shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū | Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa |
外易合同 | wài yì hétóng | Hợp đồng ngoại thương |
商品检验费 | shāngpǐn jiǎnyàn fèi | Lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa |
进口商品目录 | jìnkǒu shāngpǐn mùlù | Danh mục hàng hóa nhập khẩu |
过境货物 | guòjìng huòwù | Hàng quá cảnh |
进口方式 | jìnkǒu fāngshì | Phương thức nhập khẩu |
质量 | zhìliàng | Chất lượng |
商品价格 | shāngpǐn jiàgé | Giá cả hàng hóa |
特产品 | tè chǎnpǐn | Đặc sản |
土产品 | tǔ chǎnpǐn | Thổ sản |
双方贸易协定 | shuāngfāng màoyì xiédìng | Hiệp định mậu dịch song phương |
农产品 | nóngchǎnpǐn | Nông sản |
工艺美术品 | gōngyì měishù pǐn | Hàng thủ công mỹ nghệ |
海鲜 | hǎixiān | Thủy sản |
出口的制造品 | chūkǒu de zhìzào pǐn | Hàng sản xuất để xuất khẩu |
重工业品 | zhònggōngyè pǐn | Hàng công nghiệp nặng |
外国商品 | wàiguó shāngpǐn | Hàng ngoại |
轻工业品 | qīnggōngyè pǐn | Hàng công nghiệp nhẹ |
中介贸易 | zhōngjiè màoyì | Thương mại qua trung gian |
商人 | shāngrén | Thương nhân |
边境贸易 | biānjìng màoyì | Thương mại biên giới |
自由港 | zìyóugǎng | Cảng tự do |
海运贸易 | hǎiyùn màoyì | Thương mại đường biển |
直接进口 | zhíjiē jìnkǒu | Trực tiếp nhập khẩu |
矿产品 | kuàng chǎnpǐn | Hàng khoáng sản |
发票 | fāpiào | Hóa đơn |
进口港 | jìnkǒu gǎng | Cảng nhập khẩu |
出发港 | chūfā gǎng | Cảng xuất phát |
条约口岸 | tiáoyuē kǒu’àn | Cửa khẩu theo hiệp ước |
客户提供色卡 | kèhù tígōng sè kǎ | Bảng màu khách hàng cung cấp |
通商口岸 | tōngshāng kǒu’àn | Cửa khẩu thương mại |
生管日报表 | shēng guǎn rì bàobiǎo | Bảng quản lý sản xuất hàng ngày |
生产进度表 | shēngchǎn jìndù biǎo | Bảng tiến độ sản xuất |
物料管制周表 | wùliào guǎnzhì zhōu biǎo | Bảng quản lý vật liệu hàng tuần |
现场开捕 | xiànchǎng kāi bǔ | Bổ sung hiện trường |
提供库存资料 | tígōng kùcún zīliào | Cung cấp lượng tồn kho |
准备下料 | zhǔnbèi xià liào | Chuẩn bị vật liệu |
落差 | luòchā | Chênh lệch |
押汇 | yā huì | Chuyển nhượng |
前段 | qiánduàn | Công đoạn đầu |
前段流程 | qiánduàn liúchéng | Dây chuyền |
生产流程 | shēngchǎn liúchéng | Dây chuyền sản xuất |
去领料 | qù lǐng liào | Đi lĩnh vật liệu |
电汇 | diànhuì | chuyển khoản |
停止生产 | tíngzhǐ shēngchǎn | Đình chỉ sản xuất |
试作单 | shì zuò dān | Đơn làm thử |
停工待料 | tínggōng dài liào | Đình công đợi vật liệu |
空运材料 | kōngyùn cáiliào | Hàng vận chuyển bằng đường hàng không |
物料出库交接 | wùliào chū kù jiāojiē | Giao nhận nguyên liệu |
托带材料 | tuō dài cáiliào | Hàng xách tay |
物品购单 | wùpǐn gòu dān | Hóa đơn mua nguyên liệu |
偷盗行为 | tōudào xíngwéi | Hàng vi trộm cắp |
料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān | Hóa đơn xuất hàng |
员工召会 | yuángōng zhào huì | Họp công nhân |
针车料仓库 | zhēn chē liào cāngkù | Kho để nguyên liệu may |
危险品仓库 | wéixiǎn pǐn cāngkù | Kho hàng nguy hiểm |
外箱仓库 | wài xiāng cāngkù | Kho thùng ngoài |
物料摆放 | wùliào bǎi fàng | Khu để nguyên liệu |
不能托长时间 | bùnéng tuō cháng shíjiān | Không được kéo dài thời gian |
工号未完成 | gōng hào wèi wán chéng | Lệnh chưa hoàn thành |
数量清点 | shùliàng qīngdiǎn | Kiểm tra số lượng |
工号已完成 | gōng hào yǐ wán chéng | Lệnh đã hoàn thành |
制造令 | zhìzào lìng | Lệnh sản xuất |
制令单 | zhì lìng dān | Đơn sản xuất |
计件新资 | jìjiàn xīn zī | Lượng sản xuất |
追加用量 | zhuījiā yòngliàng | Lượng đính chính |
歪斜 | wāixié | Nghiêng, lệch |
计时新资 | jìshí xīn zī | Lượng thời gian |
Bên cạnh các chủ đề từ vựng thú vị chúng tôi đã nêu trên về kinh doanh, buôn bán, Hicado còn tổng hợp đến hơn 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng cho bạn đọc cùng tìm hiểu. Hãy theo dõi cùng hicado nhé!
Một số mẫu câu giao tiếp trong bài học tiếng trung buôn bán
Kỹ năng giao giao tiếp là một trong những kỹ năng thiết yếu trong buôn bán, kinh doanh. Những lời chào, lời mời khách sẽ góp một phần quan trọng tạo nên sự thuận lợi trong việc buôn bán bán của bạn. Việc khách có quay trở lại mua hàng của bạn hay không tất cả nhờ vào thái độ phục vụ của bạn. Vậy hãy ghi nhớ một số câu tiếng Trung để mời chào khách nhé.
欢迎光临
|
Huānyíng guānglín | Hoan nghênh quý khách |
欢饮您来我店参观。
|
Huān yíng nín lái wǒ diàn cānguān.
|
Hoan nghênh ngài đến tham quan cửa hàng của tôi.
|
我能帮您找些什么吗?
|
Wǒ néng bāng nín zhǎo xiē shénme ma? | Bạn cần cái gì để tôi tìm giúp? |
若需要帮忙,尽管让我知道。.
|
Ruò xūyào bāng máng, jǐnguǎn ràng wǒ zhīdào | Nếu cần giúp đỡ thì cứ cho tôi biết. |
您找到想要的商品了吗?
|
Nín zhǎo dào xiǎngyào de shāngpǐn le ma? | Ngài tìm thấy sản phẩm mà mình cần chưa? |
请您慢慢看。
|
Qǐng nín mànmàn kàn. | Xin mời bạn cứ từ từ xem. |
很高兴您造访过,我能帮您什么吗?
|
Hěn gāoxìng nín zàofǎngguò, wǒ néng bāng nín shénme ma? | Tôi rất vui vì bạn đã đến thăm, tôi có thể giúp gì cho bạn? |
请您抽点时间来我店看看,今天我们有打折活动。
|
Qǐng nín chōu diǎn shíjiān lái wǒ diàn kàn kàn, jīntiān wǒmen yǒu dǎzhé huódòng.
|
Mời ngài dành chút thời gian vào xem gian hàng của chúng tôi, hôm nay chúng tôi có hoạt động giảm giá.
|
Một số câu về trao đổi hàng hóa trong bài học tiếng trung buôn bán
Trong buôn bán, kinh doanh bạn sẽ phải hỏi về giá, mặc cả hay với những khách hàng khó tính thì mình phải nói chuyện mềm mỏng ra sao để vừa ý khách và mang lai lợi nhuận cho mình. Sau đây sẽ là một số câu hội thoại mà bạn có thể áp dụng:
你可以去看看,我们的价格是最低的。
|
Nǐ kěyǐ qù kàn kan, wǒmen de jiàgé shì zuìdī de. | Bạn có thể đi xem, giá của chúng tôi là rẻ nhất đó. |
可以算便宜一点儿吗?
|
Kěyǐ suàn piányi yìdiǎnr ma?
|
Có thể tính rẻ hơn một chút không? |
这个价格回越南不好卖。
|
Zhège jiàgé huí yuènán bù hǎo mài.
|
Giá này về Việt Nam không dễ bán à. |
我们讨论一下价格吧。
|
Wǒmen tǎolùn yíxià jiàgé ba.
|
Chúng ta thảo luận về giá cả đi. |
我要大量订购。
|
Wǒ yào dàliàng dìnggòu. | Tôi muốn đặt hàng số lượng lớn. |
因为原料价格上涨, 所以这次产品价格会贵一点儿。请您谅解。
|
Yīnwèi yuánliào jiàgé shàngzhǎng, suǒyǐ zhècì chǎnpǐn jiàgé huì guì yìdiǎnr. Qǐng nín liàngjiě. | Vì giá nguyên liệu tăng, nên giá hàng lần này sẽ đắt hơn một chút. Mong ngài hiểu cho. |
我得等多久才有这种产品?
|
Wǒ děi děng duōjiǔ cái yǒu zhè zhǒng chǎnpǐn?
|
Tôi phải đợi bao lâu mới có loại sản phẩm này? |
现在市场已经稳定了,这个商品会降价吗?
|
Xiànzài shìchǎng yǐjīng wěndìngle, zhège shāngpǐn huì jiàngjià ma? |
Hiện giờ thị trường đã ổn định, loại sản phẩm này sẽ giảm giá chứ? |
这件多少钱?
|
Zhè jiàn duōshǎo qián?
|
Cái này bao nhiêu tiền? |
可以再便宜一点儿吗?
|
Kěyǐ zài piányi yìdiǎnr ma?
|
Có thể lại rẻ thêm một chút nữa không? |
再少点可以吗? | Zài shǎo diǎn kěyǐ ma? | Bớt một chút nữa có được không ạ? |
你不降价,不给我优惠,我真得走了啊。 | Nǐ bù jiàngjià, bù gěi wǒ yōuhuì, wǒ zhēndé zǒuliǎo a. | Chị không hạ giá, không ưu đãi cho em là em đi thật đấy. |
请问,你刷卡还是付现金? | Qǐngwèn, nǐ shuākǎ háishì fù xiànjīn? | Xin hỏi, chị quẹt thẻ hay trả tiền mặt? |
你要发红票吗? | Nǐ yào fà hóng piào ma? | Anh có lấy hóa đơn đỏ không? |
Dưới đây là một số mẫu câu bạn có thể áp dụng vào việc buôn bán, mua hàng của mình.
Để có thể hội nhập thị trường một cách tốt nhất và mang lại giá trị cho đất nước thì việc học ngoại ngữ là một phần không thể thiếu. Mong rằng qua bài học tiếng Trung buôn bán đã giúp ích cho bạn phần nào để thuận tiện hơn trong trong việc kinh doanh, buôn bán tiếng Trung của bạn.