Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, nhà hàng, lễ tân cực kỳ cần thiết cho những bạn học viên chuyên ngành du lịch- khách sạn trong bối cảnh du lịch Việt Nam đang ngày càng trở nên rộng rãi và phổ biến, hàng năm Việt Nam đón rất nhiều du khách đến tham quan, đặc biệt là du khách Trung Quốc.
Hicado đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng, cho lễ tân cho các bạn đọc để phục vụ tốt trong quá trình học tập và làm việc nhé!
>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng Tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất
Table of Contents
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, nhà hàng
Đối với một học viên tiếng Trung chuyên ngành du lịch- khách sạn thì việc thông thạo từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng là điều vô cùng cần thiết
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
1 | Căn hộ kiểu gia đình | 家庭式房间 | Jiā tíng shì fáng jiān |
2 | Đặt phòng đơn | 订单间 | Dìng dān jiān |
3 | Đặt phòng trực tiếp | 直接订房 | Zhí jiē dìng fáng |
4 | Đặt phòng theo đoàn | 订一个团的房 | Dìng yīgè tuán de fáng |
5 | Đặt cọc | 订金 | Dìng jīn |
6 | Khách sạn( Hotel) | 饭店 | Fàn diàn |
7 | Nhà nghỉ ( Motel) | 汽车旅馆 | Qìchē lǚguǎn |
8 | Nhà trọ | 小旅馆 | Xiǎo lǚguǎn |
9 | Mùa du lịch | 旅游旺季 | Lǚyóu wàngjì |
10 | Nhân viên lễ tân | 总台服务员 | Zǒng tái fúwù yuán |
11 | Nhân viên hầu phòng , bồi bàn | 茶房员 | Cháfáng yuán |
12 | Nhân viên quét dọn | 保洁人员(或清洁人员 ) | Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán) |
13 | Nhân viên gác cửa | 窗(管理)人员 | Chuāng (guǎnlǐ) rényuán |
14 | Nhân viên giặt là | 清洗洗衣物人员 | Qīngxǐ xǐyī wù rényuán |
15 | Nhân viên tạp vụ | 杂务人员 | Záwù rén yuán |
16 | Nhân viên thủ quỹ | 出纳员 | Chūnà yuán |
17 | Nhân viên khuân vác | 盘运员 | Pán yùn yuán |
18 | Nhân viên giải đáp thông tin | 解答问题人员 | Jiědá wèntí rényuán |
19 | Nhân viên trực đêm | 值夜班人员 | Zhí yèbān rényuán |
20 | Nhân viên trực buồng | 值班人员 | Zhíbān rényuán |
21 | Nhân viên trực tầng | 楼层值班人员 | Lóucéng zhíbān rényuán |
22 | Nhân viên bàn bar | 吧台人员 | Bātái rényuán |
23 | Điện thoại quốc tế | 国际电话 | Guójì diànhuà |
24 | Điện thoại đường dài | 长途电话 | Chángtú diànhuà |
25 | Điện thoại nội bộ | 内线 | Nèi xiàn |
26 | Phòng đơn | 单人房 | Dān rén fáng |
27 | Phòng đôi | 双人房 | Shuāng rén fáng |
28 | Phòng tiêu chuẩn | 标准间 | Biāo zhǔn jiān |
29 | Phòng hạng sang | 高级间 | Gāojí jiān |
30 | Phòng thông nhau | 互通房 | Hùtōng fáng |
31 | Thủ tục đăng ký khách sạn | 入住酒店登记手续 | Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù |
32 | Thẻ phòng (mở cửa) | 电脑房门卡 | Diànnǎo fáng mén kǎ |
33 | Thủ tục nhận phòng(check in) | 办理住宿手续 | Bànlǐ zhùsù shǒuxù |
34 | Thủ tục trả phòng (check out) | 办理退房 | Bànlǐ tuì fáng |
35 | Thay đổi thời gian | 变更时间 | Biàn gēng shí jiān |
36 | Lễ tân | 柜台 | Guì tái |
37 | Đại sảnh | 大堂 | Dà táng |
38 | Bít tết | 牛排 | Niú pái |
39 | Buffet | 自助餐 | Zì zhù cān |
40 | Điểm tâm | 点心 | Diǎn xīn |
41 | Đồ tráng miệng | 饭后甜点 | Fàn hòu tián diǎn |
42 | Sâm panh | 香槟 | Xiāng bīn |
43 | Đồ lưu niệm | 纪念品 | Jì niàn pǐn |
44 | Giảm giá | 减价 | Jiǎn jià |
45 | Sòng bạc | 赌场 | Dǔ chǎng |
46 | Thanh toán | 结帐 | Jié zhàng |
47 | Tiền mặt | 现金 | Xiàn jīn |
48 | Tiền bo | 小费 | Xiǎo fèi |
49 | Quầy tiếp tân | 接待处 | Jiēdài chù |
50 | Giám đốc khách sạn | 宾馆经理 | bīnguǎn jīnglǐ |
51 | Nhân viên phục vụ | 服务员 | fú wù yuán |
52 | Nhân viên trực ban | 值班服务员 | zhíbān fúwù yuán |
53 | Hầu bàn | (餐厅) 服务员 (cāntīng) | fú wù yuán |
54 | Phòng tiếp đón của khách sạn | 宾馆接待厅 | bīn guǎn jiē dài tīng |
55 | Nhân viên tiếp tân | 接待员 | jiē dài yuán |
56 | Nhân viên bốc vác | 搬运工 | bān yùn gōng |
57 | Valy | 箱子 | xiāng zi |
58 | Cửa lớn | 大门口 | dà mén kǒu |
59 | Tiền sảnh | 门厅 | mén tīng |
60 | Phòng lớn | 大堂 | dà táng |
61 | Phòng nghỉ ngơi | 休息室 | xiūxí shì |
62 | Hành lang | 走廊 | zǒu láng |
63 | Hành lang ngoài | 外廊 | wài láng |
64 | Phòng khách | 客厅 | kè tīng |
65 | Cầu thang | 楼梯 | lóu tī |
66 | Thang máy | 电梯 | diàn tī |
67 | Quầy hàng trong khách sạn | 小卖部 | xiǎo mài bù |
68 | Nơi cung cấp thông tin | 温询处 | wēn xún chù |
69 | Sổ đăng ký của khách | 旅客登记簿 | lǚkè dēngjì bù |
70 | Bảng đăng ký, mẫu đăng ký | 登记表 | dēngjì biǎo |
71 | Số phòng | 房间号码 | fáng jiān hàomǎ |
72 | Chìa khóa phòng | 房间钥匙 | fáng jiān yàoshi |
73 | Phòng để áo, mũ | 衣帽间 | yīmào jiān |
74 | Phòng ăn nhỏ | 小餐厅 | xiǎo cāntīng |
75 | Phòng café | 咖啡室 | kāfēi shì |
76 | Quầy bán báo | 售报处 | shòu bào chù |
77 | Thảm cỏ | 草坪 | cǎo píng |
78 | Bể phun nước | 喷水池 | pēn shuǐ chí |
79 | Sân | 院子 | yuàn zi |
80 | Vườn hoa trên nóc nhà | 屋顶花园 | wūdǐng huā yuán |
81 | Phòng đơn | 单人房间 | dān rén fáng jiān |
82 | Phòng đôi | 双人房间 | shuāng rén fáng jiān |
83 | Phòng hai giường | 双床房间 | shuāng chuáng fáng jiān |
84 | Phòng ở cao cấp | 豪华套间 | háohuá tào jiān |
85 | Phòng tổng thống | 总统套房 | zǒng tǒng tào fáng |
86 | Gian chái | 套间 | tào jiān |
87 | Phòng sinh hoạt | 起居室 | qǐ jūshì |
88 | Ban công | 阳台 | yáng tái |
89 | Bệ cửa sổ | 窗台 | chuāng tái |
90 | Buồng tắm | 浴室 | yù shì |
91 | Buồng tắm có vòi hoa sen | 淋浴 | lín yù |
92 | Bồn tắm | 浴盆 | yù pén |
93 | Vòi phun | 喷头 | pēn tóu |
94 | Vòi hoa sen | 莲蓬头 | lián peng tóu |
95 | Chậu rửa mặt | 脸盆 | liǎn pén |
96 | Khăn tắm | 浴巾 | yù jīn |
97 | Áo tắm | 浴衣 | yù yī |
98 | Giá treo khăn mặt | 毛巾架 | máo jīn jià |
99 | (bàn), tủ trang điểm | 梳妆台 | shū zhuāng tái |
100 | Gương | 镜子 | jìng zi |
101 | Mắc áo | 衣钩 | yī gōu |
102 | Giá áo | 衣架 | yī jià |
103 | Tủ đứng | 壁柜 | bì guì |
104 | Tủ bát đĩa | 餐具柜 | cānjù guì |
105 | Phòng rửa mặt, rửa tay | 盥洗室 | guànxǐ shì |
106 | Khăn tay | 手纸 | shǒu zhǐ |
107 | Khăn tay phòng rèn luyện thân thể | 健身房 | jiàn shēn fáng |
108 | Phòng chơi bida | 弹子房 | dànzǐ fáng |
109 | Rèm cửa sổ | 窗帘 | chuāng lián |
110 | Cửa sổ tấm chớp | 百叶窗 | bǎi yè chuāng |
111 | Tủ áo | 依柜 | yī guì |
112 | Giá sách | 书架 | shū jià |
113 | Tủ đầu giường | 床头柜 | chuáng tóu guì |
114 | Bức bình phong | 屏风 | píng fēng |
115 | Ghế tay ngai, ghế bành | 扶手椅 | fú shǒu yǐ |
116 | Ghế xích đu | 摇椅 | yáo yǐ |
117 | Sofa (salông) | 沙发 | shā fā |
118 | Ghế đệm dài, ghế salông nệm | 长沙发 | zhǎng shā fā |
119 | Giá treo mũ | 帽架 | mào jià |
120 | Giá treo áo | 衣架 | yī jià |
121 | Bàn trà | 茶几 | chá jī |
122 | Ống nhổ | 痰盂 | tán yú |
123 | Đệm giường, gối đệm | 床垫 | chuáng diàn |
124 | Khăn trải giường | 床罩 | chuáng zhào |
125 | Thảm | 毯子 | tǎn zi |
126 | Gối | 枕头 | zhěn tou |
127 | Áo gối | 枕套 | zhěn tào |
128 | Vỏ chăn | 被单 | bèi dān |
129 | Chăn bông | 棉被 | mián bèi |
130 | Thảm nhỏ (chùi chân) | 小地毯 | xiǎo dìtǎn |
131 | Thảm trải nền | 地毯 | dì tǎn |
132 | Phích nước nóng | 热水瓶 | rè shuǐ píng |
133 | Đồng hồ điện | 电钟 | diàn zhōng |
134 | Quạt điện | 电扇 | diàn shàn |
135 | Quạt trần | 吊扇 | diào shàn |
136 | Quạt bàn | 台扇 | tái shàn |
137 | Quạt thông gió | 通风机 | tōng fēng jī |
138 | Thiết bị sưởi | 暖气设备 | nuǎnqì shèbèi |
139 | Máy điều hòa không khí | 空调 | kòng tiáo |
140 | Đèn tường | 壁灯 | bì dēng |
141 | Đèn bàn | 台灯 | tái dēng |
142 | Đèn sàn | 落地灯 | luòdì dēng |
143 | Chao đèn | 灯罩 | dēng zhào |
144 | Bóng đèn tròn | 灯泡 | dēng pào |
145 | Nhiệt kế | 气温表 | qìwēn biǎo |
146 | Lọ hoa | 花瓶 | huā píng |
147 | Đế (giá) lọ hoa | 花瓶架 | huā píng jià |
148 | Cắm hoa | 插花 | chā huā |
149 | Chìa khóa | 钥匙 | yào shi |
150 | Cái gạt tàn thuốc lá | 烟灰缸 | yānhuī gāng |
151 | Khách sạn năm sao | 五星级饭店 | wǔ xīng jí fàn diàn |
152 | Trung tâm thể hình, thể dục thẩm mỹ | 健身中心 | jiàn shēn zhōng xīn |
153 | Trung tâm thương vụ | 商务中心 | shāng wù zhōng xīn |
154 | Thẩm mỹ viện | 美容院 | měiróng yuàn |
155 | Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí | 康乐中心 | kānglè zhōng xīn |
156 | Dịch vụ thư ký | 秘书服务 | mì shū fúwù |
157 | Telex | 电传 | diàn chuán |
158 | Fax | 传真 | chuán zhēn |
159 | Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế | 国际直拨电话 | guójì zhíbō diàn huà |
160 | Phòng hội nghị | 会议室 | huìyì shì |
161 | Sân tennis ngoài trời | 室外网球场 | shìwài wǎng qiú chǎng |
162 | Tắm hơi | 桑拿浴 | sāng ná yù |
163 | Dịch vụ xoa bóp | 按摩服务 | ànmó fúwù |
164 | Dịch vụ xe taxi | 出租车服务 | chūzū chē fúwù |
165 | Cửa hàng bán tặng phẩm | 礼品店 | lǐpǐn diàn |
166 | Cửa hàng bán hoa | 花店 | huā diàn |
167 | Bể bơi trong nhà | 室内游泳池 | shìnèi yóu yǒng chí |
168 | Thiết bị âm thanh hi-fi | 高保真音响设备 | gāo bǎo zhēn yīn xiǎng shè bèi |
169 | Phòng chơi bóng | 壁求室 | bì qiú shì |
170 | Karaoke | 卡拉ok | kǎlā ok |
171 | Hệ thống thu tivi vệ tinh | 卫星电视接收系统 | wèi xīng diàn shì jiē shōu xìtǒng |
172 | Tắm hơi | 蒸汽浴 | zhēng qì yù |
173 | Phòng ăn thịt nướng | 扒房 | bā fáng |
174 | Món ăn nhẹ phương đông | 东方小吃 | dōng fāng xiǎo chī |
175 | Tắm ngâm bồn | 泡泡浴 | pào pào yù |
176 | Dịch vụ đặt vé hộ | 代订票服务 | dài dìng piào fúwù |
177 | Thu đổi ngoại tệ | 外币兑换 | wàibì duì huàn |
178 | Truyền hình cáp | 闭路电视 | bìlù diàn shì |
179 | Vũ trường đa chức năng | 多功能舞厅 | Duō gōng néng wǔ tīng |
180 | Quán ăn sân vườn | 花园饭店 | huā yuán fàn diàn |
2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn về vật dụng có trong khách sạn
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn về vật dụng dưới đây không những giúp ích cho các bạn học viên chuyên ngành du lịch- khách sạn mà còn cực kỳ hữu ích khi bạn đi du lịch nữa đấy.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Khách sạn | 酒店
宾馆 |
jiǔdiàn
bīnguǎn |
2 | Khách hàng | 客户
客人 |
kèhù
kèrén |
3 | Quầy tiếp tân | 接待处
前台 |
jiēdài chù
qiántái |
4 | Thời gian đến khách sạn | 抵达日期 | dǐdá rìqī |
5 | Thời gian rời khách sạn | 离店日期 | lí diàn rìqī |
6 | Thời gian lên phòng | 上楼时间 | shàng lóu shíjiān |
7 | Thu ngân quầy lễ tân | 前台收银处 | qiántái shōuyín chù |
8 | Điền | 填写 | tiánxiě |
9 | Phương thức thanh toán | 结账方式 | jiézhàng fāngshì |
10 | Trả tiền (Pay) | 付款
买单 |
fùkuǎn
mǎidān |
11 | Tiền mặt
Thẻ tín dụng Chi phiếu |
现金
信用卡 支票 |
xiànjīn
xìnyòngkǎ zhīpiào |
12 | Mã số (hóa đơn) | 编号 | biānhào |
13 | Chứng minh thư
Các giấy tờ có hiệu lực |
身份证
有效证件 |
shēnfèn zhèng
yǒuxiào zhèngjiàn |
14 | Nhân viên trực đêm | 值夜班人员 | zhí yèbān rényuán |
15 | Nhân viên trực buồng | 值班人员 | zhíbān rényuán |
16 | Nhân viên trực tầng | 楼层值班人员 | lóucéng zhíbān rényuán |
17 | Nhân viên bàn bar | 吧台人员 | bātái rényuán |
18 | Giám đốc khách sạn | 宾馆经理 | bīnguǎn jīnglǐ |
19 | Nhân viên phục vụ | 服务员 | fú wù yuán |
20 | Hầu bàn | (餐厅) 服务员 | (cāntīng) fú wù yuán |
21 | Phòng tiếp đón của khách sạn | 宾馆接待厅 | bīn guǎn jiē dài tīng |
22 | Nhân viên tiếp tân | 接待员 | jiē dài yuán |
23 | Nhân viên bốc vác | 搬运工 | bān yùn gōng |
24 | Điện thoại quốc tế | 国际电话 | guójì diànhuà |
25 | Điện thoại đường dài | 长途电话 | chángtú diànhuà |
26 | Điện thoại nội bộ | 内线 | nèi xiàn |
27 | Phòng đơn | 单人房 | dān rén fáng |
28 | Phòng đôi | 双人房 | shuāng rén fáng |
29 | Phòng tiêu chuẩn | 标准间 | biāo zhǔn jiān |
30 | Phòng hạng sang | 高级间 | gāojí jiān |
31 | Phòng thông nhau | 互通房 | hùtōng fáng |
32 | Thủ tục đăng ký khách sạn | 入住酒店登记手续 | rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù |
33 | Thẻ phòng (mở cửa) | 电脑房门卡
房卡 |
diànnǎo fáng mén kǎ
fáng kǎ |
34 | Thủ tục nhận phòng (check in) | 办理住宿手续 | bànlǐ zhùsù shǒuxù |
35 | Thủ tục trả phòng (check out) | 办理退房 | bànlǐ tuì fáng |
36 | Thay đổi thời gian | 变更时间 | biàn gēng shí jiān |
37 | Lễ tân | 柜台 | guì tái |
38 | Đại sảnh | 大堂 | dà táng |
39 | Bít tết | 牛排 | niú pái |
40 | Buffet | 自助餐 | zì zhù cān |
41 | Điểm tâm | 点心 | diǎn xīn |
42 | Đồ tráng miệng | 饭后甜点 | fàn hòu tián diǎn |
43 | Sâm panh | 香槟 | xiāng bīn |
44 | Đồ lưu niệm | 纪念品 | jì niàn pǐn |
45 | Giảm giá | 减价 | jiǎn jià |
46 | Sòng bạc | 赌场 | dǔ chǎng |
47 | Thanh toán | 结帐 | jié zhàng |
48 | Tiền mặt | 现金 | xiàn jīn |
49 | Tiền bo | 小费 | xiǎo fèi |
50 | Sâm panh | 香槟 | xiāngbīn |
51 | Sòng bạc | 赌场 | dǔchǎng |
52 | Điểm tâm | 点心 | diǎnxīn |
53 | Nhà trọ | 小旅馆 | xiǎo lǚguǎn |
54 | Xe đẩy hành lý của khách sạn | 酒店行李车 | jiǔdiàn xínglǐ chē |
55 | Va-liy | 箱子 | xiāng zi |
56 | Cửa lớn | 大门口 | dà mén kǒu |
57 | Tiền sảnh | 门厅 | mén tīng |
58 | Phòng lớn | 大堂 | dà táng |
59 | Phòng nghỉ ngơi | 休息室 | xiūxií shì |
60 | Hành lang | 走廊 | zǒu láng |
61 | Hành lang ngoài | 外廊 | wài láng |
62 | Phòng khách | 客厅 | kè tīng |
63 | Cầu thang | 楼梯 | lóu tī |
64 | Thang máy | 电梯 | diàn tī |
65 | Quầy hàng trong khách sạn | 小卖部 | xiǎo mài bù |
66 | Nơi cung cấp thông tin | 温询处 | wēn xún chù |
67 | Sổ đăng ký của khách | 旅客登记簿 | lǚkè dēngjì bù |
68 | Bảng đăng ký, mẫu đăng ký | 登记表 | dēngjì biǎo |
69 | Số phòng | 房间号码 | fáng jiān hàomǎ |
70 | Chìa khóa phòng | 房间钥匙 | fáng jiān yàoshi |
71 | Phòng để áo, mũ | 衣帽间 | yīmào jiān |
72 | Phòng ăn nhỏ | 小餐厅 | xiǎo cāntīng |
73 | Phòng café | 咖啡室 | kāfēi shì |
74 | Quầy bán báo | 售报处 | shòu bào chù |
75 | Thảm cỏ | 草坪 | cǎo píng |
76 | Bể phun nước | 喷水池 | pēn shuǐ chí |
77 | Sân | 院子 | yuàn zi |
78 | Vườn hoa trên nóc nhà | 屋顶花园 | wūdǐng huā yuán |
79 | Phòng đơn | 单人房间 | dān rén fáng jiān |
80 | Phòng đôi | 双人房间 | shuāng rén fáng jiān |
81 | Phòng hai giường | 双床房间 | shuāng chuáng fáng jiān |
82 | Phòng ở cao cấp | 豪华套间 | háohuá tào jiān |
83 | Phòng tổng thống | 总统套房 | zǒng tǒng tào fáng |
84 | Gian (phòng) | 套间 | tào jiān |
85 | Phòng sinh hoạt | 起居室 | qǐ jūshì |
86 | Ban công | 阳台 | yáng tái |
87 | Bệ cửa sổ | 窗台 | chuāng tái |
88 | Buồng tắm | 浴室 | yù shì |
89 | Buồng tắm có vòi hoa sen | 淋浴 | lín yù |
90 | Bồn tắm | 浴盆 | yù pén |
91 | Vòi phun | 喷头 | pēn tóu |
92 | Vòi hoa sen | 莲蓬头 | lián peng tóu |
93 | Chậu rửa mặt | 脸盆 | liǎn pén |
94 | Khăn tắm | 浴巾 | yù jīn |
95 | Áo tắm | 浴衣 | yù yī |
96 | Giá treo khăn mặt | 毛巾架 | máo jīn jià |
97 | Bàn/ tủ trang điểm | 梳妆台 | shū zhuāng tái |
98 | Gương | 镜子 | jìng zi |
99 | Mắc áo | 衣钩 | yī gōu |
100 | Giá áo | 衣架 | yī jià |
101 | Tủ đứng | 壁柜 | bì guì |
102 | Tủ bát đĩa | 餐具柜 | cānjù guì |
103 | Phòng rửa mặt, rửa tay | 盥洗室 | guànxǐ shì |
104 | Khăn tay | 手纸 | shǒu zhǐ |
105 | Khăn tay phòng rèn luyện thân thể | 健身房 | jiàn shēn fáng |
106 | Phòng chơi bi-a | 弹子房 | dànzǐ fáng |
107 | Rèm cửa sổ | 窗帘 | chuāng lián |
108 | Cửa sổ tấm chớp | 百叶窗 | bǎi yè chuāng |
109 | Tủ áo | 依柜 | yī guì |
110 | Giá sách | 书架 | shū jià |
111 | Tủ đầu giường | 床头柜 | chuáng tóu guì |
112 | Bức bình phong | 屏风 | píng fēng |
113 | Ghế tay ngai, ghế bành | 扶手椅 | fú shǒu yǐ |
114 | Ghế xích đu | 摇椅 | yáo yǐ |
115 | Sofa (sa-lông) | 沙发 | shā fā |
116 | Ghế nệm dài, ghế sa lông nệm | 长沙发 | chángzhǎng shā fā |
117 | Giá treo mũ | 帽架 | mào jià |
118 | Giá treo áo | 衣架 | yī jià |
119 | Bàn trà | 茶几 | chá jī |
120 | Ống nhổ | 痰盂 | tán yú |
121 | Đệm giường, gối đệm | 床垫 | chuáng diàn |
122 | Khăn trải giường | 床罩
床单 |
chuáng zhào
chuángdān |
123 | Thảm | 毯子 | tǎn zi |
124 | Gối | 枕头 | zhěn tou |
125 | Áo gối | 枕套 | zhěn tào |
126 | Vỏ chăn | 被单 | bèi dān |
127 | Chăn bông | 棉被 | mián bèi |
128 | Thảm nhỏ (chùi chân) | 小地毯 | xiǎo dìtǎn |
129 | Thảm trải nền | 地毯 | dì tǎn |
130 | Phích nước nóng | 热水瓶 | rè shuǐ píng |
131 | Đồng hồ điện | 电钟 | diàn zhōng |
132 | Quạt điện | 电扇 | diàn shàn |
133 | Quạt trần | 吊扇 | diào shàn |
134 | Quạt bàn | 台扇 | tái shàn |
135 | Quạt thông gió | 通风机 | tōng fēng jī |
136 | Thiết bị sưởi | 暖气设备 | nuǎnqì shèbèi |
137 | Điều hòa | 空调 | kòng tiáo |
138 | Đèn tường | 壁灯 | bì dēng |
139 | Đèn bàn | 台灯 | tái dēng |
140 | Đèn sàn | 落地灯 | luòdì dēng |
141 | Chao đèn | 灯罩 | dēng zhào |
142 | Bóng đèn tròn | 灯泡 | dēng pào |
143 | Nhiệt kế | 气温表 | qìwēn biǎo |
144 | Lọ hoa | 花瓶 | huā píng |
145 | Đế (giá) lọ hoa | 花瓶架 | huā píng jià |
146 | Cắm hoa | 插花 | chā huā |
147 | Chìa khóa | 钥匙 | yào shi |
148 | Két bảo hiểm | 安全保管箱 | ānquán bǎoguǎn xiāng |
149 | Cái gạt tàn thuốc lá | 烟灰缸 | yānhuī gāng |
150 | Khách sạn năm sao | 五星级饭店 | wǔ xīng jí fàn diàn |
151 | Trung tâm thể hình, thể dục thẩm mỹ | 健身中心 | jiàn shēn zhōng xīn |
152 | Trung tâm thương vụ | 商务中心 | shāng wù zhōng xīn |
153 | Thẩm mỹ viện | 美容院 | měiróng yuàn |
154 | Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí | 康乐中心 | kānglè zhōng xīn |
155 | Dịch vụ thư ký | 秘书服务 | mì shū fúwù |
156 | Telex | 电传 | diàn chuán |
157 | Fax | 传真 | chuán zhēn |
158 | Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế | 国际直拨电话 | guójì zhíbō diàn huà |
159 | Phòng hội nghị | 会议室 | huìyì shì |
160 | Sân tennis ngoài trời | 室外网球场 | shìwài wǎng qiú chǎng |
161 | Tắm hơi | 桑拿浴 | sāng ná yù |
162 | Dịch vụ xoa bóp | 按摩服务 | ànmó fúwù |
163 | Dịch vụ xe taxi | 出租车服务 | chūzū chē fúwù |
164 | Cửa hàng bán tặng phẩm | 礼品店 | lǐpǐn diàn |
165 | Cửa hàng bán hoa | 花店 | huā diàn |
166 | Bể bơi trong nhà | 室内游泳池 | shìnèi yóu yǒng chí |
167 | Thiết bị âm thanh hi-fi | 高保真音响设备 | gāo bǎo zhēn yīn xiǎng shè bèi |
168 | Phòng chơi bóng | 壁求室 | bì qiú shì |
169 | Karaoke | 卡拉ok | kǎlā ok |
170 | Hệ thống thu tivi vệ tinh | 卫星电视接收系统 | wèi xīng diàn shì jiē shōu xìtǒng |
171 | Tắm hơi | 蒸汽浴 | zhēng qì yù |
172 | Phòng ăn thịt nướng | 扒房 | bā fáng |
173 | Món ăn nhẹ phương đông, quà vặt | 东方小吃 | dōng fāng xiǎo chī |
174 | Tắm ngâm bồn | 泡泡浴 | pào pào yù |
175 | Dịch vụ đặt vé hộ | 代订票服务 | dài dìng piào fúwù |
176 | Thu đổi ngoại tệ | 外币兑换 | wàibì duì huàn |
177 | Truyền hình cáp | 闭路电视 | bìlù diàn shì |
178 | Vũ trường đa chức năng | 多功能舞厅 | dDuō gōng néng wǔ tīng |
179 | Quán ăn sân vườn | 花园饭店 | huā yuán fàn diàn |
180 | Tổng cộng | 总计 | zǒngjì |
3. Từ vựng Tiếng Trung cho lễ tân chuyên ngành nhà hàng, khách sạn
Lễ tân khách sạn không những cần làm những nhiệm vụ chính như tiếp nhận điện thoại của khách hàng gọi đến khách sạn, làm thủ tục nhận trả phòng (check in-out), giải đáp thắc mắc của khách hàng… mà còn là bộ mặt của khách sạn. Do đó lễ tân cần là người nói năng lưu loát, tự tin trong giao tiếp, đặc biệt đối với những khách hàng người Trung Quốc, lễ tân cần trang bị cho mình kiến thức tiếng Trung chuyên ngành khách sạn cơ bản và đặc biệt là bộ từ vựng tiếng Trung cho lễ tân dưới đây để lễ tân có thể giao tiếp và tiếp khách hàng thật chu đáo.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 您好! | nín hǎo! | Chào anh/chị !
Chào ngài ! |
2 | 再见,欢迎下次再来! | zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái! | Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm! |
3 | 慢走,感谢您的光临。 | màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín. | Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm. |
4 | 请稍等。 | qǐng shāo děng | Xin chờ một chút!
Vui lòng đợi một chút. |
5 | 请原谅 | qǐng yuán liàng | Xin lượng thứ |
6 | 对不起,让您久等了 | duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle | Xin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu |
7 | 请问您有几位? | qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi? | Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người? |
8 | 请这边走 | qǐng zhè biān zǒu | Xin mời đi lối này |
9 | 请问您贵姓? | qǐngwèn nín guìxìng? | Xin hỏi quý danh của anh/ chị/ ngài? |
10 | 请问,您有什么需要我帮忙的吗? | xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma? | Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không? |
11 | 我就要/需要/要… | wǒjiùyào/xūyào/yào… | Tôi cần… |
12 | 请把账单给我 | qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ | Hãy đưa tôi hóa đơn |
13 | 这就是,请到柜台付账 | zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng | Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán |
14 | 对不起,我能把这个盘….撤走吗? | duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège …. chè zǒu ma? | Xin lỗi, tôi có thể dọn …. này đi không? |
15 | 一共是…元,请问您付现金还是信用卡? | yí\gòng shì… yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìn yòngkǎ? | Tổng cộng là…. đồng, xin hỏi anh/ chị/ ngài trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng |
16 | 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您。 | wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín | Chỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài. |
17 | 请稍等,我马上来收拾。 | qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí | Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp |
18 | 谢谢您提出的宝贵意见。 | xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn | Cảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài. |
19 | 对不起,请再重复一遍。 | duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiàn | Xin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa |
20 | 你要买单了吗 | nǐ yāo mǎi dān le ma | Anh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa |
21 | 请结帐。 | qǐng jié zhàng | Xin mời thanh toán |
22 | 你的单总共…万块。 | nǐ de dān zǒng gòng …wàn kuài | Hóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng |
23 | 这是剩下的钱。 | zhè shì shèng xià de qián | Đây là tiền thừa ạ |
4. Từ vựng tiếng Trung của khách hàng khi sử dụng các tiện nghi của khách sạn
Một số mẫu câu/ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, trong nhà hàng và từ vựng tiếng Trung cho lễ tân khi khách hàng muốn sử dụng các tiện nghi của khách sạn:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 今晚有空房吗? | jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? | Tối nay có phòng trống không? |
2 | 住一晚多少钱? | zhù yì wǎn duō shǎo qián? | Ở một đêm bao nhiêu tiền? |
3 | 一天多少钱? | yìtiān duō shǎo qián? | Bao nhiêu tiền một ngày? |
4 | 一个星期多少钱? | yígè xīngqí duō shǎo qián? | Bao nhiêu tiền một tuần? |
5 | 包含税吗? | bāohán shuì ma? | Có gồm thuế không? |
6 | 我需要…个…房间。 | wǒ xū yào …gè… fángjiān | Tôi cần …. (số lượng) phòng ….(thể loại phòng). |
7 | 我想要一个带阳台的房间。 | wǒ xiǎng yào yígè dài yángtái de fán gjiān | Tôi cần một phòng có ban công. |
8 | 我想要包三餐的。 | wǒ xiǎng yào bāo sān cān de | Tôi muốn bao gồm cả 3 bữa. |
9 | 我喜欢不包三餐的。 | wǒ xǐ huān bù bāo sān cān de. | Tôi không thích bao gồm bữa ăn. |
10 | 我想要加一张床。 | wǒ xiǎng yào jiāyì zhāng chuáng. | Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường. |
11 | 宾馆有洗衣服务吗? | bīn guǎn yǒu xǐyī fúwù ma? | Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không? |
12 | 宾馆有上网服务吗? | bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma? | Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không? |
13 | 宾馆里有餐厅吗? | bīn guǎnli yǒu cāntīng ma? | Trong khách sạn có nhà ăn không? |
14 | 附近有…吗? | fùjìn yǒu … ma? | Gần đây có … không? |
15 | 您可以为我的孩子推荐一位保姆吗? | nín kěyǐ wèi wǒ de háizi tuījiàn yí wèi bǎomǔ ma? | Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không? |
16 | ….坏了。 | …. huàile. | ….(vật dụng gì đó)hỏng rồi. |
17 | 我可以换另外一间房间吗? | wǒ kěyǐ huàn lìngwài yí jiàn fáng jiān ma? | Tôi có thể đổi phòng khác được không? |
18 | 我有预定。 | wǒ yǒu yùdìng. | Tôi có dự định. |
19 | 您有一间带盥洗室的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có bồn tắm không? |
20 | 您有一间带空调的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có điều hòa không? |
21 | 您有一间带暖机的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài nuǎn jī de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có lò sưởi không? |
22 | 您有一间带电视的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài diànshì de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có tivi không? |
23 | 您有一间有热水的房间吗? | nín yǒuyí jiàn yǒu rè shuǐ de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có bình nước nóng không? |
24 | 您有一间带阳台的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài yángtái de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có ban công không? |
25 | 您有一间可以眺望对面街道的房间吗? | nín yǒuyí jiàn kěyǐ tiào wàng duì miàn jiēdào de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng nhìn ra mặt đường không? |
26 | 您有一间带有海景的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài yǒu hǎijǐng de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng nhìn ra phong cảnh biển không? |
27 | 好的。再见! | hǎo de.zài jiàn! | Ok rồi. Tạm biệt bạn! |
5. Đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn
5.1. Đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng, khách sạn cơ bản
Hicado đưa ra cho bạn một số đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, trong nhà hàng, từ vựng tiếng Trung cho lễ tân nhằm giúp các bạn đọc tham khảo, áp dụng trong thực tế.
1.Xin hỏi bạn đã đặt phòng chưa?
请问你订房了没有?
Qǐngwèn nǐ dìngfángle méiyǒu?
2.Bạn muốn thuê phòng đôi hay phòng đơn?
你要双房还是单房?
Nǐ yào shuāng fáng háishì dān fáng?
3.Bạn ở mấy ngày
你住几天?
Nǐ zhù jǐ tiān?
4.Bạn có yêu cầu đặc biệt gì không?
你有什么特殊要求?
Nǐ yǒu shén me tèshū yāoqiú?
5.Bạn có muốn sử dụng thêm các dịch vụ khác không?
你要使用其他服务吗 ?
Nǐ yào shǐyòng qítā fúwù ma?
6.Xin hãy lấy hộ chiếu ra
请把护照拿出来 .
Qǐng bǎ hùzhào ná chūlái.
7.Bạn phải thanh toán trước…. tệ
你要预付。。。元
Nǐ yào yùfù… Yuán
8.Đây là chìa khóa phòng xin hãy giữ lấy (khóa từ)
这是房卡请拿好.
zhè shì fáng kǎ qǐng ná hǎo.
9.Bạn muốn trả phòng à?
你要退房吗?
Nǐ yào tuì fáng ma?
10.Bạn thanh toán bằng tiền mặt hay dùng thẻ tín dụng thanh toán
你用现金还是信用卡付款?
Nǐ yòng xiànjīn háishì xìnyòngkǎ fùkuǎn?
5.2. Đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng, khách sạn nâng cao
Dưới đây là đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng khách sạn và cho lễ tân giúp bạn có thể hình dung cụ thể và nâng cao vốn từ vựng tiếng trung chuyên ngành khách sạn, từ vựng tiếng Trung cho lễ tân và từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng.
Người phục vụ: Xin chào, nơi đặt phòng của khách sạn Nam Kinh, hân hạnh được phục vụ quí khách.
Tiếng Trung:
服务员: 您好,南京大酒店订房处,乐意为您服务!
Phiên âm:
Fúwùyuán: Nín hǎo, Nánjīng dà jiǔdiàn dìngfáng chù, lèyì wèi nín fúwù!
Lý Long: Xin chào, tôi muốn đặt phòng. Tôi cùng bốn người bạn nữa định đặt phòng ở từ ngày 22/12 đến ngày 25/12, không biết khách sạn của anh còn phòng không?
李龙: 你好,我想预订房间。我和朋友4个人打算要从12月22号住到25号,不知道你们酒店还有空余房间吗?
LǐLóng: Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng fángjiān. Wǒ hé péngyǒu 4 gèrén dǎsuàn yào cóng 12 yuè 22 hào zhù dào 25 hào, bù zhīdào nǐmen jiǔdiàn hái yǒu kòngyú fángjiān ma?
Người phục vụ: Trong khoảng thời gian đó, 80% phòng của khách sạn chúng tôi đều đã bị đặt kín, hiện tại chỉ còn phòng thường mà thôi.
服务员: 在那段时间我们酒店百分之八十的房间已经被预订满了,现在只有普通套房。
Fúwùyuán: Zài nà duàn shíjiān wǒmen jiǔdiàn bǎi fēn zhī bāshí de fángjiān yǐjīng bèi yùdìng mǎnle, xiànzài zhǐyǒu pǔtōng tàofáng.
Lý Long: Giá phòng thường một tối là bao nhiêu? Có ưu đãi gì không?
李龙: 普通套房一晚多少钱? 有什么优惠吗?
LǐLóng: Pǔtōng tàofáng yī wǎn duōshǎo qián? Yǒu shé me yōuhuì ma?
Người phục vụ: 1 tối 70 USD, đơn giá này bao gồm bữa sáng miễn phí. Thời điểm đó đang là mùa du lịch cho nên sẽ không có ưu đãi gì. Tuy nhiên, với đơn giá này anh sẽ nhận được sự phục vụ tận tình, chu đáo của khách sạn chúng tôi.
服务员: 一晚70美金,这个价格已含免费早餐。那段时间是旅游旺季的时期,所以没有优惠,不过我们保证在这个价格您能享受到我们酒店热情、周到的服务。
Fúwùyuán: Yī wǎn 70 měijīn, zhège jiàgé yǐ hán miǎnfèi zǎocān. Nà duàn shíjiān shì lǚyóu wàngjì de shíqí, suǒyǐ méiyǒu yōuhuì, bùguò wǒmen bǎozhèng zài zhège jiàgé nín néng xiǎngshòu dào wǒmen jiǔdiàn rèqíng, zhōudào de fúwù.
Lý Long: Được, vậy cho tôi đặt hai phòng hạng thường.
李龙: 好的,那我预定两间普通套房。
LǐLóng: Hǎo de, nà wǒ yùdìng liǎng jiān pǔtōng tàofáng.
Người phục vụ: Xin hỏi, tên của bạn là gì?
服务员: 请问,您贵姓?
Fúwùyuán: Qǐngwèn, nín guìxìng?
Lý Long: Tôi họ Lý, tên Long.
李龙: 我姓李,名龙。
LǐLóng: Wǒ xìng Lǐ, míng Lóng.
Người phục vụ: Anh Lý, tôi xin đọc lại thông tin đặt phòng của anh: Anh đặt hai phòng hạng thường, từ ngày 22/12 đến 25/12, giá phòng tổng cộng là 560 USD, đã cộng thêm thuế và phí dịch vụ. Liệu anh có thể cho tôi biết số điện thoại hoặc e-mail của ban được không?
服务员: 李先生,我再重复一下您预定房间的信息:您预订的是两间普通套房,从12月22号住到25号,房费一共560美金,税金和服务费另加。麻烦您告诉一下您的电话号码或电子邮件。
Fúwùyuán: Lǐ xiānshēng, wǒ zài chóngfù yīxià nín yùdìng fángjiān de xìnxī: Nín yùdìng de shì liǎng jiān pǔtōng tàofáng, cóng 12 yuè 22 hào zhù dào 25 hào, fáng fèi yīgòng 560 měijīn, shuìjīn hé fúwù fèi lìng jiā. Máfan nín gàosù yīxià nín de diànhuà hàomǎ huò diànzǐ yóujiàn.
Lý Long: Số điện thoại của tôi là 096–XXXXXX, cảm ơn.
李龙: 我的电话号码是 096-XXXXXX,谢谢。
LǐLóng: Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 096-XXXXXX, xièxiè.
Người phục vụ: Khách sạn Nam Kinh hân hạnh được phục vụ bạn. Cảm ơn anh Lý, hẹn gặp lại!
服务员: 南京大酒店乐意为您服务,谢谢李先生,再见!
Fúwùyuán: Nánjīng dà jiǔdiàn lèyì wèi nín fúwù, xièxiè Lǐ xiānshēng, zàijiàn!
Thưa ông, giờ ông đã gọi món chưa?
先生,现在点菜吗?
Xiānshēng, xiànzài diǎn cài ma?
Mời dùng trà trước
请先用茶
Qǐng xiān yòng chá
Các món ăn của chúng tôi đều ngon
我们这儿什么菜都好吃啊
wǒmen zhè’er shénme cài dōu hào chī a
Đồ uống thì sao ạ
喝什么饮料
hē shénme yǐnliào
Ông còn có yêu cầu gì nữa không
你还要别的吗
nǐ hái yào bié de ma
Xin vui lòng đợi 10 phút nữa tôi sẽ mang đồ ăn của các vị tới
请等十分钟了我马上把你们的菜带回来
qǐng děng shí fēnzhōngle wǒ mǎshàng bǎ nǐmen de cài dài huílái
Xin lỗi, tôi sẽ đổi lại đồ ăn cho ông
对不起,我给你换一下
duìbùqǐ, wǒ gěi nǐ huàn yīxià’
Ông thử xem món này thế nào
你尝尝这个怎么样
nǐ cháng cháng zhège zěnme yang
Ông đã muốn thanh toán chưa
你要买单了吗
nǐ yāo mǎidānle ma
你的单总共21万块
nǐ de dān zǒnggòng 21 wàn kuài
Hóa đơn của ông tổng cộng là 210000 đồng
这是剩下的钱
zhè shì shèng xià de qián
Đây là tiền thừa ạ
谢谢,但是我们店规定不能收小费
xièxiè, dànshì wǒmen diàn guīdìng bùnéng shōu xiǎofèi
Cảm ơn ông, nhưng nhà hàng chúng tôi quy định không được nhận tiền bo
谢谢光临,下次再来
xièxiè guānglín, xià cì zàilái
Cảm ơn quý khách, lần sau lại tới ạ
6. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn qua các thông tin khác
Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng, cho lễ tân và những đoạn hội thoại ví dụ, bạn đọc cũng có thể học từ vựng qua danh sách tên các khách sạn 5 sao ở Trung Quốc, tập đoàn khách sạn hàng đầu thế giới và những lưu ý khi ở khách sạn…Cùng tiếp tục theo dõi bài viết nhé
6.1. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn qua các khách sạn năm sao ở Trung Quốc
Hicado sẽ cung cấp cho bạn danh sách những khách sạn 5 sao từ các tỉnh lớn từ danh sách 800 khách sạn 5 sao của Trung Quốc, qua danh sách dưới đây bạn đọc cũng đã có thể bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn rồi đấy
Lưu ý: Tên khách sạn dưới đây không được dịch để đảm bảo khi bạn tìm kiếm sẽ được kết quả đúng nhất. Bạn có thể tìm kiếm tên tiếng Trung hoặc phiên âm của khách sạn để ra được kết quả chuẩn nhất nhé.
Số thứ tự 序号 xùhào | Tỉnh 省份 shěngfèn | Tên khách sạn
饭店名称 fàndiàn míngchēng |
Số hiệu 编号 biānhào |
1 | 北京Běijīng | 王府饭店Wángfǔ fàndiàn | 1150001 |
67 | 天津Tiānjīn | 天津金皇大酒店Tiānjīn jīn huáng dà jiǔdiàn | 1250005 |
86 | 河北 Héběi | 秀兰饭店xiù lán fàndiàn | 1350015 |
103 | 山西Shānxī | 山西国贸大饭店Shānxī guómào dà fàndiàn | 1450001 |
119 | 内蒙古新Nèiménggǔ | 内蒙古新城宾馆Nèiménggǔ xīnchéng bīnguǎn | 1550001 |
136 | 辽宁Liáoníng | 大连日航饭店Dàlián rìháng fàndiàn | 2150008 |
160 | 吉林Jílín | 吉林省松苑宾馆Jílín shěng sōng yuàn bīnguǎn | 2250009 |
162 | 黑龙江Hēilóngjiāng | 哈尔滨香格里拉大酒店Hā’ěrbīn xiānggélǐlā dà jiǔdiàn | 2350002 |
169 | 上海Shànghǎi | 上海花园饭店Shànghǎi huāyuán fàndiàn | 3150002 |
239 | 江苏 jiāngsū | 金陵饭店jīnlíng fàndiàn | 3250001 |
336 | 浙江Zhèjiāng | 绍兴饭店Shàoxīng fàndiàn | 3350016 |
418 | 安徽Ānhuī | 安徽皖西宾馆Ānhuī wǎn xī bīnguǎn | 3450014 |
431 | 福建Fújiàn | 福建外贸中心酒店Fújiàn wàimào zhōngxīn jiǔdiàn | 3550002 |
487 | 江西Jiāngxī | 江西锦峰大酒店Jiāngxī jǐn fēng dà jiǔdiàn | 3650004 |
508 | 山东Qīngdǎo | 青岛汇泉王朝大饭店Qīngdǎo huì quán wángcháo dà fàndiàn | 3750007 |
552 | 河南Zhèngzhōu | 郑州锦鹏酒店Zhèngzhōu jǐn péng jiǔdiàn | 4150016 |
558 | 湖北Wǔhàn | 武汉香格里拉大饭店Wǔhàn xiānggélǐlā dà fàndiàn | 4250002 |
582 | 湖南Húnán | 湖南圣爵菲斯大酒店Húnán shèng jué fēi sī dà jiǔdiàn | 4350005 |
602 | 广东Guǎngdōng | 广东嘉华酒店Guǎngdōng jiā huá jiǔdiàn | 4450007 |
712 | 广西Guǎngxī | 广西白海豚酒店Guǎngxī bái hǎitún jiǔdiàn | 4550012 |
720 | 海南Hǎinán | 海南君华海逸酒店Hǎinán jūn huáhǎi yì jiǔdiàn | 4650006 |
743 | 重庆Chóngqìng | 重庆海逸酒店Chóngqìng hǎi yì jiǔdiàn | 5050002 |
770 | 四川Sìchuān | 四川锦江宾馆Sìchuān jǐnjiāng bīnguǎn | 5150001 |
811 | 云南Yúnnán | 丽江官房大酒店Lìjiāng guānfáng dà jiǔdiàn | 5350006 |
828 | 西藏Xīzàng | 拉萨饭店贵宾楼Lāsà fàndiàn guìbīn lóu | 5450002 |
855 | 新疆Xīnjiāng | 新疆南航明珠国际酒店Xīnjiāng nánháng míngzhū guójì jiǔdiàn | 6550010 |
6.2. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn qua các chú ý khi ở khách sạn
Các chú ý khi ở khách sạn: 注意事项: zhùyì shìxiàng
Những điểm cần lưu ý khi đặt phòng khách sạn预订酒店注意事项 yùdìng jiǔdiàn zhùyì shìxiàng
1. Kiểm tra cơ sở vật chất 检查设施 /jiǎnchá shèshī/
2. Cẩn thận với các khoản phụ phí 小心额外收费 /xiǎoxīn éwài shōufèi/
3. Mang theo card visit của khách sạn tốt 带好酒店名片 /dài hào jiǔdiàn míngpiàn/
4. Chú ý thời gian trả phòng 退房时间 tuì fáng shíjiān
5. Yêu cầu hoá đơn 索要发票 /suǒyào fāpiào/
Ghi chú cho check-in và check-out入住、退房注意事项 /rùzhù, tuì fáng zhùyì shìxiàng/
1. Quá trình đặt phòng 预定流程 /yùdìng liúchéng/
2. Thời gian dự kiến 预定时间 /yùdìng shíjiān/
3. Tìm hiểu về thông tin khách sạn 了解酒店信息 /liǎojiě jiǔdiàn xìnxiī/
4. Các hạng mục dịch vụ 服务项目 /fúwù xiàngmù/
6.3. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn qua mười tập đoàn khách sạn hàng đầu thế giới
Không những có thể học thêm những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn mà bạn cũng có thêm kiến thức về top 10 tập đoàn khách sạn hàng đầu thế giới, thật bổ ích phải không nào!
1. 希尔顿酒店集团公司(Hilton Hotels Corporation):Xī’ěrdùn jiǔdiàn jítuán gōngsī
2. 洲际国际酒店集团(Intercontinental Hotels Group):Zhōujì guójì jiǔdiàn jítuán
3. 万豪国际酒店集团公司(Marriott International, Inc. Hotels):Wànháo guójì jiǔdiàn jítuán gōngsī
4. 海逸国际酒店集团( Harbor Plaza Hotels & Resorts Hotels):Hǎi yì guójì jiǔdiàn jítuán
5. BESTWESTERN酒店管理集团(Best Western International):BESTWESTERN jiǔdiàn guǎnlǐ jítuán
6. 圣达特国际集团(CENDANT Corporation):Shèng dá tè guójì jítuán
7. 凯宾斯基国际酒店集团 (Kempinski International Hotel Group):Kǎi bīn sī jī guójì jiǔdiàn jítuán
8. 喜达屋国际酒店集团(Starwood Hotels & Resorts Worldwide):Xǐdáwū guójì jiǔdiàn jítuán
9. 雅高集团(ACCOR):Yǎgāo jítuán
10. 香格里拉酒店集团 (Shangri-La Hotel Group):Xiānggélǐlā jiǔdiàn jítuán
Trên đây là tất tần tật về từ điển từ vựng tiếng trung chuyên ngành khách sạn, những mẫu câu, từ vựng tiếng Trung cho lễ tân thông dụng nhất, những đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng từ cơ bản đến nâng cao, ngoài ra tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado còn cung cấp cho bạn những thông tin về các khách sạn 5 sao, những tập đoàn khách sạn hàng đầu thế giới và những điều cần lưu ý khi ở khách sạn. Hy vọng bài viết này đã cung cấp được cho bạn đọc những thông tin hữu ích về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn. Chúc bạn học tập thật tốt và đừng quên tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà Hicado đã tổng hợp tại đây nhé!