Tỏ tình bằng tiếng Trung mang lại thành công cho rất nhiều bạn trẻ trong hành trình “cưa đổ” crush của mình. Có lẽ những câu tỏ tình lãng mạn và ý nghĩ sâu sắc ấy đã chạm tới trái tim của đối phương. Cùng khám phá các câu tỏ tình tiếng Trung để áp dụng trong bài viết dưới đây.
Table of Contents
Tỏ tình tiếng Trung là gì?
Tỏ tình bằng tiếng Trung được dịch là 表白. Câu tỏ tình tiếng Trung có nghĩa 表白的句子.
Tình yêu luôn là đề tài hấp dẫn và đầy thú vị mỗi khi bàn tới. Và tình yêu sẽ nở rộ khi lời tỏ tình được gửi đến người thầm thương trộm nhớ. Bạn muốn màn tỏ tình của mình trở nên độc đáo hơn, ngọt ngào hơn và gây sát thương mạnh hơn, những câu nói tỏ tình bằng tiếng Trung sau đây sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
>>>>> Tham khảo bài viết: Kinh nghiệm chọn lớp học tiếng trung online cho người mới bắt đầu từ A-Z
Tỏ tình bằng tiếng Trung cùng những từ vựng liên quan
Trước khi tỏ tình, bạn cần học từ vựng trước để áp dụng thật hay nhé!
我喜欢你。/wǒ xǐ huan nǐ/: Anh thích em/ Anh yêu em.
我想你。/wǒ xiǎng nǐ/: Anh nhớ em.
我爱你。/wǒ ài nǐ/: Anh yêu em.
我好想你。/wǒ hǎo xiǎng nǐ/: Anh rất nhớ em.
你最好了。/nǐ zuì hǎo le/: Em là cô gái tuyệt vời nhất.
我为你疯狂。/wǒ wèi nǐ fēng kuáng/: Phát điên vì em.
你看起来真棒!/nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng/: Anh thật tài ba.
我想更了解你。/wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ/: Anh muốn hiểu em hơn.
我很高兴。/wǒ hěn gāo xìng/: Em thấy rất vui.
你很可爱。/nǐ hěn kě ài/: Em đang đáng yêu quá.
情人 /qíngrén/: Người yêu
宝贝 /bǎobèi/: Bảo bối
女朋友 /Nǚ péngyǒu/: Bạn gái
男朋友 /Nán péngyǒu/: Bạn trai
表白 /Biǎobái/: Lời tỏ tình
约会 /Yuēhuì/: Hẹn hò
吻 /Wěn/: Hôn
拥抱 /Yǒngbào/: Ôm
心 /Xīn/: Trái tim
情人节 /Qíngrén jié/: Ngày Valentine
>>>> Tham khảo bài viết: Câu thả thính tiếng Trung | STT thả thính tiếng Trung Quốc CỰC HAY
Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung lãng mạn nhất
Tỏ tình bằng tiếng Trung cho con gái
你 偷 走 我 的 心 了, 你 还 不 承 认?/Nǐ tōu zǒu wǒ de xīn le, hái bù chéng rèn?/
=> Tại sao anh không thừa nhận đã lấy cắp trái tim em mất rồi?
你 工 作 的 样 子 真 迷 人 /Nǐ gōngzuò de yàngzi zhēn mí rén/
=> Trông anh làm việc thật quyến rũ.
我 觉 得 和 你 在 一 起 很 开 心, 很 放 松 /Wǒ juédé hé nǐ zài yīqǐ hěn kāixīn, hěn fàngsōng/:
=> Bên cạnh anh, em cảm thấy thật bình yên.
我 未 来 的 男 朋 友, 你 到 底 在 哪 里? 我 等 了 你 20 多 年 了 /
=> Người yêu của em, anh đang ở đâu vậy?/
可 能 我 只 是 你 生 命 里 的 一 个 过 客 但 你 不 会 遇 见 第 个 我. /Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì gè wǒ./:
=> Anh sẽ không tìm được ai như em trên cuộc đời này đâu.
Những câu tỏ tình tiếng Trung cho con trai
只 要 你 一 向 在 我 的 身,其 他 东 西 不 在 重 要 /Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, dōngxi bú zài zhòng yào/
=> Cuộc sống của em chỉ cần anh là đủ.
和 你 在一起,我 才 幸 福 /Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú/
=> Từ khi gặp em, anh mới biết thế nào là hạnh phúc.
认 识 你 的 那 一 天 是 我 人 生 中 最 美 好 的 日 子 /Rènshì nǐ de nà yì tiān shì rénshēng zhōng zuì měihǎo de ri zi/
=> Ngày bắt đầu yêu em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời anh.
真 正 的 爱 情 不 是 一 时 好 感,错 过 了 会 很 可 惜 /Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí hǎogǎn, cuò cuò le huì hěn kěxī/
=> Cơ hội chỉ đến một lần, nếu bỏ lỡ em là tiếc nuối nhất đời anh.
只 要 看 到 你 的 笑 容,我 就 无 法 控 制 自 己. /Zhǐ yào kàn dào nǐ xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ/
=> Nụ cười ấy của em khiến anh không thể cưỡng lại được.
STT tỏ tình bằng tiếng Trung gây sát thương cao
Nếu bạn là người có cá tính mạnh mẽ thì đừng ngại mà hãy áp dụng ngay những câu tỏ tình tiếng Trung sau đây để gây “thương nhớ” cho đối phương nhé!
Những câu tán tỉnh trước khi tỏ tình
你现在有男/女朋友吗? /nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyǒu ma?/
=> Em có người yêu chưa vậy?
我想让你见见我的父母 /Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ/
=> Anh muốn nói với em vài lời.
我有话要对你说。/wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō./
=> Em chính là cô gái xinh đẹp nhất tôi từng gặp.
你 是 我 见 到 过 的 最 美 的 女 人 /Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén./
=> Có lẽ anh đã gặp phải tình yêu sét đánh rồi.
我是一见钟情. /Wǒ shì yījiànzhōngqíng./
=> Em có thể hạnh phúc khi quen anh.
能认识你我非常幸福. /Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú/
=> Chia sẻ mọi thứ về em cho anh được không?
Các câu tỏ tình bằng tiếng Trung “chốt hạ”
我爱你 /Wǒ ài nǐ/
=> Anh yêu em rất nhiều.
我 超 级 爱 你! /Wǒ chāojí ài nǐ!/
=> Anh lỡ yêu em mất rồi!
我爱上你了! /Wǒ ài shàng nǐle!/
=> Anh yêu em là thật lòng!
我真心爱你! /Wǒ zhēnxīn ài nǐ!/
=> Anh chỉ thực sự hạnh phúc khi ở cạnh em.
和 你 在一起,我 才 幸 福 /Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú/
Anh nguyện yêu em, chăm soc em, bảo vệ em cả một kiếp này.
Mong rằng những câu tỏ tình bằng tiếng Trung trong bài viết này sẽ giúp bạn có được trái tim Crush nhé!
Để học tập và áp dụng nhiều mẫu câu hay hơn nữa, hãy đăng ký ngay các khoá học cùng nhiều ưu đãi dành cho bạn tại Trung tâm giáo dục quốc tế Hicado nhé!