fbpx

Các tính từ tiếng Trung – 200 tính từ thông dụng trong tiếng Trung

Tính từ tiếng Trung

Trong chủ điểm ngữ pháp, tính từ tiếng Trung là thành phần đóng vai trò quan trọng trong câu. Việc nắm chắc và sử dụng linh hoạt các tính từ trong tiếng Trung sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách mềm mại và uyển chuyển hơn. Hôm nay Hicado sẽ tổng hợp và ôn lại phần kiến thức về từ loại tính từ tiếng Trung. Đồng thời đưa ra các mẹo diễn đạt hay và chuyên nghiệp giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp!

Tính từ trong tiếng Trung là gì?

Tính từ tiếng Trung là gì? Đây là loại từ dùng để miêu tả, bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ đứng trước nó. Nhằm biểu thị tính chất, trạng thái hoặc thuộc tính đặc trưng của người hay sự vật, hành động. Tính từ tiếng Trung trong câu thường do định ngữ, biểu ngữ hoặc bổ ngữ đảm nhiệm.
Ví dụ: 高 (cao), 大 (to), 帅 (đẹp trai)…….

Cách sử dụng tính từ tiếng trung

Các tính từ trong tiếng Trung được sử dụng dưới 3 dạng:

Tính từ tiếng Trung chỉ tính chất

Tính từ tiếng Trung chỉ tính chất thường có thể đi kèm phó từ chỉ mức độ như : 很, 特别, 有点儿 , 稍微/稍 , 略, … Đồng thời trong một câu, tính từ có thể đảm nhiệm nhiều vị trí tùy thuộc vào chức năng của từng trường hợp, cụ thể như sau :

  • Tính từ làm định ngữ dùng để bổ sung cho trung tâm ngữ

Ví dụ: 蓝 杂 志/Lán zázhì: Tạp chí màu xanh

  • Tính từ làm vị ngữ

Ví dụ: 他 很 帅 哥/Tā hěn shuàigē/ Anh ấy rất đẹp trai

  • Tính từ làm trạng ngữ

Ví dụ: 快 读 /Kuài dú/Đọc nhanh lên!

  • Tính từ làm bổ ngữ

Ví dụ: 他 跳 得 跳 好 看 (Tā tiào dé tiào hǎokàn) : Anh ấy nhảy rất đẹp

  • Lưu ý: Trong trường hợp muốn biểu thị mức độ cao, tính từ tiếng Trung chỉ tính chất có thể được sử dụng lặp lại.

– Tính từ đơn âm tiết, cách thức lặp lại là AA. Ví dụ: 高 高/gāo gāo/ Rất cao; 慢 慢/màn màn/ Chậm chậm
– Tính từ hai âm tiết hình thức lặp lại là AABB hoặc ABAB. Ví dụ: 整 整 齐 齐 /zhěng zhěng qí qí/Gọn gàng ngăn nắp

Tính từ tiếng Trung chỉ trạng thái

Tính từ chỉ trạng thái trong câu không được đi cùng với các phó từ chỉ mức độ. Trong một số trường hợp muốn nhấn mạnh trạng thái trong câu có thể sử dụng cách thức trùng điệp dạng ABAB, ABB.

Các tính từ tiếng Trung sử dụng dạng lặp ABB có thể kể đến như:

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1   满 当 当 mǎn dāng dāng đầy ăm ắp
2   黑 乎 乎 hēi hū hū đen thùi lùi
3   喜 洋 洋 xǐ yáng yáng hân hoan
4   冷 冰 冰 lěng bīng bīng lạnh như băng
5   亮 晶 晶 liàng jīng jīng lấp lánh
6   热 腾 腾 rè téng téng nóng hổi
7   傻 乎 乎 shǎ hū hū ngốc
8   静 悄 悄 jìng qiǎo qiǎo tĩnh mịch
9 香 喷 喷 xiāng pēn pēn thơm phưng phức
10   白 嫩 嫩 bái nèn nèn trắng mịn
11   圆 滚 滚 yuán gǔn gǔn tròn xoe
12   光 溜 溜 guāng liū liū trơ trụi
13   空 荡 荡 kōng dàng dàng vắng vẻ
14   甜 丝 丝 tián sī sī vui sướng

Chức năng của tính từ tiếng Trung

Trong một câu, tính từ tiếng Trung có thể đảm nhiệm nhiều vai trò tùy vào từng chức năng như: định ngữ, trạng ngữ, vị ngữ, bổ ngữ, chủ ngữ, tân ngữ

Tính từ tiếng Trung làm định ngữ

Tính từ làm định ngữ có vai trò là bổ sung cho trung tâm ngữ.

Ví dụ:

  • 红裙子/Hóng qúnzi/cái váy đỏ
  • 绿帽子/lǜmàozi/cái mũ xanh lá
  • 宽广的原野/kuānguǎng de yuányě/thảo nguyên rộng lớn

Tính từ tiếng Trung làm vị ngữ

Ví dụ:

  • 他的成绩很好 /Tā de chéngjì hěn hǎo/Thành tích của cậu ấy rất tốt.
  • 那个人非常善良/Nàgè rén fēicháng shànliáng/Người đó rất lương thiện.
  • 房间突然很安静/Fángjiān tūrán hěn ānjìng/Trong phòng bỗng nhiên rất yên tĩnh.

Tính từ làm trạng ngữ

Tính từ tiếng Trung làm trạng ngữ có vị trí đứng trước động từ nhằm nhấn mạnh hành động, trạng thái đó.

Ví dụ:

  • 快走/Kuàizǒu/Chạy nhanh lên
  • 他多喝了点儿/tā duō hēle diǎn er/Anh ta uống quá chén rồi
  • 你应该正确地对待批评/nǐ yīnggāi zhèngquè dì duìdài pīpíng/Anh nên phê bình 1 cách đúng đắn với anh ấy

Tính từ làm bổ ngữ

Tính từ làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ.

Ví dụ:

  • 先在纸上画图形,再选好树叶/Xiān zài zhǐ shàng huà túxíng, zài xuǎn hǎo shùyè/Trước tiên phải phác thảo trên giấy trước rồi mới chọn lá cây
  • 把你自己的衣服洗干净/bǎ nǐ zìjǐ de yīfú xǐ gānjìng/Hãy giặt sạch đống quần áo của con
  • 雨水打湿了她的头发/yǔshuǐ dǎ shīle tā de tóufǎ/Mưa làm ướt hết tóc cô ấy

Tính từ làm chủ ngữ

Trong một số trường hợp đặc biệt, tính từ có thể làm chủ ngữ trong câu.

Ví dụ:

  • 谦虚是中国传统的美德/Qiānxū shì zhōngguó chuántǒng dì měidé/Khiêm tốn là 1 mĩ đức trong truyền thống Trung Quốc
  • 骄傲使人落后/jiāo’ào shǐ rén luòhòu/Kiêu ngạo khiến cho con người lạc hậu

Tính từ làm tân ngữ

Tính từ tiếng Trung làm tân ngữ trong câu có vai trò bổ nghĩa cho chủ ngữ, đại từ trong câu.

Ví dụ:

  • 女孩子爱漂亮/Nǚ háizi ài piàoliang/Con gái thường thích đẹp
  • 他喜欢安静/tā xǐhuān ānjìng/Anh ta thích yên tĩnh

Một số lưu ý khi sử dụng các tính từ tiếng trung

Tính từ tiếng Trung là một từ loại tương đối dễ trong chủ điểm ngữ pháp. Tuy nhiên khi sử dụng các bạn vẫn cần phải lưu ý một số vấn đề khi sử dụng các tính từ trong tiếng Trung như sau:

Hình thức lặp lại của tính từ tiếng Trung

– Hình thức lặp lại của tính từ đơn âm tiết: A => AA hoặc AA 的、AA儿

Ví dụ:

  • 早早 /zǎozǎo/: sớm sớm
  • 绿绿的 /lǜlǜ de/: xanh xanh
  • 好好儿 /hǎohāor/: tốt lành
  • 慢慢儿 /mànmanr/: chầm chậm
  • 大大的 /dàdà de/: to

– Hình thức lặp lại của tính từ hai âm tiết: AB=> AABB hoặc AABB (的、儿)

Ví dụ:

  • 清清楚楚 /qīngqīngchǔchǔ/: rõ ràng
  • 痛痛快快 /tòngtòngkuàikuài/: vui vẻ, thoải mái
  • 漂漂亮亮 /piàopiàoliangliàng/: xinh đẹp
  • 整整齐齐 /zhěngzhěngqíqí/: ngăn nắp
  • 老老实实 /lǎolǎoshíshí/: trung thành, trung thực

– Một số tính từ hai âm tiết có ý nghĩa xấu thì có hình thức lặp lại dạng A 里 AB

Ví dụ:

马里马虎 /mǎlǐ mǎhu/: qua loa, đại khái
糊里糊涂 húlǐ hútu/: mơ hồ, không rõ
小里小气 /xiǎolǐ xiǎoqì/: keo kiệt, nhỏ mọn
傻里傻气 /shǎlǐ shǎqì/: ngốc nghếch

Tính từ tiếng Trung chỉ trạng thái không chịu sự tu sức của phó từ chỉ mức độ “不“、“很”

Ví dụ một số trường hợp sử dụng sai tính từ tiếng Trung chỉ trạng thái:

  • 不雪白 /bù xuěbái/
  • 很大大方方 /hěn dà dà fāng fāng/
  • 不白花花 /bù bái huāhuā/

200 tính từ tiếng trung thông dụng

STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa
1 Huài Xấu
2 hào Tốt
3 To
4 xiǎo Nhỏ
5 máng Bận
6 nán Khó
7 容易 róngyì Dễ
8 duì Đúng
9 cuò Sai
10 客气 kèqì Khách sáo
11 可气 kě qì Đáng bực
12 可爱  kě’ài Đáng yêu
13 可恨 kěhèn Đáng hận
14 可靠 kěkào Đáng tin
15 可怜  kělián Đáng thương
16 可怕 kěpà Đáng sợ
17 可恶 kěwù Đáng ghét
18 可笑  kěxiào Buồn cười
19 可以 kěyǐ Có thể, được
20 客观 Kèguān Khả quan
21 guì Đắt
22 便宜 piányí Rẻ
23 duō Nhiều
24 shǎo Ít
25  xīn Mới
26 lǎo Già
27 jiù
28 Zhòng Nặng
29  轻 qīng Nhẹ
30 准时 zhǔnshí Đúng giờ
31 安静 ānjìng Yên tĩnh
32 干净 gānjìng Sạch sẽ
33 cháng Dài
34 duǎn Ngắn
35 shēn Sâu
36 qiǎn Nhạt
37 féi Béo
38 pàng Mập
39 shòu Gầy
40 合适 héshì Hợp
41 好看 hǎokàn Đẹp
42 好听 hǎotīng Hay
43 好吃 hǎochī Ngon
44 快乐 kuàilè Vui vẻ
45 chà Kém
46 bàng Giỏi, tuyệt
47 yuǎn Xa
48 jìn Gần
49 舒服 shūfú Thoải mái
50 不错 bùcuò Khá được
51 kuài Nhanh
52 màn Chậm
53 流利 liúlì Lưu loát
54 顺利 shùnlì Thuận tiện
55 努力 nǔlì Nỗ lực
56 懒惰 lǎnduò Lười nhác
57 认真 rènzhēn Chăm chỉ
58 zǎo Sớm
59 wǎn Muộn
60 厉害 lìhài Giỏi
61 寂寞 jìmò Cô đờn
62 孤单 gūdān Trống trải
63 孤独 gūdú Cô độc
64 难过 Nánguò Buồn
65 难受 nánshòu Buồn, khó chịu
66 难看 nàn kàn Xấu
67 难听  nántīng Khó nghe
68 luàn Loạn, bừa bãi
69 zhēn Thật
70  jiǎ Giả
71 方便  fāngbiàn Thuận tiện
72 糟糕 zāogāo Tệ
73 shú Chín
74 shēng Sống
75 干燥 gānzào Khô
76 油腻 yóunì Béo ngậy
77 一般 yībān Thông thường
78 chǒu Xấu
79 漂亮 piàoliang Đẹp
80 lěng Lạnh
81 年经 niánjīng Trẻ
82 Nóng
83 暖和 nuǎnhuo Ấm áp
84 两块 liǎng kuài Mát mẻ
85 gāo Gao
86 Lùn
87 流行 liúxíng Thịnh hành
88 着急 zhāojí Lo lắng
89 有名 yǒumíng Nổi tiếng
90 冷静 lěngjìng Bình tĩnh
91 辛苦 xīnkǔ Khổ
92 麻烦 máfan Phiền phức
93 清楚 qīngchǔ Rõ ràng
94 模糊 móhú Mơ hồ
95 suān Chua
96 tián Ngọt
97 Đắng
98 Ǎi Thấp
99 自由 Zìyóu Tự do
100 正常 zhèngcháng Bình thường
101 倒霉 dǎoméi Xui xẻo
102 拥挤 yǒngjǐ Chật chội
103 主要 zhǔyào Chủ yếu
104 重要 zhòngyào Quan trọng
105 兴奋 xīngfèn Hưng phấn
106 shuài Đẹp trai
107 lèi Mệt
108  kùn Buồn ngủ
109 Khát
1110 饿 è Đói
111 Vui
112 Phẫn nộ
113 āi Buồn
114 Vui
115 热闹  rènào Náo nhiệt
116 热情 rèqíng Nhiệt tình
117 遗憾 yíhàn Đáng tiếc
118 随便  suíbiàn Tùy tiện
119 丰富 fēngfù Phong phú
120 幸福 xìngfú Hạnh phúc
121 吉祥  jíxiáng Tốt lành
122 兴旺 Xīngwàng Hưng thịnh
123 仔细 zǐxì Tỉ mỉ
124 突然  túrán Đột nhiên
125  àn Tối, mờ ám
126 liàng Sáng
127 小心 xiǎoxīn Cẩn thận
128 要紧 yàojǐn Cấp bách
129 湿 shī Ướt
130 gàn Khô
131  shǎ Ngốc
132  bèn Ngốc
133 聪明 cōngmíng Thống minh
134 精彩  jīngcǎi Đặc sắc
135 有趣 yǒuqù Thú vị
136  mǎn Đầy
137 满意  mǎnyì Hài lòng
138 安全 ānquán An toàn
139 危险 wéixiǎn Nguy hiểm
140 积极 jījí Tích cực
141 消极 xiāojí Tiêu cực
142 自信 zìxìn Tự tin
143 自满 zìmǎn Tự mãn
144 自卑 zìbēi Tự ti
145 自豪 zìháo Tự hào
146 骄傲  jiāo’ào Kiêu ngạo
147 感动  gǎndòng Cảm động
148 简单  jiǎndān Đơn giản
149 复杂 fùzá Phức tạp
150 伟大 wěidà Vĩ đại
151 长久 chángjiǔ Lâu dài
152 遥远  yáoyuǎn Xa xôi
153 古老 gǔlǎo Cổ kính
154 基本 jīběn Cơ bản
155 团结 tuánjié Đoàn kết
156 温柔 wēnróu Dịu dàng
157 柔和 róuhé Nhẹ nhàng
158 缓慢 huǎnmàn Chậm rãi
159 优美 yōuměi Tươi đẹp
160 舒展 shūzhǎn Khoan khoái
161 好玩儿 hǎowánr Thú vị
162 健康  jiànkāng Khỏe mạnh
163 轻松 qīngsōngn Nhẹ nhàng
164 勤劳 qínláo Cần cù
165 善良 shànliáng Lương thiện
166 友好 yǒuhǎo Hữu nghị
167 亲爱 qīn’ài Thân yêu
168 平安 píng’ān Bình an
169 理想 lǐxiǎng Lí tưởng
170 著名 zhùmíng nổi tiếng
171 坚·苦 jiānkǔ Gian khổ
172 地道 Dìdào Chính cống
173 实在 shízài Chân thật
174 评淡 píng dàn Bình lặng
175 温暖  wēnnuǎn Ấm áp
176 熟悉 shúxī Quen thuộc
177 陌生 mòshēng Lạ lẫm
178 主动 zhǔdòng Chủ động
179 被动 bèidòng Bị động
180 犹豫 yóuyù Do dự
181 意外 yìwài Bất ngờ
182 尴尬 gāngà Khó xử
183 真正 zhēnzhèng Đích thực
184 兼顾 jiāngù Kiên cố
185 锋利 fēnglì Sắc bén
186 大方 dàfāng Hào hiệp
187 开朗 kāilǎng Hoàn đồng
188 自然 zìrán Tự nhiên
189 自在 zìzài Tự tại
190 无聊 wúliáo Chán chường
191 亲切 qīnqiè Thân thiết
192 普通 pǔtōng Phổ thông
193 忧愁  yōuchóu Ưu phiền
194 开心 kāixīn Vui vẻ
195 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ Tạm tạm

 

Xem thêm: Các động từ tiếng Trung – Phân loại và cách dùng các động từ thường gặp

Trên đây là những chia sẻ tổng hợp của Hicado về tính từ tiếng Trung. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các tính từ trong tiếng Trung. Mỗi ngày trên website Hicado đều sẽ đăng tải các bài viết chia sẻ kiến thức về tiếng Trung. Để không bỏ lỡ các kiến thức hay, các bạn hãy nhớ cập nhật thường xuyên những bài học mới nhé.

Tặng Khóa học "21 Ngày Xóa Mù Tiếng Trung" miễn phí 100%

Dành cho 20 người đăng ký đầu tiên trong tuần này

Bấm vào đây để nhận khóa học miễn phí

Đăng ký ngay